Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 5
GIỚI THIỆU CHUNG............................................................................................. 5
1.1. Vị trí địa lý:................................................................................................... 5
1.2. Đặc điểm địa hình: ........................................................................................ 5
1.3. Đặc điểm địa chất:......................................................................................... 5
1.4. Đặc trưng khí hậu: ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ 6
1.5. Hạ tầng cơ sở : .............................................................................................. 7
1.6 Nhiệm vụ công trình: ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ 7
1.7 Quy mô công trình: ........................................................................................ 8
CHƯƠNG 2 .......................................................................................................... 10
CÔNG TÁC DẪN DÒNG THI CÔNG ................................................................. 10
2.1 Mục đích của công tác dẫn dòng thi công: .................................................... 10
2.2 Nhiệm vụ của dẫn dòng thi công: ................................................................. 10
2.3.Thời gian thi công: 2 năm. ........................................................................... 11
2.4.Đề xuất phương án dẫn dòng: ....................................................................... 11
2.4.1.Phương án 1:( dẫn dòng qua kênh và tràn) ............................................. 11
2.4.2. Phương án 2:( dẫn dòng qua đường hầm và tràn) .................................. 12
2.5.Chọn tần suất thiết kế và lưu lượng dẫn dòng: .............................................. 13
2.6.Phân tích lựa chọn ra phương án tối ưu để thực hiện dẫn dòng: .................... 13
2.6.1 Phương án 1: ......................................................................................... 13
2.6.2 Phương án 2: ......................................................................................... 13
2.7.Tính toán thuỷ lực hầm dẫn dòng: ................................................................ 13
2.8.Thiết kế đê quai: .......................................................................................... 18
2.8.1.Đê quai thượnng lưu .............................................................................. 18
2.8.2.Đê quai hạ lưu: ...................................................................................... 18
2.9.Tổ chức thi công đê quai: ............................................................................. 18
2.10.Tính toán điều tiết hồ chứa sau khi ngăn dòng trong thời gian thi công (điều
tiết lũ): ............................................................................................................... 22
2.11.Tính toán thủy lực dẫn dòng qua tràn: ........................................................ 32
Tài liệu tham khảo
Page 1
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
2.12.Thiết kế kích thước công trình dẫn dòng: ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ 34
2.12.1.Đê quai thượng lưu: ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ 34
2.13.Ngăn dòng: ................................................................................................ 35
2.13.1Chọn thời gian ngăn dòng: ................................................................... 35
2.13.2.Chọn lưu lượng ngăn dòng : ................................................................ 35
2.13.3.Phương án ngăn dòng và tổ chức thi công ngăn dòng .......................... 36
2.14.4.Tính thủy lực ngăn dòng cho phương pháp lấp đứng: .......................... 36
CHƯƠNG 3 .......................................................................................................... 39
THI CÔNG TRÀN XẢ LŨ HỒ CHỨA NƯỚC .................................................... 39
SÔNG MÓNG ...................................................................................................... 39
3.1 Công tác hố móng ........................................................................................ 39
3.1.1 Xác định phạm vi mở móng .................................................................. 39
3.1.2 Biện pháp bóc tầng phủ ......................................................................... 39
3.2 Công tác bêtông. .......................................................................................... 44
