Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn:22/8/08
Tiết : 01
ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS
+ Nắm được các công thức lượng giác: Công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi
tổng thành tích và công thức biến đổi tích thành tổng.
+ Từ các công thức trên có thể suy ra một số công thức khác.
2. Kỹ năng: Biến đổi thành thạo các công thức trên. Vận dụng giải các bài tập về lượng giác.
3. Thái độ: Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc. GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
- Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ (6’):
+ Điền vào các ô trống.
α
π
−
7
6
π
−
5
4
π122
3
π19
2
cosα
sinα
tanα
cotα
3. Bài mới:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’ Hoạt động 1: Ôn tập công thức cộng
H: Hãy tính tan
π
12
?
+ Phân tích cung số đo
π
12
theo
các cung đặc biệt
H: Đọc kết quả tìm được
H:Hãy biến đổi vế trái bằng
cách sử dụng công thức cộng?
H: Hãy chia tử số và mẫu số cho
cosa.cosb?
Gợi ý trả lời
Đ−
π
12
=
π π
−
4 6
tan
π
12
= tan(
π π
−
4 6
)=
tan tan
tan .tan
π π
−
π π
+
4 6
1
4 6
=
−
+
3 1
3 1
Đ− VT =
sin . osb+cosa.sinb
sina.cosb-cosa.sinb
ac
Đ− Biến đổi
VT =
t ana+tanb
tana-tanb
Ví dụ 1: Tính tan
π
12
Ta có: tan
π
12
= tan(
π π
−
4 6
) =
=
tan tan
tan .tan
π π
−
π π
+
4 6
1
4 6
=
−
+
3 1
3 1
Ví dụ 2: chứng minh rằng
( )
sin
sin( )
+
−
a b
a b
=
t ana+tanb
tana-tanb
10’
Hoạt động 2: n tập công thức nhân
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
VD1 H: sin2a = ?
−sin2a = 2sina.cosa.
Ví dụ 1 :
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 1
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
H: Từ đẳng thức sina + cosa =
1
2
muốn xuất hiện sina.cosa,
theo các em ta phải làm gì?
H: Hãy tính sin2a?
VD2
H: Hãy nhận sự liên quan giữa
hai cung
π
8
và
π
4
?
H: Hãy biểu diễn cos
π
4
theo cos
π
8
H: Hãy tính cos
π
8
?
−Bình phương hai vế
sin
2
a + cos
2
a + 2sina.cosa =
1
4
⇔ 1 + 2sina.cosa =
1
4
− sin2a =
−
3
4
−
π
4
= 2.
π
8
− cos
π
4
= 2cos
2
π
8
- 1
⇒ cos
π
8
=
+2 2
2
Biết sina + cosa =
1
2
,
tính sin2a.
Giải:
sin2a =
−
3
4
Ví dụ 2: Tính sin
π
8
KQ: cos
π
8
=
+2 2
2
10’
Hoạt động 3: n tập công thức biến đổi
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
H: Hãy phân tích
sin .sin
π π3
8 8
thành tổng? rồi tính giá trò biểu
thức đố ?
H: Hãy phân tích sin
5
. os
24
c
π π13
24
thành tổng? rồi tính
giá trò biểu thức đó ?
Đ:
sin .sin
π π3
8 8
=
[cos os ]
4 2
c
π π
−
1
2
=
2
4
Đ: sin
5
. os
24
c
π π13
24
=
[sin sin ]
3
π π
+
1 3
2 4
= ( )
+
+ =
1 3 2 3 2
2 2 2 4
Ví dụ 3 : Tính giá trò các biểu
thức: A =
sin .sin
π π3
8 8
B = sin
5
. os
24
c
π π13
24
KQ: A =
2
4
B =
( )
+
+ =
1 3 2 3 2
2 2 2 4
H: Hãy phân tích thành tổng
cos
π
9
+ cos
π5
9
?
H: Hãy tính biểu thức A?
2
4 4
os . os os
9 3 9
c c c
π π π
=
A =
4 7
os os
9 9
c c
π π
+
=
4
os os
9 9
c c
π π
−
4
= 0
Ví dụ 4: Tính
A = cos
π
9
+ cos
π5
9
+ cos
π7
9
= 2
4
os . os os
9 3 9
c c c
π π π
+
7
=
4 7
os os
9 9
c c
π π
+
=
4
os os
9 9
c c
π π
−
4
= 0
5’
Hoạt động 4: Củng cố
Câu 1: Ta đã biết
π π π
= −
12 3 4
. Giá trò sin
π
12
là
a) ) ) )b c d
+ −2 6 6 2 6 2
4 4 4 4
( Đáp án: d)
Câu 2: Cho cos
va
π
α = < α <
4
0
5 2
khi đó cos2α bằng
A )
) ) )b c d −
2 5 7 5 7
7 25 25
7
(Đáp án: b)
4. Củng cố:2’
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 2
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
- Học và nắm kó cơ sở lí thuyết góc và cung lượng giác , số đo của góc và cung lượng giác
- Giá trò lượng giác của một cung, Công thức lượng giác.
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Cho
∆
ABC. Chứng minh rằng :
a- tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC. b-cotg
2
A
+cotg
2
B
+cotg
2
C
= cotg
2
A
.cotg
2
B
.cotg
2
C
.
c-sinA+sinB+sinC = 4cos
2
A
cos
2
B
cos
2
C
. d- sin2A+sin2B+sin2C = 4sinA.sinB.sinC.
e-cos
2
A+cos
2
B+cos
2
C = 1 - 2cosA.cosB.cosC.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn: 24/8/08
Tiết : 2
Chủ đề : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP TỊNH TIẾN
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức:
-Hiểu và nắm được các tính chất của phép tònh tiến, biết cách dựng ảnh của một hình đơn giản qua phép
tònh tiến
-Biết áp dụng phép tònh tiến để tỉm lời giải của một số bái tóan
-Nắm được đònh nghóa tổng quát của phép dời hình và các tính chất cơ bản của phép dời hình
2-Kỹ năng:
-Dựng được ảnh của một điểm một đọan thẳng, một tam giác , một đường HSn qua phép tònh tiến
-Xác đònh được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước hai trong ba yếu tố là tọa độ vectơ
);( bav
→
, tọa
độ M(x
0
;y
0
) , M’(x;y) là ảnh của M qua phép tònh tiến theo
);( bav
→
-Xác đònh đươc vectơ tònh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tònh tiến đó
-Nhận biết được hình H’ là ảnh của hình H qua phép tònh tiến nào đó
-Biết vận dụng kiến thức về các phép tóan vectơ trong ch minh tính chất bảo tòan khỏang cách giữa hai
điểm của phép tònh tiến
3-Thái độ:
-Biết quy lạ về quen, trí tưởng tượng không gian, tư duy lốgch
-Tích cực trong phát hiện và chiếm lónh tri thức, biết róan học có ứng dụng thực tiễn
II-Chuẩn bò :
1-Chuẩn bò HS: Đồ dùng học tập(thước, compa…), bản trong và bút dạ cho các hoạt động
2-Chuẩn bò GV:Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập…
III -Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp lớp 1’
2. Kiểm tra bài cũ (5’) :
Nêu cách dựng ảnh điểm, đọan thẳng, tam giác qua phép tònh tiến.
1. Bài mới:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 3
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
4. Củng cố 3’
+Cho biết các nội dung cơ bản đã học
+Trọng tâm của bài học là gì?
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài 1: Cho hai tam giác đều ABC và A’B’C’. Có tồn tại hay không một phép tònh tiến biến tam giác
ABC thành tam giác A’B’C’ với các đỉnh tương ứng.
Bài 2: Cho hai đa giác bằng nhau
1 2 n
A A AK
và
1 2 n
A' A' A'K
. Có tồn tại hay không một phép tònh tiến
biến đa giác
1 2 n
A A AK
thành đa giác
1 2 n
A' A' A'K
?
