Báo cáo thực tập nghiệp vụ
LI NóI U
Trong thi i hi nhp nh hin nay, phát trin kinh t mt cách
bn vng l mt trong nhng vn c bit quan trng góp phn nâng cao
v th quc gia trên trng quc t. Mi doanh nghip li l mt t bo góp
phn vo s phát trin kinh t ca c nc. Nc ta ã gia nhp t chc
thng mi th gii WTO vi nn kinh t vn hnh theo c ch th trng,
ó l mt thun li nhng cng t ra nhiu thách thc i vi các doanh
nghip. Nh vy òi hi doanh nghip phi có nhng bc i úng n sao
cho li nhun l cao nht v chi phí l thp nht. Mun vy doanh nghip
cn phi lm tt công tác hch toán k toán và k toán chính l mt cụng c
hu hiu giúp cho nh qun lý có c cái nhìn khái quát nht v doanh
nghip.
L mt sinh viên ngnh k toán, em cng nhn thy tm trng ca
công tác hch toán k toán trên thc t i vi chuyên môn trong ngnh hc
ca mình. Vi vn kin thc c thy cô trang b trên ging ng cùng
nhng bi hc t bn thân em tìm hiu, k thc tp va qua ã tr thnh
mt c hi áng quý giúp em có th hon thin c nhng kin thc v
chuyên môn, nghip v k toán.
Trong thi gian thc tp ti Xí Nghiệp 583 Quân Khu 3, c s
giúp , ch bo nhit tình ca các thy cô v ban lãnh o phòng k toán
ca công ty em ã có c hi c tip xúc, tìm hiu công tác k toán ca
công ty , i chiu vi nhng lý lun ã c trang b trên gh nh trng.
Kt thúc thi gian thc tp em ã úc kt c nhng kin thc v kinh
nghim quý báu th hin trong bn báo cáo thc tp sau ây.
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
1
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
Do thời gian và trinh độ cã hạn nªn b¸o c¸o thực tập của em kh«ng
tr¸nh khỏi những thiếu sãt. Em rất mong nhận được những ý kiến nhận xÐt
và đãng gãp của c¸c thầy c« để bài viết của em được hoàn thiện hơn.
Tr¬ng ThÞ Nga
Líp: QKT 46-§H1
2
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Phần 1
Khái quát chung về xí nghiệp 583 Quân khu 3:
1.1 Khái quát lịch sử hình thành và phát triển của Xí nghiệp 583
- quân khu 3:
- Xí nghiệp 583 tiền thân là Xí nghiệp Cung ứng vật t XNK QK3 đợc
thành lập theo quyết định số 246/BTL ngày 22 tháng 4 năm 1993 của T lệnh
Quân khu 3
- Căn cứ vào nghị định 388 / HĐBT của Hội đồng Bộ Trởng ( nay là
Chính phủ ) về việc thành lập lại Doanh nghiệp nhà nớc, tháng 7/1993 XN
Cung ứng vật t XNK đợc đổi tên thành Xí nghiệp583 theo Quyết định số
346/QĐQP ngày 27 tháng 7 năm 1993 của Bộ trởng Bộ Quốc phòng .
-Tháng 3/1998, Xí nghiệp đợc điều động về trực thuộc Công ty Sông hồng
-QK3 theo quyết định số 324/BTL ngày 19/3/1998 của Bộ T lệnh QK3
-Ngày 31/7/2002 sáp nhập thêm Xí nghiệp Hồng Hải theo quyết định số
753/BTL ngày 01/7/2002.
- Đăng ký hoạt động sản xuất kinh doanh số 308862 do Sở Kế hoạch và
đầu t TP.Hải phòng cấp ngày 18 tháng 4 năm 1998 .
- Địa điểm kinh doanh tại Km số 3 -Phờng Sở dầu - Quận Hồng Bàng - TP
Hải Phòng .