3.2.1 Phân đợt đổ, khoảnh đổ bêtông.............................................................. 44
3.2.2 Bảng dự trù vật liệu đổ bêtông............................................................... 81
3.2.3 Tính toán cấp phối bêtông. .................................................................... 83
3.2.4 Tính toán máy trộn bêtông. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ 88
3.2.5 Tính toán công cụ vận chuyển vật liệu vào máy trộn. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ 9¬
3.2.6 Tổ chức thi công cho khoảnh đổ điển hình. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «00
3.3 Công tác ván khuôn. .................................................................................. 107
3.3.1 Lựa chọn ván khuôn. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «07
3.3.2 Tổ hợp lực tác dụng lên ván khuôn. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «08
3.3.3 Công tác lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn. ............................................ 118
3.4 Cốt thép và các công tác khác. ................................................................... 119
3.4.1 Tính toán khối lượng thép. .................................................................. 119
3.4.2 Các công tác đặc biệt. ......................................................................... 121
CHƯƠNG 4 ........................................................................................................ 123
TIẾN ĐỘ THI CÔNG TRÀN ............................................................................. 123
4.1 Mục đích và ý nghĩa .................................................................................. 123
4.1.1 Mục đích ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬3
Tài liệu tham khảo
Page 2
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
4.1.2 Ý nghĩa ................................................................................................ 123
4.2 Các phương pháp lập kế hoạch tiến độ thi công.......................................... 123
4.3 Nguyên tắc thiết lập kế hoạch tiến độ thi công ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬4
4.4 Trình tự lập kế hoạch tiến độ thi công công trình đơn vị ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬5
4.5 Tài liệu cơ bản ........................................................................................... 126
4.5.1 Thời gian thi công được phê duyệt ....................................................... 126
4.5.2 Điều kiện thi công ............................................................................... 126
4.5.3 Tài liệu thiết kế công trình ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬6
4.5.4 “Định mức xây dựng cơ bản phần xây dựng” 24/2005/QĐ-BXD ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬6
4.5.5 Trình tự thi công ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬6
4.6 Kê khai các hạng mục công việc, tính toán khối lượng, nhân lực, thời gian thi
công tương ứng ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬6
4.6.1 Các tài liệu sử dụng ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «¬6
4.6.2. Lập bảng kê khai-tính toán các hạng mục công việc ........................... 127
CHƯƠNG 5 ........................................................................................................ 100
BỐ TRÍ MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG ............................................................. 100
5.1 Khái niệm chung. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «00
5.1.1 Bố trí mặt bằng công trường. ............................................................... 100
5.1.2 Yêu cầu chung của mặt bằng thi công công trường đơn vị. .................. 100
5.1.3 Nguyên tắc thiết kế bản đồ bố trí mặt bằng công trường. ..................... 100
5.1.4 Trình tự thiết kế bản đồ mặt bằng. ....................................................... 101
5.2 Nội dung tính toán...................................................................................... 102
5.2.1 Kho bãi. ............................................................................................... 102
5.2.2 Qui hoạch nhà ở trên công trường. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «04
5.2.3 Tổ chức cung cấp điện, nước ở công trường. ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨ «06
CHƯƠNG 6 ........................................................................................................ 109
DỰ TOÁN .......................................................................................................... 109