Bài 4: Cho hai đường HSn bằng nhau
( )
O, R
và
( )
O', R
, với
O O'≠
. Có những phép tònh tiến nào biến
đường HSn
( )
O
thành đường HSn
( )
O'
?
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 4
TL
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
10’ HĐ 1: Củng cố cách xác đònh ảnh qua một phép tònh tiến
-Yêu cầu hs phát biểu đònh nghóa
phép tònh tiến, công thức tọa độ.
-Nêu được quy tắc tương ứng và
cách xác đònh ảnh của điểm qua
phép tònh tiến
-Yêu cầu hs giải Bài tập 1.
-Hiểu yêu cầu đặt ra và
trả lời
Trong hệ trục Oxy cho
phép tònh tiến theo vectơ
);( bau
→
, điểm M(x;y)
biến thành M’(x’;y’).
Khi đó:
+=
+=
byy
axx
'
'
Bài tập 1: Trong mặt phẳng
tọa độ cho A(1; -2) và
→
v
= (-2;
4) và đường HSn ( C ) có
phương trình: x
2
+ (1 – y )
2
= 4.
Hãy xác đònh ảnh của A và ( C
) qua phép tònh tiến vecto
→
v
.
15’ HĐ 2: Xác đinh phép tònh tiến
GV hỏi xác đònh phép tònh tiến
cần xác đònh những yếu tố nào?
GV nêu bài tập 2 và bài tập 3
yêu cầu giải
Dựa vào việc dựng ảnh qua một
phép tònh tiến ở phần trên , cho
nhận xét về ảnh của một đọan
thẳng , của đường thẳng, tam
giác,củo đường HSn qua phép
tònh tiến
- Trả lời
-HS tiến hành giải theo
nhóm.
-HS phát biểu
HS tiến hành giải
Hs phát biểu điều nhận
biết được
Hoạt động củanhóm
-Đại diện mỗi nhóm lên
trình bày, và nhóm khác
nhận xét
HS nhận xét, trả lời và
tiến hành giải.
Bài tập 2: Cho phép tònh tiến
vecto
→
v
biến M thành M’ và
phép tònh tiến vecto
→
v
biến
M’ thành M”. Chứng tỏ phép
biến hình biến M thành M” là
một phép tònh tiến.
Bài tập 3: Trong mặt phẳng
tọa độ cho hai đường HSn:
( C ): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4
( C’): (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
= 4
Hãy xác đònh phép tònh tiến
biến ( C ) thành ( C’) và ( C’)
thành (C ).
10’
HĐ 3: củng cố các dạng toán khác :
Giải bài toán quỹ tích giải gồøm
những bước nào?
Nhận xét vecto nào cố đònh?
- Trả lời
- Trả lời
Bài tập 4: Cho tam giác ABC
vuông tại A. Từ P thay đổi trên
BC vẽ PE và PF lần lượt vuông
góc với AB, AC. Tìm tập hợp
điểm M sao cho ME = 1/3.MF.
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn : 26/8/08
Tiết : 3 ,4
CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :-Đònh nghóa các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx
-Tính chẵn lẻ và tính tuần hoàn , tập xác đònh và tập giá trò các hàm số lượng giác
-Dựa vào các trục sin, trục cosin, trục tang, trục cotang và đường HSn LG để khảo sát sự biến thiên các
hàm số lượng giác .
2. Kỹ năng :Nhận biết hình dạng, vẽ đồ thò hàm so,á Xét tính tuần hoàn và vẽ đồ thò hàm số.
3. Thái độ:Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc. GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
- Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ (4’):
- Nhắc lại các đònh nghóa hàm số tuần hoàn và chu kỳcủa nó?
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
15’ Hoạt động 1: Tập xác đònh của hàm số
-Phát phiếu học tập chứa bài
tập cho các nhóm .
-Yêu cầu các nhóm giải :
+ Nhóm 1 giải bài a.
+ Nhóm 2 giải bài b.
+ Nhóm 3 giải bài c.
+ Nhóm 4 giải bài d.
- Gọi các nhóm lên trình bày
bài làm của nhóm mình.
- Các nhóm nghiên cứu
bài toán.
-Mỗi nhóm hoạt động
giải bài toán theo yêu
cầu của GV.
- Làm bài theo nhóm,
sau đó cử đại diện lên
trình bày kết quả
Tìm tập xác đònh của các hàm số
sau :
1,
1
sinx
y =
2,
1
sinx-1
x
y
−
=
3,
( ) ( )
1
sinx-1 osx+1
y
c
=
4,
1 t anx
sinx+2 sinx-1
y = +
25’ Hoạt động 2: Tính chẵn lẻ của hàm số
-Nhắc lại khái niệm hàm số
chẵn, hàm số lẻ ?
- Cách xét tính chẵn lẻ của
hàm số ?
- GV cho lớp hoạt động nhóm
- GV gọi HS các nhóm lên
bảng nêu kết quả và cách làm ,
GV nhận xét tổng hợp và củng
cố cách giải dạng toán này .
HS đứng tại chỗ trả
lời. HS khác nhận xét:
Kiểm tra TXĐ
So sánh f(-x) và f(x)
HS đại diện lên bảng
thực hiện
Xét tính chẵn lẻ các hàm số sau :
) ( ) cos( ) ;
6
) f(x) tan ;
) ( ) cot sin 4
a f x x
b x
c f x x x
π
= −
=
= −
a) hàm số không chẵn , không lẻ
vì :
1
( ) 1 ; f ( )
6 6 2
f
π π
= − =
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 5
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
- GV cho HS nêu ra cách giải
câu 2) sau đó phân tích cho HS
các phương án và cách lựa
chọn phương án đúng
- GV cho HS thấy có thể
không giải nhưng vẫn chọn
được đáp án đúng
b) Hàm số chẵn vì :
f(-x ) = f(x)
c) Hàm số lẻ vì :
f(-x ) = - f(x)
2) Đáp án C) đúng .
a) ta có :
2
2
( ) cos ( )
cos ( )
f x k x k
x f x
π π
+ = − +
= − =
Nên
( ) ( ) ;
6 6
f ( ) ( )
6 6
f f
f
π π
π π
− ≠
− ≠ −
2) Cho hàm số
tan (1)y x= −
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) Hàm số (1) là hàm số chẵn
B) Hàm số (1) không là hàm số
chẵn , không là hàm số lẻ
C) Đồ thò hàm số (1) nhận O làm
tâm đối xứng
D) Hàm số (1) tuần hoàn chu kì
2
π
Hết tiết 3
15’ Hoạt động 2: Tính tuần hoàn của hàm số
- GV giao nhiệm vụ cho HS
thực hiện , cho HS đại diện lên
bảng trình bày
- HS khác nhận xét , GV nhận
xét chung
HS lên bảng thực hiên
theo nhóm , mỗi nhóm
một câu
Cho các hàm số :
2
6
) cos ;
) sin 2 cos2 ;
) sin .cos ;
) 7 tan 2007
a y x
b y x x
c y x x
d y x
= −
= +
=
= +
Chứng minh rằng với mỗi hàm số
y = f(x) đó ta đều có
( ) ( ), ,
f
f x k f x k Z x D
π
+ = ∈ ∈
25’ Hoạt động 3: Phép biến đổi đồ thò hàm số
1)GV cho một HS lên bảng vẽ
đồ thò hàm số y = sinx
- GV gọi HS đại diện 3 nhóm
lên bảng lần lượt vẽ đồ thò 3
câu a), b), c) .
2) GV vẽ sẵn đồ thò hàm số y
= cosx trên hai bảng phụ và
cho hai HS lên bảng trình bày
cách vẽ ở câu a) và b) - GV
gọi HS nhận xét , GV nhận xét
chung
HS hoạt động nhóm và
cử đại diện lên bảng
trình bày, các nhóm
còn lại nhận xét và bổ
sung.
