Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng sinh học lớp 8 giới thiệu chung hệ nội tiết tham khảo (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 22 trang )

TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP
TẬP THỂ LỚP
KÍNH CHÀO QUÝ CÔ ĐẾN DỰ
GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
MÔN SINH LỚP 8


Kiểm tra bài cũ
*Chọn câu đúng nhất :

Câu 1: Về chức năng, hệ thần kinh gồm :

a
b
c
d

Phân hệ thần kinh cơ xương
Phân hệ thần kinh sinh dưỡng
Thần kinh ngoại biên
Cả a, b đúng


Câu 2: Bộ phận không phải của
phân hệ thần kinh sinh dưỡng
là :
• a Tủy sống
• b Thần kinh giao cảm
• c Thần kinh phó giao cảm
• d Tất cả các bộ phận trên



• Câu 3 :Điều hoà hoạt động của
cơ quan sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản là chức năng của :

a
b
c
d


Thần kinh vận động
Thần kinh cảm giác
Hệ thần kinh sinh dưỡng
Thần kinh ngoại biên


Câu 4 : Hệ thần kinh có vai trò
a Điều khiển hoạt động của các cơ
quan trong cơ thể
b Điều hoà hoạt động của các cơ
quan
c Phối hợp hoạt động của các cơ
quan
d Cả a, b, c đúng


Giới thiệu chung hệ nội tiết
Tuyến yên, tuyến giáp


Chương X:
NỘI TIẾT

Tuyến t, tuyến trên thận
Tuyến sinh dục
Sự điều hoà và phối hợp
hoạt động của các tuyến
nội tiết


Bài 55
GIỚI THIỆU CHUNG HỆ
NỘI TIẾT
------***------

I. Đặc điểm hệ nội tiết

II. Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến
ngoại tiết
III. Hoocmôn


I. Đặc điểm của hệ nội tiết :
Để xác đònh đặc điểm của hệ
nội tiết, các em nghiên cứu thông
tin SGK và xem đoạn phim sau
nói về một tuyến nội tiết


Qua đoạn phim và thông tin SGK, em

có nhận xét gì về đặc điểm của hệ nội
tiết ?

Hệ nội tiết bao gồm các tuyến
nội tiết sản xuất các hooc môn theo
đường máu đến cơ quan đích


II. Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến
ngoại tiết :
các em quan sát tranh sau


Sau khi quan sát hình, đề nghò các nhóm thảo luận theo nội dung
bảng sau trong thời gian 4 phút
Đặc điểm
phân biệt

Tuyến ngoại tiết

Tuyến nội tiết

Cấu tạo

-Gồm các tế bào tuyến và
ống dẫn
- Sản phẩm tiết là các chất dòch

- Gồm các tế bào tuyến và mạch máu bao
quanh,không có ống dẫn

- Sản phẩm tiết là các hooc môn

Đường đi
của sản
phẩm tiết

- Chất tiết theo ống dẫn tới các
cơ quan tác động

- Chất tiết ngấm thẳng vào máu tới
cơ quan đích

Cho ví dụ

-Tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi, - Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến trên thận …
tuyến nhờn …


Dựa vào kết quả trên hãy cho biết điểm
giống nhau và khác nhau cơ bản giữa tuyến
ngoại tiết với tuyến nội tiết ?

• * Giống nhau: cả hai đều có các tế bào tuyến
tiết ra sản phẩm tiết.
• * Khác nhau:
• - Tuyến ngoại tiết: chất tiết theo ống dẫn tới
các cơ quan tác động.
• - Tuyến nội tiết: chất tiết ngấm thẳng vào máu
tới cơ quan đích


Ngoài hai tuyến trên còn có tuyến vừa nội tiết
vừa ngoại tiết, đó là tuyến nào ?
*Một số tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết vừa
ngoại tiết như : Tuyến t và tuyến sinh dục


Các em quan sát tranh sau và xác đònh tên
các tuyến nội tiết
Tuyến yên

Tuyến giáp

Tuyến tùng
Tuyến cận giáp
Tuyến ức
Tuyến trên thận
Tuyến t
Buồng trứng
Tinh hoàn


Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là
gì ?



Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết
gọi là hoocmôn

Vậy hoocmôn có những tính

chất nào và vai trò của
hoocmôn là gì ?


III. Hoocmôn:
• 1/ Tính chất của hoocmôn :

• Em hãy nghiên cứu thông tin SGK
và cho biết hoocmôn có những tính
chất nào ?
- Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưỡng đến một hoặc
một số cơ quan xác đònh.
• - Hoocmôn có hoạt tính sinh học rất cao.
• - Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài.



2/ Vai trò của hoocmôn :


Trong điều kiện bình thường
của tuyến nội tiết, ta không
thấy vai trò của chúng. Nhưng
khi mất cân bằng hoạt động một
tuyến nội tiết gây ra bệnh lý.
Sau đây là một số hình ảnh về
bệnh nhân bò rối loạn tuyến nội
tiết :



Tác dung của
hoocmôn tăng
trưởng GH (Tiết
nhiều, ít )


Bệnh nhân
ưu năng
tuyến yên
gây tiết
nhiều GH


Bệnh nhân do khối
u của tuyến trên
thận gây nên


Qua thông tin và một số hình ảnh trên,
hãy xác đònh tầm quan trọng của hệ nội
tiết ?

• - Duy trì tính ổn đònh môi
trường bên trong cơ thể
• - Điều hòa các quá trình sinh
lý diễn ra bình thường


Bài tập: Chọn


câu đúng nhất :

Câu 1: Tuyến nội tiết là :
a. Tuyến yên
c. Tuyến nước bọt

b. Tuyến mồ hôi
d. Cả a, b đúng

Câu 2 : Tuyến ngoại tiết là :
a.
Tuyến nhờn
c.
Tuyến giáp

b. Tuyền mồ hôi
d. Cả a, b đúng

Câu 3: Tuyến vừa làm nhiệm vụ ngoại tiết, vừa nội tiết :
a. Tuyến t
b. Tuyến nhờn
c. Tuyến yên
d. Cả a, b sai
Câu 4: Chất tiết từ các tuyến nội tiết là :
a. Prôtêin
b. Vitamin
c. Hoocmôn
d. Men



Chuẩn bò tiết sau :
- Học tốt bài
- Đọc mục “em có biết”
- Nghiên cứu nội dung bài 56 :
“Tuyến yên và tuyến giáp”
+ Tìm hiểu đặc điểm và chức
năng của tuyến yên ?
+ Tìm hiểu đặc điểm và chức
năng của tuyến giáp ?



×