6.1. Khái niệm và ý nghĩa: ............................................................................... 109
6.1.1. Khái niệm: .......................................................................................... 109
6.1.2. Ý nghĩa: .............................................................................................. 109
6.2. Phương pháp lập dự toán công trường: ...................................................... 109
Tài liệu tham khảo
Page 3
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
6.2.1. Phương pháp lập dự toán: ................................................................... 109
6.2.2. Những tài liệu và văn bản cần thiết:.................................................... 110
LỜI CÁM ƠN ..................................................................................................... 119
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 119
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Gửi tin nhắn qua email or sdt 0986012484 để mình tặng bạn
bản cad và word nha - chúc bạn làm đồ án vui vẻ!
Tài liệu tham khảo
Page 4
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sơng Móng
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Vị trí địa lý:
Hồ chứa nước sơng Móng là một trong những hạng mục cơng trình đầu mối
tạo nguồn nước cho hệ thống thuỷ lợi Ba Bàu – sơng Móng – Ka Oet. Hệ thống này
đã được quy hoạch, phê duyệt NCKT và đã thi cơng xong hệ thống cơng trình Ba
Bàu trong đó gồm đập dâng Ba Bàu và hệ thống kênh đang tưới cho 2 vùng đất ở bờ
sơng Cái.
Hồ chứa nước và cơng trình đầu mối thuộc xã Hàm Thạnh, huyện Hàm
Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
1.2. Đặc điểm địa hình:
Ỉò
èg hồ èằm ègằg íg íg vớã tuyegè đậê, èúã cao bao bouc chg ëuằh :
êhía tahy dãy èúã cao ỉehè đegè 350m, êhía đohèg dãy èúã cao ỉehè đegè ¬¬0m vàthagê
dầè òuogèg đegè íohèg Çóèg chíèh ỉàvò tìí dư ãegè òahy dư g ½TWǨ ½ao độ ỉò
èg
hồthagê èhagt 53¨5m vàtư øcao độ 70¨0m ỉàchahè èú㨠Vì vậy , ¾ãệè tích ègậê tư ø
cao độ70 đegè 80¨0 åhohèg tăèg èhằh ío vớã cao độdư ớã 70¨0m¨
Khu tư ớã có cao độtư ø65 òuogèg 5¨0m thagê dầè theo hư ớèg đohèg ¨ Wộdogc mặt đagt
tư øhồíohèg Çóèg hay hồKa vét đegè åhu tư ớã ìagt ỉớè èehè dễ cho cao độ åhogèg
chegtư uchảy cho åhu tư ớã ègay íau các hồ¨ Rãehèg åhu tư ớã íau đậê dahèg Ba Bà
u
åhá thoảã èehè cầè cao độåhogèg chegtư uchảy 39¨0m
Ỉò
èg hồỉàìư ø
èg tìe gẫ bu ìậm dà
y đặc, cahy gỗtogt gầè èhư åhohèg cò
è èhãều mà
chủ yegu ỉàcahy táã íãèh cò
è èhỏ¨ Vư ờ
è, ìuộèg èhàcư ûa, åho tà
èg , tìg ỉò
èg hồ
hầu èhư åhohèg đáèg åể vàcũèg åhohèg có dã tích văè hóa ỉòch íư û¨
Khu tư ớã ègay íau hồíohèg Çóèg hãệè èay đư ơuc ë hoauch ìư ø
èg íảè òuagt èhư èg
chư a đư ơuc tìồèg bao èhãehu màhãệè èay ỉác đác tìồèg thằh ỉg, ỉúa vàmà
u¨
Nhàcư ûa tìg åhu tư ớã èà
y åhohèg đáèg åể¨
Khu tư ớã Ba bàu đãđư ơuc êhủ åíè cahy tìồèg , đư ờ
èg íá vàèhàcư ûa ở dà
y đặc douc
theo các tìuuc đư ờ
èg¨
1.3. Đặc điểm địa chất:
Trên cơ sở các số liệu thu thập được từ các lỗ khoan khảo sát ta có: Tuyegè
đậê chíèh ở hẫ vẫ đậê ỉà: íư ờ
è tà
è tích của đá gogc Bột ½át åegt thà
èh đagt ỉẫè
èhãều dăm ía của đá gogc ( hệ íogthagm cao) êhía dư ớã ỉàđá gogc êhg hóa
Tài liệu tham khảo
Page 5
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sơng Móng
mãèh ỉãệt – mah, èềè đá gogc èà
y bò èư ùt èẻ mah vàèõè åhoằ dag dăm cuuc
chủ yegu vàthư ờ
èg bò magt èo¨ É
ê èư ớc thí èghãệm tìg các ỉớê èà
y cho thagy có
tíèh thagm cao¨Tuyegè đậê åhu vư uc ỉò
èg íohèg có ỉớê đagt bồã tích dà
y 0¨8 – ¬¨5m
êhía dư ớã ỉàtà
è tích của đá gogc vàđá gogc êhg hóa mãèh ỉãệt vàmah¨ Ta vò
tìí èà
y các thí èghãệm éê èư ớc cho thagy có tìò íogỉớè cho thagy èềè đá èà
y bò magt
èư ớc
1.4. Đặc trưng khí hậu:
Bảng 1.1
Stt
Wặc tìư èg
Ký hãệu
Wơè vò
Tìòíog
A. Đặc Trưng Lưu Vực
«
¾ãệè tích ỉư u vư uc
F
Km¬
«00
¬
Wộdà
ã íohèg chíèh
Ỉí
Km
«7
3
Wộìộèg tìg bìèh ỉư u vư uc
Bỉ
Km
5¨9
4
Çật độíohèg íuogã
¾
Km©Km8
0¨58
5
Wộhauthagê ỉư u vư uc
H
m
«¬00
6
Wộcao bìèh ëuahè ỉư u vư uc
Z
m
600
7
Wộdogc bìèh ëuahè ỉò
èg íohèg
Jí
%o
«8¨8
B. Khí Hậu
«
Nhãệt độbìèh ëuahè èăm
Tbë
o
c
¬6¨8
¬
Wộẩm bìèh ëuahè èăm
Ubë
%
79¨5
3
Ỉư ơg mư a èăm bìèh ëuahè ỉư u vư uc
Xbëỉv
mm
¬500
4
Ỉư ơg mư a íãèh ỉũ
Xbëåt
mm
¬4¬9
5
Togc độgãó togã đa
Vmê
m©í
¬5¨5
6
Tổè thagt hồchư ùa èăm
Zo
mm
700
C. Thủy Văn
Tài liệu tham khảo
Page 6
Đồ án tốt nghiệp
«
½huẩè dò
èg chảy èăm
¬
¾ò
èg chảy èăm thãegt åeg
Qo
m9©í
¬05
Qê
m9©í
Ǭ96
P = 75%
§
§
Ǭ50
P = 80%
§
§
Ǭ38
P = 85 %
§
§
«¨¬5
P = 90 %
§
§
«¨«5
P = 0¨5 %
Qmê
m9©í
783
P= «%
§
§
653
Vớã P = 50 %
3
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sơng Móng
