Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Chương trình toán lớp 6 Chuyên đề phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 63 trang )

Chương III
Tiết 70:

Phân số
Đ1: Mở rộng khái niệm phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s hiểu khái niệm phân số một cách hoàn hảo. Thấy được tại sao có sự khác nhau
so với khái niệm phân số đã học ở lớp 5.
- Biết viết , đọc, giá trị của phân số.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
2)Bài mới:
1 1 6 7
◐ Em hãy nêu VD phân số ?
1, VD: ; ; ; ...
2 4 2 3
◈ G/v nêu vấn đề !
◐ Em nhắc lại khái niệm phân số!

 4 1 6
3
; ;
;4;


2 4 2
2

2, Khái niệm phân số: (SGK)
3, Ký hiệu & cách đọc, giá trị của
phân số:

a
* KH:
b Trong đó a,b ∈ Z
a gọi là tử, b là mẫu.
* Đọc: a phần b.
◐ Em cho biết giá trị của các phân
a
số sau!
* Giá trị của phân số:  a : b
b
VD1:


1
 1: 2
2
6
 6 : 3  2
3
 12
 12 : (2)  6
2
5

 5
1

◐ Cách viết nào là phân số chỉ ra
tử, mẫu? Cách viết nào không phải
phân số giải thích vì sao ?

 3 2,5
5 0
;
;7; ;
5
6
0 6

VD2:
3
Là p/s có tử (-3), mẫu 5
5
2,5
Không phải p/s vì 2,5  Z
6
-7 Là p/s có tử (-7), mẫu 1

5
Không phải p/s vì b = 0
0
0
6


Là p/s có tử 0, mẫu 6

IV.Củng cố bài:
◐ Qua VD trên em rút ra chú ý gì
Chú ý:
?!
* Mẫu luôn luôn khác 0
* Mọi số nguyên đều coi như 1 p/s có tử
◐ Em tô vào SGK!(có nhiều cách là chính nó, mẫu bằng 1
Bài tập:
tô )
Bài 1:
◐ Xem hình đọc phân số!
◐ Cô giáo đọc HS viết !
◐ Em lên bảng viết !
◐ Vì sao không viết p/s –2/ 0 ?

Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:

5 7 0
; ;
7 5 2


V.Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
-BTVN:Tự đọc phần có thể em chưa biết


Tiết 71:

Đ2: Phân số bằng nhau
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s hiểu khái niệm phân số bằng nhau. Biết cách biết chứng tỏ hai phân số bằng
nhau.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu đ/n phân số cho VD ?
1 2
; ?
3 6
Xét tích 1.6 và 2.3 ?

2, So sánh các ps

2)Bài mới:

1, Đ?N (SGK)
VD:
1 2

2, 
3 6
1.6 = 2.3


◈ G/v nêu vấn đề mở rộng khái 1, Định nghĩa: (SGK)
niệm bằng nhau của 2 ps !
a c

b
3 6
;
◐ Xét 2 p/s
4 8
có (-3).(- 8) và 4.6 = ?
3 4
◐ Xét 2 p/s ;
5 7
3.7 và - 4.5 có bằng nhau không?



d

 a.d  bc

2, Các ví dụ:
VD1:
3
6


vì (-3).(- 8) = 4.6 = 24
4
8
3 4

Vì 3.7 ≠ - 4 .5
5
7
VD2: ?1 (SGK)

◐ Giải thích vì sao 2 p/s không VD3: ?2 (SGK)
bằng nhau ?
Một p/s có giá trị âm, một p/s có giá
trị dương nên chúng không bằng nhau.
VD4: (VD2 SGK)
◐ Chú ý cách trình bày cho HS!
x 21
4.21

 x.28  4.21  x 
3
4 28
28

IV.Củng cố bài:
◐ Muốn chứng tỏ 2 p/s bằng nhau
ta chứng tỏ điều gì ?
◐ Muốn chứng tỏ 2 p/s không
bằng nhau ta chứng tỏ điều gì ?

