Tải bản đầy đủ (.pdf) (301 trang)

Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Chung Cư Cao Tầng (Kèm Bản Vẽ Cad, Sap, Exce Tính Toán)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.34 MB, 301 trang )

ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC

MC LC

PHN I
KIN TRC (20%)
I. S CN THIT PHI U T.1
II. C IM V TR V IU KIN T NHIấN CA KHU T .1
1. C IM V TR ....1
2. IU KIN T NHIấN 1
III. NI DUNG V QUY Mễ U T ....2
1. QUY Mễ U T ...2
2. NI DUNG CễNG TRèNH ..2
IV. GII PHP KIN TRệC....3
1. GII PHP TNG MT BNG 3
2. GII PHP THIT K MT BNG....4
3. GII PHP THIT K MT NG.4
V. GII PHP K THUT KT CU...4
1. CC CN C, TIấU CHUN, QUY PHM V VT LIU S DNG 4
2. GII PHP KT CU CễNG TRèNH .4
VI. CC GII PHP K THUT KHC 5
1. GII PHP THễNG GIể V CHIU SNG...5
2. CP IN5
3. CP NC.5
4. THOT NC.5
5. MNG LI THễNG TIN LIấN LC....5
6. H THNG CHNG SẫT.6
7. H THNG PHếNG CHY CHA CHY6
8. V SINH MễI TRNG..6


9. SN VN, UWONGF NI B..6
VII. CH TIấU K THUT..6

PHN II
KT CU (50%)
CHNG I

TNH TON SN TNG 2 .7

I. S LIU TNH TON..7
1. VT LIU.7
2. S SN.7
3. XC NH CHIU DY BN SN7
II. TNH TON TI TRNG TC DNG LấN SN..8
1. TNH TI....8

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC

2. HOT TI..9
3. TNG TI TRNG TC DNG LấN CC ễ SN9
III. XC NH NI LC TRONG SN...10
1. BN LOI DM..11
2. BN Kấ 4 CNH..11

IV. TNH TON CT THẫP..12

CHNG 2

TNH TON DM PH .20

A. TNH TON DM PH D2.20
I. S LIU TNH TON.20
1. VT LIU.20
2. S DM..20
3. XC NH KCH THC, TIT DIN DM20
II. XC NH TI TRNG TC DNG LấN DM ...20
1. TNH TI..20
2. HOT TI..24
3. TNG TI TRNG TC DNG LấN DM PH D2..25
III. XC NG NI LC...26
1. S TI TRNG..26
2. XC NH NI LC...27
3. T HP NI LC....31
VI. TNH TON CT THẫP..33
1. TNH TON CT DC CHU LC..33
2. TNH TON CT AI CHU CT..37
B. TNH TON DM PH D440
I. S LIU TNH TON...40
1. VT LIU.40
2. S DM.40
3. XC NH KCH THC, TIT DIN DM..40
II. XC NH TI TRNG TC DNG LấN DM .40
1. TNH TI....40
2. HOT TI...44

3. TNG TI TRNG TC DNG LấN DM PH D2...45
III. XC NG NI LC46
1. S TI TRNG.....46
2. XC NH NI LC...47
3. T HP NI LC....51
VI. TNH TON CT THẫP..53

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC

1. TNH TON CT DC CHU LC.53
2. TNH TON CT AI CHU CT...57

CHNG III

TNH TON CU THANG B60

I. S LIU TNH TON..60
1. VT LIU.60
2. MT BNG V CU TO...60
II. XC NH TI TRNG V TNH TON BN THANG....61
1. XC NH TI TRNG..61
2. TNH TON NI LC V CT THẫP..62
III. XC NH NI LC V TNH TON CT THẫP TRONG CN..64

1. CN THANG C1 64
2. CN THANG C2...65
IV. XC NH NI LC V TNH TON CT THẫP TRONG DM CHIU NGH :
DCN..66
1. XC NG TI TRNG66
2. TNH TON CT THẫP.66
V. XC NG NI LC V TNH TON CT THẫP TRONG DM CHIU TI :
DCT..67
1. XC NG TI TRNG..67
2. TNH TON CT THẫP..67

CHNG IV

TNH TON KHUNG TRC L..69

I. S LIU TNH TON.69
1. VT LIU..69
II. XC NH KCH THC TIT DIN, V TR S KHUNG...69
1. KCH THC TIT DIN DM..69
2. KCH THC TIT DIN CT...69
3. V TR S KHUNG..71
III. XC NH TI TRNG.72
1. TNH TI.72
2. HOT TI.91
3. XC NH P LC GIể99
IV. TNH TON V T HP NI LC103
1. TNH TON NI LC103
2. T HP NI LC.103
Ph lc A BIU NI LC KHUNG TRC L...104
Ph lc 1 T HP MOMEM DM KHUNG TRC L....111

Ph lc 2 T HP LC CT DM KHUNG TRC L.115

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC

Ph lc 3 - T HP NI LC TRONG CT KHUNG TRC L..119
V. TNH TON CT THẫP....122
1. TNH TON CT THẫP TRONG DM...122
Ph lc 4 BNG TNH THẫP DC DM KHUNG TRC L....124
Ph lc 5 BNG TNH THẫP AI DM KHUNG TRC L...130
2. TNH TON CT THẫP CT133
Ph lc 6 BNG TNH THẫP CT KHUNG TRC L..136

CHNG V

TNH TON MểNG DI KHUNG TRC L144

I. GII THIU CễNG TRèNH..144
II. IU KIN A CHT CễNG TRèNH..144
1. C IM A CHT....144
2. NH GI TRNG THI CA CC LP T...144
III. S LIU TNH TON.146
1. MT BNG MểNG..146
2. VT LIU S DNG...146

3. XC NG TI TRUYN XUNG CHN CT..146
IV. GII PHP NN MểNG..148
V. TNH TON SC CHU TI CA CC....148
1. SC CHU TI CA CC THEO VT LIU...148
2. SC CHU TI CA CC THEO T NN...148
VI. TNH TON MểNG DI CT C1.150
1. S B KCH THC I CC.150
2. XC NH S LNG CC TRONG I..150
3. KIM TRA CHIU SU CHễN I.150
4. TNH TON TI TRNG TC DNG LấN CC THEO TTGHI....151
5. TNH TON, KIM TRA CNG NN T DI MI CC...152
6. TNH TON, KIM TRA LệN CA MểNG CC KHOAN NHI THEO
TTGHII..154
7. TNH TON KT CU I CC158
VII. TNH TON MểNG DI CT C2 V C3.158
1. S TNH TON TI TRNG V XC NH V TR CT QUY
I...159
2. S KCH THC I CC..159
3. XC NH S CC TRONG I.. 160
4. KIM TRA CHIU SU CHễN I.160
5. TNH TON TI TRNG TC DNG LấN CC THEO TTGHI...161
6. TNH TON, KIM TRA CNG NN T DI MI CC.162

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ẹO AN TOT NGHIEP


MUẽC LUẽC

7. TNH TON, KIM TRA LệN CA MểNG CC KHOAN NHI THEO
TTGHII164
8. TNH TON KT CU I CC..166

PHN III
THI CễNG (30%)
CHNG I

C IM CHUNG...169

I. GII THIU CHUNG V CễNG TRèNH...169
II. PHNG HNG THI CễNG TNG QUT.169
1. CễNG TC CHUN B...169
2. CC BC THI CễNG..170

CHNG II

TNH TON, LA CHN BIN PHP K THUT
V PHNG N THI CễNG PHN NGM 170

I. THI CễNG CC KHOAN NHI...170
1. LA CHN PHNG N THI CễNG CC KHOAN NHI..171
2. CHN MY THI CễNG CC.171
3. CC BC TIN HNH THI CễNG CC KHOAN NHI..173
II. THI CễNG O T H MểNG.190
1. BIN PHP O T....190
2. KHI LNG O T..190
3. CHN MY THI CễNG T.....192