Wỉèh ỉũthãegt åeg
P = Ǭ5 %
4
55¬
P= 5%
§
§
¬89
P = «0 %
§
§
«90
Wo
«09m9©èăm
9¨98
Tổèg ỉư ơg bù
è cát hàèg èăm
1.5. Hạ tầng cơ sở :
Khu vư uc òahy dư g cohèg tììèh đầu mogã hẻo ỉáèh òa åhu dahè cư ¨ Wư ờ
èg íá
chỉ ỉàđư ờ
èg mò
è đã ohtohåhohèg thuậè ỉơ tìg mù
a mư a đặc bãệt các cầu ègầm
ëua íohèg Çóèg åhohèg đã đư ơuc òe ohtoh¨ ½ầè êhảã òahy dư g tuyegè đư ờ
èg bộ dà
ã
åhoảèg 6åm đã tư øđầu cầu bờêhảã đegè tuyegè «, êhầè đư ờ
èg cò
è ỉa ỉàđư ờ
èg ỉahm
tìư ờ
èg Ba Bà
u dà
ã «3åm ỉàđư ờ
èg đagt gãao thohèg ohtohthuậè ỉơ ìa tớã ëuogc ỉộ«»¨
Hãệè èay đư ờ
èg đãệè ỉư ớã ëuogc gãa chỉ mớã đegè tìuơ ỉahm tìư ờ
èg Ba Bà
u¨
Negu muogè åéo đãệè và
o êhảã åéo thehm đư ờ
èg dahy ¬0KV dà
ã «¬åm vàèahèg cohèg
íuagt đư ờ
èg dahy ỉehè¨ Ragt togè åém åhoảèg «¨500¨000¨000đồèg có ỉẽêhảã gãao vãệc
èà
y cho đãệè ỉư uc ỉàhơ ỉý vì đãệè êhuuc thã cohèg íau èà
y íẽêhuuc vuudahè cư và
íảè òuagt èohèg ỉahm íảè¨
1.6 Nhiệm vụ cơng trình:
Tài liệu tham khảo
Page 7
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sơng Móng
Phòèg chốèg ỉũ vùèg hạ du,cg cagê èư ớc tư ớã cho åhu tư ớã của đậê dahèg
Ba Bà
u 4670ha,tạo cảèh ëuằ mơã tìườèg íãèh thgã vàèã tìồèg thủy íảè¨
1.7 Quy mơ cơng trình:
½ohèg tììèh cagê III, các hag muuc cohèg tììèh vàcác thohèg íogåỹthuật chíèh
èhư íau :
«)
Hồchư ùa
-
½ao tììèh ÇNG½:
78¨3«m
-
½ao tììèh ÇN¾BT:
75¨80m
-
½ao tììèh ÇN½:
65¨00m
-
¾g tích toà
è bộVTB:
37¨0 ò «06 m3
-
¾g tích hư õu ích VHI :
34¨0 ò «06 m3
-
¾g tích chegt V½ :
3¨0 ò «06 m3
-
¾ãệè tích ègậê ÇNG½:
6«5¨9ha
-
¾ãệè tích ègậê ÇN¾BT:
5¬6¨6ha
-
¾ãệè tích ègậê ÇN½:
«07¨9ha
¬)
Wậê tauo hồchư ùa
-
Ỉoa đậê : Wậê đagt đồèg chagt¨
-
½ao tììèh đỉèh đậê:
79¨7m
-
½hãều đậê ỉớè èhagt Hm:
¬5¨7m
3)
Tìà
è òả ỉũ
-
Kãểu tìà
è : Tư udo
-
Tổèg chãều dà
ã đư ờ
èg tìà
è:
Ỉ=««6,5m
-
½ao tììèh ègư ỡèg :
70,7m
-
Ỉư u ỉư ơg tìà
è ỉớè èhagt :
¬3«¨64m3©í
-
½ột èư ớc tìà
è ỉớè èhagt:
¬54m
-
½hãều dà
ã ègư ỡèg tìà
è:
«7m
-
½hãều dà
ã dogc èư ớc vàmũã êh:
77m
Tài liệu tham khảo
Page 8
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sơng Móng
-
½hãều ìộèg dogc èư ớc:
¬¬§«5m
-
½hãều ìộèg åehèh òả haư u:
¬0m
-
½hãều ìộèg åehèh dẫè thư ơg ỉư u:
¬7m
4)
-
Tãegè độthư uc hãệè :
½ohèg tììèh đầu mogã : ¬ èăm¨
Tài liệu tham khảo
Page 9
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
CHƯƠNG 2
CÔNG TÁC DẪN DÒNG THI CÔNG
2.1 Mục đích của công tác dẫn dòng thi công:
Trong quá trình thi công công trình thuỷ lợi cần phải luôn đảm bảo khả năng
dùng nước theo yêu cầu của hạ lưu, và các yêu cầu khác như giao thông thủy,
nuôi trồng thuỷ sản ……
Mặt khác, do đập sử dụng vật liệu địa phương ( đất ) nên không thể để nước tràn
qua phá họai phần đập đã thi công.
Vậy, mục đích của công tác dẫn dòng:
- Đảm bảo hố móng khô ráo, thi công an toàn, không bị ảnh hưởng của dòng chảy,
chất lượng công trình đảm bảo.
- Đáp ứng được yêu cầu dùng nước ở hạ lưu
- Giảm khối lượng công trình tạm , đẩy nhanh tiến độ và an toàn trong thi công.
2.2 Nhiệm vụ của dẫn dòng thi công:
- Chọn tần suất thiết kế dẫn dòng thi công, lưu lượng thiết kế dẫn dòng thi công
dựa theo quy mô, kích thước công trình, nhiệm vụ công trình và tài liệu thủy văn
khu vực đầu mối.
- Chọn tuyến và sơ đồ thích hợp cho từng giai đọan thi công. chọn phương án dẫn
dòng phù hợp đảm bảo tiến độ thi công và giá thành rẻ
- Tính toán thủy lực, điều tiết dòng chảy. Lựa chọn kích thước công trình dẫn dòng,
ngăn dòng.
- Định ra các mốc thời gian, thời đọan thi công từng hạng mục công trình và tiến độ
thi công khống chế.
- So sánh các phương án dẫn dòng. Từ đó lựa chọn, tìm ra phương án tối ưu nhất.
- Dẫn dòng thi công là công tác không thể thiếu khi thi công các công trình thủy lợi.
Phương án dẫn dòng đưa ra sẽ khống chế tiến độ thi công, từ đó ánh hưởng đến giá
thành của công trình. Do vậy, phương án dẫn dòng thi công phải hợp lý ( thông qua
việc so sánh lựa chọn kỹ càng ) đảm bảo công trình thi công được liên tục, cương
độ thi công cao và không chênh lệch nhau nhiều, hoàn thành công trình đúng hoặc
Tài liệu tham khảo
Page 10
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
trước theo thời gian thi công được duyệt. Đảm bảo vấn đề lợi dụng tổng hợp dòng
chảy.
2.3.Thời gian thi công: 2 năm.
2.4.Đề xuất phương án dẫn dòng:
2.4.1.Phương án 1:( dẫn dòng qua kênh và tràn)
Năm
Thời gian
Phương án
thi công
thi công
Nội dung
dẫn dòng
- Dọn mặt bằng, bóc bỏ lớp đất
6 tháng mùa khô
( từ tháng XII đến
V)
- Dẫn dòng qua
lòng
sông
tự
nhiên
mặt.
- Đào móng tràn bên bờ phải.
- Đào kênh dẫn bên bờ trái
- Đổ đất vào bãi thải, bãi dự
(Qdd = 52m3/s)
trữ.
-Thi công cống lấy nuớc.