◐ Đưa về đẳng thức tích rồi tìm
Bài 6: Tìm x, y ?
x? y ?
a, ...  x = 2
◐ Em điền vào bảng phụ! Giải
b, ...  y = -7
thích vì sao ?
Bài 7: (Bảng phụ)
◐ Chứng tỏ a.b = -a. (- b) a,b Bài 8:
!
a
a

a,
vì a.b = -a. (- b) a,b
b
b


b,

a a

vì - a.b = a. (- b) a,b
b b

Bài 9:

3
3


4
4
◐ Mọi phân số đều có thể viết
dưới dạng phân số có mẫu như
thế nào ?

5 5

7 7

 11 11
2
2


 10 10
9
9
Chú ý: Mọi phân số đều có thể viết
dưới dạng phân số có mẫu dương.

V.Hướng dẫn học ở nhà:
BTVN: BT 10 + BT(SBT)

Tiết 72:

Đ3: Tính chất cơ bản của phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................


I.Mục tiêu:
- H/s nắm được tính chất cơ bản của phân số.Biết vận dụng viết các phân số về dạng
có mẫu dương. Thấy được có nhiều phân số bă nhau.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.


III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Thế nào là hai phân số bằng nhau ? 1, Đ/N (SGK)
Các cặp phân số sau có bằng nhau
1 2
  1.4  2.2
không ?
2 4
1 2 1
3 4
1
Tương tự cho 2 VD sau.
& ;
&
;
&
2 4 2
6 8
2

2)Bài mới:
1, Nhận xét
1 2

◐ Xét 2 p/s
Có tử và mẫu
1 2
2 4

tử và mẫu của p/s thứ nhất
2 4
như thế nào ?
nhân với 2 được tử và mẫu của p/s thứ
2.
◐ Tương tự xét 2 cặp p/s sau:
Hai cặp p/s sau có đặc điểm tương tư.
3.7 và - 4.5 có bằng nhau không?
2, Tính chất cơ bản của phân số:
T/C: (SGK)
a a.m
◐ Giải thích vì sao 2 p/s không

với m ∈ Z , m ≠ 0
bằng nhau ?
b b.m
◐ Chú ý cách trình bày cho HS!
◐ Tương tự VD2 Em lên bảng làm
?
IV.Củng cố bài:


a a:n

với n ∈ ƯC(a;b)
b b:n
VD1: (SGK)
3
3.(1)
3


 5 (5).(1)
5
VD2: ?3 (SGK)


◐ Nhắc lại T/C cơ bản của p/s?
◐ Có mấy cách chứng tỏ 2 p/s Đ/N: (SGK)
bằng nhau?
Có 2 cách chứng tỏ hai p/s bằng nhau : ...
◐ Điền vào bảng phụ? Có mấy Bài 11: (Bảng phụ)
cách điền ?
Có nhiều cách điền.
◐ Em điền vào bảng phụ! Giải
thích vì sao? Có mấy cách điền?
Bài 12: (Bảng phụ)
◐ 15 phút = ? giờ
Có duy nhất 1 cách điền.
Bài 13:
15
1

h h
a, 15' 
60
4
*BTVN: Làm hết BT còn lại.

Tiết 73:

Đ4: Rút gọn phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s hiểu rút gọn phân số, thế nào là phân số tối giản.
- Nắm vững quy tắc rút gọn phân số.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu T/C cơ bản của p/s! Viết 1, T/C: (SGK)
 12
 12  6
6
3
các p/s bằng p/s




16
16
8
8
4
2)Bài mới:


◈ Nhận xét bài cũ rồi đưa ra khái 1, Rút gọn phân số:
Rút gọn phân số là:...
niệm rút gọn p/s.
BT:
 28
?
◐ Rút gọn phân số sau!
 28  14  2
42


42

◐ Ước chung khác 1 của –5 và 10
là ? → chia cả tử và mẫu cho ước
chung đó ?
◐ Có phân số nào không thể rút
gọn được nửa ?

