BÀI TẬP LỚN
PHẦN 2: CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM
2015
A, tính giá thành sản xuất sản phẩm
+ Sản phẩm tiêu thụ trong kỳ: 1500.000 sản phẩm, dư đầu kỳ
30.000sp, dư cuối kỳ 20.000sp. => trong kỳ sản xuất 1.490.000 sp.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = 0,4 x 6000 x 1.490.000 =
3.576.000.000
Chi phí nhân công trực tiếp: (1490000 x 300.000) :300 = 1 490 000
000
+ Tổng chi phí khấu hao cho bộ phận sản xuất :
x6
= 111 000 000
• Chi phí sản xuất chung :
1 229 585 000 + 991 650 000 + 361 100 000 + 178250 000 + 111 000 000
= 2 871 585 000
• Tổng chi phí sản xuất:
Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp + chi phí nhân công trực tiếp + chi
phí sản xuất chung
(do không có sản phẩm dở dang đầu kì và cuối kì)
Giá thành sản xuất = 3.576.000.000 + 1 490 000 000 + 2 871 585 000
= 7 937 585 000
Giá thành đơn vị = 5327,24 (đ/sp)
b. Giá vốn hàng bán
Chênh lệch thành phẩm tồn kho = 280 000 000 – 20000 x
5327,24 = 173 455 200
Gía vốn hàng bán = giá thành sản xuất+ chênh lệch thành phẩm tồn
kho
= 7 937 585 000 + 173 455 200 = 8 111 040 200
• Giá thành toàn bộ
Giá thành toàn bộ = Giá vốn hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí
quản lý doanh nghiệp
Trong đó:
• Chi phí bán hàng = 2% (1500000 x 18000) + 1 000 000
000 + 100 000 000 + x 6 = 1 665 000 000
• chi phí quản lý doanh nghiệp 1 900 000 000 + 330 000 000
+ (800 000 000 x 5%)/2 + (200 000 000 x 10%)/2 = 2 260
000 000
Giá thành toàn bộ = giá thành sản xuất+ chi phí bán hàng +
chi phí quản lý doanh nghiệp
= 7 937 585 000 + 1 665 000 000 + 2 260 000 000
= 11 862 585 000
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động
bán hàng 6 tháng đầu năm 2015 của doanh
nghiệp
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Thu nhập hoạt động tài
chính
Chi phí hoạt động tài
chính
Lợi nhuận thuần
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
EPS
Cách xác định
Số lượng bán x giá bán
0
DT- các khoản giảm trừ
TG hàng tồn kho đầu
ky+TG hàng sản xuấthàng tồn cuối kỳ
DTT - GVHB
CPQC +CPLNV
+CFMN+KH
CPLNVQL+CPVPP+KH
Số tiền
27. 000. 000 .000
0
27. 000. 000 .000
8. 111 .040 .200
0
0
DT x giá bán x1.1 x
5%x50%+lãi vay
LNG –CPBH –
CPQLDN + DTHĐTC
-CPHĐTC
0
0
LNT +TNK-CPK
LNTT x tỷ lệ thuế
suất(22%)
LNTT - CPTTNDN
0
810 120 000
18.888.959.800
1.665.000.000
2.260.000.000
14 153 839 800
0
0
14 153 839 800
3 113 844 756
11 039 995 040
0
1/11/2014 ,doanh nghiệp vay ngân hàng 980 triệu lãi suất kỳ hạn là 6
tháng ,lãi suất 6.9% trả khi đáo hạn
Bảng tính doanh thu 6 tháng đầu năm 2015 (đvt: đồng)
Thán
g
1
2
3
4
5
6
Doanh số
2
00.000
2
50.000
2
30.000
2
70.000
1
90.000
2
60.000
Doanh
thu(chưa
VAT)
3.6
00.000.000
4.5
00.000.000
4.1
40.000.000
4.8
60.000.000
5.2
20.000.000
4.6
80.000.000
Thuế VAT
đầu ra
Doanh thu (có
VAT)
360.000.000
450.000.000
414.000.000
486.000.000
522.000.000
468.000.000
Tính thuế TNDN quý 1
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Chi phí tài chính
Lợi nhuận thuần
Thuế TNDN phải nộp
Số tiền
12.240.000.000
3.677.004.891
8.562.995.109
754.800.000
1.024.533.333
336.600.000
6 416 407 376
1 411 609 623
3.690.000.
