Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

báo cáo thực tập Tính toán kỹ thuật và thiết kế tháp chưng luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.04 KB, 55 trang )

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

II
------

Đề tài
Tính toán kỹ thuật và thiết kế tháp chưng
luyện


Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

Mục l ụ c
Lời mở đầu

3

A. Tính toán thiết bị chính

4

I.Các phơng trình cân bằng vật liệu II.Đờng kính tháp
1. Lu lợng trung bình các dòng pha đi trong tháp
2. Khối lợng riêng trung bình
3. Tính vận tốc hơi đi trong tháp
4. Đờng kính tháp
III. Chiều cao của tháp
1. Xác địnhsố đơn vịchuyển khối
B. Kết lụân
C. Tài liệu tham khảo


4
6
6

8
11

12
12
12

1




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

L ờ i m ở đầu
Trong công nghiệp việc phân tích các cấu tử từ hỗn h ợ p đầulà rất cần thiết nhằm mục đíchhoàn thiện khai thác, chế biến . . . . , có rất
nhiều phơng pháp phân tích các cấu tử trong công nghiệp, trong đó chng luyện là một trong những phơng pháp hay đợc sử dụng. Nó
đợc dù n g rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nh chế biến dầu mỏ . . .
Chng là phơng pháp tách các cấu tử từ hỗn h ợ p đầudụa vào độ bay hơi khác nhau của chúng trong hỗn h ợp. Hỗn h ợ p có
thể là những chất lỏng hoặc chất khí, thờng khi chng một hỗn h ợ p có bao nhiêu cấu tử ta sẽ thu đợc bấy nhiêu sản phẩm. V ớ i hốn h ợ p
có hai cấu tử ta sẽ thu đợc hai sản phẩm là sản phẩm đỉnhgồm phần l ớ n là cấu tử dễbay hơi & sản phẩm đáy chứa phần l ớ n cấu tử khó bay
hơi.
Trong thực tếcó thể gặprất nhiều kiểu chng luyện khác nhau nh; chng bằng hơi nớc trực tiếp, chng đơn giản, chng luyện . .
. Tuy nhiên nhằm mục
đíchthu đợc sản phẩm có nồng độ cao, ngời ta tiến hành chng nhiều lần hay chng luyện. Chng luyện là phơng pháp chng
phổ biến nhất hay dù n g để tách hỗn h ợ p các cấu tử dễbay hơi có tính chất hòa tan hoàn toàn hay một phần vào nhau.

Có nhiều loại tháp dù n g để chng luyện nh tháp đĩalỗ, đĩachóp có ống chảy chuyền, tháp đệm,. . . Tháp đệmv ớ i u điểm cấu
tạo đơn giản, làm việc v ớ i năng suất lớn , hiệu suất cao, khoảng làm việc rộng, ổn định . . . đợc ứng dụng rộng rãi trong thựcbiệt
tếđlà
ặctrong
chng luyện hỗn h ợ p Etylic nớc.
Do thời gian có h ạn và để đi sâu vào nội dung chính, đồ án chỉthực hiện
và giải quyết việc tính toán kỹ thuật và thiết kếtháp chng luyện cha đi sâu tính toán hết thiết bị phụ.

2




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

A.Tính t o á n t h i ế t bị c h í n h
I. C á c p h ơ n g t r ì n h c â n b ằ n g v ậ t l i ệ u v chỉ s ố h ồ i l u :
- Truớc hết ta đổinồng độ phần thể tích sang nồng độ phần mol.
M

(Kg

= 46

C 2H OH
5

m

)


(Kg m )

M H O = 18
2

3

= 789 (Kg m



C H
OH
2 5
3

H

(Kg m )

= 998

2O

)

3

[I 9]


3

[I 9]

Ta có mối liên hệ:

mE

V E=

nE M E

=E

n

E

=

E

VE E
M

E

Suy ra ta có:


V
x

=

E

V





E

ME


E

E

M EE

+ (1 V )

N
E

MN


á p dụng công thức trên ta có:

V
x

F

=
V

+ (1 V

F

x P=

P


P


W



W




N

=
0,8

MN

46
998

789
46

+ (1 V

M EE

W

)

=
0,003

MN

18

46

998

+ (1 0,8)

789

= 0,553

(Kmol

Kmol )

18

0,003

N

Kmol )

789

E

ME

(Kmol

= 0,0442


+ (1 0,13)
46

0,8

E

V

0,13

789

789

E



+ (1 V )

P

=
V

) M NN

F


ME

ME

W

V





x

=

E

ME

V

0,13

ME






E



F

789

+ (1 0,003)
46

46
998

= 0,00093

(Kmol

Kmol )

18

Khối lợng phân tử hỗn h ợ p đầu:
M F = x F M E + (1 x F ) M N
M F = 0,0442 46 + (1 0,0442)18 = 19,2376

Lợng hỗn h ợ p đầuđi vào tháp tính theo Kmol h
F

GF =


G

F

MF
=

7000

(Kmol h)
= 363,87

19,2376

- Phơng trình cân bằng vật liệu:
+ Phơng trình cân bằng vật liệu cho toàn tháp:
G F = G P + GW

[I 144]

3




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

Đ ố i vớ i cấu tử dễ bay hơi ta có:
G F x F = G P x P + GW x W

GF

Theo quy tắc đòn bẩy ta có:

GP

=

x P xW

[I 144]

=

x F xW

GW
xP xF

Lợng sản phẩm đỉnh:
G P= G

x F xW



F

= 363,87


x P xW

0,0442 0,00093

(Kmol h)

= 28,52

0,553 0,00093

Lợng sản phẩm đáy:

(Kmol h)

GW = G F G P = 363,87 28,52 = 335,35

+ Phơng trình đờng nồng độ làm việc của đoạn luyện:
Rx

y=

x+

Rx + 1

xP

[II 144]

Rx + 1


+Phơng trình đờng nồng độ làm việc của đoạn chng:
G

[II 158]

F

Với L =
GP

R x : Chỉsố hồi lu thích hợ p.