21


3

QT: (SGK)
VD: ?1
 5  5 : 5 1


a,
10 10 : 5
2
b, c, d, Tương tự.

2, Phân số tối giản:
Đ/N: (SGK)
◐ Em chia cả tử và mẫu cho ước
chung khác 1 của tử và mẫu!
VD1: (?2 - SGK)
◐ Nhận xét các cách làm?

3 3:3 1


6 6:3 2

◐ Tương tự Em lên bảng làm 3
bài còn lại ?

 4  4 : 4 1



12 12 : 4
3

NX:


Có thể rút gọn dần

Có thể rút 1 lần được p/s tối
giản ngay.
Chú ý: (SGK)
IV.Củng cố bài:
◐ ƯCLN(22;55) = ?
chia cả tử và mẫu cho 11!

Bài 15:
a,

22 22 : 11 1


25 55 : 11 2

b,

63 63 : 9 7
 63  7

 


81 81 : 9 9
81
9

◐ Có thể rút gọn p/s gián tiếp !

◐ Em Lập tỉ số giữa số răng cửa
so với tổng số răng?
Bài 16:
→ Rút gọn p/s để được p/s tối
Răng cửa chiếm: 8/32 = 1/4 tổng số
giản.
răng.


Răng nanh chiếm:4/32 = 1/8 tổng số
răng.
Răng cối chiếm: 8/32 = 1/4 tổng số
răng.
Răng hàm chiếm:12/32 = 3/8 tổng số
răng.

◐ Phát hiện các ước chung của tử
và mẫu để rút gọn ?

◈ Ra thêm bài g, 2 cách giải sau
cách nào đúng cách nào sai ?

Bài 17:
a,


3.5 1.5
5


8.24 8.8 64

b,

8.5  8.2 8(5  2) 3


16
16
2

g,

15  5 15

(Sai)
2.5
2

15  5 5(3  1) 2

  1 (Đúng)
2.5
2
2

BTVN: Làm BT 18 → 27
V. Hướng dẫn học ở nhà:
BTVN: Làm BT 18 → 27(SGK)

Tiết 74 - 75:
I.Mục tiêu:

Luyện tập
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................


-Củng cố khái niệm phân số , phân số bằng nhau, phân số tối giản. T/C cơ bản của
phân số. Quy tắc rút gọn phân số.
-Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số và rút gọn phân số.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu Đ/N phân số , phân số 1, Đ/n : (SGK)
bưàng nhau, phân số tối giản ?
2, Nêu QT rút gọn phân số tới 2, QT (SGK)
phân số tối giản?
2) Tổ chức luyện tập:
Bài 20:
15 5
 12

9
60
3
◐ Dựa vào T/C cơ bản của p/s
 ;


;
33  11
9 3
19
 95
tìm các p/s bằng nhau ? ?
◐ Xác định các phân số bằng Bài 21:
Phân số không bằng các p/s khác là
nhau còn lại là phân số cần tìm?
14/20
◐ Để tìm ô trống ta lấy tích
nhân chéo chia cho thừa đã biết Bài 22: (Bảng phụ)
trong tích chéo còn lại !
Bài 24:
◐x=? ; y=?


 84.3  21
x

 7
3 y  36   36
3

 

x 35 84
 y   36.35   9.35  15

84
21
*BTVN:
1, Ôn lại các khái niệm, T/C, QT.
2, Làm hết BT còn lại.

T 75.
Bài 23:
◐ Nhận xét Đúng sai ?

B=

 3 5 
0; ; 
 5  3

◐ Coi AB = 12 ĐV ( mỗi đơn vị Bài 26: ( Vẽ hình trên bảng)
= 1 cm)
◐ CD = mấy phần 12 ?
EF, GH, IK bằng mấy phần
12?
◐ Vì sao sai ?

Bài 27:
Bạn ấy đã làm sai vì 10 không phải là

ước chung của tử và mẫu.

