Chương 4: KẾ TOÁN THANH
TOÁN QUA NGÂN HÀNG
I.1Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
1
I. 2Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
2
Đề án thanh toán không dùng tiền mặt giai
đoạn 2011 - 2015 đã được Chính phủ phê
duyệt tại Quyết định số 2453/QĐ - TTg
ngày 27/12/2011.
I. 3Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
3
NỘI DUNG
01
Những vấn đề chung
02
UNC , UNT
03
SEC, Thẻ thanh toán
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
4
I. NHỮNG V N Đ
CHUNG
Các khái niệm
Thanh toán qua ngân hàng:
Tập hợp
Các khoản:
+ Chi trả tiền hàng hoá, dịch vụ
+ Cho, gửi, biếu, tặng…
Giữa các cá nhân và tổ chức trong nền kinh
tế
Thông qua vai trò trung gian của ngân hàng
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
5
I. NHỮNG V N Đ
CHUNG
Các khái niệm
Thanh toán không dùng ti n mặt
Sự vận động của tiền tệ
Qua chức năng phương tiện thanh toán
Được thực hiện qua bút toán ghi sổ, bằng
cách
+ Trích chuyển từ tài khoản này sang tài khoản khác
+ Bù trừ lẫn nhau
Thông qua vai trò trung gian của ngân hàng
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
6
I. NH NG V N Đ CHUNG
Vai trò
Đối với khách hàng
An toàn
Thuận tiện
Nhanh chóng,
góp phần tăng
nhanh vòng quay
vốn
Đối với ngân hàng
Thu nhập từ phí dịch
vụ thanh toán
Nguồn vốn trong
thanh toán
Thông tin tiếp thị các
sản phẩm, dịch vụ
khác
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
7
I. NH NG V N Đ CHUNG
Vai trò
Đối với nền kinh tế
Giảm thiểu chi phí lưu thông tiền mặt
Tăng cường quản lý vĩ mô
Thúc đẩy tốc độ chu chuyển vốn trong nền
kinh tế
Căn cứ hoạch định và thực thi chính sách tiền
tệ
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
8
I. NH NG V N Đ CHUNG
Tiếp cận nghiệp vụ thanh toán
Từ phía khách hàng và
nền kinh tế
Sản phẩm
o Sự phong phú, đa
dạng
o Chất lượng
o Giá cả
Điều kiện tiếp cận sản
phẩm
o Điều kiện pháp lý
o Điều kiện tài chính
Trong hệ thống ngân
hàng
– Tổ chức thanh toán
oTrong một hệ thống
ngân hàng thương mại
oGiữa các ngân hàng
– Điều kiện tổ chức
oĐiều kiện pháp lý
oĐiều kiện kinh tế, kỹ
thuật
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
9
I. NH NG V N Đ CHUNG
Tài khoản sử dụng trong thanh toán
không dùng tiền mặt
Tiền gửi tại NHNN :…………..
Tiền gửi của khách hàng: ………………..…
Thanh toán bù trừ :………………..
Thanh toán điều chuyển vốn giữa các chi nhánh
trong cùng hệ thống NHTM :…………………
Thanh toán Thu hộ, Chi hộ giữa các TCTD tham
gia vào hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng
……………………
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
10
I. NH NG V N Đ CHUNG
Các thể thức thanh toán không dùng tiền mặt
UNC
UNT
Séc (chuyển khoản, bảo chi, bảo lãnh…)
Thẻ
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
11
I. NH NG V N Đ CHUNG
TK trong thanh toán
Phản ảnh hoạt động thanh toán của NH theo các
phương thức thanh toán khác nhau
Bên Có: …………………………………………………….
Bên Nợ: …………………………………………………….
Dư Có: Chênh lệch thu hộ nhiều hơn chi hộ [chiếm dụng
được vốn]
Dư Nợ: Chênh lệch chi hộ nhiều hơn thu hộ [bị chiếm
dụng vốn]
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
12
I. NH NG V N Đ CHUNG
Lưu ý về vi phạm thanh toán
01
Thanh toán giữa 2 KH có giao dịch tại …………………….
02
Thanh toán giữa 2 KH có giao dịch …………………………./
chi nhánh NH thuộc cùng ………………………….. NH :TK 5012
03
Thanh toán giữa 2 KH có giao dịch ………………………/
chi nhánh NH thuộc cùng …………………………….
04
NH :TK 5191
Thanh toán giữa 2 KH có giao dịch ……………………./
chi nhánh NH ……. địa bàn, …… hệ thống NHTM. NH :TK 5192
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
13
I. NH NG V N Đ CHUNG
Lưu ý về vi phạm thanh toán
Trong điều kiện hiện nay, hoạt động thanh toán
đang ở giai đoạn quá độ.