Suy ra:

y=x

Rx + L

Rx +1x

W



L1
Rx + 1

- Xác định chỉsố hồi lu thích hợp:
Theo bảng IX. 2a Sổ tay II Trang 148


x

0

5

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

H2
đẳng
phí


y

0

33,2

44,2

53,1

57,6

61,4

65,4

69,9

75,3

81,8

89,8

100

89,4

t


100

90,5

86,5

83,2

81,7

80,8

80

79,4

79

78,6

78,4

78,4

78,15

Từ bảng nội suy ta có:
= 0,0442 y


x



= 0.2935

F

F

Theo công thức chỉsố hồi lu tối thiểu của tháp chng luyện là:
x P y

R =

min



[II 158]



y ỳ x

min

R




=

x P y
y


F

x

F

F

F

=

0.553 0.2935

= 1,041

0.2935 0,0442

Ta có công thức:
R = 1,55 Rmin

[II 159]


4




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

R = 1,55. 1,041 = 1,614
Lợng hỗn h ợ p đầutính theo 1 Kmol sản phẩm đỉnh.

L=

GF

G P=

363,87

= 12,76
28,52

+ Phơng trình đờng nồng độ làm việc đoạn luyện.
1,614

y=

0,553

x+


1,614 + 1

= 0,6174 x + 0,2116

1,614 + 1

+ Phơng trình đờng nồng độ làm việc của đoạn chng.

y=

1,614 + 12,76

x

12,76 1

0,00093 = 5,45 x 0,0042

1,614 + 1

1,614 + 1

II. Đ ờ n g k í n h c ủ a t h á p :
D = 0.0188

(

g
)


y

[II 181]

tb

y

tb

gtb :lợng hơi trung bình đi trong tháp (Kg/h) ( y.wy)tb :tốc độ hơi trung
bình đi trong tháp

1. Lu lợng trung bình các dòng pha đi trong tháp :
a/ Trong đoạn luyện :
Số liệu :
GP : Lợng sản phẩm đỉnh(P) = 28,52(kmol/h). R : Hệsố hồi lu thích h ợ p =
1,614
GR : Lợng hồi lu = GP . R =28,52.1,614=46,03 (kmol/h)
y đ=0,6174.xp+0,2116=0,6174.0,553+0,2116=0,553



Lợng hơi ra khỏi đỉnhtháp gđ :
gđ = GR + GP = GP . (R + 1) =28,52. (1,614+ 1) = 74,5513(kmol/h)



Lợng hơi đi vào đoạn luyện g1 , nồng độ hơi y 1 , lợng lỏng G1 đối v ớ i đĩathứ nhất của đoạn luyện, nồng độ lỏng x1 :
Coi x1 = xF = 0,0442

Phơng trình cân bằng vậtliệu :

g1 = G1 + GP

(1)

Phơng trình cân bằng vật liệu v ớ i cấu tử dễbay hơi (etylic) :
g1 y 1 = G1 x1 + GP xP

(2)

Phơng trình cân bằng nhiệt lợng :
(3)

g1 r1 = gđ rđ

r1 : ẩn nhiệt hóa hơi của hỗn h ợ p hơi đi vào đĩaluyện thứ nhất (kcal/kmol) rđ : ẩn nhiệt hoá hơi của hỗn h ợ p hơi đi ra khỏi đỉnh
tháp (kcal/kmol)
Gọi :
rA : ẩn nhiệt hóa hơi của Etylic

5




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

rB : ẩn nhiệt hoá hơi của H2O. Từ đồ thị (t,x,y) ta
có :

- Nhiệt độ sôi của hỗn h ợ p đỉnh(x = xP
0

=0,553): tP = 79,7 C
o



Nội suy theo bảng r t (I-254) v ớ i t

o

rA

= 202,12
(kcal/kg)
= 79,7C
: = 202,12.M A (kcal/kmol) = 9297,52 (kcal/kmol)

rB

= 559,3 (kcal/kg) = 518,5.M B (kcal/kmol) = 10067,4 (kcal/kmol)
rđ = rA . y đ + rB (1 - yđ) = 9297,52 . 0,553 + 10067,4 .(1- 0,553)
=9641,66 (kcal/kmol)
o

o

- Nhiệt độ sôi của hỗn h ợ p đầu(x = xF =0,0442): tF = 91,6 C Nội suy theo bảng r t (I-254) v ớ i t =
91,6C :





rA

= 197,36 (kcal/kg) = 197,36.M A (kcal/kmol) = 9078,56 (kcal/kmol)

rB

= 547,4 (kcal/kg) = 547,4.M B (kcal/kmol) = 9853,2 (kcal/kmol)

rl = rA . y l + rB (1 yl) = 9078,56 . y l + 9853,2 . (1 y l)

Từ (1);(2) và (3) ta có : g1= G1 +
28,52
g1.y1= 0,0442.G1 + 15,77
-774,64.y 1 + 9853,2.g1 = 718798,3
Giải 3 phơng trình trên ta có: G1=45,83(Kmol/h) , g1=74,35(Kmol/h) ,
y1=0,239

Lợng hơi trung bình đi trong đoạn luyện :

g

=

tbL

g d + g1

2

=

74,5513 + 74,35
2

= 74,451 (kmol/h)

Lợng lỏng trung bình đi trong đoạn luyện :

G

=

tbL

GR + G1 46,03 + 45,83
2

=

2

= 45,93 (kmol/h)

b/ Trong đoạn chng :
Số liệu :

GW : Lợng sản phẩm đáy (W) = 335,35(kmol/h)


Lợng hơi đi vào đoạn chng

g 1,

y

, lợng lỏng

G

x 1 , lợng hơi ra khỏi đoạn

chng

, nồng độ hơi

,
1

'
1

đối v ớ i đĩa

,

thứ nhất của đoạn chng, nồng độ lỏng chính là lợng hơi đi vào đoạn
luyện g1 :
Ta có


y

,
1

=y

*
W

là nồng độ cân bằng ứng vớ i x

W

, nội suy theo bảng số liệu

đờng cân bằng (II-148) :

6




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
,

*

y 1= y




= 0,61752

W

Phơng trình cân bằng vậtliệu :
'

G

'

= g +1 G

1

(1)

W

Phơng trình cân bằng vật liệu v ớ i cấu tử dễbay hơi (etylic) :
'

G x1

'
1


'

'

= g y1 +1 G

x

W

(2)

W

Phơng trình cân bằng nhiệt lợng :
'

'

g r1 1= g r

(3)