HS cả lớp nhận xét và
so sánh giữa các nhóm
1) Từ đồ thò hàm số y = sinx suy
ra đồ thò các hàm số sau
) sin
) sin
) sin
a y x
b y x
c y x
= −
=
=
2) Từ đồ thò hàm số y = cosx, suy
ra đồ thò các hàm số sau và xét
xem mỗi hàm số đó có tuần hoàn
không ?
) cos 2 ;
) cos( )
4
a y x
b y x
π
= +
= −
4. Củng cố :1’
- Các dạng bài tập vừa học
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài tập 1: Tìm miền xác đònh của các hàm số :
a) y= (1-sinx)/cosx b)
4
2
2
−
−
=
sx
cox
n
si
tgx
y
Bài tập 2: Tìm chu kỳ các hàm số :
a) y= cos2πx b) y= sin(x/3)+ cos(x/5)
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 6
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn: 30/8/08
Tiết : 5
Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
I.Mục tiêu:
1-Kiến thức:
-Hiểu và nắm được các tính chất của phép đối xứng trục
-Nhận biết được những hình đơn giản có trục đối xứng và xác đònh được trục đối xứng của các hình đó,
biết áp dụng phép đối xứng trục để tìm lời giải một số bài tóan
2-Kỹ năng:
-Dựng được ảnh của điểm, đọan thẳng, tam giác, đường HSn qua phép đối xứng trục d.
-Xác đònh được tọa độ của M(x;y) qua phép đối xứng trục Ox, Oy
-Nhận biết được hình H’ là ảnh của hình H qua phép đối xứng trục
3-Thái độ:
-Tích cực trong phát hiện và chiếm lónh tri thức, biết róan học có ứng dụng thực tiễn
II.Chuẩn bò :
1-Chuẩn bò HS: Đồ dùng học tập(thước, compa…), bản trong và bút dạ cho các hoạt động
2-Chuẩn bò GV:Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập…
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
- Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Trong giờ học
3. Bài mới:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 7
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
4. củng cố 3’
+Cho biết các nội dung cơ bản đã học
+Trọng tâm của bài học là gì?
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài tập 1: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Tìm phép đối xứng trục
biến A thành C và B thành D.
Bài tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho A(1; 2) và B(3, 4). Hãy tìm điểm M trên trục Ox sao cho MA +
MB ngắn nhất.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 8
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
12’
HĐ 1: Củng cố cách xác đònh ảnh qua một phép đối xứng trục
-Yêu cầu hs phát biểu đònh nghóa
phép đối xứng trục, công thức
tọa độ của phép đối xứng trục
Ox, Oy.
-Nêu được quy tắc tương ứng và
cách xác đònh ảnh của điểm qua
phép đối xứng trục
-Yêu cầu hs giải Bài tập 1.
-Hiểu yêu cầu đặt ra và
trả lời
Trong hệ trục Oxy cho
phép đối xứng trục Ox,
điểm M(x;y) biến thành
M’(x’;y’). Khi đó:
'
'
x x
y y
=
= −
-HS tiến hành giải theo
nhóm.
Bài tập 1: Trong mặt phẳng tọa
độ cho A(1; -2) và đường HSn
(C): x
2
+ (1 – y )
2
= 4.
Hãy xác đònh ảnh của A và (C)
qua phép đối xứng trục:
a) Ox
b) Oy
c) d: y = x.
8’
HĐ 2: Xác đinh trục đối xứng của một hình.
GV hỏi trục đối xứng của một
hình là gì?
GV nêu bài tập 2 và yêu cầu
giải. Nhận xét bài giải của hS
HS phát biểu
Hoạt động củanhóm
-Đại diện mỗi nhóm lên
trình bày, và nhóm khác
nhận x
Bài tập 2: Tìm trục đối xứng
của các hình sau đây:
a) SOS, EM, MÂM.
b) Hình vuông, tam giác đều,
trái tim, đường HSn, đường
thẳng
20’
HĐ 3: củng cố các dạng toán khác :
Xác đònh phép đối xứng trục ta
cần xác đònh gì.
Bài toán này đã giải bằng phép
tònh tiến như thế nào?
So sánh cách giải này với cách
giải bằng phép tònh tiến.
HS nhận xét, trả lời và
tiến hành giải.
HS phát biểu
HS giải và nhận xét
Bài tập 3: Trong mặt phẳng tọa
độ cho hai đường HSn:
( C ): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4
( C’): (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
= 4
Hãy xác đònh phép đối xứng
trục biến ( C ) thành ( C’).
Bài tập 4: Cho tam giác ABC
có B, C cố đònh nằm HSn (O;
R) và điểm A di động trên
đường HSn đó. Hãy dùng phép
đối xứng trục chứng minh rằng
trực tâm H của tam giác ABC
nằm trên một đường HSn cố
đònh.
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn : 04/9/08
Tiết : 6,7
Chủ đề :PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Nội dung : PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm vững công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
- Phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản
2. Kỹ năng:-Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
-Biết cách biểu diễn nghiệmcủa phương trình lượng giác cơ bản trên đường HSn lượng giác .
3. Thái độ: Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc. GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
- Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ (10’):
Giải phương trình a,
sin 2 os x+
5
x c
π
=
÷
b,
sin 3 1
0
osx-1
x
c
−
=
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
25’ Hoạt động 1 : Một số phương trình quy về PTLG cơ bản
- GV tổ chức cho học
sinh hoạt đđộng nhóm.
- Biến đổi phương trình
(1) như thế nào để giải?
- Điều kiện của phương
trình (2) là gì ?
- Biến đổi phương trình
(2) như thế nào để giải?
- Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày
- Gv nhận xét chung
HS hoạt động nhóm và đại
diện các nhóm lên trình
bày.
Nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
- HS trả lời,
Giải các phương trình
a,
1
2cos
4sin
=
x
x
(1)
b, tan3x.tan(x+
π
)=1 (2)
c,
sinx+sin2x+sin3x=0
(3)
9’ Hoạt động 2 : Bài tập trắc nghiệm
- GV cho lớp hoạt động
nhóm
- GV gọi HS các nhóm
lên bảng nêu kết quả và
cách làm , GV nhận xét
tổng hợp và củng cố
- Các nhóm nghiên cứu bài
toán.
-Mỗi nhóm hoạt động giải
bài trắc nghiệm .
- Làm bài theo nhóm, sau
1.Nghiệm của phương trình
032cos2 =+x là :
a. x =
π
π
k+±
6
5
, (k
Z∈
)
b. x =
π
π
2
6
5
k+±
, (k
Z∈
)
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 9
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
cách giải dạng toán này . đó cử đại diện lên trình bày
kết quả
c. x =
π
π
k+±
12
5
, (k
Z∈
)
d. x =
π
π
2
12
5
k+±
, (k
Z∈
)
2. Nghiệm của phương trình
03sin2 =−x trong
[ ]
π
2;0
là :
a. S =
6
5
;
2
;
6
πππ
b. S =
4
3
;
4
;
6
πππ
c. x =
Ζ∈+ kk ,
36
ππ
d. Một kết quả khác.
Hết tiết 6
30’ Hoạt động 4 : Ứng dụng trong bài toán tìm TXĐ của hàm số
-Phát phiếu học tập chứa
bài tập cho các nhóm .
-Yêu cầu các nhóm giải
:
+ Nhóm 1 giải bài a.
+ Nhóm 2 giải bài b.
+ Nhóm 3 giải bài c.
+ Nhóm 4 giải bài d.
- Gọi các nhóm lên trình
bày bài làm của nhóm
mình.
- Các nhóm nghiên cứu bài
toán.
-Mỗi nhóm hoạt động giải
bài toán theo yêu cầu của
GV.