4. CHON MY THI CễNG P B U CC...193
5. VN CHUYN T P....193
6. THIT K TUYN KHI THI CễNG T.193
III. THIT K, TNH TON CP PHA CHO CC CU KIN PHN NGM...194
1. CU TO VN KHUễN FUVI194
2. CU TO CT CHNG...195
3. CU TO XNG DC, XNG NGANG ..195
4. TNH TON KHểI LNG BấTễNG CT THẫP I CC..195
5. TNH TON VN KHUễN I CC...195
IV. BIN PHP T CHC THI CễNG PHN NGM.. 198
1. TNG QUAN KHI LNG TNG CễNG VIC PHN NGM.198
2. T CHC CễNG VIC PHN NGM C TH.198

CHNG III

TNH TON VN KHUễN PHN THN.204

I. TNH TON VN KHUễN CT..204
1. CU TO....204
2. XC NH TI TRNG..204

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC


3. TNH TON KHON CCH GIA CC GễNG CT..204
II. TNH TON VN KHUễN SN..205
1. CU TO....205
2. XC NH TI TRNG.205
3. TNH TON KHON CCH GIA CC XNG NGANG205
4. KIM TRA KH NNG CHU LC CA XNG NGANG..206
5. KH NNG LM VIC CA CT CHNG...207
III. TNH TON VN KHUễN DM...207
1. CU TO...207
2. XC NH TI TRNG..207
3. TNH TON KH NNG CHU LC.208
IV. TNH TON VN KHUễN TNG.....210
1. TNH TON XNG DC210
2. TNH TON XNG NGANG..212
3. KIM TRA KH NNG LM VIC CT CHNG N..212

CHNG IV

CHN CN TRC THP PHC V THI CễNG213

I. T VN ...213
II. XC NH CHIU CAO NNG CN TRC THP.213
III. LP DNG V NEO CN TRC THP VO CễGN TRèNH...214
IV. B TR CN TRC THP TRấN MT BNG.214

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

Với sự đòi hỏi ngày càng cao của nguồn nhân lực thì việc dần hồn thiện kiến thức
về lý thuyết cũng nhƣ thực hành là một điều cần thiết. Đồ án tốt nghiệp là bƣớc đầu
giúp cho sinh viên tổng hợp kiến thức, kỹ năng tính tốn, thiết kế, tiếp cận cơng việc
thực tế sau 5 năm học tập trên ghế nhà trƣờng .
Qua 14 tuần nghiên cứu thực hiện thiết kế, tính tốn đồ án tốt nghiệp, với khối
lƣợng cơng việc rất lớn mà năng lực bản thân và thời gian còn hạn hữu, bằng sự tích
cực và nỗ lực hết mình với tất cả khả năng, cộng với sự giúp đỡ tận tình của q thầy cơ
giáo khoa Xây Dựng Dân Dụng Và Cơng Nghiệp - Trƣờng Đại Học Bách Khoa Đà
Nẵng, đặc biệt là :
Thầy giáo : GV. KTS Phan Hữu Bách
Thầy giáo : GV.ThS Phan Đình Hào
Thầy giáo : GV.ThS Lê Khánh Tồn
Với khối lƣợng và cơ cấu đƣợc giao :
Kiến trúc : 20%, do thầy Phan Hữu Bách hƣớng dẫn
Kết Cấu : 50%, do thầy Phan Đình Hào là giáo viên hƣớng dẫn chính
Thi cơng : 30%, do thầy Lê Khánh Tồn hƣớng dẫn.
Đến nay đã hồn thành cơng việc đƣợc giao . Do thời gian và tài liệu tham khảo còn
hạn chế cùng với kiến thức còn giới hạn, lần đầu tiên tính tốn và thiết kế một cơng
trình lớn hồn chỉnh nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót . Rất mong đƣợc sự giúp
đỡ và chỉ dẫn của q thầy cơ giáo để đố án đƣợc hồn thiện hơn.
Xin đƣợc tỏ nơi đây lòng cảm ơn chân thành !
Đà Nẵng, ngày........tháng........ năm 2007

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN



ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC

I HC NNG
I HC BCH KHOA NNG
KHOA XDDD&CN

*******

PHN I

KIN TRC
(20 %)

Giỏo Viờn Hng Dn : KTS.PHAN HU BCH

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ
Trong cơng cuộc đổi mới đất nƣớc hiện nay, với việc xóa bỏ chế độ bao cấp, trong

đó có việc xóa bỏ chế độ phân phối nhà ở. Cùng với sự phát triển chung của xã hội, nhu
cầu về nhà ở ngày càng trở nên bức xúc do quỹ nhà ở hiện nay khơng đáp ứng đƣợc nhu
cầu ở. Việc phát triển quỹ nhà ở đã trở thành một việc rất cần thiết và cấp bách khơng
chỉ ở từng bộ, từng ngành mà lan rộng ra tồn dân với địa bàn tồn quốc. Để giải quyết
vấn đề nhà ở, đòi hỏi nhà nƣớc có sự đầu tƣ rất lớn, trong khi phải ƣu tiên tập trung mọi
nguồn lực phát triển ngành kinh tế mũi nhọn của đất nƣớc. Vì vậy việc huy động vốn tự
có của doanh nghiệp, cơ quan và cá nhân xây dựng nhà ở là một huớng đi đúng đắn,
nhằm phát triển quỹ nhà ở, giải quyết vấn đề cấp bách nhu cầu nhà ở hiện nay, góp
phần đẩy nhanh q trình đơ thị hóa theo định hƣớng quy hoạch của Thành Phố Huế .
Tuy nhiên về chất lƣợng nhà ở hiện trạng do các cơng trình nhà ở đƣợc xây dựng
trong thời gian vừa qua chƣa đáp ứng u cầu sử dụng về khơng gian ở và chất lƣợng
cơng trình đã kém lại còn xuống cấp nhanh do sử dụng kỹ thuật khơng đồng bộ và q
tải. Với ngun nhân chính nhƣ trên dẫn tới phần lớn các khu nhà ở chung cƣ trên địa
bàn Thành Phố có chất lƣợng chƣa đáp ứng đƣợc u cầu sử dụng ngày càng cao của
nhân dân, ít nhiều đã ảnh hƣởng đến tốc độ phát triển chung của Thành Phố.
Vì vậy đối với khu dân cƣ tại số 108 Bà Triệu việc đầu tƣ xây dựng nhà ở chung
cƣ cao tầng sẽ đáp ứng đúng quy hoạch chi tiết đã đƣợc phê duyệt, đóng góp một phần
quỹ nhà ở cho Thành Phố để giảm bớt khó khăn về nhà ở cho cán bộ cơng nhân viên và
nhân dân Thành Phố, đồng thời hồn thiện cảnh quan kiến trúc của khu vực và khu dân
cƣ tại trung tâm Thành Phố.
Quan trọng hơn nữa, việc đầu tƣ xây dựng nhà ở tại số 108 Bà Triệu là chung cƣ
có chất lƣợng xây dựng cơng trình cao, có khơng gian sử dụng cho cụm dân cƣ khá
hồn chỉnh sẽ là cơng trình đi đầu trong chiến lƣợc phát triển nhà ở cao tầng tại Thành
Phố Huế .
Với lý do và mục đích chính đã trình bày thì việc đầu tƣ xây dựng nhà ở chung cƣ
cao tầng tại số 108 Bà Triệu - Huế là một việc hết sức đúng đắn, hết sức cần thiết và
cấp bách.
II. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU ĐẤT
1. Đặc điểm vị trí
Cơng trình đƣợc xây dựng trên lơ đất thuộc khu quy hoạch mới. Nằm trong quần

thể khu chung cƣ mới. Phía bắc và phía tây giáp với hai cơng trình chung cƣ khác, phía
nam và phía đơng giáp với đƣờng quy hoạch thuận tiện cho việc giao thơng đi lại.
2. Điều kiện tự nhiên
a. Địa hình
Khu đất đã đƣợc san lấp bằng phẳng, cốt tự nhiên –0,45m, chiều dày lớp đất lấp
1,2 m. Cao trình mặt đất nền đã đƣợc kiểm tra kỹ lƣỡng sao cho phù hợp với quy hoạch
chung của khu vực và thành phố.
b. Địa chất
Cơng trình đƣợc xây dựng trên mảnh đất trống bằng phẳng của thành phố. Nền đất
tƣơng đối tốt. Theo báo cáo kết quả khoan khảo sát của Trung tâm nghiên cứu Địa chất
kỹ thuật của sở Địa chính nhà đất lập với chiều sâu nghiên cứu 45m, đất dƣới nền