1 1

rl : ẩn nhiệt hóa hơi của hỗn h ợ p hơi ra khỏi đoạn chng.
rl = rA . yl + rB (1 yl) = 9078,56 . 0,239 + 9853,2 . (1 0,239)
= 9668,06 (kcal/kmol)
r1: ẩn nhiệt hoá hơi của hỗn h ợ p hơi đ
chng

i vào đĩ
thứ
a nhất.
o

Từ bảng số liệu x t sôi dd (II-148), nội suy ta có:
o

Nhiệt độ sôi hỗn h ợ p đáy (x = xW = 0,00093): tW = 99,82C Nội suy theo bảng r t (I-254) v ớ i t

o

= 99,82C :



rA

= 194,072 (kcal/kg) = 194,072.M A (kcal/kmol) = 8927,312 (kcal/kmol)

rB

= 539,18 (kcal/kg) = 539,18.M B (kcal/kmol) = 9705,24 (kcal/kmol)
ẩn nhiệt hóa hơi của hỗn h ợ p hơi đchng
i vào đĩthứ
a nhất :
rl = rA . y l + rB (1 y l) = 8927,312.0,61752 + 9705,24 . (1 0,61752)
= 9224,854 (kcal/kmol)
'


(3' ) g

= g1

'

r1

= 74,35.
1

r

9668,06

'1

'

(1' ) G = g + G

= 77,922(kmol/h)
9224,854

= 77,922 + 335,35 = 413,272 (kmol/h)

1

1


W

Lợng hơi trung bình đi trong đoạn chng :

g

tbC

=

'

g 1+ g

1

=

74,35 + 77,922

2

= 76,136 (kmol/h)

2

Lợng lỏng trung bình đi trong đoạn chng :

G


tbC

=

G 1+ G

'
1

=

45,83 + 413,272

2

= 229,551(kmol/h)

2

2. Khối lợng riêng trung bình.
a/ Khối lợng riêng trung bình pha lỏng :

7




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

1


ρ

a

=

+ 1 − atb1
tb1

xtb

[IX104a- II184]

ρ

xtb1

ρ

xtb 2

ρ xtb : Khèi l−îng riªng trung b×nh pha láng (kg/ m3)

Trong ®ã :

ρxtb1 : Khèi l−îng riªng trung b×nh cÊu tö 1 (kg/ m3)

ρxtb2 : Khèi l−îng riªng trung b×nh cÊu tö 2 (kg/ m3)
atb1 : Nång ®é khèi l−îng trung b×nh cÊu tö 1 (kg/ kg)

- § o ¹ n luyÖn :

x

x tbL

+x

0,0442 + 0,553

= F P =
Nång ®é trung b×nh pha láng ®o¹n luyÖn:

= 0,2986

2

2
o

Néi suy v í i xtbL theo b¶ng sè liÖu nång ®é – t s«i dung dÞch (II-148) :
⇒ NhiÖt ®é trung b×nh ®o¹n luyÖn : ttbL = 81,721°C
⇒ Khèi l−îng riªng cña Etylic vµ N−íc theo t = ttbL : (I-9)
3

3

ρxL1 = 733,37 (kg/m )

ρxL2 = 970,8 (kg/m )


Nång ®é khèi l−îng trung b×nh cña Etylic ®o¹n luyÖn

v F .ρ E

aF =

0,13.789

=

vF .ρE + (1 − v F ) ρ N

= 0,106

0,13.789 + (1 − 0,13)998

(Kg/Kg)

a

P

=

v P .ρ E
vP .ρE + (1 − vP ) ρ N
a

=


tbL

0,8.789

=

= 0,76

0,8.789 + (1 − 0,8)998

aF + aP

=

0,106 + 0,76

= 0,433

2

2

−1



ρ

xL


a
 

1−a
xL1

ρ



xL 2



x

tbC

=



0,00093 + 0,0442

=2 0,0226



733,37


tbL

xW + x F
2

−1

+



= Nång ®é trung
+ b×nh pha láng ®o¹n ch−ng :
tbL

1 − 0,433 

=



- § o ¹ n ch−ng :

ρ

 0,433

(Kg/Kg)


= 851,44 (kg/m3)

970,8

=
o

Néi suy v í i xtbC theo b¶ng sè liÖu nång ®é – t s«i dung dÞch (II-148) :
⇒ NhiÖt ®é trung b×nh ®o¹n ch−ng : ttbC = 95,706°C

8




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

⇒ Khèi l−îng riªng cña Etylic vµ N−íc theo t = ttbC :(I-9)

ρ xC 1 = 720 ,08 (kg/m3)

ρ xC 2 = 961,42 (kg/m3)

Nång ®é khèi l−îng

trung b×nh cña Etylic ®o¹n luyÖn :

a

w


=

v w .ρ E
vw .ρE + (1 − vw ) ρ N

a

0,003.789

=

aW + a F

=

tbC

 a
 

xC

ρ



=

ρ


+

+





= 944,27 (kg/m3)



720,08



−1

1 − 0,0542 

=



xC 2

b/ Khèi l−îng riªng trung b×nh pha h¬i :
- § o ¹ n luyÖn tbC
:


(Kg/Kg)

= 0,0542
2

 0,0542

1−a
xC1

0,0024 + 0,106

=

2

−1

⇒ρ

= 0,0024

0,003.789 + (1 − 0,003)998

961,42

tbC

Nång ®é pha h¬i ®Çu®o¹n luyÖn lµ : y ®L = y 1 = 0,239 Nång ®é pha h¬i cuèi ®o¹n luyÖn lµ : ycL = yP

= xP = 0,553
⇒ Nång ®é trung b×nh pha h¬i ®o¹n luyÖn :

y

tbL

=

ydL + ycL
2

=

0,239 + 0,553

=2 0,396

⇒ Khèi l−îng mol trung b×nh h¬i ®o¹n luyÖn :

M y L = ytbL.M1+(1- ytbL).M2 = 0,396 . 46 + (1- 0,396).18
= 29,088 (kg/kmol)
→ Khèi l−îng riªng trung b×nh pha h¬i ®o¹n luyÖn :

M .TO

ρ yL =

29,088 . 273


=

yL

22,4.(TO + ttbL )

22,4.(273 + 81,721)

= 1 (kg/m3)