- Làm bài theo nhóm, sau
đó cử đại diện lên trình bày
kết quả
Tìm tập xác đònh các hàmsố
1 cos sin( 2)
) ; )
cos2 cos
2sin 2
tan 1
c) ; )
1 tan
3 cot 2 1
x x
a y b y
x x
x
x
y d y
x
x
− −
= =
−
+
= =
+
+
HD:
a.Hàm số xác đònh khi
2sin 2 0x
+ ≠
2
2
4
sin
5
2
2
4
x k
x
x k
π
π
π
π
≠ − +
⇔ ≠ − ⇔
≠ +
b. hàm số xác đònh khi
cos2 cos 0 cos2 cos
2
2 2
2
2
2 2
3
x x x x
x k
x x k
x k
k
x x k
x
π
π
π
π
π
− ≠ ⇔ ≠ ⇔
≠
≠ +
⇔ ⇔ ≠
≠ − +
≠
c. Hàm số xác đònh khi
1 tan 0x+ ≠
d. Hàm số xác đònh khi
3 t 2 1 0co x + ≠
10’ Hoạt động 5: Củng cố phương pháp trả lời trắc nghiệm
GV phát phiếu trả lời
trắc nghiệm và yêu cầu -
GV cho lớp hoạt động
nhóm
- GV gọi HS các nhóm
lên bảng nêu kết quả và
cách làm , GV nhận xét
tổng hợp và củng cố
cách giải dạng toán này
HS tiến hành giải
HS thảo luận phương pháp
giải và chọn phương án giải
tối ưu để làm nhanh nhất
HS lắng nghe đáp án
1.TXĐ của hàm số
x
y
sin
2
= là:
a. D = R b. D = R\
{ }
0
c. D = R\
{ }
Ζ∈kk ;
π
d. D = R\
Ζ∈+ kk ;
2
π
π
2.TXĐ của hàm số
x
x
y
cos1
sin2
+
=
là:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 10
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
a. D = R\
Ζ∈+ kk ;
2
π
π
b. D = R\
{ }
Ζ∈+ kk ;2
ππ
c. D = R d. D = R\
{ }
1−
3.TXĐ của hàm số
1cos
sin1
−
−
=
x
x
y
là:
a. D = R b. D = R\
Ζ∈+ kk ;
2
π
π
c. D = R\
{ }
Ζ∈kk ;
π
d . D = R\
{ }
Ζ∈kk ,2
π
4. Củng cố 1’
- Phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Giải các phương trình :
a) tg(3x+2) + cotg2x = 0; b) sin4x + cos5x = 0 c) 4sin
2
(x+
3
π
) – 1 = 0
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn: 08/9/08
Tiết : 8
Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
I.Mục tiêu:
1-Kiến thức:
-Hiểu và nắm được các tính chất của phép đối xứng tâm
-Nhận biết được những hình đơn giản có tâm đối xứng và xác đònh được tâm đối xứng của các hình đó,
biết áp dụng phép đối xứng tâm để tìm lời giải một số bài tóan
2-Kỹ năng:
- Xác đònh được hình H’ là ảnh của hình H qua phép đối xứng tâm
- Vận dụng phép đối xứng tâm để chứng minh bài toán.
3-Thái độ:
-Tích cực trong phát hiện và chiếm lónh tri thức, biết róan học có ứng dụng thực tiễn
II.Chuẩn bò :
1-Chuẩn bò HS: Đồ dùng học tập(thước, compa…), bản trong và bút dạ cho các hoạt động
2-Chuẩn bò GV:Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập…
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
- Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Trong giờ học
3. Bài mới:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 11
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
20’ Hoạt động 1: Ôn tập phép đối xứng tâm
GV cho HS làm BT 1
GV : Đây là bài toán
dựng hình , để giải bài
toán dựng hình ta cần
phải làm gì ?
Giả sử ta dựng được điểm
A trên (O) và B trên
∆
sao cho I là trung điểm
của AB (hình vẽ)
Khi đó có thể nói gì về A
và B ?
'
A
B
I
O
Từ đó đường thẳng
∆
’
xác đònh như thế nào ?
Như vậy A là giao điểm
của
∆
’ và đường HSn
(O) . từ đó hãy nêu cách
dựng các điểm A và B ?
Bài toán có bao nhiêu
nghiệm hình ?
HS đọc đề BT 1
HS nêu các bước giải bài
toán dưng hình: Phân tích ,
cách dựng , chứng minh ,
biện luận
A và B đối xứng nhau qua
điểm I , tức là A là ảnh của
B qua phép đối xứng tâm
Đ
I
∆
’ là ảnh của
∆
qua phép
đối xứng tâm Đ
I
HS nêu các bước dựng .
Số nghiệm hình phụ thuộc
vào số giao điểm của
∆
’
và đường HSn (O ; R)
Bài 1 : Cho đường HSn (O; R) , đường
thẳng
∆
và điểm I . Tìm điểm A trên
(O; R) và điểm B trên
∆
sao cho I là
trung điểm của AB
Giải : Giả sử ta đã có điểm A trên (O)
và điểm B trên
∆
sao cho I là trung
điểm của AB . Phép đối xứng tâm Đ
I
biến B thàh A nên biến đường thẳng
∆
thành đường thẳng
∆
‘ đi qua A . Mặt
khác A nằm trên (O) nên A là giao
điểm của
∆
’ và (O) .
Cách dựng :
Dựng
∆
’ là ảnh của
∆
qua phép đối
xứng tâm Đ
I
Lấy A là giao điểm (nếu có ) của
∆
’
và (O)
B là giao điểm của AI với đường thẳng
∆
Số nghiệm hình là số giao điểm của
∆
’ và (O; R)
20’ Hoạt động 2: Bài toán
H: Vẽ đường kính AM .
khi đó tứ giác AHCM là
hình gì ? Vì sao ?
Gọi I là trung điểm của
BC thì I có nhận xét gì
về điểm I ?
Như vậy kết luận gì về
hai điểm M và H
Khi A di động trên (O;R)
thì M đi động trên đâu ?
Từ đó suy ra điểm H di
động trên đâu ?
đó BH // MC (Vì cùng
vuông góc với AC) ,
CH //MB (vì cùng vuông
góc với AB) . Do đó
AHCM là hình bình hành
Nếu gọi I là trung điểm của
BC thì I cố đònh và I cũng
là trung điểm của MH
phép đối xứng qua điểm I
biến điểm M thành điểm H
Khi A chạy trên đường HSn
(O;R) thì M chạy trên (O ;
R) . Do đó H nằm trên
đường HSn ảnh của (O;R)
qua phép đối xứng tâm I
Bài 2: Cho hai điểm B và C cố đònh
trên đường HSn (O;R) và một điểm A
thay đổi trên đường HSn đó . Hãy dùng
phép đối xứng tâm để chứng minh rằng
trực tâm H của tam giác ABC nằm trên
một đường HSn cố đònh .
Giải :
Vẽ đường kính AM của đường HSn
khi đó BH // MC (Vì cùng vuông góc
với AC) , CH //MB (vì cùng vuông
góc với AB) . Do đó AHCM là hình
bình hành . Nếu gọi I là trung điểm
của BC thì I cố đònh và I cũng là trung
điểm của MH
Vậy phép đối xứng qua điểm I biến
điểm M thành điểm H
Khi A chạy trên đường HSn (O;R) thì
M chạy trên (O ; R) . Do đó H nằm
trên đường HSn ảnh của (O;R) qua
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 12
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
phép đối xứng tâm I
O'
O
M
I
H
CB
A
4. củng cố 3’
+Cho biết các nội dung cơ bản đã học
+Trọng tâm của bài học là gì?
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài 1: Trong mpOxy, cho hai đường thẳng
( )
d : x 2y 2 0− + =
,
( )
d' : x 2y 4 0− − =
. Viết biểu thức tọa
độ của phép đối xứng tâm biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’). Biết rằng phép đối xứng tâm
này cũng biến trục Oy thành chính nó.
Bài 2: Cho hình bình hành MNPQ nội tiếp trong hình bình hành ABCD với
M AB , N BC , P Cd , Q DA∈ ∈ ∈ ∈
. Chứng minh rằng hai hình bình hành có cùng tâm .