000
4.950.000.
000
4.554.000.
000
5.346.000.
000
5.742.000.
000
5.148.000.
000
Tính thuế TNDN quý 2
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Chi phí tài chính
Lợi nhuận thuần
Thuế TNDN phải nộp
Bảng nhập NVL
tháng
1
Số
61500
lượng(
kg)
Đơn
6000
giá
(chưa
VAT)
Tiền
369.000.
chưa
000
thuế
Thuế
36.900.0
đầu
00
vào
Tiền cả 405.900.
thuế
000
Số tiền
14.760.000.000
4.434.035.309
10.325.964.690
910.200.000
1.235.466.667
473 520 000
7 737 432 424
1 702 235 133
2
100.000
3
92.000
4
108.000
5
116.000
6
117.000
6.000
6.000
6.000
6.000
6.000
600.000.
000
552.000.
000
648.000.
000
696.000.
000
702.000.
000
60.000.0
00
55.200.0
00
64.800.0
00
69.600.0
00
70.200.0
00
660.000.
000
607.200.
000
712.800.
000
765.600.
000
772.200.
000
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (đvt: đồng)
Thuế
GTGT
357.600.00
0
122.958.50
0
Chỉ tiêu
Giá trị
Thuế suất
1. Chi mua nguyên vật liệu trực tiếp
3.576.000.000
10%
2. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
1.229.585.000
10%
361.100.000
10%
36.110.000
178.250.000
540.000.000
100.000.000
10%
10%
10%
17.825.000
54.000.000
10.000.000
330.000.000
10%
33.000.000
3. Chi phí điện, nước, điện thoại,
mạng
4. Chi phí bảo hiểm nhà máy
5. Chi phí quảng cáo
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài
7. Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu
phẩm
Tổng
631.493.50
0
Bảng tính VAT phải nộp (dvt: đồng)
Chỉ
tiêu
1.
Thuế
GTG
T
đầu
ra
2.
Thuế
GTG
T
đầu
vào
3.
Thuế
GTG
T
phải
nộp
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
360.000.0 450.000.0 414.000.0 486.000.0 522.000.0 468.000.0
00
00
00
00
00
00
36.900.00 60.000.00 55.200.00 64.800.00 69.600.00 70.200.00
0
0
0
0
0
0
323.100.0 390.000.0 358.800.0 421.200.0 452.400.0 397.800.0
00
00
00
00
00
00
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh
nghiệp (dvt: đồng)
Chỉ tiêu Tháng 1
I. Thu bằng 1.881.00
tiền
0.000
Tháng 2
2.351.25
0.000
1.188.00
0.000
3.539.25
0.000
Tháng 3
2.163.15
0.000
1.485.00
0.000
792.000.
000
4.440.15
0.000
Tháng 4
2.539.35
0.000
1.366.20
0.000
990.000.
000
4.895.55
0.000
Tháng 5
2.727.45
0.000
1.603.80
0.000
910.800.
000
5.242.05
0.000
Tháng 6
2.445.30
0.000
1.722.60
0.000
1.069.20
0.000
5.237.10
0.000
Tổng
1.881.00
0.000
1.NVLT 162.360.
T
000
170.000.
000
264.000.
000
243.540.
000
250.000.
000
242.880.
000
396.000.
000
230.000.
000
285.120.
000
364.320.
000
270.000.
000
306.240.
000
427.680.
000
290.000.
000
308.880.
000
462.360.
000
280.000.
000
140.288.
222
113.141.
275
41.199.2
39
20.337.2
48
189.966.
