Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giáo ân tu chon vât lí 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.86 KB, 47 trang )

Ngy son
Ngy dy
Tit
ôn tập chơng iii
I . Mục tiêu bài dạy .
1 . Kiến thức .
- Nắm và hiểu các biểu thức định luật ôm cho đoạn mạch điện thuần R , L , Hoặc thuần C .
2. Kỹ năng .
- Vận dụng biểu thức định luật ôm cho các đoạn mạch thuần R , L hoặc C vào giải các bài tập
- Xác định đợc mối quan hệ giữa u và i trong các đoạn mạch thuần R . L hoặc thuần C.
3 . Thái độ .
- Nghiêm túc hoạt động nhóm tích cực giải các bài tập tự luận và trắc nghiệm .
II , Chuẩn bị .
1. Giáo viên .
* Phiếu trắc nghiệm .
Câu 1 :Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?

a, Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2

b, Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4

c, Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2

d, Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4
4
10
Câu 2 : Đặt vào hai đầu tụ điện C =


( F) Một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 100Hz .

Dung kháng của tụ điện là :
a, ZC = 200
b, ZC = 100 c, ZC = 50
d, ZC = 25 .
Câu 3 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L= 1/ (H) Một hiệu điện thế xoay chiều
u = 141 cos 100 t ( v) . Cảm kháng của cuộn cảm là :
a, ZL = 200
b, ZL = 100 c, ZL = 50
d, ZL = 25 .

Câu 4 : : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L= 1/
(H) Một hiệu điện thế xoay chiều
u = 141 cos 100 t ( v) .Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
a, I = 1,41A.
b, I = 1 A.
c, I = 2 A.
d, I = 100 A .
4
10
Câu 5 : Đặt vào hai đầu tụ điện C =
( F) Một hiệu điện thế xoay chiều

u = 141 cos 100 t ( v) Cờng độ dòng điện qua tụ là :
a, I = 1,41A.
b, I = 1 A.
c, I = 2 A.
d, I = 100 A
* Phiếu bài tập tự luận .

Bài 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L = 2/ (H) Một điện áp
u = 110 2 cos 100 t (v) . Hãy xác định :
a, Cảm kháng ?
b, Viết biểu thức dòng điện tức thời qua hai đầu cuộn cảm ?
10 4
Bài 2 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch thuần tụ điện có C =
( F) một dòng điện xoay chiều

i = 2 cos 100 t (A) . Hãy xác định :
a, Dung kháng của tụ ? Hiệu điện thế hiệu dụng ?
b , Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời trên đoạn mạch ?
2 . Học sinh .
- Ôn tập kiến thức định luật ôm cho các đoạn mạch điện thuần R ; L hoặc C.
III . Phơng pháp .


- Họat động nhóm tích cực .
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
1.
ổn định lớp . Kiểm tra sĩ số .(1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ . (4 phút)
- CH : Phát biểu nội dung định luật ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R ; L Hoặc C?
-CH : Nêu mối quan hệ u và i trong đoạn mạch chỉ chứa R ; L hoặc C ?
3. Tiến trình bài dạy .
Hoạt động 1 .Hệ thống kiến thức .(5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiếp nhận câu hỏi
Trình bày phần trả lời
- Nêu các câu hỏi :

+ Viết biểu thức định luật
ôm cho các đoạn mạch chỉ
chứa R ; L hoặc C?
+ Nêu mối quan hệ u và i
trong các đoạn mạch trên ?

Nội dung
+ Thuần R : I = U / R
+ Thuần L : I = U / ZL
( ZL = L )
+ Thuần C : I= U/ ZC
( ZC = 1/ C )
- Mối quan hệ u và i :
+ Thuần R : u cùng pha i
+ Thuần L : u nhanh pha hơn i :

2

+ Thuần C : u Trễ pha so với i :
2

- Nhận xét câu trả lời của
học sinh .

Hoạt động 2 : Trả lời phiếu trắc nghiệm (10 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV : Phát phiếu trắc nghiệm Nhận phiếu trắc nghiệm
Yêu cầu HS đọc thảo luận và - Thảo luận trả lời các
trả lời nhanh các câu hỏi trắc

câu trắc nghiệm .
nghiệm
- Trình bày trả lời trắc
nghiệm :
-

Nội dung
+ C1 : a
+ C2 : Z C = 1/ C = 1 /
10 4
100
( b)

+ C3 : ZL = L = 100 .1/
(b)
+C4 : I = U /ZL = 100/100
(b)
-

Hoạt động 3 : Bài tập tự luận . (25 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Phát phiếu bài tập tự luận . - Nhận phiếu bài tập
- Yêu cầu HS đọc đầu bài - Thảo luận làm bài
tóm tắt và phân tích .
tập 1
- CH :Xác định ZL ?
- Trình bày :
- CH : Viết biểu thức i ?
- Thảo luận làm bài

tập 2 .
- Trình bày :
-

Nội dung
Bài tập 1.
+ ZL = L = 100 .2/ = 200

+ i = Io cos ( 100 t + )
Với I0 = U0 / ZL = 110 2 / 200
=-
2
Bài tập 2 .
Trình bày :


-

-

Đọc bài 2
+ CH : Xác định ZC ?
U?
+ CH : Xác định U0 ? ?
+ CH :Viết biểu thức u

10 4

2 . 100 = 100


+ ZC = 1/ C = 1 / 100
+ U = I .ZC =
2 v
+ Biểu thức u :

u = 200 cos ( 100t

4 . Củng cố .
- Hệ thống lại cách giải bài toán về đoạn mạch thuần R , L hoặc C.
- Cách viết u hoặc i trong các loại đoạn mạch trên .
V. RKN.