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn : 12 /9/08
Tiết : 9
Chủ đề :PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Nội dung : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :phương pháp giải một số PTLG đưa được về dạng cơ bản
2. Kỹ năng :-Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
-Biết cách giải PTLG đơn gải và biểu diễn nghiệm trên đường HSn lượng giác .
3. Thái độ : Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc. GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
Giải PT:
sin 2 3 osx=0x c+
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
25’ Hoạt động 1 : Luyện kó năng giải toán, củng cố kiến thức :
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 13
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
- Điều kiện xác đònh của
phương trình là gì?
- Cho HS áp dụng công thức:
tan( x + y ) để viết công
thức:
π +
+ =
−
÷
1 tgx
tg x
4 1 tgx
- Phát vấn :
Tại sao các giá trò x =
arctan3 + kπ và x = kπ thỏa
điều kiện (*) ?
Củng cố về giải phương
trình lượng giác
- Điều kiện xác đònh của
phương trình:
≠
π
+ ≠
cosx 0
cos(x ) 0
4
(*)
- áp dụng công thức:
π +
+ =
−
÷
1 tgx
tg x
4 1 tgx
ta đưa
phương trình đã cho về dạng:
+
+ =
−
1 tgx
tgx 1
1 tgx
hay ( tanx - 3 )tanx = 0
- Trả lời.
1) Giải phương trình:
tanx + tan( x +
π
4
) = 1
2) Giải phương trình:
+
= +
1 sin 3x
1 2 sin 2x
cos x
- Điều kiện xác đònh của
phương trình: cosx ≠ 0
- Do 2sin2x.cosx = sin3x +
sinx nên ta có phương trình:
1 + sin3x = cosx + sin3x + sinx
Hay, ta có:
sinx + cosx = 1
⇔ cos( x + 45
0
) =
2
2
10’ Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm
GV phát phiếu trả lời trắc
nghiệm và yêu cầu
- GV cho lớp hoạt động
nhóm
- GV gọi HS các nhóm lên
bảng nêu kết quả và cách
làm , GV nhận xét tổng hợp
và củng cố cách giải dạng
toán này
HS tiến hành giải
HS thảo luận phương pháp
giải và chọn phương án giải
tối ưu để làm nhanh nhất
HS lắng nghe đáp án
1.Nghiệm của phương trình:
sinx.cosx = 0 là:
A.
4
x k
π
π
= +
B.
2x k
π
=
C.
x k
π
=
D.Một kết quả
khác
2.Phương trình cosx = sinx có
số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
π π
−
là:
a) 2 b) 4 c) 5 d) 6.
3. Phương trình
cos4
tan 2
cos2
x
x
x
=
có số nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π
÷
là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5.
4. Củng cố 3’
- Phương pháp giải một số PTLG đưa được về dạng cơ bản
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Giải các phương trình sau:
1,
sin 2 3 osx=0x c+
2,
2
4sin 1x = 3,
osx+cos2x+cos3x=0c
4,
sinx+sin2x+sin3x=0
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 14
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn: 15/9/08
Tiết : 10
Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP QUAY
I.Mục tiêu:
1-Kiến thức:
-Hiểu và nắm được các tính chất của phép đối xứng tâm
-Nhận biết được những hình đơn giản có tâm đối xứng và xác đònh được tâm đối xứng của các hình đó,
biết áp dụng phép đối xứng tâm để tìm lời giải một số bài tóan
2-Kỹ năng:
- Xác đònh được hình H’ là ảnh của hình H qua phép đối xứng tâm
- Vận dụng phép đối xứng tâm để chứng minh bài toán.
3-Thái độ:
-Tích cực trong phát hiện và chiếm lónh tri thức, biết róan học có ứng dụng thực tiễn
II.Chuẩn bò :
1-Chuẩn bò HS: Đồ dùng học tập(thước, compa…), bản trong và bút dạ cho các hoạt động
2-Chuẩn bò GV:Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập…
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
- Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ : 3’
- Nêu đònh nghóa và tính chất của phép quay?
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
18’ Hoạt động 1: Bài toán chứng minh tính chất hình học
GV− hướng dẫn HS vẽ
hình.
H− Đònh hướng giải bài
toán?
+ Tâm quay A góc
quay 90
0
tìm ảnh của
EC?
H− Nhận xét gì độ lớn
của đoạn EC và BF?
H− Nhận xét gì về quan
hệ của IM với EC và JM
với BF?
H− Suy ra điều cần
- Q
(A, ½)
( C) = F; Q
(A, ½)
( E)
= B
⇒ (BF = CE và EC ⊥
BF).
−IM//EC và IM =
1
2
EC.
Tương tự, MJ // BF và MJ
=
1
2
BF
⇒ ∆IMJ là tam giác
vuông cân.
Cho ∆ABC. Vẽ ngoài tam giác đó
các ∆BAE và CAF vuông cân tại A.
Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm của
EB, BC và CF. Chứng minh ∆IMJ là
tam giác vuông cân.
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 15
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
chứng minh?
20’
Hoạt động 2:Bài toán quỹ tích của điểm
GV− hướng dẫn HS vẽ
hình.
H− Đònh hướng giải bài
toán?
H− Có nhận xét gì về tứ
giác BHCH’?
H−Nhận xét
·
·
'; 'ABH ACH ?
b) Tìm quỹ tích của H’ =
Đ
(M)
(H)?
HS − Vẽ hình
− Chứng minh ABH’C nội
tiếp rồi suy ra điều chứng
minh.
− H’ = Đ
(M)
(H) mà H’
thuộc đường HSn ngoại
tiếp ∆ABC ⇒ H thuộc
đường HSn ảnh của đường
HSn này.
Cho ∆ABC, gọi H là trực tâm của
giác, M là trung điểm cạnh BC. Phép
đối xứng tâm M biến H thành H’.
a) Chứng minh H’ thuộc đường HSn
ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Tìm quỹ tích trực tâm H.
4. củng cố 1’
- Các dạng bài tập vừa học.
5. Dặn dò,giao BTVN: (2’)
Bài 1: Cho tam giác đều ABC tâm O, các đỉnh được ghi theo chiều dương. M là trung điểm của AB. Hãy
dựng ảnh của ∆OAM qua phép quay tâm O, góc
0
120+
.
Bài 2: Cho hình vuông ABCD, với các đỉnh được ghi theo chiều dương. Dựng ảnh của hình vuông này
qua phép quay tâm A, góc
0
90+
.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy. Xét phép quay tâm O góc
0
90+
.
a. Tìm ảnh của điểm
( )
M 5; 3−
.
b. Tìm ảnh của đường thẳng
( )
d : 2x y 1 0− + =
.
c. Tìm ảnh của đường HSn
2 2
x y 4x 6y 3 0+ − − − =
.
Bài 4: Cho ∆ABC. Dựng AD ⊥AB và AD = AB (D và C khác phía đối với AB). Dựng AE ⊥ AC, AE =
AC (E và B khác phía đối với AC). Chứng minh DC ⊥ BE và DC = BE.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 16
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Ngày soạn : 20/9/08
Tiết : 11,12
Chủ đề :PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Nội dung : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Phương trình asinx + bcosx = c ; asin
2
x + bsinxcosx + c cos
2
x = d
2. Kỹ năng :Giải thành thạo các dạng phương trình trên .
3. Thái độ : Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc. GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ(4’):
Giải PT: cosx + sin2xcosx = 0
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
20’
Hoạt động 1: Phương trình dạng asinx + bcosx = c, trong đó a và b không đồng thời bằng 0
Nêu cách giải phương trình
dạng trên ?
Khi c = 0 ta có cách giải nào
nhanh hơn không ?