443
257.852.
349
323.100.
000
206.306.
208
166.384.
228
60.587.2
48
29.907.7
18
279.362.
416
379.194.
631
390.000.
000
189.801.
711
153.073.
490
55.740.2
68
27.515.1
01
257.013.
423
348.859.
060
358.800.
000
222.810.
705
179.694.
966
65.434.2
28
32.300.3
36
301.711.
409
409.530.
201
421.200.
000
239.315.
201
193.005.
705
70.281.2
08
34.692.9
53
324.060.
403
439.865.
772
452.400.
000
231.062.
953
186.350.
336
67.857.7
18
33.496.6
44
312.885.
906
424.697.
987
397.800.
000
II. Chi
bằng tiền
2.Lương
nc tt
3.CPSX
C
CPNVL
GT
CPNCG
T
CPĐN,
ĐT,M
CPBHH
M
CPBH
CPQLD
N
Thuế
VAT
phải nộp
1 411
609 623
Thuế
TNDN
Lãi vay
67.620.0
00
980.000.
000
Trả gốc
Tổng
1 702
235 133
1.418.24
4.776
462.755.
224
2.269.28
2.449
1.269.96
7.551
3.671.29
2.676
768 857
324
3 599
741 845
1 295
808 155
2.777.54
1.242
2.464.50
8.758
4 407
626 677
829 473
323
Chênh
lệch
ngân
quỹ
Tồn quỹ 10.000.0 472.755. 1.742.72 2 511
3 807
6 271
đàu kỳ
00
224
2.775
580 099 388 254 897 012
Tồn quỹ 472.755. 1.742.72 2 511
3 807
6 271
7 101
cuối kỳ 224
2.775
580 099 388 254 897 012 370 335
Công ty vay ngắn hạn 980 triệu đồng thời hạn 6 tháng,lãi kỳ hạn 6 tháng là
6.9%,trả khi đáo hạn
Phần 5: Tài sản lưu động
Bảng 5.1 :Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6
Loại vốn bằng tiền
Tiền mặt tồn quỹ
Số tiền
7 101 370 335 x 20%
= 1 420 274 067
Tỷ trọng
20%
Tiền gửi thanh toán
2 840 548 134
40%
Chứng khoán khả mại
= 2 840 548 134
40%
Bảng 5.2 :Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp 6 tháng năm 2013.
(ĐVT: đồng)
Chi tiết
Sản lượng
Tổng giá trị
Thành phẩm
20.000(hộp)
106.544.800
Nguyên vật liệu
5.000(kg)
30.000.000
Cách xác định:
-Giá trị hàng tồn kho
= 20.000 x5327,24 = 106.544.800(đồng)
- Giá trị nguyên vật liệu = 5.000 x 6.000 = 30.000.000 (đồng).
Bảng 5.4 Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp 6
tháng đầu năm 2013.
(ĐVT: đồng)
Tháng doanh thu( tháng nào, số tiền)
Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)
Tháng
Số tiền
Tháng
Số tiền
Tháng 5
5 742 000 000
Tháng 7
1 148 400 000
Tháng 6
5 148 000 000
Tháng 7
1 544 400 000
Tháng 8
1 029 600 000
Phần 6
Khấu hao tài sản cố định năm 2014 (đơn vị :trđ)
STT
Tên TSCĐ
Nguyên giá
Tỷ lệ khấu
hao năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhà xưởng
Nhà văn
phòng
Thiết bị văn
phòng
Máy dập
Máy cắt khe
Máy dán
Máy đóng
phim
Máy in
Máy dợn
sóng
Phương tiện
vận tải phục
vụ bán hàng
1000
800
5%
5%
Mức khấu
hao trung
bình hằng
năm
50
40
200
10%
20
500
200
100
200
10%
15%
12%
10%
50
30
12
20
150
300
10%
15%
15
45
500
10%
50
Phần 7
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp
( ĐVT:đồng )
Thời điểm
Phương thức huy
thay đổi quy
động
mô vốn
Quy mô huy
động
Đối tác cung ứng
vốn
1/11/2014
Vay ngắn hạn
980.000.000
Ngân hàng
1/2/2015
Vay dài hạn
1.000.000.000
Ngân hàng A
1/6/2013
Lấy từ nguồn lợi
nhuận và quỹ
2.000.000.000
Nguồn vốn chủ sở
hữu
Vốn chủ sở hữu
( ĐVT: đồng )
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn
Quy mô huy động
Đối tác cung ứng vốn
1/6/2013
2.000.000.000
Nguồn vốn chủ sở hữu
1/4/2010
20.000.000.000
Phát hành cổ phiếu
Vốn vay
( ĐVT: đồng )
Thời điểm
thay đổi
quy mô vốn
Thời hạn hợp đồng vay
vốn (từ ngày… đến
ngày…)
Quy mô huy
động
Đối tác cung ứng
vốn (Ngân hàng ?)