- Phơng hớng phát triển: Xí nghiệp 583 nằm tại Km số 3 - Quốc lộ số
5 thuộc địa bàn Phờng Sở dầu - Quận Hồng Bàng - TP Hải Phòng, là khu tam
giác kinh tế Hải Phòng - Hà Nội- Quảng Ninh, là cửa ngõ thông thơng giữa
Hải Phòng với Hà Nội và các tỉnh lân cận khác. Địa hình rất thuận lợi cho
việc lu thông hàng hoá .
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
3
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Đội ngũ cán bộ , công nhân viên chức đều qua trờng lớp đào tạo cơ bản
và trải qua nhiều năm thực tế có nhiều kinh nghiệm . Ban Giám đốc Xí
nghiệp rất năng động nhạy bén, nắm bắt tình hình thị trờng. Ban Giám đốc
đã đề ra đợc phơng án kinh doanh tối u . Từ cán bộ đến công nhân viên trong
Xí nghiệp đều nhiệt tình , gắn bó và trách nhiệm cao trong công việc. Đồng
thời đợc cấp trên và các ngành nghiệp vụ chuyên môn khác cùng với các cơ
quan chức năng chỉ đạo và tận tình giúp đỡ. Xí nghiệp có những mối quan hệ
hợp đồng chặt chẽ với các Doanh nghiệp bạn đã có nhiều kinh nghiệm nhất
là các Doanh nghiệp cùng ngành, do vậy hàng hoá của Xí nghiệp bán ra đã
tạo đợc uy tín trên thị trờng .
Sau một thời gian kinh doanh ổn định, xí nghiệp đã có vốn tự có để xây
dựng lại trụ sở làm việc một cách khang trang và quy hoạch .
Vào tháng 7/1997 xí nghiệp ký một hợp đồng hợp tác lỉên đoanh với
Cục Đăng Kiểm Việt Nam liên doanh liên kết làm trạm kiểm định xe ô tô
cơ giới, Liên doanh này ngày một phát triển, mang lại nguồn thu ổn định
hàng tháng cho Xí nghiệp.
Đầu năm 2001 với sự mạnh dạn , dám nghĩ , dám làm Ban lãnh đạo Xí
nghiệp đã quyết định vay vốn của Ngân hàng để xây dựng một xởng cắt tôn
, đồng thời mua 01 xe cần cẩu phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh chính
của xởng và làm dịch vụ cho các đơn vị bạn. Xởng này đã tạo công ăn việc
làm ổn định cho gần 20 lao động.
Với sự nhiệt tình , tâm huyết của đội ngũ CBCNV, Sự lãnh đạo sáng
suốt, nhạy bén , có kinh nghiệm của ban Lãnh đạo, Xí nghiệp 583 đã dần ổn
định và ngày càng vững bớc phát triển.
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
4
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
- Ngành nghề kinh doanh : Đại lý kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng.
Vận tải và đại lý vận tải, xay xát chế biến nông sản, 1 xởng cắt tôn, 1 cây
xăng bán lẻ xăng dầu.
- Đăng ký nộp thuế doanh thu tại Cục thuế Thành phố Hải Phòng .
Phạm vi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp không giới hạn
do đặc điểm kinh doanh và mặt hàng kinh doanh riêng của mình.
1.2 Cơ cấu Bộ máy tổ chức quản lý của xí nghiệp 583 quân khu 3:
Xí nghiệp 583 có 44 cán bộ công nhân viên bao gồm :
- Ban Giám đốc
- Phòng ban nghiệp vụ
- Xởng Cắt tôn và kinh doanh xăng dầu
Trong đó cán bộ công nhân viên trong biên chế là 27 ngời chiếm 61 % ,
số còn lại là lao động hợp đồng 17 ngời chiếm 39 %. Trong đó :
- Số biên chế có :
+ 4 ngời là Sĩ quan
+ 16 ngời là quân nhân chuyên nghiệp
+ 4 ngời là công nhân viên quốc phòng
+ Số lao động hợp đồng dài hạn : 3 ngời
-Số lao động hợp đồng ngắn hạn : 17 ngời
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
5
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Sơ đồ bộ máy tổ chức của xí nghiệp
--------------&-------------Giám đốc
Phó Giám đốc
Kinh doanh
Phòng kế
hoạch kinh
doanh
Phòng Tài
chính - Kế toán
Phó Giám đốc
Chính trị
Phòng Tổ
chức Hành
chính
Xởng cắt tôn
và KD
xăng
dầu
Trong đó :
1-Giám đốc Xí nghiệp :
-Xí nghiệp 583 là đơn vị làm kinh tế của quân đội nên thực hiện chế
độ một thủ trởng , quyết định mọi hoạt động sản xuất kinh doanh , tổ chức
hành chính của xí nghiệp .Từng bộ phận cấp dới phải nghiêm chỉnh chấp
hành mệnh lệnh do giám đốc ban ra.