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

cơng trình đƣợc chia làm 5 lớp và một lớp đất lấp phía trên gồm cát lấp màu xám nâu
pha lẫn gạch vụn dày 0,3 m.
* Lớp 2 phân bố từ độ sâu 0,5m cho đến độ sâu 4,5m là lớp đất á cát, có khả năng
mang tải tốt, dung trọng   1,98 T/m3, độ ẩm W = 25%, góc nội ma sát   22 0 , lực
dính đơn vị C = 2,0 T/m2
* Lớp 3 phân bố từ độ sâu 4,5m đến 10,5m là lớp đất á sét, ít có khả năng mang
tải, dung trọng   2,00 T/m3, độ ẩm W = 22%, góc nội ma sát   20 0 , lực dính đơn vị
C = 1,5 T/m2
* Lớp 4 phân bố từ độ sâu 10,5m đến 19,5m là lớp đất sét, có khả năng mang tải,

tuy nhiên ảnh hƣởng lún theo thời gian rất lớn, dung trọng   1,95 T/m3, độ ẩm W =
21%, góc nội ma sát   180 , lực dính đơn vị C = 2,7 T/m2
* Lớp 5 phân bố từ độ sâu 19,5m đến 40,5m, là lớp cát hạt thơ lẫn sỏi sạn, đây là
lớp đất khả năng mang tải lớn, dung trọng   1,85 T/m3, độ ẩm W = 18%, góc nội ma
sát   380 , lực dính đơn vị C = 0,1 T/m2
Mực nƣớc dƣới đất: Mực nƣớc ngầm ở độ sâu –5,1m so với cos thiên nhiên (Tức
là cos –2,3 m so với cos +0,00 của cơng trình)
c. Khí tƣợng thủy văn
Nhiệt độ trung bình là 23C, nhiệt độ cao nhất 40,9C, thấp nhất 8,3C.
Mùa mƣa từ tháng 4 đến tháng 10, lƣợng mƣa trung bình 1670 mm/ năm.
Mùa hè gió chủ đạo hƣớng Đơng Nam, mùa đơng gió Đơng Bắc.
Độ ẩm cao nhất là tháng giêng 84%.
Nắng chiếu trung bình hàng năm 1640 h/ năm.
Mùa mƣa bão từ tháng 7-8, cấp gió từ 8-10 có lúc 12.

III. NỘI DUNG VÀ QUY MƠ ĐẦU TƢ
1. Quy mơ đầu tƣ.
2

Khu đất xây dựng cơng trình có diện tích 27800 m , bao gồm các hạng mục :
chung cƣ Vỹ Dạ, chung cƣ khác, khu chung cƣ dự kiến, khn viên cây xanh, khu thể
thao, nhà bảo vệ, trạm điện, trạm nƣớc. Trong đó hạng mục đang thiết kế xây dựng là
chung cƣ Vỹ Dạ, cơng trình gồm 10 tầng, bao gồm các khu :
Khu để xe
Khu KIOT, siêu thị, nhà trẻ, các khu dịch vụ nhƣ qn ăn, bƣu điện, internet.
Thang máy chở ngƣời, chở hàng và thốt hiểm .
Đƣờng ống thu gom rác.
Tầng 1 là khu dịch vụ, phòng kỹ thuật bao gồm phòng máy phát dự trữ, phòng kỹ
thuật điện, nƣớc, phòng bảo vệ, khu để xe, nhà trẻ, siêu thị, qn ăn, qn cafe, bƣu
điện, internet. Các tầng còn lại mỗi tầng có 13 căn hộ đƣợc chia ra các loại A, B, C, D,

E, F cụ thể từng tầng nhƣ sau
2.Nội dung cơng trình :

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

Các phòng chức năng

Diện tích ( m 2 )

Phòng giữ xe

664,56

Nhà trẻ

103,58

Siêu thị

359,28

Qn ăn


56

Bƣu điện

56

Qn café

56

Internet

56

Kiot 1

36,72

Kiot 2, 4

48,96

Kiot 3

24,48

Phòng bảo vệ

19,35


Kho hàng siêu thị

48,24

Các phòng kỹ thuật

110,82

Tầng 1

Tầng điển
hình

Loại
căng hộ

Phòng
khách

Phòng
bếp

Phòng
ngủ

Phòng
WC

Diện tích căn hộ ( m 2 )


Loại A

1

1

4

3

120

Loại B

1

1

4

2

110

Loại C

2

1


4

2

100

Loại D

1

1

3

2

98

Loại E

1

1

3

2

72


Loại F

1

1

2

2

65

Hành lang

-

-

-

-

-

3235

Sảnh

-


-

-

-

-

1800

Cầu thang

-

-

-

-

-

504

Mái

-

-


-

-

-

1572

Tầng 2 đền
tầng 10

IV. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1. Giải pháp tổng mặt bằng
Cơng trình là một khối nhà đặt cách ly với 2 khối nhà bên cạnh, đƣợc tổ hợp theo
dạng hình chữ L, ở khoảng trống là khn viên cây xanh, khu thể thao nhằm đáp ứng
nhu cầu vui chơi giải trí của ngƣời dân.
Cơng trình tiếp giáp với 2 mặt đƣờng, mặt đứng chính quay về hƣớng Nam phục
vụ tốt nhất cho hoạt động ở của ngƣời dân.
Các khối đƣợc xây dãn cách nhau tạo điều kiện giao thơng thuận tiện giữa các
khối đồng thời tạo sự thơng thống cho khoảng khơng gian sau các khối nhà.

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC


2. Giải pháp thiết kế mặt bằng
Sảnh đón, phòng nhân viên, phòng kỹ thuật, khu để xe, nhà trẻ, siêu thị, qn ăn,
qn cafe, bƣu điện, internet, các Kiot đƣợc bố trí ở tầng trệt. Các căn hộ đƣợc bố trí ở
các tầng trên, các phòng kỹ thuật, khu kiot, các căn hộ đều đƣợc bố trí khu vệ sinh
riêng.
Cầu thang: Gồm 1 cầu thang bộ, 2 thang máy đƣợc thiết kế phù hợp với tiều chuẩn
đề ra, 2 cầu thang thốt hiểm đặt ở hai đầu cơng trình, đồng thời ở mỗi tầng đều có hai
khoang thu rác đặt ở hai đầu cơng trình và 1 khoang thu rác đặt ở giũa. Đồng thời sử
dụng giải pháp hành lang giữa rộng 3,3m đảm bảo phục vụ đủ nhu cầu và sự tiện nghi
đi lại của ngƣời sử dụng trong các căn hộ.
3. Giải pháp thiết kế mặt đứng
Cơng trình có chiều cao 36,6 m tính từ mặt đất. Gồm 10 tầng, 1 tầng trệt và 9 tầng
lầu, kích thƣớc 2 phƣơng của cơng trình là 60,32m và 47,7m, tầng trệt cao 4,2 m, các
tầng trên cao 3,6 m.
Khu sảnh đón ở tầng trệt đƣợc bố trí lệch cotte giảm sự đơn điệu tạo sự chuyển
tiếp giữa khu vực giao thơng dọc nhà và khu để xe. Cột đƣợc đắp tròn D= 700 tạo sự
vững chắc.
Các gờ tƣờng, các đƣờng chỉ ngang tại vị trí thành sênơ, cũng nhƣ chia tỉ lệ ơ cửa
đi, cửa sổ, cửa chính một cách hợp lý hài hòa đã tạo nên vẻ linh hoạt, sinh động, giảm
sự nhàm chán, phần mái che đƣợc lợp mái tơn
Cơng trình có 2 bể nƣớc đƣợc đặt trên tầng mái, máy bơm sẽ đƣa nƣớc lên 2 bể
này. Nƣớc từ 2 bể này sẽ đƣợc dùng để phục vụ sinh hoạt của các căn hộ và cung cấp
trong trƣờng hợp xảy ra hỏa hoạn.