1/2/2015
5 năm (1/2/2015 –
1/2/2020)
1.000.000.000
Ngân hàng A
1/11/2014
6 tháng (1/11/2014 –
1/4/2015)
980.000.000
Ngân hàng
Nguồn khác
( ĐVT: đồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn
Thời hạn vốn chiếm
dụng (từ ngày… đến
ngày…)
Quy mô huy
động
Đối tác cung ứng
vốn
30/6/2015
30/6/2015 – 31/7/2015
463.320.000
Phải trả người bán
30/6/2013
30/6/2013 – hết quý III
514.008.000
Phải nộp nhà nước
Phải nộp nhà nước = thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Phần 8: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty cổ phần
Tân Tấn Lộc. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty.
• Tổng nguồn vốn kinh doanh là: 23.980 triệu đồng, trong đó:
• Vốn vay ngắn hạn ngân hàng: 980 triệu đồng chiếm 4.09%
• Vốn vay dài hạn: 1000 triệu đồng chiếm 4,17%.
• Vốn chủ sở hữu : 22.000 triệu đồng chiếm 91,74%.
• Chi phí sử dụng vốn:
* Vay ngắn hạn ngân hàng: rd = 6,9% x (1-22%) =5.382%
* Vay dài hạn ngân hàng: rd = (15% x (1-22%))/2 =5.85%
* Phát hành cổ phiếu: re ==
+ 2% =
12%
=> Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC = 4.09% x 5.382%+ 4,17%. x 5.85%
+ 91,74%. x 12%
=11,47 %
Nhận xét: Với cơ cấu vốn như trên, doanh nghiệp đang sử dụng quá
nhiều vốn chủ sở hữu, vì thế doanh nghiệp đã không tận dụng được
lợi thế của tấm chắn thuế từ nợ vay.
*Phần 9
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 30/6/2013.
(Đvt: Đồng)
Tài sản
Cuối kì
I. TSNH
11.360.315.140
Tiền mặt
1 420 274 067
ền gửi TGNH
Chứng
khoán
khả mại
PTKH
Phải thu
khác
Trả
trước NB
NVL
HTK
II.
TSDH
TSCĐH
H
2 840 548 134
2 840 548 134
3.722.400.000
Nguồn
vốn
I. Nợ
phải
trả
Vay
ngắn
hạn
Vay
dài hạn
Phải trả
người
bán
PNNN
Cuối kì
1.941.691.390
1.000.000.000
463.320.000
478.371.390
400.000.000
30.000.000
106.544.800
19.682.746.600
II.
Nguồn
vốn
CSH
Vốn
kinh
doanh
29101370340
22.000.000.000
Nguyên
giá
Khấu hao
TSCĐV
H
Chi phí
XDCBĐ
Đầu tư
dài hạn
Tổng
4.650.000.000
Lợi
nhuận
7 101 370 335
chưa PP
(111.500.000)
3.000.000.000
10.144.246.600
2.000.000.000
31.043.061.730
Tổng
31.043.061.730