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
6
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
-Giám đốc xí nghiệp có nhiệm vụ quản lý , lãnh đạo Xí nghiệp, đề ra
các kế hoạch sản xuất kinh doanh và giám sát thực hiện kế hoạch.
2-Phó Giám đốc Kinh doanh :
-Là ngời chịu trách nhiệm phụ trách hoạt động kinh doanh của xí
nghiệp từ khâu khai thác mặt hàng đến khâu tiêu thụ.
-Phó giám đốc kinh doanh điều hành trực tiếp phòng Kế hoạch
-kinh doanh và chịu trách nhiệm trớc giám đốc về phần hành của mình.
3- Phó giám đốc chính trị :
-Đây là đặc điểm riêng có của một doanh nghiệp quân đội. Phó
giám đốc chính trị có nhiệm vụ phụ trách về phần quân số, đảm bảo công tác
Đảng , công tác chính trị nội bộ (bao gồm : các đoàn thể, đảm bảo đời sống),
theo dõi về công tác tổ chức nh quản lý nhân sự, nâng lơng, phiên quân hàm
cho cán bộ, chiến sỹ trong doanh nghiệp.
Chức năng của từng phòng, ban bộ phận trong doanh nghiệp.
4-Phòng Kế hoạch kinh doanh :
-Thiết lập các thơng vụ kinh doanh, lên kế hoạch cho các thơng vụ đó.
-Nghiên cứu về thị trờng, chịu trách nhiệm từ khâu mua hàng đến
khâu tiêu thụ.
-Thu nhập các thông tin về thị trờng, hoạch định chính sách phân phối
và hỗ trợ tiêu thụ.
-Tổ chức thực hiện kinh doanh từ khâu đầu đến khâu cuối.
5- Phòng Tài Chính kế toán :
Chuyên quản lý về tài chính, giá cả đầu vào, đầu ra của công ty nh :
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
7
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
-Các vấn đề tạo vốn, sử dụng vốn và quản lý vốn .
-Quản lý các lĩnh vực liên quan đến hoạt động kế toán sổ sách,
tính chi phí kết quả sản xuất . Xây dựng bảng cân đối kế toán, tính toán lãi
lỗ , ngoài ra còn thực hiện các nhiệm vụ khác nh thẩm định những kế hoạch
xử lý các số liệu thống kê và tính toán ở nhiều lĩnh vực nh bảo hiểm , thuế...
- Theo dõi hoạt động của Xởng cắt tôn và cây xăng.
6- Phòng tổ chức hành chính :
-Xây dựng kế hoạch về thông tin có liên quan đến doanh nghiệp.
-Thực hiện các mối quan hệ pháp lý trong và ngoài doanh nghiệp.
-Tổ chức các hoạt động quần chúng ,hành chính, phúc lợi trong
doanh nghiệp
7- Xởng Cắt tôn và kinh doanh xăng dầu :
-Làm dịch vụ gia công cắt tôn cuộn cho khách hàng, tự cân đối lợi nhuận,
đảm bảo thu nhập ổn định cho CBCNV làm việc tại xởng.
-Hàng tháng nộp đủ tiền khấu hao và lãi suất đầu t để hoàn trả ngân hàng
-Tự hạch toán kinh doanh xăng dầu tại cây xăng dầu ngay cổng xí nghiệp.