Năm I
- Dẫn dòng qua
6 tháng mùa mưa
( từ tháng VI đến
XI)
lòng kênh dẫn
lưu tới cao trình 67,5
(Qdd = 52m3/s)
Lòng
sông
- Tiến hành đắp đê quai thượng
thu
hẹp
(Qdd = 237m3/s)
- Đào móng đập, xử lý nền đập.
-Đắp một phần đập
- Xây dựng bản đáy tràn.
-Hoàn thiện tràn.
6 tháng mùa khô
- Dẫn dòng qua - Đắp đập từ hai bên bờ sông
( từ tháng XII đến kênh dẫn
V)
Năm II
tới cao trình 73.
3
(Qdd = 52m /s)
- Xây dựng ngưỡng tràn, bể
tiêu năng.
6 tháng mùa mưa
- Dẫn dòng qua - Hoàn thiện đập.
( từ tháng VI đến
tràn.
- Tích nước hồ.
(Qdd = 289m3/s)
- Nghiệm thu , bàn giao
XI)
Tài liệu tham khảo
Page 11
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
2.4.2. Phương án 2:( dẫn dòng qua đường hầm và tràn)
Năm
thi
công
Thời gian
Phương án
thi công
dẫn dòng
Nội dung
- Dọn mặt bằng, bóc bỏ lớp đất
6 tháng mùa khô
( từ tháng XII đến
V)
- Dẫn dòng qua
lòng sông tự
nhiên
(Qdd = 52m3/s)
Năm I
mặt.
- Đào hầm dẫn dòng bên bờ trái.
- Đổ đất vào bãi thải, bãi dự trữ.
- Hoàn thiện hầm.
- Tiến hành đắp đê quai
thượng,hạ lưu
- Dẫn dòng qua
6 tháng mùa mưa
đường hầm dẫn
- Đào móng đập, xử lý nền
( từ tháng VI đến
dòng(Qdd=52m3/s) đập,đắp một phần đập.
XI)
- Lòng sông thu
- Thi công tràn.
hẹp(Qdd=237m3/s)
6 tháng mùa khô
( từ tháng XII đến
V)
Năm II
6 tháng mùa mưa
( từ tháng VI đến
XI)
Tài liệu tham khảo
- Dẫn dòng qua
đường hầm dẫn
- Hoàn thiện tràn.
dòng
- Đắp đập tới cao trình vượt lũ .
3
(Qdd = 52m /s)
Dẫn dòng qua
- Hoàn thiện đập.
hầm dẫn dòng và
- Tích nước hồ
tràn.
- Tiến hành nghiệm thu, bàn
(Qdd = 289m3/s)
giao.
Page 12
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
2.5.Chọn tần suất thiết kế và lưu lượng dẫn dòng:
Cũng trên cơ sở phân cấp công trình Sông Móng. Lưu lượng dẫn dòng thi công
và lưu lượng ngăn dòng được lấy theo các điều 4.2.6 và điều 4.2.7 của TCXDVN
285: 2002
Mùa lũ ứng với tần xuất p = 10% là Q = 289m3/s .
Lưu lượng dẫn dòng thi công mùa kiệt ứng với tần suất 10% là Q = 52m3/s
Các công trình dẫn dòng dự kiến xây dựng và sử dụng trong một mùa, đồng thời
chọn thời đoạn mùa kiệt kéo dài từ tháng XII đến tháng V. Chọn lưu lượng dẫn
dòng để tính toán thiết kế cho mùa kiệt là: Q10% = 52 (m3/s ) từ tháng XII đến tháng
V, cho mùa lũ là:
Q10% = 289(m3/s ) từ tháng VI đến tháng XI.
2.6.Phân tích lựa chọn ra phương án tối ưu để thực hiện dẫn dòng:
2.6.1 Phương án 1:
Phương án dẫn dòng qua kênh dẫn dòng đơn giản dễ thi công nhưg chỉ phù
hợp với địa hình tương đối bằng phẳng.Khối lượng đất đào kênh lớn.Địa hình hai
bên bờ Sông Móng khá dốc không thích hợp cho việc đào kênh dẫn dễ gây sạt lở
vào mùa mưa.Khi đắp đập kênh dẫn sẽ bị lấp đi gây lãng phí.
2.6.2 Phương án 2:
Phương án dẫn dòng qua hầm dẫn dòng thi công hơi phức tạp nhưng phù hợp
với địa hình của hai bên bờ Sông Móng,khối lượng đào đắp không lớn lắm,vào mùa
mưa không bị xói lở.Khi đắp đập hầm vẫn có thể sử dụng được,không gây lãng phí.
Lựa chọn phương án:
Qua so sánh ta chọn thi công theo phương án 2 để đảm bảo tiến độ thi công ,đảm
bảo đúng thời gian quy định, không gây lãng phí. Hiện trường thi công hẹp khi thi
công công trình dẫn dòng dùng phương án 2 không làm ảnh hưởng đến khu vực
xung quanh,chiếm ít mặt bằng thi công .Đối với công trình hồ chứa nước sông
Móng chọn phương án 2 để dẫn dòng là hợp lý.
2.7.Tính toán thuỷ lực hầm dẫn dòng:
+thông số:
Theo tài liệ thiết kế hầm có các thong số:
Tài liệu tham khảo
Page 13
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
Chiều dài hầm :L=520m.
