Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi trắc nghiệm Dược lý 1 có đáp án_đề 1, đại học Y dược TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.92 KB, 16 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT DƯỢC LÝ 1 LỚP……..
Họ tên:…………………………………………………..Số báo danh……………………
Đề thi có 100 câu,16 trang, 60 phút
TÌM MỘT Ý ĐÚNG NHẤT TRONG MỖI CÂU
1.Các phát biểu dưới đây về receptor cấu trúc là đúng, ngoại trừ :
a.
b.
c.
d.
e.

Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
Để ngăn chặn đáp ứng thì chất chủ vận đảo nghịch sẽ hiệu quả hơn chất đối kháng
Cấu hình ban đầu đã ở dạng hoạt hóa sẵn
Khi chất chủ vận đảo nghịch gắn vào thì receptor sẽ bị bất hoạt
Khi chất đối kháng gắn vào thì cho tác động tối đa@

2.Acetylcholin là thuốc chủ vận trên muscarinic receptor và gây tiết nước bọt. Atropin là thuốc đối
kháng với acetylcholin nên gây khô miệng.Tuy nhiên khi tăng liều acetylcholine thì sẽ khôi phục sự
tiết nước bọt. Vậy acetylcholine và atropin là 2 chất :
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng dược lý
Đối kháng sinh lý
Đối kháng thuận nghịch
Đối kháng cạnh tranh@
Đối kháng hóa học



3.Maalox là biệt dược chứa Al(OH)3 và Mg(OH)2 .Maalox có tác dụng làm giảm triệu chứng ợ chua, ợ
nóng do tăng tiết acid. Vậy Maalox tác động theo cơ chế :
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng dược lý
Đối kháng sinh lý
Đối kháng thuận nghịch
Đối kháng cạnh tranh
Đối kháng hóa học@

4. Sắt tạo phức chelat với tanin trong trà xanh, khi uống viên sắt cùng với nước trà sẽ có nguy cơ xảy
ra :
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng dược lý
Đối kháng sinh lý
Tương tác trong hấp thu@
Tương tác trong phân bố
Tương tác dược lực

5.Dưới đây là các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ :

a.
b.
c.
d.
e.

Giảm cơ chế hấp thu
Giảm số lượng receptor
Thay đổi đích tác động@
Tăng đào thải
Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor

6.Thuốc tác động trên receptor nào sau đây sẽ cho đáp ứng nhanh nhất :
a. Receptor gắn với kênh ion@


b.
c.
d.
e.

Receptor gắn với G-protein
Receptor nội bào
Receptor gắn với enzym
Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau

7. Chất nào sau đây là opioid yếu có tác động ức chế tái hấp thu serotonin
a.
b.
c.

d.
e.

Morphine
Meperidine
Methadon
Codein
Tramadol@

8.Thuốc nào sau đây là opioid antagonist
a.
b.
c.
d.
e.

Morphine
Codein
Tramadol
Pentazocine
Naloxon@

9.Opioid dùng chống ho, không sử dụng cho trẻ em ở độ tuổi nào ?
a.
b.
c.
d.
e.

Dưới 1 tuổi

Dưới 2 tuổi
Dưới 8 tuổi
Dưới 12 tuổi@
Dưới 15 tuổi

10.Thuốc nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh gấp 100 lần morphin, dùng giảm đau sau hậu
phẫu, đau thần kinh
a.
b.
c.
d.
e.

Codein
Fentanyl@
Methadone
Naloxone
Nalorphin

11.Độc tính nào của aspirine có thể dẫn đến tử vong sau 3-7 ngày ?
a.
b.
c.
d.
e.

Dị ứng
Kích thích niêm mạc tiêu hóa, gây loét dạ dày
Kéo dài thời gian thai kỳ, có thể gây băng huyết khi sinh
Rối loạn acid base máu, gây co giật

Hội chứng Reye@

12.Chất nào sau đây có vai trò trong kết tập tiều cầu?
a.
b.
c.
d.
e.