◐ 25 dm2 = ? m2

Bài 19:
25 dm2 = 25/ 100 m2 = 1/ 4 m2
36 dm2 = 36/ 100m2 = 9/ 25 m2
450 cm2 = 450/ 1000 m2 = 9/ 20 m2
575 cm2 = 575/ 1000 m2 = 23/ 40 m2

IV.Yêu cầu về nhà:


1, Ôn tập về khái niệm p/s, p/s bằng nhau,
T/C p/s, QT rút gọn p/s .
2, Làm thêm BT(BTT)

Tiết 76:

Đ5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số .
- Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu mhiều phân số.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.

b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu T/C cơ bản của p/s! Viết 1, T/C: (SGK)
3 5
 3  24  5  25
;

;

các p/s
thành các phân
5 8
5
40 8
40
số có mẫu bằng 40
2)Bài mới:
◈ Nhận xét bài cũ rồi đưa ra khái 1, Quy đồng mẫu hai phân số:
BT: (Bài cũ)
niệm quy đồng mẫu hai p/s .
Đ/N: Việc viết các phân số về dạng có
cùng mẫu số được gọi là quy đồng
mẫu hai phân số.
VD: (?1- SGK)
◐ Em điền số mấy vì sao ?
◐ Có thể chọn mẫu chung khác
cho các p/s này không ?
NX: * Có nhiều mẫu chung của các
p/s cho trước.



* Mỗi mẫu chung đều là bội
chung của các mẫu .
* Để cho đơn giản thường chọn
mẫu chung ... là BCNN của các mẫu.
2, Quy đông mẫu nhiều phân số:
B/T: (?2 – SGK)
Quy đồng mẫu các phân số sau:
◐ BCNN(2;5;3;8) = ?
1 3 2 5
◐ Tương tự VD trên Em Viết
;
; ;
2 5 3 8
các p/s trên thành các p/s có
mẫu 120.
 BCNN(2;5;3;8) = 120
 Viết các p/s trên thành các
p/s có mẫu 120.
◐ Em điền vào chổ ... ?
Q/T: (SGK)
◐ Tìm BCNN(44;18;36)
◐ Tìm thừa số phụ!

◐ Viết p/s thành p/s có mẫu 396 ?

VD: (?3 - SGK)
a, (Bảng phụ)
b, Làm trên bảng.

 3  11 5
5
;
;

44 18  36 36
B1, BCNN(44;18;36) = 396
B2, 396 : 44 = 99
396 : 18 = 22
396 : 36 = 11
 3  3.99  297


B3,
44
396
396
 11  11.22  242


18
396
396
5
 5  5.11  55



 36 36
396

396

IV.Củng cố bài:
◐ Nhắc lại Q/T QĐM nhiều p/s
QT: (SGK)
?
Chú ý: Trước khi QĐM phải viết p/s có
mẫu dương.
Bài 28:


◐ Tìm BCNN(44;18;36)
◐ Tìm thừa số phụ!
◐ Viết p/s thành p/s có mẫu 396
?

a, BCNN(16;24;56) = 336
336 : 16 = 21
336 : 24 =7
336 : 56 = 6
 3  3.21  63


16
336
336
5
5.7
35



24 336 336

 21  21.6  126


56
336
336

b,

63 63 : 9 7
 63  7

 

81 81 : 9 9
81
9

Bài 31:
◐ Có thể dùng Đ/N p/s bằng
a, Bằng nhau vì ...
nhau hoặc so sánh hai p/s cùng
b, Bằng nhau vì ...
mẫu ?

V.Hướng dẫn học ở nhà:
BTVN: Làm BT 29;30;32 → 36.


Tiết 77:

Luyện tập
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Phối hợp rút gọn, quy đồng, tìm quy luật dãy số.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, hiệu quả.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.