Chiều cao hầm d=4m
Chiều rộng hầm:b=7m
Độ dốc hầm :i=0,001
Độ nhám :n=0,014
Lưu lượng dẫn dòng: Qtk =52m³/s
Cao trình đáy đầu hầm:+57m
Cao trình cửa ra:+54m
Mực nước hạ lưu tính toán:56,48m
+Nội dung tính toán:
Tính thủy lực qua hầm được tính như đập tràn đỉnh rộng.
Có 3 hình thức chảy là:
- Chảy không áp
- Chảy có áp
- Chảy bán áp
+ Giả thiết dòng chảy qua hầm là chảy không áp:
Xác định độ sâu phân giới
Với mặt cắt hầm hình chữ nhật thì h k được xác định như sau:
hk
3
q 2
g
(2-1)
Trong đó:
á=1
b=7m
Q=52m³/s
G:gia tốc trọng trường :9,81m²/s
Thay tất cả vào (2-1)ta được hk
3
1.7.4 2
1,78m
9,81
Áp dụng phương trình sai phân để tính:
L
i j
Trong đó :
Tài liệu tham khảo
Page 14
Đồ án tốt nghiệp
i 1 i (hi 1
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
V 2i 1
2.g
) (hi
Vi 21
2.g
)
:diện tích mặt cắt ướt
b.h
Trong đó :
b : bề rộng đáy hầm(m)
h :chiều cao cột nước trong hầm(m)
V :lưu tốc dòng chảy trong hầm(m/s)
V
Q
Q :lưu tôc dòng chảy (m³/s)
:năng lượng đơn vị dòng chảy
hi
Vi 2
2.g
:chu vi ướt(m)
=b+2.h
R:bán kính thủy lực(m)
R
J :độ dốc thủy lực
j
V2
C 2 .R
j : độ dốc thủy lực trung bình
B(m) h(m)
j
ji ji 1
2
w (m2) v(m/s) ý (m) Dý(m) c (m) R(m)
C
J
Jtb
DL(m) åDL(m)
7
1.7780 12.446 0.60 1.796
7
1.8780 13.146 0.57 1.894 0.09812 10.76 1.22 73.86 0.0000480.000052 91.870 91.870
7
1.9780 13.846 0.54 1.993 0.09840 10.96 1.26 74.27 0.0000410.000045 91.497 183.367
7
2.0780 14.546 0.51 2.091 0.09862 11.16 1.30 74.66 0.0000360.000039 91.198 274.565
7
2.1780 15.246 0.49 2.190 0.09881 11.36 1.34 75.02 0.0000310.000034 90.954 365.520
7
2.2780 15.946 0.47 2.289 0.09896 11.56 1.38 75.37 0.0000280.000030 90.753 456.273
7
2.3500 16.450 0.45 2.360 0.07133 11.70 1.41 75.60 0.0000250.000027 65.236 521.508
Tài liệu tham khảo
10.56 1.18 73.42 0.000056
0
Page 15
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
Từ bảng tính ta thấy ứng với hx =2.35 thì
L L
tt
thuc
vậy hx là chiều cao cột
nước trong hầm
Kiểm tra chế độ chảy trong hầm:
hx 2, 35
h
1, 32 gần với trị số phân giới ( x ) pg (1, 2 1, 4) tính giống như đập tràn
hk 1, 78
hk
đỉnh rộng chảy ngập.
Áp dụng công thức đập tràn đỉnh rộng chảy ngập:
Q n 2.g ( H hx )
Suy ra :
H
Q2
hx
n2 2 .2.g
(2-2)
(2-3)
Trong đó
Q=52m³/s
n : Hệ số lưu tốc khi chảy ngập , vì cửa vào hầm tương đối thuận theo
CuMin ta lấy m=0.34,tra bảng (14.3)bài tập thủy lực tập 2 ta được n =0.9
: diện tích mặt cắt ướt
b.hx 7.2, 35 16, 45m 2
Thay tất cả vào công thức (2-3) ta có:
H
Q2
hx = 3m
n2 2 .2.g
Thử lại H=3m<1,2.d=9,6m vậy cống chảy không áp.giả thiết trên là đúng
Tương tự tính cho các cấp lưu lượng: Q=32m³/s và Q=12m³/s
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:
Q (m³/s)
hx (m)
H (m)
Z(m)
12
1,181
1.314
58.314
32
1,795
2.203
59.203
52
2,35
3
60
Biểu đồ quan hệ Q~Ztrước hầm)
Tài liệu tham khảo
Page 16
Đồ án tốt nghiệp
60.5
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
Z(m)
60
59.5
59
58.5
58
57.5
57
56.5
Q(m³/s)
56
0
Tài liệu tham khảo
12
22
32
42
52
Page 17
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
2.8.Thiết kế đê quai:
2.8.1.Đê quai thượnng lưu
Mái dốc thượng lưu: mtl =1,5
Mái dốc hạ lưu
: mhl =2
Bề rộng đỉnh đê quai : b=6m
Cao trình đỉnh đê quai :
Z ddq Z mntl a (2-4)
Trong đó :
Z mntl cao trình mực nước thượng lưu ướng với Qtk dẫn dòng , Z mntl =61m
a : độ vượt cao an toàn : chọn a=0.5 m
Z dqtl :cao trình đê quai thượng lưu (m)
Z dqtl =61.5m
2.8.2.Đê quai hạ lưu:
Mái dốc thượng lưu : mtl =2
Mái dốc hạ lưu
: mhl =1,5
Bề rộng đỉnh đê quai :b=6m
Cao trình đỉnh đê quai :
Z ddq Z mnhl a (2-5)
Trong đó:
Z mnhl cao trình mực nước hạ lưu
Z mnhl =57,48m
a : độ vượt cao an toàn : chọn a=0,5 m
Z dqhl :cao trình đê quai thượng lưu (m)
Z dqhl =57,98m
2.9.Tổ chức thi công đê quai:
- Tính khối lượng đắp đê :
Khối lượng đắp đê quai thượng hạ lưu:Vtl=5832m³,Vhl=810m³
=>Vhh=6642m³
Khối lượng thực tế cần thi công
Tài liệu tham khảo
Page 18
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
Vtt Vhh .K1 .K 2 .K 3 (2-6)
Trong đó :
Vtt : khối lượng thực tế của đất đắp (m³)
Vhh :khối lượng hình học của khối đất đắp (m³)
Các hệ số K1 , K 2 , K 3 lấy theo kinh nghiệm
K1 :hệ số tổn thất do lún:=1,1
K 2 :hệ số tổn thất do vận chuyển (rời rạc):=1,04
K 3 :hệ số tổn thất trên mặt đê :=1,08
Thay vào (2-6) ta có:
Vtt =6642.1,1.1,04.1,08=8206,3m³
a : cường độ thi công
Q:cường độ thi công(m³/ngày đêm)
t: thời giant hi công đợt 1,chọn t=3 ngày
Vtt : thể tích thực khối đắp đê quai =8206,3m³
Q
8206,3
820, 63 (m³/ngày đêm)
10
b : chọn phương án thi công đê quai:
Do thể tích đất đắp lớn nên dùng biện pháp thi công bắng cơ giới
Dùng máy đào để đào đất đắp đê quai.
Dung ô tô vận chuyển đất đào đến nơi đắp đê quai.
Dung máy ủi san nền và đầm đầm đê quai.
c : tính thiết bị xe máy:
Số lượng xe máy
Tính số máy đào:
Chọn loại máy đào gầu xấp dẫn động bằng thủy lực(dung tích gầu 1,25 m³).đổ lên ô
tô tự đổ,loại tải trọng 10 tấn .đào loại đất cấp 3 vận chuyển vào đắp đê quai cách đó
500m
Tài liệu tham khảo
Page 19
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
Tra định mức cơ bản.
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đào dất để đắp,đổ đi phạm vi
100m³
500m
AB.4123
Ô tô 10T
AB.2413
Máy đào 1,25m³
Máy ủi 110 CV
Số máy đào cần là : nd
Trong đó:
Q
d tca
Số
Ca
0,660
Ca
0,229
Ca
0,045
(2-8)
Q:cường độ thi công:=820,63m³/ngày đêm
dao :năng suất máy đào tính theo định mức=
100
436, 68 (m³/ca)
0, 229
nđào :số lượng máy đào tính(máy)
tca :số ca làm việc trong 1 ngày đêm :2 ca
suy ra : ndao
820, 63
0,94 chọn 1 máy và 1 máy dự phòng
436, 68.2
vậy chọn số lượng máy đào là 1 chiếc và 1 chiếc dự phòng.
Tính số máy ủi:
nui
nd . d
u
(2-9)
Trong đó:
Ðu:năng suất máy ủi tính theo định mức=
100
2222, 22 (m³/ca)
0,045
Ðd:nang suất máy đào tính theo định mức=436,68 (m³/ca)
nu:số máy ủi (máy)
nđ :số máy đào 1 máy
vậy nu =0,2 (máy)
Vậy chọn 1 chiếc và 1 chiếc
Tính số ô tô vận chuyển đất đào tính theo công thức:
Tài liệu tham khảo
Page 20
Đồ án tốt nghiệp
n0
nd . d
0
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
(2-10)
Trong đó:
nđ,ðđ;số máy đào ,năng suất máy đào.
noto:số lượng ô tô.(chiếc)
ðo tô :năng suất ô tô tính theo định mức=
suy ra nô tô =
100
151,5 (m³/ca)
0,66
1.436, 68
2,88 (chiếc)
151,5
vậy chọn 3 chiếc , 1 chiếc dự trữ
bẳng tổng hợp xe máy thi công đê quai
Xe máy
Mã hiệu máy
Năng suất(m³)
Số lượng(chiếc)
Máy ủi
AB.2413
2222.2
1
Ô tô
AB.4123
151.5
3
Máy đào
AB.2413
436.68
1
Kiểm tra sự phối hợp xe máy:
- Điều kiệm 1:
notoðoto>nd.ðd =3.151,5=454,5>1.436,68=436,68
Sự phối hợp xe máy bảo đảm và đạt yêu cầu.
- Điều kiện 2:
Số gầu xúc đầy 1 thùng xe.
m
Q.K p
q. m .K n
(2-12)
Trong đó:
m :hệ số phối hợp xe máy.
Q :tải trọng của ô tô Q=10 tấn
ãm :khối lượng riêng của đất =1,77T/m³
q: Dung tích gầu xúc q=1,25m³
Kh : hệ số đầy gầu xúc Kh=0,85
Kp:hệ số tơi xốp của đất,tra bảng 6-7 giáo trình thủy công tập 1 .Kp=1.2
Tài liệu tham khảo
Page 21
Đồ án tốt nghiệp
Suy ra m=
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
10.1, 2
6, 4 5 (gầu) chọn 7 gầu
1, 25.1, 77.0,85
Vậy để xúc đầy ô tô thì máy đào phải cần xúc khoảng
Số lần máy đào đổ đầy ô tô trong khoảng 4-7 lần là hợp lý.