Prostaglandin
Prostacyclin
Thromboxan@
Leukotrien
Tất cả đều đúng

13.Trong các thuốc sau đây, thuốc nào tác động trên COX hơn thuốc còn lại ?


a.
b.
c.
d.
e.

Aspirin
Naproxen
Ibuprofen
Diclofenac
Piroxicam


14.Thuốc nào sau đây tương tác với Morphin , không dùng trong vòng 14 ngày sau khi ngưng
a.
b.
c.
d.
e.

Phenothiazin
Thuốc ngủ
Thuốc ức chế MAO@
Thuốc giải lo âu
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

15.Đặc tính nào sau đây không phải của nhóm vitamin tan trong dầu?
a.
b.
c.
d.
e.

Thường chuyển hóa chậm
Lưu trữ ở lượng lớn trong cơ thể
Ít gây ngộ độc@
Tương tác theo kiểu hormone
Tương tác với receptor trong nội bào

16.Vitamin nào sau đây chưa xác định có sự lệ thuộc vitamin do di truyền?
a.
b.
c.

d.
e.

Thiamin
Niacin
Folat@
Pyridoxin
Riboflavin

17.Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu vitamin K cao nhất?
a.
b.
c.
d.
e.

Phụ nữ mang thai
Người già sống cô đơn
Dân nghèo thành thị
Trẻ sơ sinh@
Không ý nào đúng

18.Vitamin nào sau đây là coenzym cho phản ứng methyl hóa cobalamin?
a.
b.
c.
d.
e.

Ascorbic acid

Thiamin
Niacin
Pyridoxin
Folic acid@

19.Các thành phần sau đây cần cho sự hấp thu, vận chuyển, chuyển hóa của Vitamin A, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Muối mật
Lipid
Glucid@
Protein
Kim loại kẽm

20.Dạng coenzym của cobalamin B12 là:


a.
b.
c.
d.
e.

Cyanocobalamin và 5’ –deoxyadenosylcobalamin
Cyanocobalamin và Methylcobalamin
Cyanocobalamin và Hydroxocobalamin

5’ –deoxyadenosylcobalamin và Methylcobalamin@
Methylcobalamin và Hydroxocobalamin

21.Vitamin có cấu trúc đơn giản nhất trong các loại vitamin :
a.
b.
c.
d.
e.

Thiamin
Niacin@
Pyridoxin
Folate
Cobalamin

22.Thuốc trị loạn thần (tâm thần phân liệt) tác động theo cơ chế chính nào dưới đây :
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng trên dopamin D1 receptor
Đối kháng trên dopamin D2 receptor@
Đối kháng trên serotonin 5-HT receptor
Đối kháng trên Histamin H1 receptor
Đối kháng trên Muscarinic M1 receptor

23. Tác dụng phụ nào dưới đây không điển hình cho các thuốc trị loạn thần:

a.
b.
c.
d.
e.

Tụt huyết áp
Khô miệng, táo bón
Hội chứng ngoại tháp
Kích động@
Giảm dục tính

24.Thuốc nào dưới đây ít gây run, không ảnh hưởng đến huyết áp, ít gây tăng cân, ít gây tăng tiết
prolactin và có T ½ dài (3 ngày):
a.
b.
c.
d.
e.

Sulpirid
Clozapin
Clopromazin
Risperidon
Aripiprazol@

25. Cặp thuốc chống trầm cảm – cơ chế tác động dưới đây là sai:
a.
b.
c.

d.
e.

Phenelzin: ức chế MAO
Sertralin: ức chế tái thu hồi NA@
Mirtazapin: đối kháng α2-, 5-HT-2,3 receptor
Buprobion ức chế tái thu hồi NA và DA
Citalopram: ức chế tái thu hồi chọn lọc 5HT

26. Nhóm thuốc trị trầm cảm nào dưới đây ít gây tác dụng phụ nhất:
a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế MAO
Nhóm 3 vòng (TCA)
Nhóm NaSSA
Nhóm SNRI
Nhóm SSRI@


27. Cơ chế tác động của topiramat là:
a.
b.
c.
d.
e.


Ức chế kênh Ca2+
Tăng hoạt tính của GABA
Bất hoạt kênh Na+
Đối kháng NMDA receptor
Tất cả các cơ chế trên@

