Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.55 KB, 4 trang )

ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KHÓA HỌC
LỚP : NV KD XNK
KHÓA………….
(Thời gian: 120 phút), số tờ làm bài:………
Họ và tên Học Viên:…………………………….
Số điểm:………………………………………….
Giáo viên ………………………………………..
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm, mỗi câu 0,25đ)
Câu : Trách nhiệm của người bán đến đâu trong điều kiện giá FOB
a. Đến cảng người mua
b. Đến cảng người bán
c. Qua lan can tàu.
Câu 2: Trách nhiệm của người bán đến đâu trong điều kiện mua giá CIF
a. Đến cảng người mua
b. Đến cảng người bán
c. Qua lan can tàu.
Câu 3: Khi nào đại lý hãng tàu giao lệnh cho người mua trong phương thức thanh toán L/C
a. Khi người mua xuất trình vận đơn gốc
b. Khi người mua xuất trình vận đơn gốc và nộp các khoản phí bắt buộc
c. Khi người mua xuất trình vận đơn gốc có ký hậu của ngân hàng
d. Khi người mua xuất trình vận đơn gốc có ký hậu của ngân hàng và nộp các khoản phí bắt buộc
e. Tất cả phương án trên.
Câu 4: Khi nào bộ chứng từ có thể do bên thứ 3 phát hành ?
a. Khi mà người bán không có hàng sẵn phải mua lại đơn vị khác..
b. Khi mà nhà sản xuất xuất khẩu trực tiếp.
c. Khi mà cảng xuất khẩu hàng không thuộc nước người bán
d. Cả 3 câu trên.
Câu 5: Theo điều kiện EXW, Incoterms 2010 thì ai là người làm thủ tục thong quan xuất khẩu
a. Người bán
b. Người mua
c. Tuỳ trường hợp


d. Người bán và người mua chia đôi chi phí
Câu 6 : Nhóm điều kiện Incoterm nào mà người bán có nhiệm vụ giao hàng cho người chuyên
chở do người mua chỉ định :
a. Nhóm C
b. Nhóm D
c.
Nhóm E
d. Nhóm F
Câu 7: Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia được
gọi là ________.
a. Xuất khẩu
b.Thương mại điện tử
c. Kinh doanh quốc tế
d.Nhập khẩu
Câu 8. Thuật ngữ được hiểu là: hàng xếp trong nguyên một container; người gửi hàng và
người nhận hàng chịu trách nhiệm đóng hàng và dỡ hàng ra khỏi container.
a. LCL/LCL.
b. FCL/FCL.
c. FCL/ LCL.
d. LCL/FCL.


PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm). Học viên tự làm ra giấy
Câu 1: (1,0đ) Trong hợp đồng ngoại thương về điều kiện giá cả, cần chú ý đến những điểm nào
nhất? vì sao?
Câu 2: (1,0đ) Lập bảng phân chia trách nhiệm của người mua và người bán trong điều kiện giá
FOB và CIF trong hợp đồng mua bán ngoại thương?
Câu 3: (1,0đ) Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, nếu hàng đã về đến cảng (đã có
thông báo giao hàng) nhưng các anh chị chưa nhận thông báo của ngân hàng về bộ chứng từ, các
anh chị nên làm gì?

PHẦN 3: BÀI TẬP
Cho thông tin hợp đồng sau

SALES CONTRACT
No. : 010/TLVN/NGOCBINH/2015
This contract is entered into on July 05, 2015
Between

TRANE (THAILAND) LIMITED
7TH FLR, PLOENCHIT CENTER BUILDING
KWANG KLONGTOEY, KHET KLONGTOEY, BANGKOK 10110
Hereinafter referred to as the Seller
And
NGOCBINH COMPANY
135 NGUYEN HUU THO, DANANG - VIETNAM
Hereinafter referred to as the Buyer
Both parties have agreed to enter this contract with the following terms and conditions:
1. Commodity – Specifications: Trane Air Conditioner, 100% brand new.
(Máy điều hòa không khí, hiệu Trane)
Item
Description
Capacity
U/ Price
Qty
Amount
(Btu/h)
( USD )
( USD )
01
MCD512DB00BA

12,000
350
50
17,500
TTK512PB00FA
02
MCD048DBP0AA
48,000
1,093
25
27,325
TTK048KD00EA
Total:
USD
44,825
(Say: United States Dollars Forty four Thousand Eight Hundred twenty five only)
Price term : CIF Danang - Vietnam
Packing
: Export standard
Xuất xứ
:Thailand
2. Shipment:
2.1 Latest date of shipment: 09 weeks upon date of L/C
2.2 Partial shipment
: not allowed
Transshipment : not allowed.
2.3 Discharging port
: DANANG PORT, VIETNAM.
2.4 Loading port: any port of Thailand
3. Terms of Payment :

3.1. Payment: 100% by irrevocable L/C at 60 days in favor of the seller through the below bank:
Calyon , Bangkok . Add: 152 Wireless Road , Bangkok 10310 , Thailand .
Tel : 662 624 8000 Fax : 662 651 7578
Account Number : 0028811-2119-000-THB
3.2.Documents required :
* 2/3 original clean on board Bills of Lading made out to order of the issuing bank marked
freight prepaid and notify the applicant.