)
2


Ngy son
Ngy dy
Tit
ôn tập học kì 1
I . Mục tiêu bài dạy .
1 . Kiến thức .
- Nắm và hiểu các kiến thức cơ bản của học kì I.
2. Kỹ năng .
- Vận dụng biểu thức vào giải các bài tập định ỳinh và định lợng dạng trắc nghiệm.
3 . Thái độ .
- Nghiêm túc hoạt động nhóm tích cực giải các bài tập tự luận và trắc nghiệm .
II , Chuẩn bị .
1. Giáo viên .

Phiếu học tập số 1
Cõu 1: Trong mt dao ng iu hũa thỡ:
A. Li , vn tc, gia tc bin thiờn iu hũa theo thi gian v cú cựng biờn
B. Lc phc hi cng l lc n hi
C. Vn tc t l thun vi thi gian
D. Gia tc luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li
Cõu 2: Mt vt dao ng iu hũa, cõu khng nh no sau õy l NG?
A. Khi vt qua v trớ cõn bng nú cú vn tc cc i, gia tc bng 0.
B. Khi vt qua v trớ cõn bng nú cú vn tc v gia tc u cc i.
C. Khi vt qua v trớ biờn vn tc cc i, gia tc bng 0.
D. Khi vt qua v trớ biờn ng nng bng th nng.


Cõu 3: Phng trỡnh dao ng ca mt vt dao ng iu hũa cú dng x = A cos(t + )(cm) .
2
Gc thi gian ó c chn ti thi im no?
A. Lỳc cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu dng.
B. Lỳc cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu õm.
C. Lỳc cht im cú li x = +A.
D. Lỳc cht im cú li x = -A.
Cõu 4 : Trong dao ng iu hũa, vn tc bin i
A. Cựng pha vi li .
B. Ngc pha vi li .

C. Tr pha
so vi li .
2

D. Sm pha
so vi li .

2
Cõu 5: i vi mt cht im dao ng c iu hũa vi chu kỡ T thỡ:
A. ng nng v th nng u bin thiờn tun hon theo thi gian nhng khụng iu hũa.
B. ng nng v th nng u bin thiờn tun hon theo thi gian vi chu kỡ T.
C. ng nng v th nng u bin thiờn tun hon theo thi gian vi chu kỡ T/2.
D. ng nng v th nng u bin thiờn tun hon theo thi gian vi chu kỡ 2T.
Cõu 7: Mt vt tham gia vo hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng tn s thỡ:
A. Dao ng tng hp ca vt l mt dao ng tun hon cựng tn s.
B. Dao ng tng hp ca vt l mt dao ng iu hũa cựng tn s, cựng biờn vi hai dao
ng thnh phn .
C. Dao ng tng hp ca vt l mt dao ng iu hũa cựng tn s, cú biờn ph thuc vo
hiu s pha ca hai dao ng thnh phn.
D. Dao ng tng hp ca vt l mt dao ng tun hon cựng tn s, cú biờn ph thuc
vo hiu s pha ca hai dao ng thnh phn.


Cõu 8: Dao ng t do l dao ng cú:
A. chu kỡ khụng ph thuc vo yu t bờn ngoi.
B. chu kỡ khụng ph thuc vo c tớnh ca h.
C. chu kỡ khụng ph thuc vo c tớnh ca h v yu t bờn ngoi.
D. chu kỡ khụng ph thuc vo c tớnh ca h v khụng ph thuc vo yu t bờn ngoi.
Cõu 9: Gia tc trong dao ng iu hũa
A. luụn luụn khụng i.
B. t giỏ tr cc i khi qua v trớ cõn bng.
C. luụn luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li .
D. bin i theo hm cos theo thi gian vi chu kỡ
Phiếu học tâp số 2.
Cõu 1: Mt vt dao ng iu hũa vi tn s gúc = 10 5rad / s . Ti thi im t = 0 vt cú li
x = 2cm v cú tc l
A.



x = 2cos(10 5t )cm
6

C. x = 4cos(10 5t

20 15cm / s . Phng trỡnh dao ng ca vt l:

B.

5
)cm
6

x = 2cos(10 5t + )cm
6


D. x = 4cos(10 5t +

3

)cm

Cõu 2: Mt cht im dao ng iu hũa x = 4cos(10 t + )cm ti thi im t = 0 thỡ x =
-2cm v i theo chiu dng ca trc ta , cú giỏ tr no:
A. = rad
2
rad

3
3: Cú hai

B. =

C. =
Cõu

dao

ng



rad
6
4
rad
D. =
3
iu hũa cựng

x1 = 5cost ; x2 = 5cos(t +

5
)
3

Dao ng tng hp ca chỳng cú dng:
A.



x = 5 2cos( t + )
3

B.