28. Thuốc nào dưới đây tác động theo cơ chế bất hoạt Na+ và ức chế tiết glutamat :
a.
b.
c.
d.
e.

Carbamazepin
Valproat
Ethosuximid
Lamotrigin@
Gabapentin

29. Các thuốc dưới đây có thể chỉ định cho các dạng động kinh, ngoại trừ cơn nhỏ :
a.
b.
c.
d.
e.

Phenytoin
Topiramat
Carbamazepin
Ethosuximid

a,b,c@

30. Các thuốc dưới đây được chỉ định để điều trị động kinh cơn nhỏ (cơn vắng), ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Lamotrigin
Ethosuximid
Carbamazepin
Valproat
Phenytoin@

31. Các thuốc sau đối kháng với tác động dãn đồng tử của atropin, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Pilocarpin
Neostigmin
Echothiopat
Methacholin
Tropicamid@

31. Phát biểu nào sau đây không đúng với pilocarpin:
a.

b.
c.
d.

Không gây kích thích thần kinh trung ương khi dùng liều cao@
Tác động trên tim mạch khó dự đoán
Gây tăng tiết nước bọt mạnh
Tác động trên cả hệ nicotinic và muscarinic

32. Tác động nào của acetylcholin không bị hủy bởi atropin:
a.
b.
c.
d.
e.

Co đồng tử
Tăng tiết nước bọt
Dãn cơ vòng bàng quang
Co thắt cơ xương@
Co thắt khí quản

33. Thuốc liệt giao cảm gián tiếp tác động theo cơ chế nào sau đây:


a.
b.
c.
d.
e.


Chủ vận trên receptor adrenergic
Chủ vận trên receptor muscarinic
Kích thích chọn lọc receptor α2 ở não@
Giảm trương lực dây thần kinh phế vị
Ức chế men acetylcholinesterase

34. Thuốc nào sau đây được sử dụng để giảm chảy máu sau sinh:
a.
b.
c.
d.
e.

Albuterol
Phentolamin
Terbutalin
Ritodrin
Ergonovin@

35. Tác động gây chậm nhịp tim ở liều thấp (0,4-0,6 mg) của atropin là do:
a.
b.
c.
d.
e.

Phản xạ bù trừ của thần kinh phế vị
Tác động kháng men acetylcholinesterase
Ức chế receptor M1 tại màng trước tiếp hợp@

Ức chế receptor M2 tại màng sau tiếp hợp
Ức chế receptor Nn tại tuyến tủy thượng thận

36. Các alkaloid nấm cựa gà có các tác dụng phụ sau đây ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Đau thắt ngực
Đau cơ
Rối loạn tiêu hóa
Hoại tử đầu chi
Khô miệng@

37. Phát biểu nào sau đây đúng với D-tubucurarin:
a.
b.
c.
d.
e.

Liều cao gây kích thích thần kinh trung ương mạnh
Thường gây co giật các bó cơ trước khi xuất hiện tác động giãn cơ
Tác động giãn cơ có tính chất cục bộ
Gây co thắt khí quản do tăng phóng thích Histamin@
Không có thuốc giải độc đặc hiệu

38. Thuốc-sử dụng trị liệu nào sau đây là đúng:

a.
b.
c.
d.
e.

Bromocriptin- bệnh alzheimer
Malathion- glaucom góc đóng kháng pilocarpin
Trihexylphenidyl- rối loạn ngoại tháp@
Dicyclomin- loét dạ dày tá tràng
Arecholin- chống nôn do say tàu xe

39. Kanamycin là 1 kháng sinh có tác dụng phụ gây ức chế dẫn truyền thần khinh cơ mạnh. Không
dùng kanamycin trong các ca gây mê kèm với thuốc nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Ipratropium
Ambenonium
Hexamethonium@
Pancuronium
Edrophonium


40. Thuốc nào sau đây được dùng phối hợp với levodopa trong điều trị parkinson:
a.
b.

c.
d.
e.

