Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì II - Môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2015 - 2016 (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.48 KB, 4 trang )

BẢNG DỰ KIẾN KIỂM TRA CUỐI KÌ II

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Nội dung
Đọc
Viết

Mức độ
Đọc phân tích
Đọc trơn
Đọc hiểu
Viết chính tả
Bài tập
Trình bày, chữ viết

Dạng bài
Mô hình tiếng
Đọc đoạn/Bài
Đoạn bài/Bài
Viết đoạn
Điền âm

Điểm
1
6
3
8
1
1


10
10

Trường: …………………………………ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Họ và tên HS: ……..……………………………………………………….

NĂM HỌC: 2015-2016


Lớp: ………..

MÔN: TIẾNG VIỆT

THỜI GIAN: ….. PHÚT

(Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2016
Nhận xét của thầy cô

Điểm

………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....

PHẦN I : KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
A. Đọc thành tiếng (7 điểm).
1/ Đọc mô hình (1 điểm).
t

o


a

n

d

ươ

ng

2/ Đọc bài: (6 điểm). Chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh (Sách tiềng việt tập 3 trang 10).
B. Đọc hiểu (3 điểm).
Đọc thầm bài “ Chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh” và trả lời câu hỏi sau:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất và làm theo yêu cầu sau :
Câu 1 (1 điểm). Để kén rể, Hùng Vương đã ra yêu cầu gì ?
a. Mang nhiều vàng bạc.
b. Là người cao to.
c. Ai đem đồ lễ đến trước sẽ gả công chúa cho.
Câu 2 (1 điểm) Ai lấy được công chúa ?
a. Hoàng tử.
b. Thủy Tinh.
c. Sơn Tinh.
Câu 3 (1 điểm ) Tìm trong bài tiếng có vần inh :………………………………………...
PHẦN II : KIỂM TRA BÀI VIẾT (10 ĐIỂM)


1.Viết bài (8điểm): Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn 3,4 Từ “Thủy Tinh
đến sau….ngập lụt mênh mông” bài “Chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh (Sách Tiếng Việt1 tập
3 trang 10)

2.Bài tập(1điểm) Điền vào chỗ chấm c/q/k
Thước ….ẻ

…….ủa ……ọ

CÁCH ĐÁNH GIÁ
PHẦN I
1Học sinhđọc phân tích mô hình tiếng đúng:1điểm


2Học sinh đọc trơn,đọc đúng ,đọc rõ từng tiếng,từ và biết ngát câu.Tốc độ đọc 30tiếng
/phút : (6điểm)
Mỗi câu trả lời đúng : (1điểm)
PHẦN II
Viết chính tả: Viết chữ tròn, đúng các nét không viết sai âm, vần (8điểm)
Bài tập: Điền đúng âm (1điểm)
Trình bày: (1điểm)



×