* Signed commercial invoice.* Signed details packing list.* Certificate of Origin form D
* Insurance Policy all risks, blank endorsed showing claims payable in Hochiminh,
Vietnam, 110% invoice value.
* Beneficiary’s certificate enclosing courier’s receipt certifying that 1/3 original: clean on
board B/L, I/V & P/L, full set of C/O form D have been sent by manufacturer to applicant
within 14 days by DHL or UPS or FedEx.
4. Các thông tin khác:
1. Ngày mở L/C dự kiến: 10/07/2015, tỷ lệ ký quỹ 10%
2. Hàng đến cảng ngày: 10/09/2015
3. Hàng được đóng vào container 40’,
4. Thuế nhập khẩu: 5%, Thuế TTĐB: 10%, Thuế GTGT: 10%
(mặt hàng thứ 2 không chịu thuế TTĐB).
5. Các chi phí trả cho hãng tàu khi nhận lệnh:
Phí THC: 180USD, Phí Doc: 30 USD, Phí vệ sinh cont: 300.000đ
6. Các chi phí tại cảng
Phí nâng hạ container kiểm hóa 20’
1.400.000đồng
Lưu bãi (8 ngày), 3 ngày miễn phí (30usd/ngày)
Phí rút ruột (rút hàng) khỏi container
1.200.000đồng
Lệ phí hải quan:

20.000đồng
Các chi phí giao dịch mở Tờ khai hải quan:
3.000.000đồng
Chi phí vận chuyển hàng về kho:
12.000.000đồng
7. Tỷ giá: 21.150VND/USD
Câu 1 (1,5đ): Hãy lập Thư đề nghị mở L/C theo mẫu sau:
Câu 2 Hãy tính(3,5)
a/ Số thuế phải nộp cho cơ quan hải quan cho từng mặt hàng và tổng tiền thuế cho lô hàng
b/ Tính đơn giá vốn hàng nhập khẩu cho từng mặt hàng.
YÊU CẦU MỞ THƯ TÍN DỤNG KHÔNG THỂ HỦY NGANG
Kính gởi : NGÂN HÀNG A
40A: Form of Credit
Advising Bank
Transferable
Confirmed
Revolving
Other :
50: Applicant (full name & address) :
59: Beneficiary (full name & address):

31D: Date & place of expiry :

39A: Percentage Credit Amount tolerance (if
any):

41D: Available with:  Issuing Bank
Any Bank in Thailand
Negotiation
Acceptance

43P: Partial Shipment
 Allowed
 Not allowed
44A/44E: On board/ Disp/ Taking charge
(Loading Port): …………………………

32B: Currency, Amount
- In figure:
- Words:
43T: Transshipment
Allowed
Not allowed
44C: Latest shipment date : ………………..


44B/44F: For Transportation to (Discharging 45A: Description of Goods and/ or Services
Port)

42C: Drafts
Not Required
Required
At Sight
At ……… days after date of ( issuing
date of B/L
other……) for 100% Invoice
Value.

Trade Terms as per INCOTERMS 2000:
FOB
CFR

CIF

46A: Documents Required
Signed Commercial Invoice(s) in ………………originals.
(……..) set of Original of Clean ‘’ Shipped on Board" Ocean Bill of Lading made out to
order of …………............/blank endorsed marked
" freight prepaid" / "freight collect" and
notify the applicant with full name and address.
Details Packing List in -------------------------------.
Certificate of Origin form D in …………………………
Certificate of Quantity and Quality issued by the …………………… in …………………...
Marine insurance policy (or insurance certificate) in assignable form and endorsed in blank
for ------- invoice value covering…………………showing claim payable at ……………. in
invoice currency in …………………...
Beneficiary's certificate certifying that ………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………….. have
been sent to the applicant (----------------------------------------------) by courier service within
……………………. working days after B/L date.
47A: Additional Conditions
Accept the documents of third party (except draft & invoice)
No accept the documents of third party
Other: Minor discrepancy due to the mistyping documents are acceptable
48: Period for Presentation
Within 15 days after the date of transport documents but within the validity of the credit.
40E: The credit is subject to
the UCP DC - 1993 Revision ICC Publication No. 500
the UCP DC - 2006 Revision ICC Publication No. 600
Chỉ thị cho Ngân hàng:
Trích tài khoản chúng tôi số ……………………….. tại Quý ngân hàng số tiền là………….
USD tương đương ……% giá trị L/C.

- Thư tín dụng này được mở theo Hợp đồng thương mại số : ………….…….ngày……………
…………….., ngày …………. tháng ….. năm 2015
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc



×