V.GIẢI PHÁP KỸ KẾT CẤU
1. Các căn cứ, tiêu chuẩn, quy phạm và vật liệu sử dụng.
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT TCVN 5574/1991
- Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình TCXD 47/78
- Tiêu chuẩn thiết kế điện 20 TCN 11-86 và 20 TCN 95-83
- Tiểu chuẩn cấp thốt nƣớc TCVN 20-TCN 51-81, TCVN 4513-88, TCVN 451988

- Tiêu chuẩn phòng cháy, chữa cháy TCVN 2622-1995 và TC PCCC 1995
Căn cứ các tiêu chuẩn quy phạm áp dụng, các giải pháp kỹ thuật cơng trình có các
thơng số chính nhƣ sau :
+ Cấp cơng trình : Loại cơng trình cấp I
+ Cấp chống cháy :Cấp I
+ Các loại vật liệu sử dụng trong cơng trình :
Bêtơng sản xuất tại nhà máy Mác 300
2

Cốt thép liên doanh sản xuất tai Việt Nam Ra = 2800 kG/cm
Các vật liệu khác sản xuất tại Việt Nam có cơng nghệ và tiêu chuẩn cao.
2. Giải pháp kết cấu cơng trình.
Trên cơ sở mặt bằng, mặt đứng cơng trình, chiều cao các tầng đƣợc tính tốn bố trí
phù hợp với khơng gian sử dụng. Căn cứ vào quy mơ sử dụng, tài liệu địa chất khí
tƣợng thủy văn khu vực, giải pháp cho phƣơng án kết cấu chính của cơng trình là khung
BTCT chịu lực đổ tồn khối. Bêtơng khung, cấp độ bền B25, đá 1x2.

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

Kết hợp với vách bêtơng cốt thép làm vách cầu thang máy, vách cầu thang bộ, tạo
thành lõi cứng cho cơng trình, với chiều cao của cơng trình là 10 tầng và kết quả khảo
sát địa chất trên ta chọn phƣơng án móng dùng cọc khoan nhồi BTCT cấp đọ bền B25,
tiết diện 800,1000,1200mm, độ sâu trung bình dự kiến 40 m.

Hệ thống tƣờng bao che và vách ngăn phân chia bên trong chủ yếu là các vật liệu
nhƣ gạch, kính đáp ứng đƣợc vấn đề giảm tải cho cơng trình và tăng hiệu quả sử dụng.
Tƣờng bên trong và ngồi đều đƣợc trát phủ bằng vữa ximăng và bả Matít lăn sơn. Khu
vệ sinh lát gạch chống trƣợt, cầu thang BTCT mài Granitơ

VI. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
1. Giải pháp thơng gió và chiếu sáng
Cơng trình nằm độc lập, mặt trƣớc của cơng trình bố trí kính. Tất cả các căn hộ
đều trổ cửa chính ra hành lang giao thơng và đều đƣợc bố trí ban cơng, cửa sổ đảm bảo
điều kiện thơng gió, chiếu sáng. Đối với giải pháp thơng gió nhân tạo sử dụng điều hồ
khơng khí phục vụ cho tong căn hộ nếu có nhu cầu.
Việc chiếu sáng nhân tạo đƣợc thực hiện bằng cách lắp đặt hệ thống đèn điện ở tất
cả các phòng.
2. Cấp điện
Lấy từ lƣới điện khu vực, dây dẫn thiết bị loại tốt lắp đặt an tồn mỹ quan. Khi
thiết kế cần phải tính riêng kênh dùng cho chiếu sáng thơng gió với kênh cung cấp cho
thiết bị máy móc. Phải có máy phát điện dự phòng cung cấp điện khi có sự cố.
3. Cấp nƣớc
Lấy từ mạng cấp nƣớc khu vực và bố trí một bể nƣớc ngầm, 2 bể nƣớc ở tầng mái
Hệ thống đƣờng ống nằm trong hộp kĩ thuật thốt nƣớc.
4. Thốt nƣớc
* Nƣớc mƣa :
Thốt nƣớc mƣa trên mái bằng ống nhựa F100 xuống hố ga số lƣợng ống bố trí
sao cho phù hợp với u cầu. Thốt nƣớc sinh hoạt, nƣớc thải hầm vệ sinh đƣợc xử lý
qua bể tự hoại sau đó thốt vào hệ thống thốt nƣớc chung của khu vực. Nƣớc mặt đƣợc
thốt ra đƣờng ống rãnh có đúc đanh đậy lên trên.
* Nƣớc thải sinh hoạt :
Cần phải phân tách các loại nƣớc thải bị nhiễm bẩn và loại nƣớc thải khơng bị
nhiễm bẩn để giảm lƣợng nƣớc thải cần đƣợc xử lý. Ta có thể phân nƣớc thải làm 3
loại: nƣớc mƣa (là loại nƣớc khơng bị nhiễm bẩn), nƣớc thải từ máy điều hòa nhịêt độ,

nƣớc làm sạch cho các máy lạnh. Nƣớc thải từ các nhà vệ sinh là loại nƣớc nhiễm bẩn
cần đƣợc xử lý trƣớc khi cho vào mạng lƣới cống thành phố.
5. Mạng lƣới thơng tin liên lạc
Sử dụng hệ thống thơng tin liên lạc hữu tuyến bằng dây dẫn vào các phòng và từng
căn hộ.
- Hệ thống truyền hình cáp bao gồm :
+ Hệ thống ăngten.
+ Hệ thống thiết bị trung tâm.
+Hệ thống mạng truyền dẫn và phân phối tín hiệu.
- Hệ thống điện thoại bao gồm :
+ Mạng cáp dẫn từ hộp kỹ thuật đến các hộp cáp.

