Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán lớp 3 - Năm học 2015 - 2016 (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 5 trang )

Trường: ……………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
Họ và tên HS: ……..……………………………………………………….
Lớp:

NĂM HỌC: 2015-2016

MÔN: TOÁN

………

THỜI GIAN: 40 PHÚT

Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2016.
Nhận xét của thầy cô

Điểm

………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....

I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (3 điểm).
Bài 1 (1điểm).
1) Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi năm.
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
C. Năm tư nghìn một trăm bảy mươi năm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
2) Số liền sau của 78 409 là :
A. 78 408


B. 78 419

C. 78 410

D. 78 400

Bài 2 (2điểm).
1, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6dm = ........dm là:
A. 15

B. 806

C. 8006

D. 86

2, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 28cm

B . 14cm

C . 45cm

D. 90

3, Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là:
A.64cm2

B.16cm2


C. 128 cm2

D. 32cm2

4, Thảo đi từ trường về lúc 10 giờ 30 phút. Thảo về đến nhà lúc 11 giờ kém 10
phút. Hỏi Thảo đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút


II. TỰ LUẬN (7điểm).
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 3946 + 524

b) 8253 - 5739

c) 5807 × 6

d) 40096 : 7

Bài 2 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức
a) 112 : ( 4 × 2)

b) 81025 - 12071× 6


Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x?
a) 6005 : X = 5

b) X - 592 = 4605 x 4

Câu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 54000 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu
tiền?


Câu 5: (0,5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư
là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN- LỚP 3
NĂM HỌC : 2015 - 2016
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (2,5 điểm).
Bài 1 (1điểm).
1) Số 54 175 đọc là:

(0,5điểm)

B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
2) Số liền sau của 78 409 là :

(0,5điểm)

C. 78 410
Bài 2 (2điểm).

1, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6dm = ........dm là:
D. 86

(0,5điểm).

2, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 28cm

(0,5điểm).

3, Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là:
A.64cm2

(0,5điểm).

4, Thảo đi từ trường lúc 10 giờ kém 30 phút. Thảo về đến nhà lúc 11 giờ kém 10
phút. Hỏi Thảo đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
B. 20 phút

(0,5điểm).

II. TỰ LUẬN (7điểm).
Bài 1. (2 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đáp án
a) 4470

b) 2514

c)34842


d) 5728

Bài 2 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức . ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 112 : ( 4 × 2) = 112 : 8
= 14
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm X

b) 81025 - 12071× 6 = 81025 - 72426
= 8599


a) 6005 : X = 5

b) X - 592 = 4605 x 4

X = 6005 : 5
X = 1201

X - 592 = 18420
( 0,5đ)

X = 18420 + 592
X = 19012

Câu 4: (2đ)
Tóm tắt: (0,25đ)
9 bút chì: 54000 đồng
6 bút chì: ........đồng ?

Bài giải ( 1,75đ)

Mua một bút chì hết số tiền là:
54 000 : 9 = 6000 ( đồng )
Mua sáu cái bút chì hết số tiền là:
6000 x 6 = 36000 ( đồng)
Đáp số: 36000 đồng

(1đ)

(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)

Câu 5: (0,5đ)
Gọi số bạn An nghĩ ra là X
Theo bài ra, số dư của phép chia cho 5 là số dư lớn nhất. Vậy số dư lớn nhất có thể có
sẽ là 4.
(0.25đ)
Ta có:
X : 5 = 4 dư 4
X = 4 x 5 +4
X = 24
(0.25đ)
Vậy số An nghĩ ra là: 24
( Thử lại ; 5 x 4 + 4 = 24)
(0.25đ)




×