C.

x = 5 2cost

D.

phng

cựng

tn

s


x = 10cos(t )
3
x = 5 2cos( t / 3)

III. Tổ chức hoạt động dạy học .
2.
ổn định lớp . Kiểm tra sĩ số .(1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ . (4 phút)

- CH : Phát biểu nội dung định luật ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R ; L Hoặc C?
-CH : Nêu mối quan hệ u và i trong đoạn mạch chỉ chứa R ; L hoặc C ?
3. Tiến trình bài dạy .
Hoạt động 1 .Bài tâph trắc nghiệm .(5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Tiếp nhận câu hỏi
Câu 1 A
Cho học sinh làm bài tập
Trình bày phần trả lời Câu 2 A
trắc nghiệm trong phiếu học
Câu 3 B
tập số 1 để củng cố kiến
Câu 4 D
thức lí thuyết
Câu 5 C
Câu 7 C
Câu 8 A
Câu 9 C
Hoạt động 2 : Trả lời phiếu tự luận (10 phút)

nh

sau:


Hoạt động của giáo
Hoạt động của học
viên

sinh
- GV : Phát phiếu học Nhận phiếu trắc
tập số 2
nghiệm
Yêu cầu HS đọc thảo - Thảo luận trả lời
luận và trả lời nhanh
các câu trắc
các câu hỏi trắc
nghiệm .
nghiệm
- Trình bày trả lời
trắc nghiệm :
-

Nội dung
Cõu 1: Pt dao ng iu hũa cú dng: x = A cos (
.t + )
Theo : A = 4 cm
Tớnh = 2 f
Khi t = 0 vn tc ca vt t giỏ tr cc i v
chuyn ng theo chiu dng ca trc ta =>

=
2

Vy PT l:

x = 4cos(10 t / 2) cm

Cõu 3: Pt dao ng iu hũa cú dng: x = A cos (

.t + )
ADCT c lp vi thi gian: v 2 = 2( A2 x2)
tớnh A
Khi t = 0 ta cú h PT:

x = A cos

v = A sin

=> =

4
rad
3

Cõu 29: Tớnh biờn dao ng tng hp theo cụng
thc:

A 2 = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos(2 1 )
2

4 . Củng cố .
- Hệ thống lại cách giải bài toán về đoạn mạch thuần R , L hoặc C.
- Cách viết u hoặc i trong các loại đoạn mạch trên .

2


Ngày soạn
Ngày dạy

TiÕt:
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. SÓNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
- Củng cố các kiến thức về điện từ trường
2. KÜ n¨ng:
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3. T duy:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập
để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra:
+ Quan hệ điện trường và từ trường?
+ Thuyết Măcxoen?
Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

- Mối liên hệ điện trường và từ
trường?
- Nếu tại một nơi có từ trường
biến thiên theo thời gian thì tại
nơi đó xuất hiện một điện
trường xoáy
- Nếu tại một nơi có điện
trường biến thiên theo thời gian
thì tại nơi đó xuất hiện một từ
- Nội dung thuyết Mawcxoen?
trường. Đường sức của từ
trường bao giờ cũng khép kín
- Thuyết Măcxoen: Liên hệ
điện tích, điện trường, từ
trường

* Điện từ trường
- Nếu tại một nơi có từ trường
biến thiên theo thời gian thì tại
nơi đó xuất hiện một điện
trường xoáy
- Nếu tại một nơi có điện
trường biến thiên theo thời gian
thì tại nơi đó xuất hiện một từ
trường. Đường sức của từ
trường bao giờ cũng khép kín
- Thuyết Măcxoen: Liên hệ
điện tích, điện trường, từ
trường


Hoạt động 3 ( 20 phút) Giải bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cho học sinh đọc suy nghĩ
-Chọn đáp án đúng, giải thích
chọn đáp án

NỘI DUNG
Câu 21. 1
 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

NỘI DUNG

Câu 21.2
 Chọn A


- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 21.3
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời


- Chọn đáp án, giải thích

Câu 21.4
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 21.5
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 21.6
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 21.7
 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích


Câu 21.8
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 21.9
 Chọn C

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 21.10
 Chọn D

Hoạt động 4.(5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới:
+ Làm bài tập sóng điện từ

HOẠT ĐỘNG HS
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn

V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
..........................................................................................................................................................................


..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................


Ngày soạn
Ngày dạy
Tuần
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1. Củng cố các kiến thức:
+ Cấu tạo mạch dao động
+ Quan hệ q, i
+ Chu kỳ, tần số riêng mạch dao động
2. KÜ n¨ng
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3. T duy
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập

để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra:
- Trả bài.
+ Cấu tạo mạch dao động
+ Quan hệ q, i
+ Chu kỳ, tần số riêng mạch dao động
Hoạt động 2: ( 5 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

NỘI DUNG
Mạch dao động

- Mạch dao động?
- Chu kỳ dao động?
- Tần số dao động?

- Gồm L, C nối tiếp

- Gồm L, C nối tiếp

- Chu kì dao động riêng
T = 2π LC

- Năng lượng điện từ?