- § o ¹ n ch−ng :

y

Nång ®é pha h¬i ®Çu®o¹n ch−ng lµ :

'

= y =1 0,61752

dC

Nång ®é pha h¬i cuèi ®o¹n ch−ng lµ : y cC = y 1 = 0,239
⇒ Nång ®é trung b×nh pha h¬i ®o¹n luyÖn :

y

tbC

=


y +y
dC

cC

2

=

0,61752 + 0,239
2

= 0,42826

→ Khèi l−îng mol trung b×nh h¬i ®o¹n ch−ng :

M y C = ytbC.M1+(1-ytbC).M2 = 0,42826.46+(1– 0,42826).18 =30 (kg/kmol)
→ Khèi l−îng riªng trung b×nh pha h¬i ®o¹n ch−ng :

9




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -



M .TO


=

yC

30 . 273

=

yC

22,4.(TO + ttbC )

= 0,99

3

(kg/m )

22,4.(273 + 95,706)

3. Tính vận tốc hơi đi trong tháp :
a.Tính độ nhớt:
- Đ o ạ n luyện
0

-3

2


+Tra bảng (I-94) ta có độ n hớ t của nớc ở 20 C là: 1,005. 10

(N.s/ m )

0

+ở ttbL= 81,721 C suy từ bảng (I-92) ta có:
2

3

(N.s/ m )

à E = 0,426.10

2

(N.s/ m )

3

à Ht =pha
0,351.10
Vậy độ nhớ
lỏng tính theo nhiệt độ trung bình là:
lg à xL = xtbL lg à E + (1 xtbL ) lg à H

xtbL = 0,2986
lg à xL = 0,2986 lg(0,426.10 ) + (1 0,2986) lg(0,351.10 )
3


3

lg à xL = 3,43
X

L


= g

1

4

tbL



YL = 1,2.e




Y L=

1






tbL

-4.X



xL



2

yL

3

g.V .
d

=6,78 (m/s)

yL = 0,37.10
=




xL






= 0,26

s . .d



xL

à




4

45,93
3

8

74,451








1

1

2

(N.s/ m )

xL

n






0,16
2

=> = s



8

= 0,38











3

Y .g.V .



L







1

851,44





à

2



d.

d

xL

à
yL

.(



xL

àn

)0,16







=



0,26.9,81.0,76 .851,44



165.1.(


0,37.10




3




3
3

1,005.10

)

0,16





- Đ o ạ n chng
0

-3

2

+Tra bảng (I-94) ta có độ n hớ t của nớc ở 20 C là: 1,005. 10

(N.s/ m )

0

+ở ttbC= 95,706 C suy từ bảng (I-92) ta có:
3

à E = 0,35.10

2

(N.s/ m )
2

3

(N.s/ m )


à H =pha
0,3.10
Vậy độ nhớt
lỏng tính theo nhiệt độ trung bình là:
lg à xC = xtbC lg à E + (1 xtbC ) lg à H

xtbC = 0,0226
lg à xC = 0,0226 lg(0,35.10 ) + (1 0,0226) lg(0,3.10 )
3

3

lg à xC = 3,52

10




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
3

à

=>

2

= 0,3.10


(N.s/ m )

xC

X

C

G
= g


-4.X

YC = 1,2.e




tbC



1
4

yC






tbC

1



229,551

8

xC

=

4





2

s . .d

yC

3


g.V .




xC

à





xC





n







3


Y .g.V .



C





d.

d

xC

à
yC

.(

xC

àn

)

0,16







=





2



=3,93

(m/s)

)
0,16

3

1,005.10



= 0,56

8




3

0,3.10

2



3

0,13.9,81.0,76 .944,27

165.0,99.(





=> = s



à









944,27



= 0,13

d

0,99



76,136

0,16

Y C=

1

1






4. Đờng kính tháp:
+ Đ o ạ n luyện:
wyL= 0,8.ws = 0,8.(6,78)

1/2

= 2,083 (m/s)

gtbL .M

D L= 0.0188

(

yL

)



yL

= 0.0188

tb

yL

74,451.29,088


(1 2,083)

= 0,61 (m)

+ Đ o ạ n chng:
wyC= 0,8.ws = 0,8.(3,93)

1/2

= 1,586 (m/s)

g tbC .M

D C= 0.0188

(

yC



yC

yC

)

= 0.0188

76,136.30


= 0,72 (m)

0,99.1,586

tb

III. C h i ề u c a o c ủ a t h á p
Chiều cao làm việc của tháp đợc xác định theo công thức.

[II 175]

H = hdv m y

(m)

Trong đó: - hdv : Chiều cao của một đơn vịchuyển khối.
- m y : Số đơn vịchuyển khối.

1. X ác định số đơn vịchuyển khối:
yp

my =

y

yW

dy
cb


[II 176]

y

= S

V ớ i M diện tích giớ i hạn bởi đờng cong thành phần.
+ Dựng đồ thị f (y) =

1
ycb y

11




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

x

y

y

cb

ycb -y


1
y cb y

xW

0,00093

xF

0.00087

0,0061752

0,0053052

188.5

0,01

0.0503

0,0664

0,0134

74.63

0,02

0.1048


0.1328

0,028

35.71

0,03

0.1593

0.1992

0,0399

25.06

0,04

0.2138

0,2656

0,0518

19.3

0,2935

0,0545


18.35

0.332

0,089

11.24

0,0442

0.239

0,05

0.24247

0,06

0.249

0,354

0,105

9.52

0,07

0.255


0,376

0,121

8.26

0,08

0.261

0,398

0,137

7.3

0,09

0.267

0,42

0,153

6.54

0,1

0.273


0,442

0,169

5.92

0,2

0,335

0,531

0,196

5.1

0,3

0,397

0,576

0,179

5.59

0,459

0,614


0,155

6.45

0,520

0,654

0,134

7.46

0,553

0,6545

0,102

9.8

Từ bảng trên ta có:
0,4

yP



m =


*

0,5 y y
y

yL

xP

dy

= 8,214

1

y1

0,553

dy

= 5,752

yy
*

m =

yW


yC

2. Chiều cao của một đơn vịchuyển khối phụ thuộc vào đặctrng của đệmvà xác định theo công thức:

m Gy

hdv = h1 +

G

h2

[I 177]

x

Trong đó:
- h =1

Vd

0,25

Re

a

y

2


Pr

3
y

(m): Là chiều cao của một đơn vịchuyển khối đối v ớ i

d

pha hơi.