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

+ Mạng cáp dẫn từ hộp cáp tới các th bao .
6. Hệ thống chống sét
Xác suất bị sét đánh của nhà cao tầng tăng lên theo căn bậc hai của chiều cao nhà
nên cần có hệ thống chống sét đối với cơng trình. Thiết bị chống sét trên mái nhà đƣợc
nối với dây dẫn có thể lợi dụng thép trong bêtơng để làm dây dẫn xuống dƣới.
7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
a. Hệ thống báo cháy
Thiết bị phát hiện báo cháy đƣợc bố trí ở mỗi tầng hai thiết bị. Mạng lƣới báo
cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện đƣợc cháy phòng quản lý, bảo vệ

nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hỏa hoạn.
b. Hệ thống cứu hỏa
Trong thiết kế cần phải có giải pháp đồng bộ PCCC bao gồm: lối thốt ngƣời, lối
vào ngƣời và phƣơng tiện chữa cháy, thiết bị chữa cháy, xử lý vật liệu khó cháy, tổ
chức hội PCCC chun nghiệp, thƣờng xun đƣợc đào tạo và huấn luyện.
Các hạng mục chính trong cơng trình gồm
+ Bình chữa cháy
+ Bể chứa nƣớc
+ Máy bơm nƣớc
+ Phụ kiện
* Nƣớc: Đƣợc lấy từ bể xuống, sử dụng máy bơm xăng lƣu động. Các đầu phun
nƣớc đƣợc lắp đặt ở các tầng và đƣợc nối với các hệ thống cứu cháy khác nhƣ bình cứu
cháy khơ tại các tầng, đèn báo tại các cửa thốt hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả các
tầng.
* Thang bộ: Bố trí cửa vào lồng thang bộ thốt hiểm nhằm ngăn ngừa khói xâm
nhập. Trong lồng thang bộ bố trí điện chiếu sáng tự động, hệ thống thơng gió lực cũng
đƣợc thiết kế để hút gió ra khỏi buồng thang máy chống ngạt. Dùng hệ thống nối đất
chống sét gồm: Cọc thép bọc đồng tiếp đất, phụ kiện đầu nối đƣợc bố trí theo hệ thống
nối đất gồm nhiều điện cực có tác dụng phân tán năng lƣợng sét xuống đất an tồn và
nhanh chóng.
8. Vệ sinh mơi trƣờng.
Thu rác gom theo từng tầng tập trung vào các bồn chứa rác chun dùng do cơng
ty mơi trƣờng lắp đặt.
Rác thải hàng này đƣợc cơng ty mơi trƣờng và đơ thị thu gom dùng xe vận chuyển
đến bãi rác thành phố.
Cơng trình đƣợc thiết kế ba hệ thống ống thả rác bằng inốc tại các tầng có cửa tự
động đóng dành cho thải rác xuống sau khi phân loại và bọc trong túi nilơng, dọc hè
phố đƣợc đặt các thùng rác nhỏ có khoảng cách 100m
9. Sân vƣờn, đƣờng nội bộ
Đƣờng nội bộ gồm đƣờng ơtơ và đƣờng đi lại cho ngƣời. Sân đƣợc lót đanh

Bêtơng, bố trí cây xanh nhằm tạo thẩm mỹ và sự trong lành cho mơi trƣờng.

VIII. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Chỉ tiêu kỹ thuật thể hiện thơng qua hệ số khai thác mặt bằng
K1 

S coich 12065

 0,75 . Hệ số K1 nằm trong khoảng (0,6 - 0,8) là hợp lý.
S sudung 16018

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC

I HC NNG
I HC BCH KHOA NNG
KHOA XDDD&CN

*******

PHN II

KT CU
(50 %)


Giỏo Viờn Hng Dn : Th.S PHAN èNH HO

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

CHƢƠNG I : TÍNH TỐN SÀN TẦNG 2
I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN
1. Vật Liệu .
- Bêtơng có cấp độ bền B25 : R b = 14,5 MPa
R bt = 1,05 MPa
- Cốt thép A I :

R s = 225 MPa

R sw = 175 Mpa
- Sử dụng đá 10x20, xi măng PC30
2. Sơ Đồ Sàn .
20000
3300
3300

4000


5000

3000

S6

S4

4200

9000

S10

S9

S14'

S13

7700
4200

3500

3000

S1
S29


S7
S3

S2'

S17

S11

S16

S15

S16

S15

S17

S11'

4200

7200

8

4000

S29


7200

3600

7

S29

S14'

S13

S24

S25

3200

3600

S8

3200

4200
3000

S18


S5

S32

3200 320 3600

S28
S8
S22'

S31

S21

4500

4500
3300

4000

3200

3200

4000

4200

3000


S29

S29

4

S28
S27

S32

3*

3300

3600

S29

S36

S11'

S15

S19

S19


S11'

S15

S15

S11

S2'

S17

S16

S12

S12

S17

S16

S12

S12

S3

S1


S27
S26

S23

S20

S30

4200

4200

7200

45600

S29
S20

3500

S5'

7700

3000

S18


00
30

5

S8
00
30

7200

6

S31

3
S34

S33

S8

S23

S8

S8

S8


S8

3300
3300
20000

3
S7

2
S5'

S13'

S13

S13

S13'

S5

S9

S13

S13

S9


S4

5000

S22'

S18

S14

S14'

S14'

S14

S18

S10

S14'

S14'

S10

S6

4200


3000

3600

3600

3000

4200

3600

4200

3000

S21

3200

S26
S36

1

S29
3200

5800


3300

9000

3300

D

C

4500
4500

E

7200

F

7200

G

3600
320

H

1


S29 S29

S29

3600

7200

K

7200

I

3600
7200

L

7200

M

3. Xác Định Chiều Dày Bản Sàn .
- Chiều dày bản sàn đƣợc sơ bộ theo cơng thức :
hb =

2

9000


9000

S34

4000

5800

S35

D
0,9
.l =
.3,6 = 0,081 (m)
40
m

Với : D = 0,8 ÷ 1,4 : Phụ thuộc tải trọng
m = 40 ÷ 45 : bản kê 4 cạnh
m = 30÷ 35 : bản loại dầm.
l : kích thƣớc cạnh ngắn ơ sàn
Vậy chọn chiều dày trong tồn bộ ơ sàn h b = 9 (cm).
- Cấu tạo bản sàn :

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN

J



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

- Gạch lát 400x400 dày 10
- Vữa lót B12,5 dày 20
- Sàn BTCT B25 dày 90
- Vữa trát trần XM B12,5 dày 15

II. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
1. Tĩnh Tải .
a. Tải trọng do các lớp sàn .
Tải trọng bản thân do các lớp sàn đựợc xác định nhờ vào cấu tạo kiến trúc.
g tc = γ.δ ( KG/m 2 )
g tt = n. g tc ( KG/m 2 )
Trong đó :
γ : trọng lƣợng riêng của vật liệu ( TCXDVN 356- 2005)
δ : chiều dày lớp vật liệu đó
n : hệ số vƣợt tải ( TCXDVN 356- 2005)

chiều dày Trọng lƣợng riêng TLBT gct Hệ số vƣợt
gtt (KG/m2)
δ(m)
γ (KG/cm3)
( KG/m2)
tải n
Gạch lát 400x400x10
0.01

2200
22
1,1
24,2
Vữa lót XM B12,5 dày 20
0.02
1800
36
1,2
43,2
Sàn BTCT B25 dày 90
0.09
2500
225
1,1
247,5
Vữa trát trần XM B12,5
0.015
1800
27
1,2
32,4
Tổng
347,3
b. Tải trọng do tƣờng ngăn.
Trọng lƣợng tƣờng ngăn truyền xuống ơ sàn đƣợc xem là chia điều cho ơ sàn đó,
dựa vào kiến trúc nhận thấy các ơ sàn sau có xây tƣờng 100 trực tiếp lên ơ sàn : S2’,
S5’, S11’, S13’, S14’, S22’, S28’ .
Do đó cần tính thêm trọng lƣợng tƣờng .
* Đối với các ơ sàn S2’ :

- Diện tích lỗ cửa Sc = 0,7.2 = 1,4 m 2
→ Trọng lƣợng tính tốn của cửa : Gc = 1,4.25.1,3 = 45,5 KG
- Diện tích tƣờng : St = (1,6 + 2,0).3,6 = 12,96 m 2
- Thể tích tƣờng : Vt = δt.St = 0,1.12,96 = 1,296 m 3
- Thể tích vữa trát : Vtr = 2.δtr.St = 2.0,015.12,96 = 0,388 m 3
- Trọng lƣợng tính tốn của tƣờng :
Gt = n.γ t .Vt = 1,1.1500.1,296 = 2138 (KG)
- Trọng lƣợng tính tốn lớp trát tƣờng :
Gtr = n.γ tr .Vtr = 1,2.1800.0,388 = 838 (KG)
→ Tổng trọng lƣợng tính tốn
Cấu tạo lớp sàn

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

G = Gc + Gtr + Gt = 45,5 + 838 + 2138 = 3021 (KG)
Vì xem tồn bộ trọng lƣợng tƣờng phân đều bố lên sàn nên :
gt =

G
3021
=
= 206 (KG/ m 2 )
S

3,5.4,2

* Tƣơng tự khi tính tốn các ơ sàn khác :
S5’
g t = 203 (KG/ m 2 )
S11’

g t = 206 (KG/ m 2 )

S13’

g t = 203(KG/ m 2 )

S14’

g t = 246 (KG/ m 2 )

S22’

g t = 166 (KG/ m 2 )

S28’

g t = 254 (KG/ m 2 ) .