T = 2π LC
1
f =
2π LC

- Tần số dao động riêng
f=

1
2π LC

- Năng lượng điện từ: Tổng
năng lượng điện trường và năng
- Năng lượng điện từ: Tổng
lượng từ trường.
năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường
Hoạt động 3 ( 28 phút) Giải bài tập trắc nghiệm


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cho học sinh đọc suy
-Chọn đáp án đúng, giải thích
nghĩ chọn đáp án

- Học sinh thảo luận trả
- Chọn đáp án, giải thích
lời
- Chọn đáp án, giải thích
- Học sinh thảo luận trả
lời
- Chọn đáp án, giải thích
- Học sinh thảo luận trả
lời

- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích

- Học sinh thảo luận trả
lời
- Chọn đáp án, giải thích

Câu 20. 7
 Chọn B

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 20. 8
 Chọn C

T = 2π LC = 12,5.10−6 s

Câu 20. 9
T = 2π LC = 12,5.10−6 s


- Học sinh thảo luận trả
lời
- Học sinh thảo luận trả
lời
- Học sinh thảo luận trả
lời
2π LC
1
⇒C = 2
= 0,25.10 −12 F
2
f .4.π L
= 0,25 pF
1
f =
2π LC
1
⇒L = 2
= 0,25.10 −12 F
f .4.π 2C

Câu 20. 10
1
f =
2π LC
1
⇒C = 2
= 0,25.10 −12 F
f .4.π 2 L
= 0,25 pF

Câu 20. 11
1
f =
2π LC
1
⇒L = 2
= 0,25.10 −12 F
f .4.π 2C

* C = 1nF, f = 1KHz
1
L1 = 2
= 0,25.10 −4 H
2
f 1 .4.π C

* C = 1nF, f = 1KHz
1
L1 = 2
= 0,25.10 −4 H
2
f 1 .4.π C

* C = 1nF, f = 1MHz
1
L2 = 2
= 25H
f 2 .4.π 2C

* C = 1nF, f = 1MHz

1
L2 = 2
= 25H
f 2 .4.π 2C

f =

- Chu kỳ riêng mạch LC?
Tính

- Tần số dao động riêng?
- Suy ra và tính C?
- Tần số dao động riêng?
- Suy ra và tính L?

NỘI DUNG
Câu 20.1
 Chọn D
Câu 20. 2
 Chọn B
Câu 20. 3
 Chọn C
Câu 20. 4
 Chọn D
Câu 20. 5
 Chọn B
Câu 20. 6
 Chọn C

1


-4

Vậy L = 0,25.10 H đến 25H
Câu 20. 12
1
f =
2π LC


- Tính tần số dao động
riêng ứng với các giá trị
L, C?

*L = 50 µ H ,C = 60 pF
1
f =
= 2,9MHz
2π LC
*L = 50 µ H ,C = 240 pF
1
f =
= 1,45MHz
2π LC

*L = 50 µ H ,C = 60 pF
1
f =
= 2,9MHz
2π LC

*L = 50 µ H ,C = 240 pF
1
f =
= 1,45MHz
2π LC

Vậy f = 1,49MHz đến 2,9MHz
Hoạt động 4.(2 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới:
+ Làm bài tập sóng điện từ

HOẠT ĐỘNG HS
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


Ngày soạn
Ngày dạy
Tuần
TÁN SẮC ÁNH SÁNG
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
Củng cố các kiến thức về tán sắc ánh sang
2. KÜ n¨ng:
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3. T duy:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm

II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập
để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra:
- Trả bài.
+ Tán sắc ánh sang?
+ Ánh sáng đơn sắc?
Hoạt động 2: (5 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
- Tán sắc ánh sang?
- Ánh sáng bị phân tách thành
dãy màu liên tục đỏ đến tím
- Ánh sáng đơn sắc?

- Có một màu nhất định, không
bị tán sắc khi qua lăng kính

Hoạt động 3 ( 25 phút) Giải bài tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cho học sinh đọc suy nghĩ
-Chọn đáp án đúng, giải thích
chọn đáp án

NỘI DUNG
* Tán sắc ánh sáng
Ánh sáng bị phân tách thành
dãy màu liên tục đỏ đến tím
* Ánh sáng đơn sắc: Có một
màu nhất định, không bị tán sắc
khi qua lăng kính

NỘI DUNG
Câu 24. 1
 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 24. 2
 Chọn C

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 24. 3

 Chọn A

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 24. 4
 Chọn C

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 24. 5


 Chọn A
- Liên hệ bước sóng, vận tốc,
tần số song ánh sáng?

λ=

- Suy ra tần số?

⇒ f =

- Chu kỳ?