[II 177]
2

- h2 = 256







àx




x


3
0,25

Re

x

0,5

Pr

x

(

)

m : Là chiều cao của một đơn vịchuyển khối đối

v ớ i pha lỏng.

[II 177]

Vớ i:

12





Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
a : Hệsố phụ thuộc vào dạng đệm. V ớ i đẹmvòng Ráing đ
lộn
ổ xộn a = 0,123 .

à x : Đ ộ nhớt của pha lỏng (Ns m ).
2
3

3

à xC = 0,3.10

à xL = 0,37.10
x : Khối lợng riêng của lỏng.

xC = 944,27(Kg m

xL = 851,44(Kg m )

)
3

3

: Hệ số thấm ớt của đệm,phụ thuộc vào tỷ số giữa mật độ tới thực té lên tiếtdiện ngang của tháp và mật độ tới thích hợp.
Re, Pr : Chuẩn số Reynol và prand.

a. Tính h1 :


-

: Hệsố thấm ớt của đệmphụ thuộc vào

U tt
U

th

- V ới:
U

=

tt

Vx

hay U

Gx

=

tt

x d

t


F

: mật độ tới thực tế,

2

(m

3

m h)

2

3

m h)

3

m h)

4

[II 177]
- Đ o ạ n luyện:

G

U =

ttL



DL

xL

45,93.29,088

=

xL



4

851,44



xC

229,551.30

=

xC


DC



4

= 17,92

2

2

4

U th = B d : mật độ tới thích h ợ p ,( m
3

(m

0,72

944,27

3

Chng luyệnh B=
) 0,065 ( m

2


4

G

ttC

(m

0,61

- Đ o ạ n chng:

U =

= 5,372

2

2

[II 177]

m

mh)U

= 0,065 165 = 10,725 ( m

3


m

2

h)

th

U
Suy ra:

5,372

U ttL
th

U ttC
U

=

=

10,725

17,92

th

10,725


L

= 0,5

= 0,5

= 1,67

C

[II 178]

= 1,67
0,4 y

+ Chuẩn số Râynôn của pha hơi: Re =

- Đ o ạ n luyện: Re

[II 178]

y

à y

0,4 yL yL

yL


=

à

yL



d

s

[II 178]

d

0,4 1 2,083
=

0,37 10

13

3

165

= 13,65





Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

- Đ o ạ n chng: Re

0,4 yC yC

yC

à

=



yC

0,4 0,7242 1,2849
=

d

à
+ Chuẩn số Pran của pha hơi: Pr =

4

D


y

=

1,5

0,0043 10

T
1

p
ở p = 1atm.

y

3

E

13

+V

H

V

1




2

M

195

= 160,4

[II 178]
y

: Hệsố khuyếch tán trong pha hơi. [II 127]

M

E

3

y

y D
1

+

0,0119 10


H





VE ,VH : Thể tích mol phân tử của Etylic và nớc.

(cm

VE = VC H OH = 2 14,8 + 6 3,7 + 1 7,4 = 59,2
2 5

(cm

VH = VH O = 18,9
2

3

3

mol )
mol )

0

TL = 81 + 273 = 354 K
0


TC = 94 + 273 = 367 4K
D

=

yL

0,0043 10



1,5

354

59,2 3 + 18,9

3



1

=

yC



= 1,8497 10


5

(m 2 s )

5

(m 2 s )

18

1,5

0.0043 10


1

+

46



4

D

1




2

1

367

59,2 3 + 18,9 3



- Đ o ạ n luyện: Pr

1

1



2

1

46



yL


à

=

3

=

à

yC

1,1434 1,8497 10

yL

= 0,5154
5

0,0119 10

=

yC

D

0,0109 10

=


yL

yL

yC

= 1,9525 10
18

D
- Đ o ạ n chng: Pr

1

+

0,7242 1,9525 10

5

= 0,8416

3

yC

Chiều cao của một đơn vịchuyển khối h1 .

=


h 1L

Vd

0,75

2

Re

a L

yL

0,25

Pr

yL
3

d

2

266,7126

0,123 0,32 195


=

0,25

0,5154 3 = 0,2539 (

m)

h 1C

=

Vd
a

C

0,75

2



Re

yC

0,25

d


Pr

yC
3

=

2

160,4

0,123 1195

0,25

0,8416

3

= 0,0992 (m)

b. Tính h2 :
+ Chuẩn số Râynôn của pha lỏng: Re

x

=

0, 04 Gx


[II 178]

Ft d àx
0, 04 Gx

Hay: Re x =

D2

d àx

4

14




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

- Đ o ạ n luyện: Re

0,04 G xL

=

xL




D L
2

4

- Đ o ạ n chng: Re



xL



DC
2

4

195 0,3847 10

3

4
0,04 2,1624

=
xC

= 2,874


2

3,14 0,8



= 0,491

2

3,14 0,8

0,04 G xC

=

xC

0,04 0,4626

=

195 0,3072 10

3

4

àx


+ Chuẩn số Pran của pha lỏng: Pr =

x

[II 178]

x D

x

(m 2 s )

D x : Hệsố khuyếch tán trong pha lỏng.
Dt = D20 [1+ b (t 20)]

110

Với: D

6

[II 134]
1



ME

=


20

1

+

1

à

EH



H

110

MH
2

1 3

3

+V

E


H

V

6

1



=

4,7 1,24 1



1

+
46 18




1

59,2

= 7,2707 10


13
3

+ 18,9



9

2



0

à H = 1 : Đ ộ nhớt của nớc ở 20 C
0,2

Hệsố nhiệt độ: b =
3

à



0,2
3

=


1

998

[II 135]

= 0,02
0

V ớ i: à, là độ nhớt và khối lợng riêng của H 2 O ở 20 C .
[1+ 0,02 (81 20)] = 16,1409 10