- Điều kiện 3:
Kiểm tra điều kiện lien tục của máy đào,nghĩa là trong suất thời gian vận chuyển
của một xe ô tô ,từ lúc vận chuyển đến vị trí đổ và quay trở lại chờ lấy đât thì một
máy đào đã xúc xong cho các xe khác phối hợp với máy đào.
( N oto 1).Tc
L L
t p tz
V1 v2
(2-13)
Trong đó:
Noto:số ô tô kết hợp với 1 máy đào. Noto=3
Tc:thời gian xúc xong 1 xe kể cả thời gian lái vòng,các điều kiện chật
hẹp(giờ)
Tc=tck.m+tlp (2-14)
tck :chu kì làm việc của máy xúc=25’’=6,9.10-3h
m:số gầu đổ đầy 1 oto=7 gầu
tlp thời gian hao phí 4,17.10-3h
=>Tc=0,052h
L:quãng đường vận chuyển =500m
V1:vận tốc của xe khi có tải=20km/h
V2:vận tốc của xe lúc không tải =30km/h
Tq :thời gian đổ đấy có kể cả thời gian lái vòng ,trong điều kiện chật hẹp
=0,03h
Tz:thời gian trở ngại của xe vận chuyển trên đường =0,025h
=> 3 1 0, 052 0,104
0,5 0,5
0, 03 0, 025 0, 097
20 30
Thỏa mãn điều kiện.
2.10.Tính toán điều tiết hồ chứa sau khi ngăn dòng trong thời gian thi công (điều
tiết lũ):
Mục đích của việc tính toán điều tiết là xác định quá trình dâng nước lên của
mực nước hồ chứa (sau khi ngăn dòng) ứng với các thời điểm trong thời gian thi
Tài liệu tham khảo
Page 22
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
công từ đó xác định được cao trình mực nước trong hồ ứng với các mốc khống chế
dựa vào đó để lập kế hoạch tiến độ thi công đắp đập sao cho đảm bảo an toàn.
- Khi dẫn dòng qua tràn hồ chứa sẽ tích nước. Ta tính điềt tiết lũ
Qđến = 289(m3/s) để tìm qxảmax.
STT
Z
F(m2)
V(m3)
1
58
8000
0
2
59
25000
15714
3
60
89000
69437
4
61
287000
248045
5
62
485000
629741
6
63
683000
1210923
7
64
881000
1990826
8
65
1079000
2969155
9
66
1458200
4233005
10
67
1837400
5877157
11
68
2216600
7901195
12
69
2595800
10304901
13
70
2975000
13088148
14
71
3379000
16263005
15
72
3783000
19842104
16
73
4187000
23825397
17
74
4591000
28212846
18
75
4995000
33004427
19
76
5346600
38174230
20
77
5698200
43695697
21
78
6049800
49568820
22
79
6401400
55793593
23
80
6753000
62370009
24
81
7360800
69424727
25
82
7968600
77087418
Tài liệu tham khảo
Page 23
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sông Móng
26
83
8576400
85358057
27
84
9184200
94236623
28
85
9792000
103723100
Tài liệu tham khảo
Page 24
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế & TCTC hồ chứa nước sơng Móng
Qúa Trình Lũ Thiết Kế Tại Tuyến Đập Sông Móng Q (m³/s)
Thời
Tháng XII
gian
( Giời ) 1%
2%
Tháng V
5% 10% 1%
2%
Tháng VI
5% 10% 1% 2%
5%
10%
1
9
6
5
3
7
5
3
2
7
5
3
2
2
44
31
23
17
37
25
17
8
35
23
16
11
3
193
138 101
75
162 109
73
37
154 103
69
47
4
362
258 190 140 303 204
137 69
288 194 130
88
5
417
297 219 161 349 235
158 79
332 223 150
101
6
410
292 216 158 343 231
156 78
327 219 148
99
7
393
280 206 152 329 221
149 74
313 210 141
95
8
364
259 191 141 305 205
138 69
290 195 131
88
9
320
228 168 124 268 181
121 61
255 171 115
78
10
281
200 148 108 235 158
106 53
224 150 101
68
11
237
169 124
92
198 134
90
45
189 127
85
57
12
198
141 104
76
165 111
75
37
157 106
71
48
13
165
117
86
64
138
93
62
31
131
88
59
40
14
138
98
73
53
116
78
52
26
110
74
50
33
15
114
81
60
44
96
64
43
22
91
61
41
28
16
99
70
52
38
83
56
37
19
79
53
36
24
17
83
59
44
32
70
47
32
16
66
45
30
20
18
68
48
36
26
57
38
26
13
54
36
24
16
19
57
41
30
22
48
32
22
11
45
31
21
14
20
50
36
27
19
42
28
19
10
40
27
18
12
21
44
31
23
17
37
25
17
8
35
23
16
11
22
40
28
21
15
33
22
15
7
31
21
14
10
23
37
27
20
14
31
21
14
7
30
20
13
9
24
33
23
17
13
28
19
12
6
26
18
12
8
417
297 219 161 349 235
Qmaxp(
m³/s)
Tài liệu tham khảo
158 79
332 223 150
101
Page 25