2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT quy đồng mẫu các 1, Đ/n : (SGK)
phân số ?
2)Tổ chức luyện tập:
Bài 32:
 4 8  10
; ;
a,
7 9 21
◐ Mẫu chung = ?
BCNN(7;9;21) = 63

Thừa số phụ = ?
 36 56  3
; ;
Nhân cả tử và mẫu với mấy

63
63 63
?
5
7
110 21
;
b, 2 ; 3 →
264 264
2 .3 2 .11
◐ Đưa p/s về dạng mẫu dương.
◐ QĐM :

Bài 33:
Bài 34:

5 8
1 8
7 8
; 
; ;
;
5 7
1 7
7 7

3 5
 18  25
;

;
b,
5 6
30 30

a,
◐ Các mẫu là các số nguyên tố
cùng nhau thì mẫu chung = ?
◐ chú ý một số nguyên là p/s có
mẫu = ?
◐ Rút gọn p/s.
◐ QĐM !

V.Yêu cầu về nhà:
*Học thuộc QT QĐM nhiều p/s.
*Làm hết BT còn lại.

c, Tương tự.

Bài 35:

 15  1 120 1  75  1

;
 ;


90
6 600 5 150
2
 1 1  1  5 6  15

; ;
QĐM được: ; ;
6 5 2
30 30 30
a,


Tiết 78:

Đ6. So sánh phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s nắm vững quy tắc và biết so sánh hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
- HS phân biệt được phân số âm, phân số dương.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT quy đồng mẫu các 1, QT: (SGK)
phân số ?

QĐM:
2)Bài mới:
1, So sánh hai phân số cùng mẫu dương:
BT:
◐ Em so sánh 2 p/s ? vì sao ?
◈ Tương tự đối với p/s có tử là số
nguyên ?
◐ Em điền vào bảng phụ, giải
thích vì sao ?

2 4 9
7
 ; 
5 5 11 11

 3 1 2  4

; 
4
4 5
5
QT: (SGK)
VD: (?1- SGK)
(Bảng phụ)

2, So sánh hai phân số không cùng mẫu:
B/T:


So sánh 2 p/s sau:

3 4
;
4 5

◐ QĐM ?
◐ So sánh 2 p/s cùng mẫu ?

QĐM:



So sánh 2 p/s cùng mẫu:
 15  16

vi  15  16
20
20

◐ Muốn so sánh 2 p/s không cùng
mẫu ta làm thế nào ?
◐ QĐM ?
◐ So sánh 2 p/s cùng mẫu ?

3 4
 15  16
;

;
4 5
20 20




Q/T: (SGK)
VD1: (?2 - SGK)

◐ Tương tự so sánh các p/s sau
với 0 ?

a,

 11 17
 33  34
;

;
12  18
36 36
 33  34
 11 17



36
36
12
 18

b, Tương tự
VD2:


3 0
2 2
  0;
 0
5 5
3 3
3 0
2
2
  0;

0
5
5
7
7

Chú ý:
 Phân số âm:
 Phân số dương:
IV.Củng cố bài:
◐ Nhắc lại Q/T QĐM nhiều p/s ?
◐ Em hiểu thế nào về p/s âm ; dương QT: (SGK)
?
Chú ý:
◐ Giải thích cho cách điền của mình!
◐ QĐM ?
◐ So sánh 2 p/s cùng mẫu ?


Bài 37: (Bảng phụ)
Bài 38:
a, 2/3 h và 3/4 h → 8/12 h và 9/12 h
8/12 h < 9/12 h => 2/3 h < 3/4 h


b, 7/10 ; 3/4 → 14/20 ;15/20
14/20 <15/20 =>7/10 m < 3/4 m
Bài 41:
T/C: (SGK)
◐ Lấy số 1 hoặc số 0 làm phần tử
trung gian ?

a,

6
11
1
7
10

c,

419
 679
0
 723
 313

b,


5
2
0
17
7

.
V.Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm
- BTVN: Làm BT còn lại.