2. Hoạt Tải :
Hoạt tải đƣợc lấy theo TCXDVN 356-2005
Ptt = n.Ptc ( KG/ m 2 ).
Loại phòng


Ptc (KG/m2)

n

Phòng khách
Phòng ngủ

200
200

1.2
1.2

Ptt
(KG/m2)
240
240

Phòng vệ sinh

200

1.2

240

Phòng bếp

200


1.2

240

Sảnh

300

1.2

360

Lơgia

400

1.2

480

3. Tổng Tải Trọng Tác Dụng Lên Các Ơ Sàn .

Ơ Sàn

Tĩnh Tải
(KG/m2)

Tải Trọng Tƣờng
(KG/m2)


Tổng Tĩnh Tải
(KG/m2)

Hoạt Tải
(KG/m2)

S1

347,3

0,00

347,3

240

S2'

347,3

206

553,3

240

S3

347,3


0,00

347,3

240

S4

347,3

0,00

347,3

240

S5

347,3

0,00

347,3

240

S5'

347,3


0,00

550,3

240

S6

347,3

0,00

347,3

240

S7

347,3

0,00

347,3

360

S8
S9

347,3

347,3

0,00
0,00

347,3
347,3

360
240

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ẹO AN TOT NGHIEP

MUẽC LUẽC

S10

347,3

0,00

347,3

240


S11

347,3

0,00

347,3

240

S11'

347,3

206

553,3

240

S12

347,3

0,00

347,3

240


S13

347,3

0,00

347,3

240

S13'

347,3

203

550,3

240

S14
S14'

347,3
347,3

0,00
246

347,3

593,3

240
240

S15

347,3

0,00

347,3

240

S16

347,3

0,00

347,3

240

S17

347,3

0,00


347,3

240

S18

347,3

0,00

347,3

240

S19

347,3

0,00

347,3

240

S20

347,3

0,00


347,3

240

S21

347,3

0,00

347,3

240

S22'

347,3

166

513,3

240

S23

347,3

0,00


347,3

360

S24

347,3

0,00

347,3

240

S25

347,3

0,00

347,3

240

S26

347,3

0,00


347,3

240

S27

347,3

0,00

347,3

240

S28'
S29

347,3
347,3

254
0,00

601,3
347,3

240
480


S30

347,3

0,00

347,3

360

S31

347,3

0,00

347,3

240

S32

347,3

0,00

347,3

240


S33

347,3

0,00

347,3

360

S34

347,3

0,00

347,3

360

S35

347,3

0,00

347,3

360


S36

347,3

0,00

347,3

480

III. XC NH NI LC TRONG SN .
Ni lc trong sn c xỏc nh theo s n hi .
Gi l 1 : kớch thc cnh ngn ca ụ sn
l 2 : kớch thc cnh di ca ụ sn .
Da vo t s

l1
ngi ta phõn ra 2 loi bn sn sau :
l2

Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

*


l1
≤ 2 : Sàn làm việc theo 2 phƣơng→ sàn bản kê 4 cạnh .
l2

*

l1
> 2 : Sàn làm việc theo 1 phƣơng→ sàn bản dầm .
l2

1. Bản Loại Dầm
Bao gồm các ơ sàn sau : S7, S8
Cắt dải bản rộng 1m theo phƣơng cạnh ngắn và xem nhƣ 1 dầm
 Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm :
q = (p + g) . 1m (KG/m)
Tùy liên kết cạnh bản mà có 3 sơ đồ tính đối với dầm :
q

q

l1

l1

l1
3/8l1

- ql
M = 1

min 8

2

2

9ql1
max 128

M

=

2. Bản Kê 4 Cạnh :
Bao gồm các ơ sàn còn lại
Dựa vào liên kết cạnh bản mà ta có 9 sơ đồ
Xét từng ơ bản :
MI

M1

2

2

- ql
M = 1
min 12

MI'


l1
Momen theo phƣơng cạnh ngắn

- ql
M = 1
min 12
2

ql1
max 24

M

=

MII'

M2

l2

ql
max 8
=

l1

q


2

M

1m

MII

Momen theo phƣơng cạnh

dài
* M1, MI, MI’ : dùng dể tính tốn cốt thép đặt dọc cạnh ngắn
* M2, MII, MII’ : dùng dể tính tốn cốt thép đặt dọc cạnh dài .
Dùng MII' để tính
Dùng MI để tính

Dùng MI' để tính

Dùng M2 để tính

Dùng M1 để tính
Dùng MII để tính

Với :

p
p
)l1 .l 2   i 2 . l1 .l 2 .
2
2

M I   i1 ( g  p).l1 .l 2
( hoặc M I' )

M 1   i1 .( g 

M 2   i 2 .( g 

p
p
)l1 .l 2   i1 . l1 .l 2 .
2
2

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

M II   i 2 ( g  p).l1 .l 2

( hoặc M II' )

IV . TÍNH TỐN CỐT THÉP
- Tính thép bản nhƣ cấu kiện chịu uốn có : bề rộng b = 100 (cm)
chiều cao h = h b = 9 (cm)
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ : a = 1,5 (cm)

Chiều cao làm việc thực h o = h b - a = 9 - 1,5 = 7,5 (cm) .
- Xác định :
αm =

M
Rb .b.ho

( điều kiện α m ≤ α R = 0,427 )

nếu α m > α R thì tăng chiều dày h b rồi tính tốn lại.
δ = 0,5( 1 + 1 2 m ) .
A S TT =

M
 .Rs .ho

(cm 2 )

- Chọn thép A S CH ≥ A S TT thỏa điều kiện cấu tạo, thuận tiện cho thi cơng.
- Kiểm tra điều kiện : µ =

A CH S
b.ho

.100 ≥ µ min = 0,10 % .

Trong sàn hợp lý nhất khi µ = 0,3  0,9 %.
- Bố trí thép chịu lực :
Khống cách giữa các thanh a =


b. f S
.
AS

Thơng thƣờng a = 70  200 đối với thép chịu lực (h b < 15 cm ). Cốt thép trong
bản
đƣợc đặt thành lƣới.
- Kết quả tính tốn nội lực và thép trong sàn lập thành bảng .
- Bố trí thép sàn , xem bản vẽ KC 01/06 .