Giải các phương trình sau :
a) 2sinx + 3cosx = 0
b) 2sinx + 2cosx =
6
GV cho HS lên bảng trình
bày , GV nhận xét và hoàn
thiện bài giải
HS nêu cách giải
Chia hai vế cho
2 2
a b+
đưa
phương trình này về dạng
sin(x +
α
) =
2 2
c
a b+
hoặc cos(x +
α
) =
2 2
c
a b+
Khi c = 0 . Nếu cosx = 0 không
thõa phương trình, ta chia hai
vế phương trình cho cosx
HS làm BT 1
a) 2sinx + 3cosx = 0 (1)
Vì cosx = 0 không thoã (1) ,
chia hai vế phương trình cho
cosx ta được phương trình 2tanx
+ 3 = 0
⇔
tanx =
3
2
−
……
b) 2sinx + 2cosx =
6
⇔
sinx + cosx =
6
2
⇔
1
2
sinx +
1
2
cosx =
3
2
Bài 1: Giải các phương trình
a) 2sinx + 3cosx = 0 (1)
Vì cosx = 0 không thoã (1) ,
chia hai vế phương trình cho
cosx ta được phương trình
2tanx + 3 = 0
⇔
tanx =
3
2
−
⇔
x = arctan
3
2
−
÷
+ k
π
b) 2sinx + 2cosx =
6
⇔
sinx + cosx =
6
2
⇔
1
2
sinx +
1
2
cosx =
3
2
⇔
sin
x
4
π
+
÷
= sin
3
π
⇔
x k2
4 3
x k2
4 3
π π
π
π π
π π
+ = +
+ = − +
⇔
x k2
12
5
x k2
12
π
π
π
π
= +
= +
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 17
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
⇔
sin
x
4
π
+
÷
= sin
3
π
20’
Hoạt động 2: Phương trình dạng asin
2
x + bsinxcosx + c cos
2
x = d
Hãy nêu cách giải phương
trình dạng trên ?
GV cho HS lên bảng trình
bày , GV nhận xét và hoàn
thiện bài giải
Nếu phương trình dạng
asin
2
x + bsinxcosx + c cos
2
x
= d (d
≠
0) thì ta làm như
thế nào ?
GV cho HS làm Bt 2 :
a) sin
2
x –2sinxcosx – 3cos
2
x
= 0
b) 6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x
= 2
GV cho HS 3 HS lên bảng
trình bày .
GV cùng HS nhận xét và
hoàn thiện bài giải
Nếu cosx = 0 không thõa
phương trình , chia hai vế
phương trình cho cos
2
x (hoặc
sin
2
x) để đưa về phương trình
bậc hai theo tanx hoặc cotx
Ta có thể viết d = d(sin
2
x +
cos
2
x) rồi biến đổi về dạng
phương trình trên
Ta cũng có thể dùng công thức
hạ bậc và nhân đôi để đưa
phương trình về phương trình
bậc nhất đối với sin2x và cos2x
HS áp dụng làm BT 2
a) sin
2
x –2sinxcosx – 3cos
2
x =
0
Vì cosx = 0 không thõa (a) nên
chia hai vế cho cos
2
x ta được
phương trình
tan
2
x – 2tanx – 3 = 0
……
b) 6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x = 2
⇔
6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x =
2sin
2
x + 2cos
2
x
⇔
4sin
2
x + sinxcosx – 3cos
2
x
= 0
Bài 2:
a) sin
2
x –2sinxcosx – 3cos
2
x =
0 (a)
b) 6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x = 2
⇔
6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x =
2sin
2
x + 2cos
2
x
⇔
4sin
2
x + sinxcosx – 3cos
2
x
= 0 (b)
Vì cosx = 0 không thõa (b) nên
chia hai vế (b) cho cos
2
x , ta
được phương trình
4tan
2
x + tanx – 3 = 0
⇔
tanx 1
3
tanx
4
= −
=
⇔
x k
4
3
x arctan k
4
π
π
π
= − +
= +
Hết tiết 11
20’ Ho¹t ®éng 1 : Gi¶i, biƯn ln ph¬ng tr×nh aX + b = 0
- Hướng dẫn HS thực hiện
theo từng bước:
- Ôn tập về giải, biện luận
phương trình ax + b = 0
- Cho HS thực hành giải bài
tập: Giải, biện luận phương
trình 1,2
1. Viết lại phương trình dưới
dạng:
( 1 - 3m ) sinx = 5 (*)
a) Với m =
1
3
(*) vô nghiệm
b) Với m ≠
1
3
(*) ⇔ sinx =
−
5
1 3m
(**)
Giải biện luận theo m cïc
phương trình:
1. ( 1 - 3m )sinx - 5 =0 (*)
2. (4m-1)sinx+2=msinx-3
21’ Hoạt động 2 : Ôn tập cách xác đònh nghiệm PTLG thỏa điều kiện cho trứơc
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 18
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
- Phát vấn: Giải phương
trình đã cho tìm các nghiệm
thoả mãn phương trình ?
- Hướng dẫn HS dùng vòng
HSn lượng giác để lấy
nghiệm của bài toán
- Hướng dẫn HS dùng tính
toán để lấy nghiệm của bài
toán
- Uốn nẵn cách trình bày
lời giải của HS
HS phát biểu và trình bày bài
giải
- Biến đổi phương trình đã cho
về dạng: cos( 7x +
π
3
) = -
2
2
- Suy ra:
π π
= − +
∈
π π
= +
13 2
x k
84 7
k Z
5 2
x k
84 7
Do x ∈
π π
÷
2 6
;
5 7
Tìm các giá trò x∈
π π
÷
2 6
;
5 7
thoả mãn phương trình:
cos7x -
3
sin7x =-
2
HD:
Phương trình đã cho có các
nghiệm thoả mãn đề bài là: x
=
π35
84
; x =
π59
84
; x =
π53
84
4. Củng cố 3’
Cách giải phương trình asinx + bcosx = c ; asin
2
x + bsinxcosx + c cos
2
x = 0
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài 1: Giải các phương trình :
a. 4sinx – 3cosx = 5
b. 3sin2x + 2cos2x = 3
Bài 2: Giải các phương trình :
a. 2sin
2
2x – 3sin2xcos2x + cos
2
2x = 2
b. sin
4
x + cos
4
x = cos4x
c. 4sin
2
x + 3
3
sin2x – cos
2
x = 4
Bài 3: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
4 2 3 2 3 2 3 0cos sin cos sinx x x x+ + + + =
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn: 25/9/08
Tiết : 13
Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : ÔN TẬP VỀ PHÉP DỜI HÌNH – HAI HÌNH BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Củng cố các phép dời hình thông qua các bài tập ứng dụng đơn giản .
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 19
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
2. Kó năng : Vận dụng các phép dời hình giải một số bài toán đơn giản .
3. Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
20’
Hoạt động 1: Bài toán dựng hình
Bài 1: (trên bảng phụ)
Đối với bài toán dựng
hình ta cần làm gì ?
Từ giả sử đó , hãy tìm
ra yếu tố , tính chất
cần dựng
Từ đó hãy nêu cách
dựng
Hãy chứng minh hình
vừa dựng thoã YCBT
Bài toán có bao nhiêu
nghiệm hình ?
HS đọc đề bài toán 1
Ta cần giả sử đã dựng được
hình thõa mãn YCBT
(
C
' )
(
C 1
)
(
C
)
I
C
B
D
A
d
HS nêu được C là giao điểm
của của (C
1
) và (C ‘ ) trong
đó (C
1
) là ảnh của (C ) qua
phép đối xứng trục d
- Dựng đường HSn (C
1
) là
ảnh của (C) qua phép ĐXT d
- C là giao điểm của (C
1
) và
(C ‘ )
…..