Physostigmin
Benztropin@
Terbutalin
Pilocarpin
Ergonovin

41. Phát biểu nào sau đây đúng với hệ giao cảm:
a.
b.
c.
d.
e.

Trung khu nằm ở vùng tủy cùng
Hoạt động ưu thế khi cơ thể nghỉ ngơi
Sợi hậu hạch rất ngắn
Hạch giao cảm nằm cạnh tủy sống@
Chất trung gian hóa học dẫn truyền thần kinh tại hạch là epinephrin

42. Galantamin được sử dụng trong trường hợp nào sau đây
a.
b.
c.
d.
e.


Tiền mê
Alzheimer@
COPD
Parkinson
Chống nôn do say tàu xe

43. Tác động gây chậm nhịp tim ở liều thấp (0,4-0,6 mg) của atropin là do:
a.
b.
c.
d.
e.

Phản xạ bù trừ của thần kinh phế vị
Tác động kháng men acetylcholinesterase
Ức chế receptor M1 tại màng trước tiếp hợp@
Ức chế receptor M2 tại màng sau tiếp hợp
Ức chế receptor Nn tại tuyến tủy thượng thận

44. Thuốc nào sau đây có tác dụng liệt hạch:
a.
b.
c.
d.
e.

Tacrin
Scopolamin
Pirenzepin
Mephenesin

Trimethaphan@

45. Các xung lực giao cảm gây ra các đáp ứng sinh lý sau ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Giảm bài tiết mồ hôi@
Khô miệng, cô đặc nước bọt
Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp của cơ tim
Co thắt cơ vòng bàng quang
Tăng thủy phân glycogen ở xương

46. Cặp thuốc- cơ chế tác động nào sau đây là đúng:
a.
b.
c.
d.
e.

Pralidoxim-kháng acetylcholinesterase
Clonidin- liệt giao cảm thần kinh trung ương@
Phenylephrin- ức chế không chọn lọc receptor β-adrenergic
Atenolol- chủ vận chuyên biệt trên receptor α1-adrenergic
Succinylcholin- cạnh tranh với acetylcholin trên receptor nicotinic


47. Thuốc- sử dụng trị liệu nào sau đây là đúng:

a.
b.
c.
d.
e.

Dihydroergotamin- đau thắt ngực
Pindolol-cắt cơn đau nửa đầu
Donezepil-parkinson
Homatropin bromid-glaucom
Ipratropium- bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính@

48. Ngộ độc thuốc trừ sâu có các dâu hiệu sau , ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Đồng tử co
Da khô, nóng@
Nôn ói
Khó thở
Co giật

49. Thuốc nào sau đây ức chế chọn lọc receptor β-adrenergic kèm tác động cường giao cảm nội tại
a.
b.
c.
d.

e.

Esmolol
Pindolol
Propranolol
Labetalol
Acebutolol@

50. Chọn phát biểu đúng về dopamin:
a.
b.
c.
d.
e.

Liều cao gây giãn mạch thận, tăng lượng nước tiểu
Liều thấp gây co mạch mạnh
Gây kích thích thần kinh trung ương ở liều điều trị
Thời gian tác động kéo dài
Được chỉ định trong trường hợp sốc có kèm theo rối loạn chức năng thận@

51. Hạ huyết áp thế đứng liều đầu là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

Prazosin@
Ephedrin
Dopamin

Ergotamin

52. Các thuốc thuộc nhóm nấm cựa gà có các tác dụng phụ sau đây, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Đau thắt ngực
Đau cơ
Rối loạn tiêu hóa
Hoại tử đâu chi
Khô miệng@

53. Tác dụng của isoprenalin trên hệ adrenergic là :
a.
b.
c.
d.
e.

Chủ vận chọn lọc receptor α1
Chủ vận không chọn lọc receptor α
Chủ vận không chọn lọc receptor β@
Chủ vận chọn lọc receptor β2
Đối kháng không chọn lọc receptor β

54. Phát biểu nào sau đây đúng với salbutamol :



a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế chuyên biệt receptor β1
Kém bền với men MAO
Thời gian tác dụng ngắn@
Thường dùng để dự phòng cơn hen về đêm
Còn dùng để giảm chảy máu sau sinh

55. Ảnh hưởng của tolazolin trên tác động tăng huyết áp của phenylephrin:
a.
b.
c.
d.
e.

