Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài giảng toán lớp 5 khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.54 KB, 16 trang )


Kiểm tra bài cũ
Tìm X:
X + 1 = 4
2
5

X -

3
10
X x 2 = 1
3
2
3

2 = 2
5
3
16
15

X :

1 = 3
4
4
3
16




Toán: Khái niệm số thâp
a)
phân
m

dm

cm

0

1

0

0

1

0

0

0

mm

1


1
• 1dm hay
m còn được viết thành 0,1m.
10
1
• 1cm hay
m còn được viết thành 0,01m.
100
• 1mm hay 1 m còn được viết thành 0,001m.
1000

Các phân số thập phân

1
10

được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001.

;

1
100

;

1
1000


Toán: Khái niệm số thâp

phân
0,1 đọc là: không phẩy một .

1
0,1 =
10

0,01 đọc là: không phẩy không một .
0,01 =

1
100

0,001 đọc là: không phẩy không không một .
0,001 =

1
1000

Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân.


Toán: Khái niệm số thâp
b)
phân
m

dm

cm


0

5

0

0

7

0

0

0

mm

9



5dm hay

5
m còn được viết thành 0,5m.
10




7cm hay

7
m còn được viết thành 0,07m.
100



9mm hay

9 m còn được viết thành 0,009m.
1000

Các phân số thập phân

5
10

được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009.

;

7
100

;

9
1000



Toán: Khái niệm số thâp
phân
0,5 đọc là: không phẩy một .

5
0,5 =
10

0,07 đọc là: không phẩy không một .
0,07 =

7
100

0,009 đọc là: không phẩy không không một .
0,009 =

9
1000

Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân.



Toán: Khái niệm số thâp phân
Bài 1a: Đọc các phân số thập phân và số
thập phân trên các vạch của tia số.
1

10

0

2
10

0,1 0,2

3
10

0,3 0,4
1
10

0,01
0

4
10

0,1

5 6
10 10

7
10


8
10

0,5 0,6 0,7 0,8

9
10
0,9

1


Toán: Khái niệm số thâp phân
Bài 1b: Đọc các phân số thập phân và số
thập phân trên các vạch của tia số.

0

1
2
3
4
5 6
7
8 9
100 100 100 100 100 100 100 100 100
0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1


Toán: Khái niệm số thâp phân

Bài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm (theo mẫu).

7
7 dm = m = 0,7 m
10

2
2mm =
m= 0,002m
1000

5
5dm = m = 0,5m
10

4
kg = 0,004kg
4g =
1000


Toán: Khái niệm số thâp phân
Bài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm (theo mẫu).

9
8
9cm =
m = 0,09m 8mm =

m= 0,008m
100
1000
3
3cm =
m = 0,03m
100

6
kg = 0,006kg
6g =
1000


Trò chơi


Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
m

dm

cm

mm Viêt phân số thập phân

0 5
0 1


5

0
0
0
0
0
0
0

2
9

3
0
7
6
0
0
3

8
0
7
5

1
6
5


5
m
10
12
m
100
....m
35/100m
....mm
9/100
....m m
70/100
....m m
68/100
1/1000
....m m
....m m
76/1000
....m m
355/1000

Viết số thập phân

0,5m
0,12m
....
m
0,35m
....
mm

0,09
....
mm
0,70
....
mm
0,68
....
m m
0,001
....
mm
0,076
....
mm
0,355


Dặn dò
Ôn tập: Khái niệm số thập phân
Chuẩn bị bài:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
(trang 36)




×