HS nêu chứng minh
(
C
' )
(
C 1
)
(
C
)
I
C
B
D
A
d
Số nghiệm hình phụthuộc
vào số giao điểm của (C
1
) và
(C ‘ )
Bài 1: Cho hai đường HSn (C) và (C ’)
có hai bán kính khác nhau và đường
thẳng d . Hãy dựng hình vuông ABCD
có hai đỉnh A, C lần lượt nằn trên (C)
và (C ’) còn hai đỉnh kia nằm trên d
Giải:
Phân tích : Giả sử hình vuông ABCD đã
dựng được . Ta thấy hai đỉnh B vàD của
hình vuông ABCD luôn nằm trên d nên
hình vuông hoàn toàn xác đònh khi biết
đỉnh C . Xem C là ảnh của A qua phép
đối xứng trục d . Vì A thuộc (C) nên C
thuộc (C
1
) là ảnh của (C) qua phép đối
xứng trục d . Vậy C là giao điểm của
đường HSn (C) với đường HSn (C
1
)
Từ đó suy ra cách dựng :
Cách dựng :
- Dựng đường HSn (C
1
) là ảnh của (C)
qua phép ĐXT d
- C là giao điểm của (C
1
) và (C ‘ ) .
Dựng A đối xứng với C qua d . I là giao
điểm của AC và d
- Lấy B và D trên d sao cho I là trung
điểm của BD và IB= ID = IA . Khi đó
hình vuông ABCD cần dựng
Chứng minh :
Dễ thấy ABCD là hình vuông có B,D
thuộc d và C thuộc (C ‘ ). Ta chỉ cần
chứng minh A thuộc (C ).
Thật vậy , A là ảnh của C qua phép đối
xứng trục d , mà C thuộc (C ‘ ) nên A
thuộc đường HSn (C ) là ảnh của (C ‘)
qua phép đối xứng trục d
Biện luận :
Bài toán có một hay hai hay vô nghiệm
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 20
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
hình tuỳ theo số giao điểm của (C
1
) và
(C ‘ )
20’
Hoạt đông 2: Hai hình bằng nhau:
H: Thế nào là hai hình
bằng nhau ?
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, tâm
O .Gọi E , F, G, H ,I , J theo thứ tự là
4. củng cố 1’
- Dựng hình dựa vào các phép dời hình
- Chứng minh hai hình bằng nhau.
5. Dặn dò,giao BTVN:1’
- Xem lại các dạng bài tập vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn : 30/9/08
Tiết : 14
Chủ đề :PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Nội dung : PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC ĐỐI XỨNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Phương trình lượng giác dạng đối xứng đối với sinx và cosx
2. Kỹ năng :Giải thành thạo các dạng phương trình trên .
3. Thái độ : Cẩn thận , cần cù, linh hoạt, nghiêm túc. GD hs tính nhanh nhẹn ,chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập
2. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: 1’
Kiểm tra só số lớp
2. Kiểm tra bài cũ(4’):
Giải PT: 4sin
2
x + 3
3
sin2x – cos
2
x = 4
3. Bài mới:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
16’
Hoạt động 1: Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx
GV nêu dạng phương trình
a(sinx + cosx) + bsinxcosx =
c
Hãy cho biết cách giải của
phương trình trên ?
HD : Nếu dặt t = sinx + cosx
thì giá trò của t như thế nào ?
Hãy tính sinxcosx theo t
Từ đó thay vào phương trình
HS suy nghó tìm cách giải
Ta có t = sinx + cosx
=
2
sin(x +
4
π
)
do đó | t |
≤
2
Ta có
t
2
= (sinx + cosx)
2
= 1 + 2sinxcossx
1) Phương trình đối xứng đối với
sinx và cosx có dạng
a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
2) Cách giải :
Đặt t = sinx + cosx , ĐK : | t |
≤
2
Khi đó sinxcosx =
2
t 1
2
−
Thế vào phương trình ta được
at + b
2
t 1
2
−
= c
Giải phương trình này tìm t , sau đó
tìm x dựa vào cách đặt
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 21
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
và giải phương trình theo t
⇒
sinxcosx =
2
t 1
2
−
Chú ý : Phương trình dạng
a(sinx - cosx) + bsinxcosx = c
ta cũng làm tương tự
20’
Hoạt động 2:p dụng :
GV HD HS giải bài a )
+) Đặt t = sinx + cosx
HS giải theo HD của GV
t = sinx + cosx , | t|
2
Giải các phương trình
a) 3(sinx + cosx) + 2sin2x + 3 = 0
4. Củng cố 3’
Cách giải phương trình a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
Bài 1: Giải các phương trình :
a) sin2x – 12(sinx – cosx ) + 12 = 0 b) sin
3
x + cos
3
x = 1
Bài 2 : Chứng tỏ phương trình 5sin2x + sinx + cosx + 6 = 0 vô nghiệm .
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn: 06/10/08
Tiết : 15-16
Chủ đề :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung : PHÉP VỊ TỰ
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Giúp HS nắm được:
+ Đònh nghóa của phép vò tự, tâm vò tự, tỉ số của phép vò tự, tỉ số vò tự, đặc biệt là ảnh của đường HSn qua
một phép vò tự.
+ Biết cách xác đònh tâm vò tự của hai đường HSn cho trước;
+ Biết áp dụng phép vò tự để giải một số bài toán đơn giản.
2.Kó năng: Giải thành thạo các loại toán về chứng minh và tìm quỹ tích.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy lôgic. Cẩn thận, chính xác, chặt chẽ về lập luận.
II. Chuẩn bò của GV và HS
1. Chuẩn bò của HS: Đồ dùng học tập như: Thước kẻ, vở, sách giáo khoa,…bản phụ và bút dạ cho Hoạt
động củacá nhân và Hoạt động củanhóm.
2. Chuẩn bò của GV:Các phiếu học tập; đồ dùng dạy học của GV: Thước kẻ, …
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh tình hình lớp 1’
Ổn đònh lớp ,kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 3’
- Câu hỏi 1. Nhắc lại đònh nghóa phép vò tự. Phép vò tự có phải là phép dời hình hay không?
3. Bài mới:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 22
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
20’ HĐ1: Củng cố về dạng toán tìm quỹ tích.
- Giao nhiệm vụ cho HS giải
các bài tập 1 và theo dõi
Hoạt động củacủa HS, hướng
dẫn khi cần thiết.
- Nhận và chính xác hóa kết
quả của một hoặc hai HS
hoàn thành nhiệm vụ đầu
tiên.
HS phát biểu
HS tiến hành giải và lên
bảng giải, các HS khác
nhận xét và bổ sung
Bài tập 1. Cho hai đường HSn (O) và
(O’) cắt nhau tại A và B. Một đường
thẳng thay đổi đi qua A cắt (O) ở A và
M, cắt (O’) tại A và M’. Gọi P và P’
lần lượt là trung điểm của AM và
AM’.
a) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn
thẳng PP’.
b) Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn
thẳng MM’.
20’ HĐ 2: củng cố về cách dựng ảnh của đường HSn qua phép vò tự và vận dụng.
Chú ý các sai lầm thường
gặp.
- GV cần hoàn chỉnh cho
từng bài toán.
Nhận và chính xác hóa kết
quả của một hoặc hai HS
HS phát biểu
HS tiến hành giải và lên
bảng giải, các HS khác
nhận xét và bổ sung
Bài tập 2. Cho ba đường HSn (O
1
),
(O
2
) và (O
3
) đôi một tiếp xúc ngoài với
nhau, A là tiếp điểm của (O
1
) và (O
2
);
B là tiếp điểm của (O
2
) và (O
3
); C là
tiếp điểm của (O
3
) và (O
1
). Đường
thẳng AB cắt (O
3
) tại điểm thứ hai B’,
đường thẳng AC cắt (O
3
) tại điểm thứ
hai C’. Chứng minh rằng B’C’ là
đường kính của (O
3
).
Hết tiết 15
25’ HĐ 1: củng cố các đạng toán liên quan đến tọa độ:
GV nêu bài tập 3 và yêu cầu
HS phát biểu về hướng giải,
tiến hành giải.
HS phát biểu
HS tiến hành giải và lên
bảng giải, các HS khác
nhận xét và bổ sung
Bài tập 3: Hãy viết phương trình ảnh
của các đường sau đay qua phép vò tự
tâm là gốc tọa độ và tỉ số k = 3.
a) d: 2x – 3y + 5 = 0
(P): y = x
2
+ 4x.
15’ HĐ 2: Rèn luyện phương pháp trắc nghiệm khách quan.