Tác động tăng huyết áp tăng lên
Tác động tăng huyết áp bị giảm
Tác động tăng huyết áp bị loại bỏ@
Tác động tăng huyết áp bị đảo nghịch
Tác động tăng huyết áp không bị ảnh hưởng

56. Phát biều nào sau đây không đúng với ephedrin
a.
b.
c.

d.
e.

Tác động kích thích thần kinh giao cảm theo cơ chế trực tiếp và gián tiếp
Gây quen thuốc nhanh
Gây giãn khí quản do kích thích receptor β2 adrenergic
Thường phối hợp với theophylin trong điều trị hen suyễn@
Có thể gây tăng huyết áp, loạn nhịp tim

57. Thuốc mê nào sau đây không dùng cho phẫu thuật vùng hầu họng?
a.
b.
c.
d.
e.

Isofluran
Ketamin@
Pramoxin
Diethyl eter
Halothan

58. Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan?
a.
b.
c.
d.
e.

Dễ bay hơi, dễ cháy nổ

Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl eter
Không độc với tế bào gan
Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch
Có thể gây loạn nhịp tim@

59. Thuốc mê nào sau đây dùng theo đường hô hấp có thể gây độc cơ tim?
a.
b.
c.
d.
e.

Diethyl eter
Dinitrogen oxid
Cloroform@
Halothan
Enfluran

60. Thuốc tê nào sau đây thường dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản
a.
b.
c.
d.
e.

Procain
Cocain
Lidocain@
Mepivacain
pramoxin


61. Thuốc tê nào sau đây dùng để trị các chứng ngứa, nứt ghẻ, phỏng ở da hay phụ khoa?


a.
b.
c.
d.
e.

Procain
Cocain
Pramoxin@
Lidocain
Mepivacain

62. Phương pháp gây tê nào được dùng trong phẫu thuật vùng chi dưới?
a.
b.
c.
d.
e.

Gây tê bề mặt
Gây tê xuyên thấm
Gây tê dẫn truyền
Gây tê tủy sống@
Gây tê thẩm thấu

63. Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm barbiturat tác động dài hạn?

a.
b.
c.
d.
e.

Amobarbital
Phenobarbital@
Butabarbital
Secobarbital
Pentobarbital

64. Cơ chế tác động nào sau đây là của thuốc ngủ benzodiazepin?
a.
b.
c.
d.
e.

Làm tăng tác dụng của GABA trên thụ thể GABAa@
Khóa thụ thể nicotinic của acetylcholin
Hoạt hóa kênh kali trên màng tế bào thần kinh
Ức chế thụ thể NMDA của glutamat
Ức chế phóng thích protein từ túi sinap

65. Bệnh nhân bị loét dạ dày do NSAIDs , thuốc nào sau đây được chỉ định làm lành vết loét mà
không phụ thuộc vào việc có ngừng NSAIDs hay không:
a.
b.
c.

d.
e.

Cimetidin
Omeprazol@
Nhôm hydroxyd
Sucralfat
Bismuth subsalicylate

66. Thuốc nào sau đây được chỉ định để phòng ngừa chảy máu dạ dày do loét:
a.
b.
c.
d.
e.

Thuốc ức chế bơm proton, tiêm tĩnh mạch
Thuốc ức chế bơm proton, uống@
Thuốc kháng histamin H2, uống
Thuốc kháng acid, uống
Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày, uống

67. Phân đen, bón và lưỡi bị sậm màu là tác dụng của thuốc nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Cimetidin

Omeprazol
Nhôm hydroxyd
Sucralfat
Bismuth subcitrat@


68. Thuốc nào sau đây ức chế cytochrome P450 ở gan:
Famotidin
Cimetidin@
Rabeprazol
Nizatidin
Esomeprazol
69. Thuốc điều trị loét dạ dày nào sau đây không cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận:
a.
b.
c.
d.
e.