Câu 24. 6
c

λ=
f
c
⇒ f =
λ
1
T=
f
a.λ = 0,589 µ m

c
f
c
λ

1
f
a.λ = 0,589 µ m

T=
- Thay số tính f, T?

f = 5, 093.1014 Hz

f = 5, 093.10 Hz
14

T = 1,965.10−15 s
b.λ = 0,546 µ m


−15

T = 1,965.10 s
b.λ = 0,546 µ m

f = 5, 495.1014 Hz

f = 5, 495.1014 Hz

T = 1,820.10−15 s
c.λ = 0, 606µ m

T = 1,820.10−15 s
c.λ = 0, 606µ m

f = 4,95.1014 Hz

f = 4,95.10 Hz
14

T = 2.020.10−15 s
d .λ = 0, 706 µ m

−15

T = 2.020.10 s
d .λ = 0, 706 µ m

f = 4, 249.1014 Hz


f = 4, 249.10 Hz
14

T = 2,353.10
- Tìm góc lệch tia đở và tím

−15

s

∆D = (nt − nd ) A
= (1, 685 − 1, 643).50
= 0, 210 = 12, 6 '

Hoạt động 4.(5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tập sách bài tâp
- Bài mới:
+ Làm bài tập giao thoa ánh sáng

T = 2,353.10−15 s
Câu 24. 7
Góc lệch ∆D giữa tia đỏ và tia
tím
∆D = ( nt − nd ) A
= (1, 685 − 1, 643).50
= 0, 210 = 12, 6 '

HOẠT ĐỘNG HS
- Ghi bài tập

- Ghi vở bài soạn

V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
..........................................................................................................................................................................


Ngày soạn
Ngày dạy
Tuần
GIAO THOA ÁNH SÁNG
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
- Củng cố các kiến thức về giao thoa ánh sáng
2. KÜ n¨ng:
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3. T duy:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập
để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Ổn định, kiểm tra sĩ số

- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra:
+ Giao thoa ánh sáng?
+ Cách xác định vị trí vân sáng, vân tối?
+ Khoảng vân? Công thức tính?
Hoạt động 2: (5 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
NỘI DUNG
SINH
- Nhiễu xạ?
- Hiện tượng truyền sai lệch
so với sự truyền thẳng khi ánh 1. Nhiễu xạ:
sáng gặp vật cản gọi là hiện
Hiện tượng truyền sai lệch so với
tượng nhiễu xạ ánh sáng
sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp
vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ
- Giao thoa ánh sáng?
- Trong vùng hai chùm sáng ánh sáng.
gặp nhau xuất hiện những 2. Giao thoa ánh sáng:
vạch tối và những vạch sáng Trong vùng hai chùm sáng gặp
xen kẻ. Những vạch tối là chổ nhau xuất hiện những vạch tối và
hai sóng triệt tiêu lẫn nhau. những vạch sáng xen kẻ. Những
Những vạch sáng là chổ hai vạch tối là chổ hai sóng triệt tiêu
sóng ánh sáng tăng cường lẫn lẫn nhau. Những vạch sáng là chổ
nhau.
hai sóng ánh sáng tăng cường lẫn
nhau.
- Vị trí vân sáng?

* Vị trí vân sáng, vân tối
λD
xk = k
a
- Vân sáng:
λD
xk = k
a
Với k ∈ Z , k là bậc giao thoa
- Vị trí vân tối?


xk’ = (k’ +

1 λD
)
2 a

- Công thức khoảng vân?
-Vân tối
i = xk + 1 – xk =
* Giáo viên bổ sung kiến thức

λD
a

1 λD
)
2 a
Với k’ ∈ Z và với vân tối thì

không có khái niệm bậc giao thoa
* Khoảng vân
λD
i = xk + 1 – xk =
a
* Tại M cách vân trung tâm xM
là vân sáng hay tối?
xM  k : vân sáng bâc k
=
i
 k+0,5: Van toi thu k+1
* Giao thoa với hai hay nhiều
ánh sáng đơn sắc:
xk’ = (k’ +

- Hai vân trùng nhau hoặc vân vị
trí vân cùng màu vân trung tâm
khi
x1 = x2
* Số vân sáng, vân tối trong
vùng giao thoa L
L
=n+ p
2i
- Số vân sáng: 2n +1
- Số vân tối:
+ p ≥ 0,5 : 2n + 2
+ p < 0,5 : 2n
Hoạt động 3 ( 25 phút) Giải bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cho học sinh đọc suy
-Chọn đáp án đúng, giải thích
nghĩ chọn đáp án

NỘI DUNG
Câu 25. 1
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 25. 2
 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 25. 3
 Chọn C

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 25. 4
 Chọn B


- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 25. 5
 Chọn A

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 25. 6
 Chọn A


- Giữa 9 vân sang có mấy
khoảng vân?
- Khoảng vân?
- Suy ra bước sóng?