Tiết 79:

Đ7. Phép cộng phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s nắm vững quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày hợp lý.
- Tập thói quen rút gon phân số khi có cơ hội.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT quy đồng mẫu các 1, QT: (SGK)

phân số ?
2 3
2  3 10  9
;
 ;
QĐM: ;
3 5
15 15
3 5
2, Cộng các p/s sau:
2,


2 3 2 3
 ; 
7 7 3 5

2 3 23 5
 

7 7
7
7
2 3 10 9 19
   
3 5 15 15 15

2)Bài mới:
1, Cộng hai phân số cùng mẫu:
BT:

◈ Tương tự đối với p/s có tử là số
 3 1  3 1  2
nguyên cộng hai p/s sau?
 

5

◐ Muốn cộng hai p/s cung mẫu
dương ta làm thế nào ?
◐ So sánh 2 p/s cùng mẫu ?
◐ Viết 2 số nguyên dưới dạng p/s
có mẫu bằng 1, rồi cộng hai p/s ?

◐ QĐM ?
◐ Cộng 2 p/s cùng mẫu ?
◐ Tương tự cộng các p/s sau ?

5

5

5

QT: (SGK)
VD: (?1- SGK)
a, ... =8/8 =1 ; b, ... = -3/7
VD2: (?2 – SGK)
35 

3 5 2

  2
1 1 1

2, Cộng hai phân số không cùng mẫu:
B/T:
Cộng 2 p/s sau:
2  3 10  9 10  (9) 1

 


3 5 15 15
15
15
Q/T: (SGK)
VD3: (?3 - SGK)
a,

 2 4  10 4  10  4  6
 
 

3 15 15 15
15
15

b, c, Tương tự
IV.Củng cố bài:
◐ Nhắc lại Q/T cộng 2 p/s cùng
QT: (SGK)

mẫu, khác mẫu?
◐ QĐM ?


◐ Cộng 2 p/s cùng mẫu ?
◐ Tương tự làm các bài còn lại!

Bài 42:

◐ Rút gọn p/s ?
◐ QĐM ?
◐ Cộng 2 p/s cùng mẫu ?

Bài 43:

a,

a,

7
 8  7  8  15  3




 25 25
25
25
5


7 1 9
1
 ;

21 3  36
4
1 1 4  3 1



3 4
12
12

4
3

?
◐ Tính tổng
7
7
◐ So sánh kq với –1 ?

Bài 44:

4 3
43


 1  1

7 7
7
◐ viết 3 thành p/s rồi cộng 2 p/s ? Bài ≠:
a,

Tính:

4
 4 3  4  21 17
3
 

7
7 1
7
7

Chú ý : Nếu cộng một p/s với 1 só nguyên
ta viết số nguyên dưới dạng p/s rồi thực
hiện phép cộng 2 p/s .
V.Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số, xem lại các ví dụ đã làm.
- BTVN: Làm BT còn lại.

Tiết 80:

Luyện tập
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................


I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng phối hợp rút gọn, quy đồng, cộng phân số.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, hiệu quả.Tính tự lập, kiên trì.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:


1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT cộng các phân số cùng 1, QT : (SGK)
mẫu, khác mẫu ?
2) Tổ chức luyện tập:
Bài 42:
◐ Mẫu chung = ?
Thừa số phụ = ?
Nhân cả tử và mẫu với mấy ?
Cộng tử ?

◐ Rút gọn p/s ?
◐ QĐM ?
◐ Cộng 2 p/s cùng mẫu ?

1 5 4


6
6

6
6  14 18  14
4



c,
13 39
39
39
4
2
36  10 26


d, 
5 9
45
45
b,

Bài43:
b,

 12  21  4  3  20  18  38  19







18
35
6
5
30
30
15

c, d, Tương tự.

 15  3

?
22 22
8
◐ So sánh kq với
?
11
◐ Tính tổng

◐ Tìm x/5 → tìm x ?