Mg hydroxyd
Al hydroxyd
Sucralfat@
Lansoprazol
Bismuth subsalicylat

70. Thuốc ức chế tiết acid dịch vị ở giai đoạn cuối cùng của cơ chế tiết acid là:
a.
b.
c.
d.

e.

Cimetidin
Ranitidin
Esomeprazol@
Telenzepin
Proglumid

71. Thuốc nhuận tràng theo cơ chế kích thích đầu mút dây thần kinh của ruột:
a.
b.
c.
d.
e.

Macrogol
Bisacodyl@
Lactulose
Glycerin
Muối nhuận tràng

72. Nhiễm melanin kết tràng là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Dầu castor
Senna@

Docusat
Bisacodyl
Macrogol

73. Thuốc trị tiêu chảy theo cơ chế gắn với glycoprotein của dịch nhầy ruột:
a.
b.
c.
d.
e.

Calci poly carbophyl
Kaolin và pectin
Attapulgit
Dioctahedral smectit@
Bismuth

74. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho trẻ em bị thủy đậu hay cảm cúm:
a. Calci poly carbophyl
b. Kaolin và pectin


c. Attapulgit
d. Dioctahedral smectit
e. Bismuth@
75. Thiamin pyrophosphat là coenzym cho các enzyme nào sau đây?
a.
b.
c.
d.

e.

Dehydrogenase
Transketolase
Carboxylase
A và b đúng
A và c đúng

76. Bệnh nào sau đây gây ra sự mất trí nhớ ngắn hạn ?
a.
b.
c.
d.
e.

Beriberi ướt
Beriberi khô
Beriberi Shoshin cấp tính
Hội chứng Korsakoff@
Hội chứng Wernicke

77.Vitamin nào sau đây tham gia phản ứng tạo Acetyl CoA và Succinyl CoA?
a.
b.
c.
d.
e.

Thiamin, Niacin và Piridoxin
Thiamin, Niacin và Folate

Thiamin, Niacin và Cobalamin@
Niacin, Pyridoxin và Folate
Niacin, Pyridoxin và Cobalamin

78. Bệnh thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh thiếu tháng có thể được điều trị bới chất nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Vitamin B6
Vitamin B9
Vitamin B12
Vitamin E@
Sắt

79.Vitamin nào sau đây tham gia cùng riboflavin trong phản ứng tổng hợp niacin và tryptophan :
a.
b.
c.
d.
e.

Thiamin và Cobalamin
Thiamin và Folate
Thiamin và Pyridoxin@
Pyridoxin và Cobalamin
Pyridoxin và Folate


80.Chức năng chuyển hóa amino acid của vitamin B6 nhờ xúc tác các phản ứng sau đây, ngoại trừ :
a.
b.
c.
d.
e.

Cắt amin
Chuyển amin
Chuyển carboxyl@
Cắt sulphur
Chuyển sulphur

81.Vitamin nào sau đây được cho là có khả năng ngăn chặn bệnh tim mạch do làm giảm một chất có
khả năng gây tăng huyết khối và bệnh tim mạch ?


a.
b.
c.
d.
e.

Vitamin B1, B3, B6
Vitamin B1, B6, B12
Vitamin B1, B3, B9
Vitamin B3, B6, B9
Vitamin B6,B9, B12@

82. Chất trung gian hóa học nào gây co thắt phế quản, phù viêm gấp 1000 lần histamin ?

a.
b.
c.
d.
e.

Protein kiềm
Leucotriene@
Prostaglandin
Thromboxan
Một chất khác

83. Thuốc nào sau đây có tác động ổn định dưỡng bào, dùng cho phòng ngừa cơn hen ?
a.
b.
c.
d.
e.

Salbutamol
Theophyllin
Ipratropium
Prednisolon
Cromolyn@

84. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận β2 adrenergic ?
a.
b.
c.
d.