Khi cả hệ thống ngân hàng cùng phát triển ở
mức độ cao, thanh toán qua ngân hàng chỉ còn
2 phạm vi
Thanh toán cùng hệ thống NHTM
Thanh toán khác hệ thống NHTM
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
14
II. THANH TOÁN BẰNG
Y NHI M CHI
UNC: Khái niệm, điều kiện
áp dụng, phạm vi áp dụng, thực tiễn
Yêu cầu của bên trả tiền đề nghị NH trích
tiền từ TK của KH chuyển đến địa chỉ x.định
Bên thụ hưởng tín nhiệm bên trả tiền
về phương diện thanh toán
Áp dụng rộng rãi đối với 2 KH
bất kỳ trong toàn quốc
Chiếm ưu thế tuyệt đối trong TTKDTM
(thuận tiện, dễ dàng và các lý do khách quan)
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
15
II. THANH TOÁN BẰNG
Y NHI M CHI
Bên thụ hưởng
Bên tr
1
4
ti n
3
CN NHTM
TK 4211 bên thụ huởng
TK 4211 bên tr
ti n
2
1. K/H Lập UNC gửi vào NH (4 liên)
3. NH gửi báo Nợ cho KH
4. NH gửi báo Có cho KH
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
16
II. THANH TOÁN BẰNG
Bên th hưởng
NH bên th hưởng
TK thanh toán
5012/5191/5192
6
Bên tr ti n
1
7
Ti n g i 4211
bên th hưởng
Y NHI M CHI
5
4
2. Lập BKTTBT/
lệnh thanh toán
Ti n g i 4211
bên tr ti n
NH bên tr ti n
TK thanh toán
5012/5191/5192
3
1. K/H Lập UNC gửi vào NH (4 liên)
4. NH gửi báo Nợ cho KH
5. Gửi bảng kê thanh toán bù trừ cùng UNC/ lệnh thanh toán sang NH thụ hưởng
7. NH gửi báo Có cho KH
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
17
II. THANH TOÁN BẰNG
Y NHI M CHI
Hạch toán phí chuyển tiền
Ṇ 1011 (nếu thu phí b̀ng TM) / Ṇ
4211.ngừi trả phí (nếu thu phí qua TK): 60000
Có TK 711 (thu phí dịch vụ thanh toán: 54545
Có 4531 (thuế GTGT phải nộp): 5455
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
18
III. THANH TOÁN BẰNG
Y NHI M THU
UNT: Khái niệm, điều kiện
áp dụng, phạm vi áp dụng, thực tiễn
Yêu cầu của bên bán đối với ngân hàng nhờ
thu hộ tiền hàng hoá, dịch vụ đã cung ứng
Quan hệ mua bán hàng hoá dịch vụ
Phải có chấp nhận thanh toán của bên mua
Áp dụng rộng rãi đối với 2 bên mua bán
có TK tại NH trong toàn quốc
Chiếm tỷ trọng thanh toán rất nhỏ
Vì ít thuận tiện, khó áp dụng
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
19
III. THANH TOÁN BẰNG
Y NHI M THU
Lưu ý
Không phổ biến như UNC: không thuận tiện, khó áp dụng
NHTM bên mua phải có thỏa thuận trước với KH
Mua bán có ḥp đồng thương mại (điều khoản thanh toán)
Hai bên tin tưởng lẫn nhau: bên bán tin tưởng khả năng tt
của ngừi mua; bên mua tin bên bán trung thực trong việc
tính tiền
Thực tế: Điện nước, điện thoại ?? Loại hàng hóa đo đếm
chính xác.
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
20
III. THANH TOÁN BẰNG
Y NHI M THU
Kế toán thanh toán UNT
Bên thụ hưởng
ti n
Bên tr
1
CN NHTM 3
4TK 4211 bên thụ huởng
TK 4211 bên tr
ti n
2
1. K/H Lập UNT gửi vào NH (4 liên)
3. NH gửi báo Nợ cho KH
4. NH gửi báo Có cho KH
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
21
III. THANH TOÁN BẰNG
Y NHI M THU
Kế toán thanh toán UNT
Bên bán
1
8
Bên mua
2
NH bên bán
Ti n g i 4211
bên bán
TK thanh toán
5012/5191/5192
7
5
NH bên mua
6
TK thanh toán
5012/5191/5192
3. Lập BKTTBT/
lệnh thanh toán
Ti n g i 4211
bên mua
4
1. Lập UNT gửi vào NH (4 liên)
2. NH bên bán gửi bộ UNT sang NH bên mua
3. Lập kê thanh toán bù trừ / lệnh thanh toán (lệnh chuyển CÓ)
5. NH gửi báo Nợ cho KH
6. Gửi bảng kê thanh toán bù trừ cùng UNT/ lệnh thanh toán sang NH bên bán
8. NH gửi báo Có cho KH
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
22
IV. THANH TOÁN BẰNG SEC
01
02
Sec được
Sec được
03
Sec thanh
thanh toán
thanh toán
toán tại
cùng ngân
trong 2 NH
NH khác
hàng
cùng hệ
NH phát
thống
hành
04
Các trường
họp thanh
toán khác
NH
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
23
IV. THANH TOÁN BẰNG SEC
Sec được thanh toán cùng ngân hàng – Sec chuyển khoản
Bên thụ hưởng
5
3
Bên tr
1
2
CN NHTM
TK 4211 bên thụ huởng
ti n
6
TK 4211 bên tr
ti n
4
1. Bên trả tiền thanh toán cho bên thụ huởng bằng SCK
2. Bên thụ hưởng nộp SCK cùng BKNS vào NHTM
3. NH trả lại 1 lien BKNS cho bên thụ hưởng
5. NH gửi báo Có cho KH
6. và báo nợ cho bên trả tiền
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
24
IV. THANH TOÁN BẰNG SEC
Sec được thanh toán cùng ngân hàng – Sec chuyển khoản
NH kiểm tra số dư TK người phát hành, nếu đủ số dư thì hạch toán
Nợ ……………..
Có ………………..
(Người phát hành)
(Người thụ hưởng)
Xử lý chứng từ:
-Tờ sec dùng làm chứng từ ghi nợ TK 4211
-Một liện BKNS dùng làm chứng từ báo Nợ người phát hành
-Một liên BKNS dùng làm chứng từ ghi Có 4211,2111
-Một liên BKNS dùng làm chứng từ báo Có cho người thụ hưởng
I. Vấn đề chung II. UNC III. UNT IV.SEC V.Thẻ TT
25