Phần II
Khái quát về tổ chức công các kế toán và quy
trình luân chuyển chứng từ tại xí nghiệp 583 quân
khu 3
2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán:
Với quy mô vừa Xí nghiệp vận dụng loại hình tổ chức Công tác kế toán tập
trung 1 cấp, các nhân viên kế toán tập trung một phòng gọi là Phòng Kế
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
8
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
toán tài chính có chức năng giúp giám đốc Xí nghiệp về lĩnh vực Kế toán
Tài chính, theo dõi tình hình kết quả kinh doanh, tình hình thực hiện chế độ
chính sách về quản lý kinh tế tài chính, tình hình lợi nhuận . . .
Biên chế của phòng kế toán gồm 6 ngời, do Kế toán trởng làm Trởng
phòng.
- Kế toán trởng: là ngời phụ trách chung phòng kế toán, chịu trách nhiệm
trớc giám đốc về công tác hạch toán kế toán và tình hình tài chính, lập báo
cáo tài chính của Xí nghiệp.
- Kế toán tổng hợp: là ngời chịu trách nhiệm chính hệ thống sổ cái của Xí
nghiệp, cung cấp số liệu kịp thời và lập báo cáo tổng hợp.
- Kế toán vật t, tài sản cố định và tập hợp chi phí kinh doanh:
+ Theo dõi tình hình nhập xuất tồn kho vật t, hạch toán chi phí và phân bổ
chi phí kinh doanh
+ Theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định, tính và trích lập phân bổ
khấu hao tài sản cố định, tình hình sửa chữa tài sản cố định, lập báo cáo về
tài sản cố định.
- Kế toán thanh toán: theo dõi tình hình thanh toán với khách hàng, tạm
thu, tạm ứng thanh toán các khoản phải thu phải trả nội bộ, thanh toán với
ngân sách, thanh toán lơng với công nhân viên trong Xí nghiệp.
- Kế toán vốn bằng tiền: theo dõi tình hình thu chi và tồn quỹ tiền mặt , tiền
gửi ngân hàng
- Thủ quỹ: căn cứ vào phiếu thu phiếu chi tiền mặt để cấp phát và quản lý
quỹ tiền mặt .
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
9
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Sơ đồ tổ chức bộ máy công tác kế toán của Xí nghiệp
Kế toán trởng
Kế toán
tổng hợp
Kế toán vật t,
TSCĐ và tập
hợp chi phí
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
Kế toán
thanh toán
Kế toán vốn
bằng tiền
Thủ quỹ
10
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Sơ đồ hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc
( Bảng tổng hợp
chứng từ gốc )
Sổ quỹ
ổ ( Thẻ kế
toán chi
tiết )
S
Chứng từ ghi
sổ
Sổ cái
Bảng tổng
hợp chi
tiết
Bảng đối chiếu số phát
sinh
Báo cáo kế toán
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
11
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
: Ghi hàng ngày ( hoặc định kỳ )
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Các loại sổ kế toán sử dụng : Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Các sổ , thẻ kế toán chi tiết
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
12
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô
S¬ ®å tr×nh tù h¹ch to¸n kÕ to¸n cña XÝ nghiÖp
H¹ch to¸n vèn
H¹ch to¸n thanh
b»ng tiÒn
to¸n
H¹ch to¸n vËt t
H¹ch to¸n
TSC§
H¹ch to¸n chi phÝ kinh doanh
H¹ch to¸n tæng hîp
B¸o c¸o kÕ to¸n
Tr¬ng ThÞ Nga
Líp: QKT 46-§H1
13
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Phần 3
Khảo sát các phần hành kế toán tại xí nghiệp 583
Quân khu 3
3.1 Kế toán vốn bằng tiền:
3.1.1 Các chứng từ kế toán sử dụng:
Vn bng tin l mt b phn ca vn sn xut kinh doanh thuc ti
sn lu ng ca doanh nghip c hình thnh ch yu trong quá trình bán
hng v trong các quan h thanh toán.