- Đ o ạ n luyện: D81L = 7,2707 10
9

Pr

xL

Pr

xC

à

=

=

xL


3

0,3847 10

D xLD
800,053 16,1409 10
- Đ o ạn xLchng:
94C = 7,2707 10

=

à



xC

[1+ 0,02 (94 20)] = 18,0313 10
9

3

941,517 18,0313 10

xC

= 29,7904

9


0,3072 10

=

xC

D

9

9

9

= 18,0953

Chiều cao của một đơn vịchuyển khối đối v ớ i pha lỏng là:

2

h

2L

= 256

xLà








xL

2
3

0,25

Re



xL

0,5

Pr

xL

= 256






0,3847 10



3

800,053

2

h

2C

= 256

xCà





xC



3




0,4907

0,25

29,7904

0,5

= 0,0718

0,25

18,0953

0,5

= 0,0672 Từ

2
3



0,25

Re

xC

0,5


Pr

xC

0,3072 10
= 256




941,517

3






3

2,8726

đồ thị đờng làm việc:

Ta có: m

m


L

=

mF + m P
2

C

=

mW + m F
2

Từ đồ thị ta suy ra:

15




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

m

L

=

0,778 + 2,25

2

m

= 1,514

C

=

6,67 + 2,25
2

= 4,46

- Chiều cao của một đơn vịchuyển khối:
- Chiều cao của đoạn luyện:
mL G y



h =h
dvL

1L

h

G


2L

= 0,2539 +

1,514 0,7128

(m)

0,4626 0,0718 = 0,4214

x

- Chiều cao của đoạn chng:
'

m C G

h =h +
dvC

1C

G

y

h

'
x


2C

= 0,0992 +

4,46 0,4681
2,1624

0,0672 = 0,164 (m)

Chiều cao của tháp:
- Đ o ạ n luyện: H L = hdvL m yL = 0,4214 7,75 = 3,3

(m)

- Đ o ạ n chng: H C = hdvC m yC = 0,164 2,85 = 0,5

(m)

Vậy chiều cao làm việc của tháp:
(m)

H = H L + H C = 3,3 + 0,5 = 3,8

IV. T r ở l ự c c ủ a t h á p
- Sức cản thủy học của tháp đệmđối v ớ i hệhơi - lỏng ở điểm đẳng pha.
m


p

= p
u1 + A

Trong đó:

x

k








c



G
G
y




y







x

n



à

2

x
à




(N/m )

[II 189]

y

p-uTổn thất áp suất khi đệmớt tại điểm đảo pha có tốc độ của

khí


2

bằng tốc độ của khíđi qua điểm khô (N/m ).
2

p-kTổn thất áp suất của đệmkhô (N/m ).
G x , G y - Lu lợng của lỏng và của khí (kg/s).
3

x , y - Khối lợng riêng của lỏng và của khí(kg/m ).
2

à x , à y - Đ ộ nhớt của lỏng và của khí(N.s/m ).
Do:

Re yL = 266,7126 <400
Re yC = 160,4 <400
H

,

y

2

p =k

=
Tổn thất áp suất của
đệmkhô đợc tính theo công thức:

d

Trong đó:

td

2

2

,

t

4



H
V

d



y

y

[II 189]


2

2
d

H - Chiều cao l ớ p đệm (m).
H L = 3,3

(m)

H C = 0,5

(m)

,

- Hệsố trở lực của đệm(trở lực do ma sát và trở lực cục bộ).
,

-y Tốc độ của khítính trên toàn bộ tiếtdiện tháp (m/s).

16




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
2


3

d = 195 (m /m ) - Bềmặtriêng của đệm.
3

3

Vd = 0,75 (m /m ) - Thể tích tự do của đệm.
16, - Hàn số phụ thuộc chuẩn số Râynôn. V ớ i tháp đệmvòng lộn
đổ xộn

,

=

Re

thì

[II 189]

0,2
y

16

,

- Đ o ạ n luyện: =


L

266,7126
,

- Đ o ạ n chng:

16

=

C

160,4

= 5,2349

0,2

= 5,7953

0, 2

- Tổn thất áp suất của đệmtại đoạn luyện:

p

kL

=




,
L



H L

V

4

2



d



yL



yL

2


2
d

2

5,2349 3,3 195 0,7933
=

2
4
0,75

1,1434


2

= 538,66

- Tổn thất áp suất của đệmtại đoạn chng:

p

kL

=



,

C



H

C

V

4



2



d

yC





yC

2


2
d

2

5,7953 0,5 195 0,8234

2
4
0,75

=

0,7242


2

= 61,6522

Trở lực của đệmkhô: p=KpkL+ pkC
p
= k538,66 + 61,6522 = 600,3122

Theo bảng IX.7 giá trị của các hệsố A, m ,n c.
A = 5,15
m = 0,342
n = 0,19
c = 0,038
- Sức cản thủy học của tháp đệmđối v ớ i đọan luyện:


0,342


p

uL

= p

kL


p

01,9

y

ãG
G
1 + A

G

y



L







x L



à

à





x

y

L

0,342


uL

0,038








= 538,66 1 + 5,15


0,4626



0,7128

0,19







1,1434




0,038






0,3874



0,0109



800,053

=


- Sức cản thủy học của tháp đệmđối v ới đoạn chng:

0,342


p

uC

kC

0,038


ãG
G
1 + A

G


y


uC

= 61,6522 1 + 5,15





01,9

y





C



p

= p

1327,856

x

à

à





C


x

y

C

0,342





0,19

0,038



2,1624



0,4681







0,7242






941,517

0,3072
0,0119









=

216,907





17




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
=p
p
u uL+ puC

Trở lực của đệm ớt:

p
= 1327,856
+ 216,907 = 1544,763

u

Vậy trở lực trong tháp đệmlà: p= p+k pu
p = 600,3122 + 1544,763 = 2145,0752

V. Tính t o á n
1. Thân tháp.

c á c t h i ế t bị c h í n h

- Thân tháp là thân hình hàn, làm việc chịu áp suất trong, không bịđốt nóng trực tiếp thiết bịloại I nhóm 2

hệ số hiệu chỉnh = 0,9

[II 356]

- Chọn vậtliệu là thép và
X18H10T
không gỉ
Theo bảng tính chất cơ học của vậtliệu chọn độ dày trong khoảng (1 3mm) ta có gi ớ i hạn bền kéo và bền chảy của vật liệu:

6

2

[II 310]

k = 540 10 N m
6


2

ch = 220 10 N m
= 2,6
Theo bảng số liệu XIII.3nhkệsố
an toàn bền kéo và bền chảy của vật liệu:

[II 356]

nc = 1,5

ứng suất gi ới hạn bền kéo của vậtliệu đợc tính theo công thức:

[ ]k =

k

N m
nk

2

[II 355]

6

[

k


]=

6

0,9 = 186,923 10 N m

540 10
2,6

2

ứng suất gi ớ i hạn bền chảy của vật liệu đợc tính theo công thức:



[ c] =

N m

c

2

[II 355]

nc
6

[
Chọn


c

]=

ứng

[ ] = [ k ] = 132 10

220 10
1,5

suất

6

0,9 = 132 10 N m

cho

phép



2

ứng

suất




nhất

trong

hai

ứng

suất

trên:

N m
6

2

Chọn cách chế tạo; hàn tay bằng hồ quang điện, hàn giáp nối hai bê n có hệ số bền mối
hàn: h = 0,95

[II 362]

Chiều dày thân hình trụ là.
S=

Dt p
2 [ ] p


+C

(m)

[II 360]

Trong đó:

18




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Dt : Đờng kính trong của tháp (m).
DL = 0,73 (m)

DC = 0,77 (m).

p = pmt + g 1 H 1 : áp suất trong thíêt bị (N m ).
2

p mt : áp suất hơi trong tháp (N m

)
2

Do tháp làm việc ở áp suất thờng n ê n pmt = 1amt = 9.8110

(N m ).

4

2

p1 = g 1 H 1 : áp suất thủy tĩnh của cột chất lỏng (N m ).
2

1 : Khối lợng riêng của chất lỏng trong tháp (kg m

).
3

Chọn khối lợng riêng trung bình l ớ n nhất trong pha lỏng: = 941,517(Kg m

3

)

2

g = 9,81(m/s ): Gia tốc trọng trờng.
= 3,8(m) : Chiều cao làm vịêc của tháp.
= h = H0,95

[II 363]
4

do
p =ă np mòn, bào+mòn


g dung
H = 9,8110
+ 941,517
9,81 3,8 = 1,332 10
C : Đ ạ i lợng bổ sung
sai vềchiều
dày (m).
mt

5

1

C = C1 + C 2 + C 3

(m)

[ ]: ứng suất cho phép v ớ i loại vậtliệu đã chọn (N/m2).
C : Bổ sung do ă n mòn (m).
1: Hệsố bền của thành hình trụ theo phơng dọc vìtháp kínkhông đục lỗ nê n

Do Etylic Nớc là những chất ă n mòn chậm C1 = 0,1(mm nam). C2 : Bổ sung do bào mòn (m)
Tháp chng luyện chỉchứa lỏng và hơi nê n ítbào mòn C2 = 0 C3 : Bổ sung do dung sai vềchiều dày (m)
-3

Chọn dung sai (II-364) Chọn C3 = 0,8 mm = 0,8.10 (m) Suy ra:
C = C1 + C 2 + C3 = 0,1 + 0 + 0,8 = 0,9(mm) = 0,9 10 (m)
3

Chiều dày thân tháp là:

- Đ o ạ n luyện v ớ i Dt = 0,8(m) .

SL =

5

0,8 1,332 10
2 132 10

6

0,95 + 1,332 10

+ 0,9 10

5

3

= 1,38 10

3

(m )

3

(m )

Quy chuẩn: S L = 2(mm)

- Đ o ạ n chng v ớ i Dt = 0,8(m) .

SC =

5

0,8 1,332 10
2 132 10

6

0,95 + 1,332 10

+ 0,9 10

5

3

= 1,38 10

Quy chuẩn: S c = 2(mm)
Chiều dầy trên thiết bị: S = S L = S C = 2(mm)

19




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -


+ Kiểm tra ứng súât theo áp suất thử.
áp suất thử: p = p + p0

th

1

(N m )

2

[II 366]

pth : áp suất thử thủy lực.
pth = 1,5 p(N m ).

[II 358]
2

p1 : áp suất cột chất lỏng trong tháp.
p1 = g 1 H 1

Suy ra:

p 0 = 1,5 1,332 10 + 9,81 941,517 3,8 = 234898(N m
5

2


)

ứng suất theo áp suất thử:

[D + (S C )] p





2 (S C )

=

Ta có:

=

t

1,2

o

C

[0,8 + (2 0,9)10 ] 234898

)




2 (2 0,9 )10

3

[II 365]

N m

(

2

3

= 90,0367 10 N m

0,95

6

(

2

)

Mặt khác:


c
1,2

Vậy: <

c

6

=

220 10

= 183,333 10

6

(N m 2 )

1,2

thỏa mãn
1,2

Chiều dày thân thiết bịlà 2(mm).
2. Nắp và đáy nắp.

- Chọn cù ng vật liệu v ớ i thân tháp;
Thép không
X18H10T.

gỉ

- Chi tiết cấu tạo:
- Đ á y và nắp elip có
gờ chịu áp suất trong.

- Các kích thứoc:
- Đờng kính trong
tính theo: Dt = 0,8
(m)(đáy) ; Dt =
0,8(m)(nắp)

- Chiều cao phần lồi :
hb = 0,25 . Dt
S=

Trong đó :

Dt p
3,8 [ ] kk

N

h




p 2h


Dt

+C

(m)

[II 385]

b


p hàn hớng tâm.
h = 0,95: Hệsố bền mối
:

h
b

20




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

k=1

d

: Hệsố không thứ nguyên.

Dt

Vìđáy và nắp có lỗ nhng lỗ đã đợc tăng cứng hoàn toàn k =
1
p : áp suất trong.