Nguyễn Quốc Đại - Lớp 05X1LT

Khoa XDDD&CN


Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN

S11'

S11

S10

S9

S6

S5'


STT

9
6
9
8
8
8

S sn
a

h0

3.50 4.00 5,533

3.50 4.00 3,473

4.00 4.20 3,473

4.20 5.00 3,473

3.00 4.00 3,473

3.00 5.00 5,503

2,400

2,400


2,400

2,400

2,400

2,400

90

90

90

90

90

90
-1,897
2,452
1,381
-5,011
-2,826
3,066
2,167
-5,756
-4,065
2,446

2,422
-4,440
-5,377
2,238
1,885
-4,138
-4,224
2,919
2,481
-5,590
-5,705

2 = 0.0160 MII =
1 = 0.0320 M1 =
2 = 0.0180 M2 =
1 = 0.0711 MI =
2 = 0.0401 MII =
1 = 0.0203 M1 =
2 = 0.0144 M2 =
1 = 0.0467 MI =
2 = 0.0330 MII =
1 = 0.0213 M1 =
2 = 0.0221 M2 =
1 = 0.0450 MI =
2 = 0.0545 MII =
1 = 0.0236 M1 =
2 = 0.0207 M2 =
1 = 0.0503 MI =
2 = 0.0514 MII =
1 = 0.0236 M1 =

2 = 0.0207 M2 =
1 = 0.0503 MI =
2 = 0.0514 MII =

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0


15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0

1.14

1.14

1.05

1.19

1.33

-5,255

1 = 0.0443 MI =

15.0 75.0

1,043

2 = 0.0072 M2 =

21.0 69.0

(N.m/m)


Moment

2,900

H s
moment
1 = 0.0201 M1 =

1.67

T s
l2/l1

15.0 75.0

(m) (N/m 2 ) (N/m 2 ) (mm) (mm) (mm)

h

(m)

p

Chiu dy

l2

g

Ti trng


l1

Kớch thc


0.070 0.964

0.069 0.964

0.036 0.982

0.036 0.982

0.052 0.973

0.051 0.974

0.027 0.986

0.027 0.986

0.066 0.966

0.054 0.972

0.035 0.982

0.030 0.985


0.050 0.974

0.071 0.963

0.031 0.984

0.038 0.981

0.035 0.982

0.061 0.968

0.020 0.990

0.030 0.985

0.023 0.988

0.064 0.967

0.015 0.992

0.036 0.982

m

H.lng

a


TT

a

BT

CH

As

Chn thộp
H.lng

3.51

3.43

1.63

1.76

2.57

2.52

1.23

1.34

3.30


2.71

1.59

1.47

2.47

3.54

1.42

1.85

1.70

3.07

0.90

1.48

1.14

3.22

0.69

1.75


0.47%

0.46%

0.24%

0.23%

0.34%

0.34%

0.18%

0.18%

0.44%

0.36%

0.23%

0.20%

0.33%

0.47%

0.21%


0.25%

0.23%

0.41%

0.13%

0.20%

0.15%

0.43%

0.10%

0.23%

8

8

6

6

8

8


6

6

8

8

6

6

8

8

6

6

8

8

6

6

8


8

6

6

143 120

146 120

174 150

160 150

195 150

200 200

230 200

210 200

152 150

186 150

178 150

192 150


203 200

142 120

199 200

153 150

295 200

164 150

315 200

192 150

442 200

156 150

410 200

162 150

4.19

4.19

1.88


1.88

3.35

2.51

1.41

1.41

3.35

3.35

1.88

1.88

2.51

4.19

1.41

1.88

2.51

3.35


1.41

1.88

2.51

3.35

1.41

1.88

0.56%

0.56%

0.27%

0.25%

0.45%

0.34%

0.20%

0.19%

0.45%


0.45%

0.27%

0.25%

0.34%

0.56%

0.20%

0.25%

0.34%

0.45%

0.20%

0.25%

0.34%

0.45%

0.20%

0.25%


(cm 2 /m) mTT (%) (mm) (mm) (mm) (cm 2 /m) mBT (%)

TT
As

Tớnh thộp

ẹO AN TOT NGHIEP
MUẽC LUẽC


Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN

S15

S14'

S14

S13'

S13

S12

STT


9
9
9
7
7
7

S sn
a

h0

3.20 3.50 3,473

3.60 4.00 5,933

3.60 4.00 3,473

3.60 5.00 5,503

3.60 5.00 3,473

3.60 4.20 3,473

2,400

2,400

2,400


2,400

2,400

2,400

90

90

90

90

90

90
-3,028
2,776
1,440
-5,003
-2,589
3,543
1,837
-6,732
-3,484
2,273
1,679
-4,776
-2,902

3,103
2,266
-6,777
-4,117
1,756
1,340
-3,712
-2,331

2 = 0.0341 MII =
1 = 0.0210 M1 =
2 = 0.0109 M2 =
1 = 0.0473 MI =
2 = 0.0245 MII =
1 = 0.0210 M1 =
2 = 0.0109 M2 =
1 = 0.0473 MI =
2 = 0.0245 MII =
1 = 0.0234 M1 =
2 = 0.0166 M2 =
1 = 0.0565 MI =
2 = 0.0343 MII =
1 = 0.0234 M1 =
2 = 0.0166 M2 =
1 = 0.0565 MI =
2 = 0.0343 MII =
1 = 0.0234 M1 =
2 = 0.0171 M2 =
1 = 0.0564 MI =
2 = 0.0354 MII =


15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0


15.0 75.0

1.09

1.11

1.11

1.39

1.39

-4,114

1 = 0.0463 MI =

15.0 75.0

1,601

2 = 0.0147 M2 =

21.0 69.0

(N.m/m)

Moment

2,182


H s
moment
1 = 0.0201 M1 =

1.17

T s
l2/l1

15.0 75.0

(m) (N/m ) (N/m ) (mm) (mm) (mm)

2

h

(m)

2

p

Chiu dy

l2

g


Ti trng

l1

Kớch thc


0.029 0.986

0.046 0.977

0.019 0.990

0.022 0.989

0.050 0.974

0.083 0.957

0.033 0.983

0.038 0.981

0.036 0.982

0.059 0.970

0.024 0.988

0.028 0.986


0.043 0.978

0.083 0.957

0.027 0.987

0.043 0.978

0.032 0.984

0.061 0.968

0.021 0.989

0.034 0.983

0.037 0.981

0.050 0.974

0.023 0.988

0.027 0.986

m

1.40

2.25


0.87

1.05

2.50

4.20

1.48

1.88

1.75

2.92

1.09

1.37

2.11

4.17

1.20

2.15

1.56


3.06

0.94

1.67

1.83

2.50

1.04

1.31

2

0.19%

0.30%

0.13%

0.14%

0.33%

0.56%

0.22%


0.25%

0.23%

0.39%

0.16%

0.18%

0.28%

0.56%

0.17%

0.29%

0.21%

0.41%

0.14%

0.22%

0.24%

0.33%


0.15%

0.17%

TT



aTT

aBT

8

8

6

6

8

8

6

6

8


8

6

6

8

8

6

6

8

8

6

6

8

8

6

6


359 200

223 200

324 200

269 200

201 200

120 120

191 150

151 150

287 200

172 150

258 200

207 200

238 200

121 120

236 200


132 100

322 200

164 150

302 200

169 150

275 200

201 200

271 200

216 200

2.51

2.51

1.41

1.41

2.51

4.19


1.88

1.88

2.51

3.35

1.41

1.41

2.51

4.19

1.41

2.83

2.51

3.35

1.41

1.88

2.51


2.51

1.41

1.41

2

AsCH

Chn thộp
H.lng

0.34%

0.34%

0.20%

0.19%

0.34%

0.56%

0.27%

0.25%


0.34%

0.45%

0.20%

0.19%

0.34%

0.56%

0.20%

0.38%

0.34%

0.45%

0.20%

0.25%

0.34%

0.34%

0.20%


0.19%

(%) (mm) (mm) (mm) (cm /m) mBT (%)