- Phiu chi :
- Phiu thu:
- Uỷ nhiệm chi, Séc, Giy báo n, giấy báo có :
3.1.2 Các tài khoản sử dụng:
- TK 111 : Tin mt ti qu.
- TK 112 : Tiền gửi ngân hng
- Các tài khoản khác có liên quan
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
14
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
3.1.3 Quy trình hạch toán của kế toán:
QUY TRìNH LUN CHUyển CHứnG Từ VốN BNG Tiền
Phiếu thu,
phiếu chi,
Uỷ nhiệm
chi,
bảng tổng hợp
chứg từ gốc cùng
loại
Chứng từ ghi sổ
S CáI TK 111, TK 112
Sổ kế toán chi
tiết quỹ tiền
mặt, tiền Gửi
nhân hàng
Bảng cân
đối số phát
sinh
Báo cáo tài chính
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
15
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
ví dụ: ngày 30/09/2008 tại xí nghiệp phát sinh nghiệp vụ rút tiền gửi ngân
hàng về quỹ tiền mặt. Kết toán tại xí nghiệp hạch toán nh sau:
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
16
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Phiếu thu
Xí nghiệp 583 - Công ty Sông Hồng
Số 6/09
Ngày 30/09/2008
Nợ: 111
Có: 112: 50.000.000
Họ và tên ngời nộp: Tô Thị Mến
Địa chỉ: Thủ quỹ
Nội dung: Rút tiền từ TK TGNH ACB hải Phòng về quỹ
Số tiền: 50.000.000
Bằng chữ: Năm mơi triệu đồng chẵn
Kèm theo:
Thủ trởng đơn vị
Ký, họ tên
Chứng từ gốc:
Kế toán trởng
Ngời lập phiếu
Ký, họ tên
Ký, họ tên
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ )
Ngời nộp tiền
Ký, họ tên
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
Thủ quỹ
Ký, họ tên
17
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại (Nợ tk 111)
Tháng 9/2008
Diễn giải
Số tiền
- Tô Thị Mến:Rút tiền
Tk 112
131
311
333
511
642
50.000.000
50.000.000
.
.
.
.
.
..
..
CộNG
1.214.439.876
50.000.000
810.396.500
300.000.000
4.768.182
47.681.818
1.593.376
từ TK TGNH ACB HP
về quỹ
Ngời lập biểu
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
Kế toán trởng
18
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Chứng từ ghi sổ
Số 1/09
Ghi nợ tk 111
Ngày, số chứng từ,
TK
TK
diễn giải
Nợ
Có
- Ghi Nợ TK 111
111
Tiền Nợ
Tiền có
112
50.000.000
50.000.000
111
131
810.396.500
810.396.500
111
311
300.000.000
300.000.000
111
333
4.768.182
4768.182
111
511
47.681.818
47.681.818
111
642
1.593.376
1.593.376
1.214.439.87
1.214.439.876
ghi Có các TK khác
- Ghi Nợ TK 111
ghi Có các TK khác
- Ghi Nợ TK 111
ghi Có các TK khác
- Ghi Nợ TK 111
ghi Có các TK khác
- Ghi Nợ TK 111
ghi Có các TK khác
- Ghi Nợ TK 111
ghi Có các TK khác
Cộng
6
Kem theo
Ngời lập biểu
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
Chứng từ
Kế toán trởng
19
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
ví dụ: ngày 04/09/2008 nộp tiền phí quản lý cho công ty Sông
Hồng. kế toán tại xí nghiệp tổ chức hạch toán nh sau:
Phiếu chi
Số 1/09
xí nghiệp 583 Cty Sông Hồng
Ngày 04/09/2008
Nợ tk 338: 10.000.000
Có tk 111: 10.000.000
Họ tên ngời nhận:Tô Thị Mến
Địa chỉ: Thủ quỹ
Nội Dung: Nộp tiền phí quản lý công ty Sông Hồng năm 2008
Số tiền :10.000.000đ
Bằng chữ:Mời triệu đồng
Kèm theo
Chứng từ gốc
Thủ Trởng đơn vị
Kế toán trởng
Ngời nộp tiền
Ký, họ tên
Ký, họ tên
Ký, họ tên
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
20
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại ( Có TK 111 )
Chứng từ
Ngày
Diễn giải
Số tiền
112
115819178
5000000
133
Số
Cộng TK
1111.1
523484
.........