GV phát phiếu trả lời trắc
nghiệm có 6 câu hỏi mỗi câu
có 4 phương án trả lời và yêu
cầu HS giải trong vòng 15
phút sau đó giải viên hướng
dẫ giải.
HS tiến hành trả lời
HS phát biểu tham gia
giải với GV và chọn
phương án tối ưu để vận
dụng cho dạng toán
tương tự
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
( GV chuẩn bò phô tô trước và phát)
4. Củng cố 4’
- cách xác đònh tâm vò tự của hai đường HSn cho trước
5. Dặn dò,giao BTVN: (1’)
- Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà: Hãy dựng một hình vuông có 2 đỉnh nằm trên nửa
đường HSn cho trước và hai đỉnh còn lại nằm trên đường kính của nửa đường HSn đó.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Phiếu học tập:
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 23
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
Trong mpOxy, cho điểm
( )
I 4; 1−
và k = 2. Dùng giả thếit này để trả lời các câu 1, 2, 3, 4.
1– Biểu thức tọa độ của phép vò tự tâm I, tỷ số k là :
A.
x' 2x 4
y 2x 1
= −
= +
B.
x' 2x 4
y 2x 1
= +
= −
C.
x' 2x 12
y 2x 3
= +
= −
D.
x' 2x 12
y 2x 3
= −
= +
E. Một biểu thức tọa độ khác..
2– Ảnh của điểm
( )
M 5, 2−
là điểm nào sau đây ?
A.
( )
M' 14; 5−
B.
( )
M' 22; 7−
C.
( )
M' 2; 1− −
D.
( )
M' 6; 3−
E. Một điểm khác.
3– Ảnh của đường thẳng
( )
d : 4x y 3 0− + =
là đường thẳng nào sau đây ?
A.
( )
d' : 4x y 3 0− + =
B.
( )
d' : 4x y 23 0− + =
C.
( )
d' : 4x y 2 0− − =
D.
( )
d' : 4x y 3 0− − =
E. Một đường thẳng khác..
4– Ảnh của đường HSn
( )
2 2
C : x y 4x 10y 7 0+ − − − =
là đường HSn nào sau đây ?
A.
( )
2 2
C' : x y 22x 23 0+ − − =
B.
( )
2 2
C' : x y 2x 22y 23 0+ − − − =
C.
( )
2 2
C' : x y 22y 23 0+ − − =
D.
( )
2 2
C' : x y 2x 22y 23 0+ − + − =
E. Một đường HSn khác.
5– Cho ∆ABC nội tiếp trong đường HSn (O). H là trực tâm với các chi tiết được cho trong hình vẽ. V là
phép vò tự tâm H, tỷ số
1
2
. Khẳng đònh nào sau đây sai ?
A. V biến H’ thành A’. B. V biến D thành trung điểm của đoạn BC.
C. V biến trung điểm của AC thành O. D. V biến B thành tâm của đHSn ngoại tiếp
∆HBA’.
E. V biến đường HSn (O) thành đường HSn đi qua chân các đường cao của ∆ABC.
6 _. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
a) Tâm vò tự ngoài của hai đường HSn nằm ngoài hai đường HSn đó;
b) Tâm vò tự ngoài của hai đường HSn không nằm giữa hai tâm của hai đường HSn đó;
c) Tâm vò tự trong của hai đường HSn luôn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm của hai đường trón đó;
d) Tâm vò tự của hai đường HSn có thể là điểm chung của cả hai đường HSn đó.
Ngày soạn:12/10/ 2008
Tiết : 17
Chủ đề : TỔ HP VÀ XÁC SUẤT
Nội dung: QUI TẮC ĐẾM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững hai quy tắc đếm cơ bản.
2. Kỹ năng: Vận dụng được hai quy tắc đếm trong những tình huống thông thường.
- Biết khi nào sử dụng quy tắc cộng khi nào dùng quy tắc nhân.
- Biết phối hợp hai quy tắc này trong việc giải các bài toán tổ hợp đơn giản.
3. Thái độ: Tính tỉ mỉ, cẩn thận, biết quy lạ về quen tư duy logic và suy luận khoa học.
II. Chuẩn bò của GV và HS:
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 24
Giáo án chủ đề tự chọn 11 cơ bản Trương THPT số 2 An Nhơn
1.Chuẩn bò của GV: Soạn giáo án, chuẩn bò hệ thống bài tập.
2. Chuẩn bò của HS: kiến thức về chương đại số tổ hợp và xác xuất.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh lớp 1’
2. kiểm tra bài cũ:2’. Nêu hai quy tắc đếm cơ bản.
3. Bài mới:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
12’
Hoạt động 1: Củng cố quy tắc cộng.
GV yêu cầu HS phát biểu
Quy tắc cộng cho hai đối
tượng và quy tắc cộng cho n
đối tượng.
GV nêu ví dụ cho HS luyện
tập củng cố kiến thức.
HS lắng nghe, đặt vấn đề và
câu hỏi về bài mới.
HS giải và phát biểu về bài
toán.
HS phát biểu về quy tắc
cộng.
HS luyện tập theo nhóm và
trình bày bài giải.
Bài tập 1: Trên bàn có 5 quyển
sách khác nhau, 4 quyển vở khắc
nhau và 6 tờ báo khác nhau. Hỏi
một HS có bao nhiêu cách chọn
một cuốn để đọc.
Bài tập 2: Cho 3 chữ số 2, 3, 4 hỏi
có bao nhiêu số tự nhiên có các
chữ số khắc nhau được lập từ các
chữ số trên.
12’
Hoạt động 2: Củng cố quy tắc nhân.
GV cho HS phát biểu quy
tắc nhân và củng cố đònh
nghóa.
GV cho HS so sánh giữa quy
tắc cộng và quy tắc nhân,
trường hợp nào dùng QT
cộng và khi nào dùng QT
nhân. GV nêu bài tập 3
yêu cầu HS giải.
Nhận xét bài giải của HS.
HS phát biểu quy tắc nhân.
HS so sánh và chú ý.
HS giải bài tập và phát
biểu, thảo luận.
Bài tập 3: Từ A đến B có 4 cách
đi, từ B đến C có 3 cách đi, từ C
đến D có 2 cách đi. Không có cách
đi tắt từ A đến D. Hỏi có bao
nhiêu cách đi a) Từ A đến D?
b) Từ A đến D và ngược lại A?
15’
Hoạt động 3: Củng cố toàn bài:
GV nêu Bài tập 5 cho HS
hoạt động giải theo nhóm.
Sửa chữa và chốt lại vấn đề.
GV nêu BT 6.
Yêu cầu HS giải và lên
bảng trình bày.
Nhận xét và bổ sung.
HS giải BT theo nhóm và cử
đại diện lên trình bày
HS giải BT và lên bảng
trình bày.
HS giải BT theo hướng dẫn
của GV
Bài tập 5: Cho
{ }
1;3;5;7A =
,
{ }
2;3;4B =
,
{ }
; ;C a b c=
Tính
?A C A B C∪ ∪ ∪
Bài tập 6: một HS có 10 viên bi
trắng, 7 viên bi xanh và 3 viên bi
vàng. Hỏi HS đó có bao nhiêu
cách để chọn hai bi khác màu.
4. Củng cố 1’
- Hai quy tắc đếm cơ bản
5. Dặn dò,giao BTVN: (2’)
Bài tập 1: Một HS muốn mua một cây viết xanh hoặc đen. Viết xanh có 7 loại, viết đen có 4 loại
khác nhau. Hỏi HS đó có bao nhiêu sự lựa chọn?
Bài tập 2: Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5. hỏi có bao nhiêu số rự nhiên có 5 chữ số được lập thành
từ các chữ số trên biết:
a) 5 chữ số đôi một khác nhau
b) Số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau.
c) Số chia hết cho 5 và 5 chữ số đôi một khác nhau.
GV : Khổng Văn Cảnh Trang 25