Aminophyllin
Terbutalin@
Oxitropium
Omalizumab

85. Các chất chủ vận beta, tác động giãn nở khí phế quản nhờ tác động vào chất nào ?
a.
b.
c.
d.
e.

PDE
Adenosin
Acetylcholine
Adenyl cyclase@
Một chất khác

86. Theophyllin tác động vào các chất nào sau đây?
a.
b.
c.
d.

Adenylcyclase và cAMP
PDE và adenosine@
Acetylcholine và PDE
Adenylcyclase và PDE


87. Thuốc kháng Histamin được dùng cho hen do dị ứng nhẹ hoặc dự phòng, không dùng cho cơn
hen cấp là:
Salbutamol
Ketotifen@
Ipratropium
Beclomethason
Cromolyn


88. Thuốc nào sau đây là thuốc tiêu đàm?
N-acetylcystein@
Guaifenesin
Codein
Terpin
Tất cả đều đúng
89. Thuốc kháng histamin nào có tác động kháng serotonin, kich thích hoạt động của trung tâm vị
giác, làm ăn ngon, tăng cân?
a.
b.
c.
d.
e.

Chlopheniramin
Dimenhydrate
Cinnarizin
Cyproheptadin@
Promethazin

90. Thuốc kháng Histamin nào sau đây thuộc thế hệ 2?

a.
b.
c.
d.
e.

Chlopheniramin
Dimenhydrate
Loratadin@
Cyproheptadin
Promethazin

91. Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với cysteinyl leucotrienes?
a.
b.
c.
d.
e.

Salbutamol
Zileuton
Montelukast@
Beclomethason
Cromolyn

92. Dưới đây là các đặc tính của propofol , ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.

e.

Gây tụt huyết áp nhanh, tăng nhịp tim
Qua được nhau thai
Thường dùng trong sản khoa@
An toàn cho phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh
Có thể gây sốc phản vệ

93. Dưới đây là các đặc tính của ketamin, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Giảm đau mạnh
Làm tăng huyết áp, cung lượng tim
Gây ảo giác, ác mộng hậu phẫu
Sử dụng tốt trong tăng áp lực nội sọ@
Cần tiền mê với atropin, benzodiazepin

94.Thuốc nào dưới đây có tác động tương tự benzodiazepin
a. Buspiron


b. Flumazenil
c. Zolpidem@
d. Diphenhydramin
95.Các trường hợp sau đây chống chỉ định với pindolol , ngoại trừ:
a.

b.
c.
d.
e.

Nhịp tim chậm (<40 lần/ phút)
Phối hợp với amiodaron
Cường giáp@
Nhồi máu cơ tim cấp
Nghẽn nhĩ-thất nặng

96. Phát biểu nào sau đây đúng với tubucurarin
a.
b.
c.
d.

Cạnh tranh với acetylcholin trên receptor Nn
Không có tác động lên thần kinh trung ương@
Không gây phóng thích histamin
Dùng trong co thắt cơ trơn bàng quang

Thường gây co giật cơ ngực và bụng trước khi xuất hiện tác động giãn cơ
97.Thường được chỉ định để trị nôn do thuốc, có thai, rối loạn tiền đình là thuốc:
a.
b.
c.
d.
e.


Mizolastin
Promethazin@
Phenindamin
Anazolin
Clemastin

98. Đặc điểm của dextromethorphan:
a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế trung tâm đau
Không gây ức chế nhu động tiêu hóa@
Dùng cho ho có đàm
Không dùng cho trẻ em
Tất cả sai

99. Thuốc trị ho theo cơ chế ức chế thụ thể ho:
a.
b.
c.
d.
e.

Carbocystein
Pholcodin
Codein
Eucalyptol@

Bromhexin

100.Phát biểu nào sau đây đúng với các thuốc tiêu đơm dẫn chất cystein:
a.
b.
c.
d.
e.

Tích tụ ở mô phổi, giảm nồng độ kháng sinh
An toàn cho phụ nữ có thai, cho con bú
Có thể gây loét dạ dày tá tràng@
Giải độc paracetamol, aspirin
Trị ho cho bệnh nhân hen suyễn




×