.
.........
3382
3383
3388
..........
1800000
15367904
10000000
1800000
15367904
10000000
635
641
642
334
438744
9947412
17473417
..........
Cộng
1207767308
Ngời lập biểu
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
50000000
35342797
..........
3700000
3923230 9947912
kế toán trởng
21
2140317
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Chứng từ ghi sổ
Số02/09
Ghi có tk 111
Ngày, số chứng từ,
TK
Tk
diễn giải
nợ
có
112
- Ghi nợ tk 111 ghi có các
Tiền nợ
Tiền có
111
50.000.000
50.000.000
133
111
35.342.797
35.342.797
138
111
7.014.300
7.014.300
.
..
.
338
111
10.000.000
10.000.000
1.207.767.30
1.207.767.308
tài khoản khác
.
Cộng
8
Kem theo
Ngời lập biểu
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
Chứng từ
Kế toán trởng
22
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Sổ chi tiết tài khoản
Tháng 09 năm 2008
Tài
khoản
111
111
111
111
Ngày
04/09/2008
..
30/09/2008
Số chứng từ
Nội Dung
TK đối ứng
Số tiền
Nợ
129.828.437
Có
01/09
Số d đầu kỳ
Tô Thị Mến, nôp tiền phí
338
..
15/2009
quản lý cho cty Sông Hồng
.......
Tô Thị Mến, rút tiền từ
.
112
..
50.000.000
..
1.214.439.87
1.207.767.308
10.000.000
TKTG NH ACB HP về quỹ
...
..
.
Cộng số phát sịnh
Số d cuối tháng
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
6
136.501.005
23
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
- Tài khoản 112 cũng đợc hạch toán nh tài khoản 111.
3.2 Kế toán hàng tồn kho:
3.2.1 Các chứng từ kế toán sử dụng:
- Phiu nhp kho, hoá đơn GTGT: nhm xác nh khi lng, s
lng v c giá tr hng nhp kho lm cn c ghi th kho, thanh toán
tin hng, xác nh trách nhim vi ngi có liên quan v ghi s k toán.
- Phiếu xuất kho: xác nhn vic chuyn giao hng hóa gia ngi mua
v ngi bán, do xí nghiệp tính giá vn xut kho theo phng pháp bình
quân gia quyn c k dự trữ nên trong k xí nghiệp quan tâm nhiu n
lng bán, còn giá bán ph thuc vo giá th trng.
Hng ngy khi phát sinh nghip v nhp, xut hng hoá, k toán cn
c vo chng t gc :
- Vo Th kho, S chi tit hng hoá, cui tháng lp Bng tng hp chi
tit hng hoá.
- Lp chng t ghi s.
- T chng t ghi s vo S cái.
- Cui k k toán, t S cái tp hp vo Bng cân i s phát sinh, t
Bng cân i s phát sinh kt hp cùng Bng tng hp chi tit hng hoá tp
hp vo Báo cáo ti chính.
3.2.2 Các tài khoản sử dụng:
-TK 156: hàng hoá
- Các tài khoản khác có liên quan
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
24
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
2.2.3 Quy trình hạch toán của kế toán:
QUY TRìNH LUâN CHUYN CHứNG Từ K TOáN HàNG TN
Phiu nhp
KHO
Hoá đơn GTGT .
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc cùng
loại
Chứng từ ghi sổ
S CáI TK 156
Sổ chi tiết
nhập xuất tồn
Bảng tổng hợp
chi tiết hàng
hoá
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Trơng Thị Nga
Lớp: QKT 46-ĐH1
25