Đáy: p = p
+ p = 11,332 10
Nắp: p = phoi = 1atthap
= 9,8110 (hoi
Nm )

(N m 2 )

4

4

2

=p
4

0,8 9,8110

- Chiều dày nắp:S =
3,8 132 10

6


0,95 9,8110

0,8



4

+ 0,9 10

3

= 1,2 10

3

(m )

2 0,225

Do S C < 10(mm)
Bổ sung thêm: S = 1,2 10

3

[II 385]

+ 2 10

3


= 3,2 10

3

( m)

Quy chuẩn: S = 4(mm)
-

Chiều dày đáy:
4

0,8 1,332 10

S=
3,8 132 10

6

0,95 1,332 10



5

0,8

+ 0,9 10


3

= 0,94 10

3

2 0,225

Do S C < 10(mm)
Bổ sung thêm: S = 0,94 10

3

+ 2 10

3

(m )

[II 385]

= 2,94 10

3

(m )

Quy chuẩn: S = 3(mm)
- Kiểm tra ứng suất theo áp suất thử: Ta có:


=

[D

] p

+ 2 h (S C
)
b
2

t

0

[II 387]

7,6 k h hb (S C )

V ớ i nắp tháp:
p = 1,5 phoi = 1,5 9,8110 = 147150(N m

[0,8 + 2 0,225

(4 0,9

2

=


)
4
3

10 ) 147150

2

7,6 1 0,95 0,225 (4 0,9 )10

]

= 18,742 10

3

(N m )

6

2

Mà:

<

c
1,2

6


=

220 10

= 183,33 10

(N m 2 )

6

1,2

Vậy: S = 4(mm) thỏa mãn.
V ớ i đáy tháp :
p = p0 = 234898(N m

)
2

[0,8 + 2 0,225 (3 0,9)10 ] 234898

3

2

=

7,6 1 0,95 0,225 (3 0,9 )10


= 44,133 10 N m

3

6

(

2

)

Mà:

21




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

<

c
1,2

6

=


220 10

= 183,33 10

6

(N m 2 )

1,2

Vậy: S = 3(mm) thỏa mãn.
3. Chọn mặt bích.

- Chọn bích bền bằng thép CT3 kiểu I

[II 417]

V ớ i các thông số chọn theo (II 417) v ớ i y = 0,110 (N m

)
6

2

- Số bích: 3 c ă ọ bích nối .
Đ á y v ớ i thân tháp. Nắp v ớ i
thân tháp.
Nối đoạn chng v ớ i đoạn
luyện.


- Bớc bích.
D = 0,8(m) D
- Đờng kính ttrong:

Dt = 0,8(m) D

= 930 (mm)

= 930 (mm)

Db = 880 (mm)

Db = 880 (mm)

D1 = 850 (mm)

D1 = 850 (mm)

D0 = 811(mm)

D0 = 811(mm)

- Bulong:
db = M 20

Z = 24 (cai)

- Chiều dài bích:
h = 20 (mm)


- Chọn vậtliệu ống dẫn cù ng vậtliệu tháp dày S =
4. Tính đờng kính các ống dẫn.

2(mm)

- Đờng kính ống dẫn.
d=

V

[I 369]

0,785

Trong đó:

-

V : Lu lợ n g thể tích

-

: Tốc độ trung bình (m s).

(m 3 s ).

a. ố n g dẫn hỗn h ợ p đầuvào tháp.

(Kg s)


GF = 1, 94
M F = 19,4504
0

t F = 90,3 C

22




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

Theo bảng số liệu Nhiệt dung riêng Nhiệt độ. Tại: t

0

0

[I 172]

= t = 90,3 C và nội suy.

F

0

0

+ Khối lợng riêng của rợi E H ở 80 C và ở 100 C .

0

- Đ ố i v ớ i rợi E: ở 80 C :

(kg

m

= 735

)

3

E

0

ở 100 C :

= 716 (kg m
100 t

Ta có: x = 2 +
- Đ ố i với H
m

E

(1 2


100 80

3

)

)

= 972 (kg

0

: ở 80 C :

)

3

H

0

ở 100 C :

=
958 (kg m

)


3

H

0

80

100

tx

t0C

Đ ồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa khối lợng riêng theo nhiệt độ
0

Khối lợng riêng của rợi Etylic và Nớc ở tF = 99, 5 C .





E

=

H

=


2

2

+

100 t

+

100 t

100 80

( 1

) = 2716 +

( 1

) = 958
+
2

100 80

100 90,3

(735 716) = 725,215

100 80

100 90,3

(972 958) = 964,79
100 80

(kg

m

3

)

(kg

m

3

)

V ới: Suy a F = 0,1225
ra:


f =






F

V =

F

a

F



=f F

F

+ 1 a



E

1, 94

T




1

=




927, 27
= 2,110

1

3

0,1225



+

725, 215

1 0,1225
964, 79




= 927, 27


( Kg m )
3

(m s )
3

Theo [I 369] chọn Wdau = 0, 3(m s )

23




Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đờng kính ống dẫn hỗn h ợ p đầu.
2,110

d=

3

= 0, 09 (m) = 90 (mm)

0, 785 0, 3

Theo [II 434] chiều dài đoạn ống nối: l = 80 (mm)


H


V

=

0, 785 d

2,110

=

3

= 0, 03(m s)

0, 785 0, 02

2

2

b. ố n g dẫn hơi đỉnh tháp.

- Lợng hơi đỉnh tháp:
Gy = ( R +1) GP = 77, 27 ( Kmol h)
Gy = 0, 0215( Kmol s )

- Nhiệt độ sản phẩm đỉnhtheo xP = yP = 0,8165
0


Từ đồ thị t x,y suy ra: tP = 78, 6279 C

- Lu lợng hơi đỉnh tháp:

22, 4 (273 + tP )

VP = G y

273

22, 4 (273 + 78, 6279)
P

273

V = 0, 0215

= 0, 62

Chọn theo [II 369] = 20 (m s)

(m s )
3

Đờng kính ống:
0, 62

d=

= 0,199 (m)


0, 785 20

Quy chuẩn: d = 0, 2 (m) = 200 (mm)
Theo [II 434] chiều dài đoạn ống nối l = 130 (mm)
Tốc độ thực tế:



H

V

=

0, 785 d

0, 62

=
2

= 19, 75(m s)

0, 785 0, 2

2

c. ố n g dẫn sản phẩm đáy.
- Lợng sản phẩm đáy:


GW = 337,844 ( Kmol h) = 1, 69 ( Kg s )
M W = M E xP + (1 xP ) M H = 46 0.0019 + (1 0, 0019)18 = 18, 0532
Ta có: xW = yW = 0, 0019
0

Từ đồ thị t x,y suy ra t

W

Theo [I 9] và nội suy ở t

E = 716, 46

= 99, 5166 C
0

W

= 99, 5166 C

( Kg m )
3

24





×