H.lng

(cm /m) m

AsTT

Tớnh thộp

ẹO AN TOT NGHIEP
MUẽC LUẽC


Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN

S21

S20

S19

S18

S17


S16

STT

9
9
7
8
9
9

S sn
a

h0

4.20 5.80 3,473

3.00 4.20 3,473

3.50 3.60 3,473

3.00 4.00 3,473

4.00 4.20 3,473

3.20 4.20 3,473

2,400


2,400

2,400

2,400

2,400

2,400

90

90

90

90

90

90
-2,181
2,242
2,030
-4,312
-3,887
1,970
1,007
-3,799
-1,612

1,785
1,845
-3,225
-4,068
1,946
993
-3,500
-1,776
3,753
1,969
-6,772
-3,553

2 = 0.0276 MII =
1 = 0.0187 M1 =
2 = 0.0171 M2 =
1 = 0.0437 MI =
2 = 0.0394 MII =
1 = 0.0234 M1 =
2 = 0.0113 M2 =
1 = 0.0539 MI =
2 = 0.0229 MII =
1 = 0.0207 M1 =
2 = 0.0223 M2 =
1 = 0.0436 MI =
2 = 0.0550 MII =
1 = 0.0210 M1 =
2 = 0.0107 M2 =
1 = 0.0473 MI =
2 = 0.0240 MII =

1 = 0.0210 M1 =
2 = 0.0110 M2 =
1 = 0.0473 MI =
2 = 0.0248 MII =

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0


15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0

1.38

1.40

1.03

1.33

1.05

-3,747

1 = 0.0475 MI =

15.0 75.0

1,186

2 = 0.0121 M2 =

21.0 69.0

(N.m/m)


Moment

2,042

H s
moment
1 = 0.0208 M1 =

1.31

T s
l2/l1

15.0 75.0

(m) (N/m ) (N/m ) (mm) (mm) (mm)

2

h

(m)

2

p

Chiu dy


l2

g

Ti trng

l1

Kớch thc


0.044 0.978

0.083 0.957

0.029 0.986

0.046 0.976

0.022 0.989

0.043 0.978

0.014 0.993

0.024 0.988

0.050 0.974

0.040 0.980


0.027 0.986

0.022 0.989

0.020 0.990

0.047 0.976

0.015 0.993

0.024 0.988

0.048 0.976

0.053 0.973

0.029 0.985

0.027 0.986

0.027 0.986

0.046 0.976

0.017 0.991

0.025 0.987

m


2.15

4.20

1.29

2.28

1.06

2.12

0.69

1.17

2.47

1.95

1.20

1.07

0.96

2.31

0.69


1.18

2.36

2.63

1.33

1.35

1.31

2.27

0.77

1.23

2

0.29%

0.56%

0.19%

0.30%

0.14%


0.28%

0.10%

0.16%

0.33%

0.26%

0.17%

0.14%

0.13%

0.31%

0.10%

0.16%

0.31%

0.35%

0.19%

0.18%


0.17%

0.30%

0.11%

0.16%

TT



aTT

aBT

8

8

6

6

8

8

6


6

8

8

6

6

8

8

6

6

8

8

6

6

8

8


6

6

233 200

120 120

220 200

124 100

472 200

237 200

410 200

242 200

203 200

258 200

235 200

264 200

521 200


218 200

410 200

239 200

213 200

191 150

213 200

210 200

384 200

221 200

367 200

231 200

2.51

4.19

1.41

2.83


2.51

2.51

1.41

1.41

2.51

2.51

1.41

1.41

2.51

2.51

1.41

1.41

2.51

3.35

1.41


1.41

2.51

2.51

1.41

1.41

2

AsCH

Chn thộp
H.lng

0.34%

0.56%

0.20%

0.38%

0.34%

0.34%


0.20%

0.19%

0.34%

0.34%

0.20%

0.19%

0.34%

0.34%

0.20%

0.19%

0.34%

0.45%

0.20%

0.19%

0.34%


0.34%

0.20%

0.19%

(%) (mm) (mm) (mm) (cm /m) mBT (%)

H.lng

(cm /m) m

AsTT

Tớnh thộp

ẹO AN TOT NGHIEP
MUẽC LUẽC


Nguyn Quc i - Lp 05X1LT

Khoa XDDD&CN

S27

S26

S25


S24

S23

S22'

STT

8
9
7
9
9
9

S sn
a

h0

3.00 5.90 3,473

3.60 4.50 3,473

4.00 5.00 3,473

4.00 4.00 3,473

3.30 4.50 3,473


3.20 4.20 5,133

2,400

2,400

2,400

2,400

3,600

2,400

90

90

90

90

90

90
-4,467
2,882
1,550
-4,976
-2,689

2,391
2,181
-5,225
-3,918
2,991
1,920
-5,556
-3,559
2,422
1,555
-4,500
-2,883
2,539
658
-4,130
-1,081

2 = 0.0441 MII =
1 = 0.0210 M1 =
2 = 0.0113 M2 =
1 = 0.0474 MI =
2 = 0.0256 MII =
1 = 0.0226 M1 =
2 = 0.0198 M2 =
1 = 0.0556 MI =
2 = 0.0417 MII =
1 = 0.0207 M1 =
2 = 0.0133 M2 =
1 = 0.0473 MI =
2 = 0.0303 MII =

1 = 0.0207 M1 =
2 = 0.0133 M2 =
1 = 0.0473 MI =
2 = 0.0303 MII =
1 = 0.0185 M1 =
2 = 0.0048 M2 =
1 = 0.0397 MI =
2 = 0.0104 MII =

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0
15.0 75.0
21.0 69.0

15.0 75.0


15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0

15.0 75.0

1.97

1.25

1.25

1.00

1.36

-5,751

1 = 0.0568 MI =

15.0 75.0

1,948

2 = 0.0179 M2 =


21.0 69.0

(N.m/m)

Moment

3,009

H s
moment
1 = 0.0268 M1 =

1.31

T s
l2/l1

15.0 75.0

(m) (N/m ) (N/m ) (mm) (mm) (mm)

2

h

(m)

2


p

Chiu dy

l2

g

Ti trng

l1

Kớch thc


0.013 0.993

0.051 0.974

0.010 0.995

0.031 0.984

0.035 0.982

0.055 0.972

0.023 0.989

0.030 0.985


0.044 0.978

0.068 0.965

0.028 0.986

0.037 0.981

0.048 0.975

0.064 0.967

0.032 0.984

0.029 0.985

0.033 0.983

0.061 0.969

0.022 0.989

0.035 0.982

0.055 0.972

0.071 0.963

0.028 0.986


0.037 0.981

m

0.75

2.51

0.69

1.53

1.74

2.74

1.01

1.46

2.16

3.41

1.25

1.81

2.38


3.20

1.43

1.44

1.62

3.04

1.01

1.74

2.72

3.54

1.27

1.82

2

0.10%

0.34%

0.10%


0.20%

0.23%

0.37%

0.15%

0.19%

0.29%

0.46%

0.18%

0.24%

0.32%

0.43%

0.21%

0.19%

0.22%

0.41%


0.15%

0.23%

0.36%

0.47%

0.18%

0.24%

TT



aTT

aBT

8

8

6

6

8


8

6

6

8

8

6

6

8

8

6

6

8

8

6

6


8

8

6

6

670 200

200 200

410 200

185 150

289 200

183 150

279 200

194 150

233 200

147 150

225 200


157 150

211 200

157 150

198 200

197 200

310 200

165 150

280 200

163 150

185 150

142 120

222 200

156 150

2.51

2.51


1.41

1.88

2.51

3.35

1.41

1.88

2.51

3.35

1.41

1.88

2.51

3.35

1.41

1.41

2.51


3.35

1.41

1.88

3.35

4.19

1.41

1.88

2

AsCH

Chn thộp
H.lng

0.34%

0.34%

0.20%

0.25%


0.34%

0.45%

0.20%

0.25%

0.34%

0.45%

0.20%

0.25%

0.34%

0.45%

0.20%

0.19%

0.34%

0.45%

0.20%


0.25%

0.45%

0.56%

0.20%

0.25%

(%) (mm) (mm) (mm) (cm /m) mBT (%)

H.lng

(cm /m) m

AsTT

Tớnh thộp

ẹO AN TOT NGHIEP
MUẽC LUẽC


×