Bài 44:
 15  3  18  9  8




b,

22
22
22
11 11
c, d, Tương tự.
Bài 45: Tìm x biết :
1 3  2  3 1
 

a, x 
2 4
4
4
b,
x 5  19 25  19 6 1
 

   x 1
5 6 30
30
30 5


Bài 46:

1  2 3  4 1



2 3

6
6
Đáp số c, đúng
x

IV.Yêu cầu về nhà:
*Học thuộc QT cộng p/s.
*Làm BT (BTT)

Tiết 81:

Đ8. Tính chất cơ bản
của Phép cộng phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s nắm vững tính chất của phép cộng phân số.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng.
- Tập thói quen tính nhanh, hợp lý.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu tính chất của phép cộng
số nguyên?
2)Bài mới:


1, T/C: (SGK)


1, Các tính chất:
T/C: (SGK)
◈Tương tự đối với cộng số nguyên
 Giao hoán
cộng p/s có các t/c !
 kết hợp
 cộng với 0.
VD:
3 2 2 3
  
*
◐ Nêu VD tương ứng ?
5 7 7 5
3  2 1 3   2 1 
  

*  
 5 5  2 5  5 2 
5
5
0
*
36
36
2, áp dụng:
VD1: (SGK)

◐ Kết hợp 2 p/s cùng mẫu ?
 3 2 1 3 5
A
 
 
4 7 4 5 7
  3  1  2 5  3
    
4  7 7 5
 4
◐ Tương tự cộng các p/s sau ?
3 3
= -1 + 1 + 
5 5
VD2: (?2 - SGK)
B = ... = 4/19
C = ... = - 6/7
IV.Củng cố bài:
◐ Nhắc lại tính chất của phép cộng
T/C: (SGK)
phân số!
◐ HS lên bảng làm ?
◐ Đọc đề, phân tích đề?
Bài 47:
◐ Cộng 3 p/s ?
1 1 2 29
  
Bài 49:
(quãng
3 4 9 36

đường)
V.Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc các t/c của phép cộng các phân số.
- BTVN: Làm BT còn lại


Tiết 82:

Luyện tập
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của phép cộng phân số vào tính toán.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, kiên trì và có hiệu quả.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT cộng các phân số cùng mẫu,
1, QT : (SGK)
khác mẫu ?
2, Viết các t/c cộng p/s !
2, T/C: (SGK)
2) Tổ chức luyện tập:
◐ Điền vào bảng phụ. Trình Bài 52: (Bảng phụ)
bày phần nháp trên bảng.

◐ Điền vào bảng phụ. Trình
Bài53: (Bảng phụ)
bày suy luận bằng lời !
◐ Nhận xét của em ? Sửa lại Bài 54:
a, Sai, Đ/S đúng là:-2/5
như thế nào ?
b, Đúng
c, Đúng
d, Sai, Đ/S đúng là:- 16/15.
◐ Điền vào bảng phụ. Trình bày
Bài 55: (Bảng phụ)
phần nháp ra ngoài bảng!
Bài 56: Tính nhanh.


◐ Vận dụng t/c kết hợp, nhẩm
nhanh ?

A = ... = 0
B = ... = 5/7
C = ... = 0

◐ Câu nào đúng ?
Bài 57:
c, Đúng
IV.Yêu cầu về nhà:
*Học thuộc QT , T/c cộng p/s.
*Làm BT còn lại + BT (BTT)
Tiết 83:


Đ9. Phép trừ phân số
Ngày dạy:.........../....../.........
Lớp dạy:..............................

I.Mục tiêu:
- H/s hiểu khái niệm hai phân số đối nhau.
- HS nắm vững quy tắc trừ hai p/s. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
p/s.
- Yêu cầu HS có kỹ năng tìm p/s đối của 1 p/s và tính toán linh hoạt dãy tính có cả
cộng , trừ.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Tìm số đối của 5, -12, 0 ?
1, Số đối của 5 là - 5
Nêu QT trừ số nguyên ?
Số đối của -12 là 12
Số đối của 0 là 0
2, Cộng các p/s sau:
2,
2 3 1
2 3
  ;
 ;
7
7 7

7
7
3 3 2
2
3 3
2 2


 0;
;
 0

5 5
3 3
5 5 3 3
2)Bài mới:
1, Số đối:
Đ/N: (SGK)


×