- Tìm khoảng vân ứng với
λ0 ?
- Tìm khoảng vân ứng với
λ?
- Tìm tỉ số λ / λ0 . Từ đó
suy ra λ

Giữa 9 vân sáng có 8i = 0,45mm
Ta có
λD

i=
a
ai 0, 45.1, 2
⇒λ = =
D 0,9.103

Câu 25. 7
Giữa 9 vân sáng có 8i = 0,45mm
Ta có
λD
i=
a
ai 0, 45.1, 2
⇒λ = =
D 0,9.103

0, 6.10−3 mm = 0, 6µ m

0, 6.10−3 mm = 0, 6µ m

- Với λ0 :
8 vân sáng có 7i0 = 3,3mm
- Với λ :
9 vân sáng có 8i = 3,37mm
Ta có:
λ i
=
λ0 i0

Câu 25. 8

- Với λ0 :
8 vân sáng có 7i0 = 3,3mm
- Với λ :
9 vân sáng có 8i = 3,37mm
Ta có:
λ i
=
λ0 i0

⇒λ =

iλ0
3,37.7
= 589
i0
3,3.8

= 526nm
i=
- Tính i

λ D 546.10−9.0,8.103
=
a
1,3

= 364.10−6 m = 364.10−3 mm

xM 1 1, 07
=

≈3
i
0,364
 Tại M1 là vân sáng bậc 3
- Tìm tỉ số x/i. Suy ra là vân x
0,91
M2
=
≈ 2,5
sang hay vân tối.
i
0,364
 Tại M2 là vân tối thứ 3
i=
- Tính a?

λD
a

λ D 0,59.10−6.0, 6
⇒a=
=
i
0, 4.10−3
= 0,885.10−3 m = 0,885mm
i=

- Tính khoảng cách đúng
cảu hai khe


λD
a

λ D 0,59.10−6.0, 6
⇒a=
=
2,1.10−3
i
6
−3
= 1.10 m = 1mm

Hoạt động 4.(5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV

⇒λ =

iλ0
3,37.7
= 589
i0
3,3.8

= 526nm
Câu 25. 9
λ D 546.10−9.0,8.103
i=
=
a.
a

1,3
= 364.10−6 m = 364.10−3 mm
b. Ta có:
xM 1 1, 07
=
≈3
i
0,364
 Tại M1 là vân sáng bậc 3
xM 2
0,91
=
≈ 2,5
i
0,364
 Tại M2 là vân tối thứ 3
Câu 25. 10
a. Khoảng cách hai khe
λD
i=
a
λ D 0,59.10−6.0, 6
⇒a=
=
i
0, 4.10−3
= 0,885.10−3 m = 0,885mm
b. Khoảng cách đúng 2 khe
λD
i=

a
λ D 0,59.10−6.0, 6
⇒a=
=
2,1.10−3
i
6
−3
= 1.10 m = 1mm

HOẠT ĐỘNG HS


- Tiếp tục làm bài tập sách bài tâp
- Bài mới:
+ Làm bài tập các loại quang phổ, tia hồng
ngoại, tia tử ngoại.

- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn

V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
..........................................................................................................................................................................


Ngày soạn
Ngày dạy
Tuần
CÁC LOẠI QUANG PHỔ
TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI

I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: Củng cố các kiến thức vÒ c¸c lo¹i quang phæ, tia hång ngo¹i vµ tia tö ngo¹i.
2. kÜ n¨ng
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3. T duy:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập
để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra:
+ Đặc điểm các loại quang phổ?
+ Cách tạo, tính chất, công dụng tia hồng ngoại,
tia tử ngoại?
Hoạt động 2: (5 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
+ Cách tạo, tính chất các loại
- Học sinh nhác lại kiến thức

quang phổ?
+ Tính chất công dụng tia hồng - Học sinh lập bản so sánh
ngoại, tia tử ngoại?
Hoạt động 3 ( 25 phút) Giải bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cho học sinh đọc suy
-Chọn đáp án đúng, giải thích
nghĩ chọn đáp án

NỘI DUNG
* Giáo viên chỉnh lại nội dung
học sinh đã trình bày

NỘI DUNG
Câu 26. 1
 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 26. 2
 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 26. 3

 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 26. 4
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 26. 5
 Chọn C


- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 26. 6
 Chọn C

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 26. 7
 Chọn A


- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 27. 1
 Chọn D

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 27. 2
 Chọn A

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 27. 3
 Chọn C

- Học sinh thảo luận trả lời

- Chọn đáp án, giải thích

Câu 27. 4
 Chọn B

- Học sinh thảo luận trả lời


- Chọn đáp án, giải thích

Câu 27. 5
 Chọn D

- Công thức khoảng vân?

i=

λD
a

λ D 12.10−6 0,8
=
i
2.10−3
= 4,8.10−3 m = 4,8mm

- Suy ra a?

⇒a=

- Tính bước sóng

37 vạch có 36 khoảng vân
36i = 1,39mm
Ta có:
λD
i=

a
ia 1,39.10−33.10−3
⇒λ = =
D
36.0, 45
= 0, 257.10 −6 m = 0, 257 µ m

Hoạt động 4.(5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tập sách bài tâp
- Bài mới:
+ Làm bài tập tia X

Câu 27. 6
λD
i=
a
λ D 12.10−6 0,8
⇒a=
=
i
2.10−3
= 4,8.10−3 m = 4,8mm
Câu 27. 7
37 vạch có 36 khoảng vân
36i = 1,39mm
Ta có:
λD
i=
a

ia 1,39.10−33.10−3
⇒λ = =
D
36.0, 45
= 0, 257.10−6 m = 0, 257 µ m

HOẠT ĐỘNG HS
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
ƠN TẬP CHƯƠNG 5

