Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập tin học ứng dụng trong kinh doanh phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.88 KB, 4 trang )

Bài 18: Một người hiện đang 40 tuổi lập kế hoạch cho tuổi về hưu bằng cách mua bảo hiểm
cứ đều đăn nửa năm đóng 10 triệu đồng với lãi suất không đổi là 12%/năm trong 20 năm liên
tục. Khi đủ 20 năm thì bắt đầu nghỉ hưu (60 tuổi) và sẽ rút tiền trong 10 năm liên tục vào cuối
mỗi năm đến khi người đó 70 tuổi.
Hỏi người đó được rút đều đặn mỗi năm bao nhiêu tiền (nếu bỏ qua yếu tố lạm phát)?. Nếu
mức lạm phát mỗi năm là 8% thì số tiền người đó rút là bao nhiêu tính theo sức mua như khi
người đó ở tuổi 40?
Bài 19: Một công ty dự định mua 1 thiết bị với giá 50 triệu đồng, dự tính sử dụng trong 5
năm với giá trị thu hồi dự kiến bằng 0; khấu hao tài sản theo phương pháp đường thẳng. Giả
sử chi phí vận hành bình quân một năm là 9,5 triệu đồng; thu nhập hàng năm dự kiến là 28
triệu đồng. Cho biết thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%/năm và 60% tiền mua thiết bị là tiền
vay với lãi suất 8%/năm trả đều trong 5 năm. Bạn hãy cho biết công ty có nên mua tài sản đó
không? (gợi ý: tính NPV của dòng tiền mà công ty thực nhận hàng năm với mức chiết khấu
8%/năm).
Bài 20: Một dự án kéo dài trong 5 năm, giá mua thiết bị ban đầu là 40 triệu đồng, khấu hao
theo phương pháp khấu hao nhanh với tỷ lệ khấu hao là 2,5; giá trị thu hồi dự kiến là 5 triệu
đồng. Thu nhập trước thuế dự kiến là 20 triệu đồng từ năm thứ 1 đến năm thứ 3. Thu nhập
trước thuế ở năm thứ 4 và năm thứ 5 là 15 triệu đồng. Biết rằng 60% vốn đầu tư ban đầu là
vốn vay với phương thức trả lãi hàng năm là 2,5 triệu đồng trong suốt 5 năm; toàn bộ vốn vay
trả vào cuối năm thứ 5, thuế TNDN là 25%/năm.
Hãy tính NPV của thu nhập sau thuế biết mức chiết khấu là 10%/năm?
Bài 21: Một công ty bán xe ô-tô xây dựng các phương thức bán hàng cho dòng xe mới nhãn
hiệu UM-BA-LA như sau:
-

Phương thức 1: Khách hàng trả toàn bộ tiền ngay sau khi nhận xe với giá 500 triệu
đồng/1 chiếc.

-

Phương thức 2: Khách hàng sẽ trả 100 triệu đồng ngay khi nhận xe, số tiền còn lại sẽ


trả trong 2 năm, trả 3 tháng 1 lần (8 lần). Số tiền phải tra (bao gồm tiền mua xe và tiền
lãi tính theo số dư nợ còn lại) hàng tháng đều nhau. Lãi suất là 3%/quý.
Hãy cho biết số tiền phải trả hàng năm nếu mua theo phương thức 2? Nếu khách hàng
có khả năng trả tiền ngay thì nên chọn mua theo phương thức nào, tại sao?

-5-


Bài 22: Tình hình kinh doanh tại công ty thủy sản trong quý 1 năm 2011 như số liệu bảng
sau:
NgayCT

MaHang

TenHang

ĐVT

Loai

NhapKho

XuatKho

TonKho

05/01/2011

T-1




kg

1

871

261

610

10/01/2011

C-2



kg

2

851

24

827

20/01/2011


M-1

Mực

kg

1

263

202

61

15/02/2011

M-3

Mực

kg

3

681

111

570


21/02/2011

B-2

Bào Ngư

kg

2

405

281

124

17/02/2011

N-1

Nghêu

kg

1

401

203


198

02/03/2011

T-3

Tôm

kg

3

639

141

498

12/03/2011

B-3

Bào Ngư

kg

3

896


102

794

23/03/2011

N-2

Nghêu

kg

2

507

153

354

28/03/2011

C-1



kg

1


381

16

365

Hãy hoàn thành bảng thống kê sau:

BẢNG THỐNG KÊ

Kết Quả

Câu 1

Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?

2

Câu 2

Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?

3

Câu 3

Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?

2216


Câu 4

Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?

141

Câu 5

Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?

124

Câu 6

Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?

202

Câu 7

Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?

2539

Câu 8

Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?

2570


Câu 9

Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?

1470

Câu 10

Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?

Câu 11

Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?

463

Câu 12

Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?

912

Câu 13

Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?

Câu 14

Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?


681

Câu 15

Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?

383

-6-

14,31%

35,02%


Bài 22: Tình hình xuất khẩu hàng nông sản tại một công ty xuất nhập khẩu trong quý 1/2011
như bảng số liệu sau:
Mã Hàng

Tên Hàng

Số Lượng

Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả

GTD-1

100

GTH-2


245

GNH-1

278

GTT-2

189

GNH-3

256

GTD-2

289

GTH-3

275

Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

1632

63230


3632

59598

Bảng tra 1
Đơn giá theo loại gạo

Mã Hàng Tên Hàng
1

2

3

GTD

Gạo trắng dài

20

40

60

GTH

Gạo thơm

15


45

75

GNH

Gạo nàng Hương

10

20

30

GTT

Gạo trắng tròn

30

40

50

Yêu cầu:
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra 1, hãy điền tên cho các
mặt hàng
Câu 2: Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3: Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm,

trong đó : %Giảm cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải (bảng tra 2), nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%

Bảng tra 2

+ Bằng 2 : thì được giảm 5%

Loại

1

2

3

Tiền giảm

3%

5%

7%

+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4: Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5: Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
-7-


Bài 23: Tại một khách sạn có bảng tính tiền thuê phòng trong năm 2011 như sau:

Khách
Hàng

Quốc
Tịch

Ngày
Đến

Ngày
Đi

Số
ngày ở

Loại
phòng

Ngọc

VN

15/12/2010

30/12/2011

A

Jean


ANH

05/03/2011

24/03/2011

C

Rooney

Nhật

01/04/2011

30/04/2011

B

Thanh

VN

09/06/2011

13/07/2011

B

Madona


Mỹ

07/08/2011

19/08/2011

A

Hoa

VN

04/09/2011

16/10/2011

C

Jovani



24/10/2011

07/11/2011

C

Daniela


Hà Lan

09/10/2011

25/12/2011

B

Bacbara

Anh

30/06/2011

17/09/2011

A

Hải

VN

07/08/2011

17/12/2011

B

Đơn giá


Thành
tiền

Tiền
giảm

Tiền phải
trả

Tổng cộng

Kết Quả Tham Khảo

818,00

33.210.000

3.151.500

30.058.500

Yêu Cầu:
Câu 1: Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày
Đến
Câu 2: Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:

Bảng tra

- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000


A

50000

- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000

B

30000

- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000

C

20000

Câu 3: Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 4: Tính Tiền Giảm cho mỗi du khách biết rằng :
- Nếu Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5: Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

-8-



×