T
GV: LÊ THỊ PHƯƠNG DUNG
Tiết 9
I. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦA QUANG HỢP:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG NHÓM
* Nhiệm vụ của nhóm: Quan sát hình vẽ 8.1 và nghiên cứu
SGK, thảo luận thống nhất ý kiến và hoàn thành các câu
hỏi sau trong thời gian 3 phút
Nhóm 1- Nhóm 2: Nêu nơi diễn ra, nguyên liệu, diễn biến,
sản phẩm và bản chất hóa học của pha sáng?
Nhóm 3 - Nhóm 4: Nêu nơi diễn ra, nguyên liệu, sản
phẩm và bản chất hóa học của pha tối?
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1- Nhóm 2: Nêu nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm
và bản chất hóa học của pha sáng?
Nhóm 3 - Nhóm 4: Nêu nơi diễn ra, nguyên liệu, sản
phẩm và bản chất hóa học của pha tối?
02: 37
01:
00:
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
Thời gian
Diễn biến:
Diệp lục hấp thu năng lượng ánh sáng, và chuyển thành
trạng thái kích thích và trạng thái bền thứ cấp.
Chdl + hν
Chdl*
Chdl**
Năng lượng này sẽ được sử dụng vào 2 quá trình:
* Quang phân li nước
O2 thải ra môi trường
2H2O → 4H+ + 4e- + O2 e- : Bù lại các e- của diệp lục đã bị mất.
H+: Khử NADP+ → NADPH.
* Phôtphorin hóa quang hóa :
- Hình thành chất khử: NADP+ + 2H+ → NADPH + H+
- Tổng hợp ATP:
ADP + Pvô cơ → ATP
Vậy: Pha sáng là pha oxihoa nước để sử dụng H+
Và electron cho việc hình thành ATP và NADPH,
đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1- Nhóm 2: Nêu nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm và bản
chất hóa học của pha sáng?
Nhóm 3 - Nhóm 4: Nêu nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm và bản
chất hóa học của pha tối?
2. Pha tối:
-Là
quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH của
pha sáng tạo chất hữu cơ C6H12O6.
II. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT:
- Con đường quang hợp ở 3 nhóm thực vật: C3, C4
và CAM giống nhau ở pha sáng, chỉ khác nhau ở pha
tối.
1. Con đường cố định CO2 ở thực vật C3:
Loài thực vật nào thuộc
nhóm thực vật C3?
1. Con đường cố định CO2 ở thực vật C3:
Reâu
Chanh
Cam
Tảo
Luùa
Nhóm thực vật C3 sống
trong điều kiện tự nhiên
như thế nào?
Điều kiện khí hậu:
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 và O2 bình thường
1. Con đường cố định CO2 ở thực vật C3:
APG
CO2
(3C1)
Gđ cố định CO2
(6C3)
RiDP
(3C5)
+ATP + NADPH
Gđ khử
AlPG
(6C3)
Lục lạp tế bào
mô giậu
1C3
C6H12O6
5C3
RiDP: Ribulôzơ-1,5- diphotphat
+ ATP
Gđ tái sinh chất nhận
APG: Axit photphoglyxeric
AlPG: Andêhit photphoglyxeric
Quan sát chu trình và cho biết:
-
-- Chu trình cố định CO2 ở TV C3 diễn ra ở đâu?
- Chất nhận CO2 là chất gì? Sản phẩm đầu tiên là chất gì?
Sản phẩm cuối cùng là chất gì?
2. Con đường cố định CO2 ở thực vật C4:
Loài thực vật nào thuộc
nhóm thực vật C4?
MÍA
BẮP
CỎ GẤU
RAU DỀN
Nhóm thực vật C4 sống
trong điều kiện khí hậu
như thế nào?
Điều kiện khí hậu:
Cường độ ánh sáng cao, điều kiện nóng ẩm kéo dài,
nồng độ CO2 giảm và O2 tăng.
2. Con đường cố định CO2 ở thực vật C4:
Quan sát chu trình và cho biết:
AOA
NADPH
AM
AM
(C4)
(C4)
(C4)
CO2
(C1)
PEP
ATP
Axit
Pyruvic
(C3)
C3
Lục lạp
của TB mô giậu
Chu trình C4
CO2
PEP: Photphoenol pyruvic
AOA: Axit oxaloaxetic
Chu
AM: Axit Malic
trình
- Chu trình cố định
Canvin CO ở TV C4 diễn
2
ra ở đâu?
CH O
6
12
6
Chất nhận CO2 là
Lục lạp của
TB bao bó mạch chất gì? Sản phẩm
đầu tiên là chất gì?
Sản phẩm cuối
Chu trình C3 cùng là chất gì?
Một số chỉ tiêu so sánh thực vật C3 và C4
C3
Chất nhận CO2
Sản phẩm đầu tiên
C4
RiDP
PEP
APG
AOA
Chu trình quang
hợp
Tế bào
mô giậu
Chu trình
C3
TB mô giậu và
TB bao bó mạch
Chu trình
C3 và C4
Năng suất SH
Trung bình
Cao gấp đôi C3
Nhóm TV
Đa số TV
vùng ôn đới
Nơi diễn ra
TV nhiệt đới và
cận nhiệt đới
3. Con đường cố định CO2 ở thực vật CAM:
Loài thực vật nào thuộc
nhóm thực vật CAM?
XÖÔNG ROÀNG
THANH LONG
DÖÙA
THUỐC BỎNG
Nhóm thực vật CAM
sống trong điều kiện khí
hậu như thế nào?
Điều kiện khí hậu:
Sống ở vùng sa mạc, trong điều kiện khô hạn kéo dài.
Nhóm thực vật CAM đã
thích nghi để tiết kiệm
nước bằng cách nào?
- Đóng khí khổng ban ngày, mở khí khổng vào
ban đêm nên cây phải nhận CO2 vào ban đêm
khi khí khổng mở.
3. Con đường cố định CO2 ở thực vật CAM:
Tại lục lạp tế bào mô giậu
PEP: Photphoenol pyruvic
AOA
NADPH
(C4)
AM
AM
(C4)
(C4)
CO2
Chu trình
Canvin
CO2
(C1)
ATP
C6H12O6
Axit
PEP
Pyruvic
(C3)
C3
Đêm
Ngày
Chu trình C4
Chu trình C3
AOA: Axit oxaloaxetic
AM: Malat - aspartat
Quan sát chu
trình, thảo luận
nhóm và cho biết:
- Chu trình diễn ra
ở đâu?
- Chất
nhận CO2 là chất
gì? Sản phẩm đầu
tiên là chất gì? Sản
phẩm cuối cùng là
SO SÁNH CON ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH CO2
Ở THỰC VẬT C4 VÀ THỰC VẬT CAM
Thực vật C4
Thực vật CAM
CO2 được cố định tạo
thành axit hữu cơ 4C
Axit hữu cơ giải
phóng CO2 cho chu
trình Canvin
c. Con đường cố định
CO2 ở thực vật CAM
PHA TOI
CUNG CO BAỉI
Thửùc vaọt C3
Thửùc vaọt C4
Thửùc vaọt CAM