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
-Phát biểu được các định nghĩa,viết được các cơng thức trong chương V
2.Kỹ năng:
-Rèn luyện kó năng vận dụng những kiến thức đã học về phần quang phổ, tia hồng ngoại, tia
tử ngoại và tia X để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Xem kỉ các bài tập trong sgk, sbt, chuẩn bò thêm một số bài tập trắc nghiệm và tự
luận.
Học sinh: Ôn lại kiến thức về quang phổ, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Kiểm tra bài cũ: Nêu bản chất, tính chất và công dụng của tia X.
Hoạt động 2 (10 phút): Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 137: C
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 137: C
Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 6 trang 142: A
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 142: B
Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 146: C
chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 28.1: A
Yêu cầu hs giải thích tại sao Giải thích lựa chọn.
Câu 28.2: D
chọn B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs giải thích tại sao
chọn A.
Yêu cầu hs giải thích tại sao
chọn D.
Hoạt động 3 ( phút): Giải các bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản

viên
Bài 8 trang 142
Yêu cầu học sinh lập
Lập luận để tìm ra Chổ đặt mối hàn mà kim điện kế lệch
nhiều nhất chính là vò trí các vân sáng.
luận để tìm ra khoảng khoảng vân.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
vân.
tiếp là khoảng vân i. Do đó i = 0,5.10 Tìm bước sóng của bức 3m.
Bước sóng của bức xạ:
Yêu cầu học sinh tìm xạ.
bước sóng của bức xạ.
ia 0,5.10 −3 2.10 −3
=
λ=
= 0,83.10-6 (m)
D
1,2
Bài 6 trang 146
1
2
Ta có : ∆Wđ = mv max = A = eU0 =
Yêu cầu học sinh viết
Viết biểu thức đònh lí
2
biểu thức đònh lí biến biến thiên động năng từ Wđmax
thiên động năng từ đó đó suy ra để tính Wđ và
=> Wđmax = eU0 = eU 2 = 1,6.10-



suy ra để tính Wđ và vmax. vmax.
(Ống Cu-lit-giơ sử dụng
điện xoay chiều nên U0
= U 2 ).

Yêu cầu học sinh tính
cường độ dòng điện qua
ống.
Yêu cầu học sinh tính số
electron qua ống trong 1
giây.

19

.105 2

vmax =

= 2,26.10-15(J)
2Wd max
2.2,26.10 −15
=
m
9,1.10 −31

= 7.107(m/s)
Bài 7 trang 146
a) Cường độ dòng điện qua ống:
Tính cường độ dòng điện
Ta có : P = UI

qua ống.
P
400
=> I = =
= 0,04 (A)
U 10000
Tính số electron qua ống
Số electron qua ống trong mỗi giây:
trong mỗi giây.
I
4.10 −2
=
N =
2,5.1017
e 1,6.10 −19
Tính nhiệt lượng tỏa ra (electron/giây)
trên anôt trong mỗi phút. b) Nhiệt lượng tỏa ra trên anôt trong
mỗi phút: Q = P.t = 400.60 = 24000 (J)
= 24 (kJ).

Yêu cầu học sinh tính
nhiệt lượng tỏa ra trên
anôt trong mỗi phút.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY


Ngy son
Ngy dy
Tun
ôn tập chơng iv, v

I . Mục tiêu bài dạy .
1 . Kiến thức .
- Nắm và hiểu các kiến thức cơ bản về chơng IV, V.
2. Kỹ năng .
Vận dụng các kiến thức cơ bản để làm các bài tập trắc nghiệm cơ bản
3 . Thái độ .
- Nghiêm túc hoạt động nhóm tích cực giải các bài tập tự luận và trắc nghiệm .
II , Chuẩn bị .
1. Giáo viên .
* Phiếu trắc nghiệm .
2 . Học sinh .
- Ôn tập kiến thức định luật ôm cho các đoạn mạch điện thuần R ; L hoặc C.
III . Phơng pháp .
- Họat động nhóm tích cực .
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
3.
ổn định lớp . Kiểm tra sĩ số .(1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ .
3. Tiến trình bài dạy .
Hoạt động 1 .Hệ thống kiến thức .(5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Tiếp nhận câu hỏi
Yêu cầu học sinh trả lời ôn
Trình bày phần trả lời IV.SểNG IN T:
tập các kiến thức về:
1. Mch dao ng:
Mch dao ng:
T = 2 LC

*Chu k riờng:
*Chu k riờng:
L: t cm cun dõy (H)
*Tn s riờng:
C: in dung ca t in (F)
*Bc súng mch thu c:
f =

*Tn s riờng:

1
2 LC

*Bc súng mch thu c:
=

2.Nng lng ca mch dao
ng:
*Nng lng t trng:
*Nng lng in trng
*Nng lng in t:

c
= 2 c LC
f

c = 3.108 m / s :Vn tc ỏnh sỏng
trong chõn khụng
2.Nng lng ca mch dao ng:
*Nng lng t trng:

Wt =

1 2
Li
2

*Nng lng in trng
1
Wt = Cu 2
2

*Nng lng in t:
W=Wt + Wd


W=W0d = W0t =

V.SÓNG ÁNH SÁNG
♣.Giao thoa ánh sáng
Vị trí vân sáng:
Vị trí vân tối:
Khoảng vân:
.Tại xM ta có vân:

CU 02
LI 2 Q 2
= 0 = 0
2
2
2C


-Wod: Năng lượng điện
trường cực đại (J)
-Wot: Năng lượng từ trường
cực đại (J)
-U0: Điện áp cực đại giữa hai
bản của tụ
-Q0: Điện tích cực đại của
tụ diện (C)
- I0: Cừơng độ dòng điện cực
đại
V.SÓNG ÁNH SÁNG
♣.Giao thoa ánh sáng
1Vị trí vân sáng:
*hiệu 2 quãng đường : δ = K λ
xs = K

λD
= Ki
a

- λ :Bước sóng ánh sáng (m)
- a: khoảng cách giữa hai khe
I âng(m)
-D : khoảng cách từ khe I
âng đến màn(m)
K = ±1; ±2; ±3;...
◦K=0:Vân sáng trung tâm
◦ K = ±1 :Vân sáng bậc 1
◦ K = ±2 :Vân sáng bậc 2

……………
2Vị trí vân tối:
*hiệu 2quãng đường:
1
δ = ( K + )λ
2
1 λD
1
xt = ( K + )
= ( K + )i
2 a
2

◦K=0 ; K=-1:vân tối 1
◦K=1 ; K=-2 :vân tối 2
◦K=2 ; K=-3 :vân tối 3
…………..
3.Khoảng vân:

i=

λD
a

(m)

4.Tại xM ta có vân:
*

xM

= K :vân sáng bậc K
i

*

xM
1
= K + :vân tối bậc K+1
i
2


Hoạt động 2:
Giáo viên hớng dẫn học sinh bài tập định lợng về mạch dao động
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học
Nội dung ghi bảng
sinh
4.7 Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao Hoạt động theo nhóm
động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số Đa ra kết quả và giải
Đáp án:
góc dao động của mạch là
thích
Câu 4.7 . C
A. 318,5rad.
B. 318,5Hz.
Câu 4.8. B
C. 2000rad.
D. 2000Hz.
Tìm hiểu đề bài

Câu 3. B
4.8 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự
cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,
(lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz.
C. f
= 1Hz.
D. f = 1MHz.
4.9 Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao
Câu 4. A
động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện
Câu 5. D
trong mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của
Câu 6. D
cuộn cảm là
A. L = 50mH.
B. L = 50H.
C. L
= 5.10-6H. D. L = 5.10-8H.
4.10* Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ
điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ Các nhóm học sinh
phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện thực hiện
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I
= 5,20mA. D. I = 6,34mA.
4.11 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch

biến thiên điều hoà theo phơng trình q =
4cos(2.104t)C. Tần số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz).
B. f = 10(kHz).
C. f
= 2(Hz).
D. f = 2(kHz).
4.12 Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C =
16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao nhóm học sinh
Nhận xét kết quả ?
động của mạch là
A. = 200Hz.
B. = 200rad/s.
C.
= 5.10-5Hz. D. = 5.104rad/s.

4 . Củng cố .
- Hệ thống lại cách giải bài toán về chuong IV, V
V. RKN.


Ngy son
Ngy dy
Tun
hiện tợng quang điện
I . Mục tiêu bài dạy .
1 . Kiến thức .
- Nắm và hiểu các kiến thức cơ bản về hiện tợng quang điện, các định luật quang điện.
2. Kỹ năng .
Vận dụng các kiến thức cơ bản để làm các bài tập trắc nghiệm cơ bản

3 . Thái độ .
- Nghiêm túc hoạt động nhóm tích cực giải các bài tập tự luận và trắc nghiệm .
II , Chuẩn bị .
1. Giáo viên .
* Phiếu trắc nghiệm .
2 . Học sinh .
- Ôn tập kiến thức định luật ôm cho các đoạn mạch điện thuần R ; L hoặc C.
III . Phơng pháp .
- Họat động nhóm tích cực .
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
4.
ổn định lớp . Kiểm tra sĩ số .(1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ .
3. Tiến trình bài dạy .
Hoạt động 1 .Hệ thống kiến thức .(5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh trả lời ôn
tập các kiến thức về:
- Phô tôn
- giới hạn quang điện
- Điều kiện có giới hạn
quang điện.
- Định luật quang điện.

Nội dung
1.Phụ tụn:

= hf =


hc


(J)

- h : hng s Plng: h=
6, 625.1034 Js
- c :Vn tc astrong chõn
khụng c = 3.108 m / s
- f : tn s ỏnh sỏng (Hz)
- : bc súng ỏnh sỏng (m)
2.Gii hn quang in:

0 =

hc
A

-A : Cụng thoỏt (J)
3. iu kin cú h/t quang in:
0
4. nh lut 3:
e U h = Wdomax =

Chỉnh sửa các câu trả lời của
học sinh.

2
me vom
ax

2

Uh:in ỏp hóm (V)
Wdomax : ng nng ban u cc i
e (J)
vomax : vn tc ban u cc i e
(m/s)
A: Cụng thoỏt (J)


×