Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Thuyết trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa quy trình công nghệ CIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM

BÁO CÁO CÔNG NGHỆ
CHẾ BIẾN SỮA

QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CIP
GVHD: LÊ VĂN NHẤT HOÀI
LỚP: ĐHTP6B
SVTH: NHÓM 10


DANH S ÁCH NHÓM
1. Nguyễn Thị Ân
12030071
2. Nguyễn Thị Nhân Bằng
10053961
3. Lê Văn Hoàng
10281041 4. Nguyễn Thị
Thảo Nguyên
10065611
5. Phạm Thanh Thủy
10082021
6. Đặng Thị Thu Trang
10071691
7. Phan Huỳnh Trâm
10048861
8. Huỳnh Thị Hương Trầm
10050791
9. Nguyễn Thị Lệ Xuân
10055831


10. Nguyễn Thị Tường Vy
10061231


N ỘI DUNG
1. Giới thiệu chung về CIP
2. Các chất làm sạch và khử trùng
3. Vật liệu, thiết bị trong CIP
4. Qui trình CIP tổng quát
5. Ứng dụng của CIP
6. Các yếu tố ảnh hưởng và kiểm tra
hiệu quả làm sạch


1

Giới thiệu chung về CIP

CIP (cleaning in place) là quá trình vệ sinh, tẩy rửa,
sát trùng tại chỗ mà thiết bị không cần phải tháo lắp.Nói sơ về m
của việc v
Ưu điểm của CIP:
dẫn vào g
• Không phải tháo lắp thiết bị.
CI
• Rửa ở những vị trí khó rửa bằng rửa thông
thường.
• Giảm nguy cơ lây nhiễm hóa học.
• Giảm đáng kể sự can thiệp thủ công và thời gian
làm sạch.

• Cải thiện chất lượng và kéo dài tuổi thọ sản
phẩm.


Các loại hệ thống CIP: Có 3 loại:
Loại 1: là loại đơn giản nhất, hệ thống CIP với 1
bình và 1 bơm.
Loại 2: dung dịch được tuần hoàn và xối trong
đường ống tại cuối chu kỳ rửa.
Loại 3: Hệ thống dung dịch hồi lưu, dung dịch
kiềm được thu hồi và sử dụng lại.
Hệ thống CIP gồm:
- Trạm trung tâm: Các thùng chứa chất tẩy
rửa, chất sát trùng (acid, kiềm). Thùng chứa
nước vô trùng.
- Các thiết bị vận chuyển: Bơm đẩy, bơm
thu hồi. Các đường ống dẫn, quả cầu CIP.



2
Chất tẩy
rửa

Các chất làm sạch và khử trùng
Cơ chế: Thấm ướt
Tẩy vết bẩn
Tách vết bẩn cách xa bề mặt cần rửa



Các hóa chất được sử dụng làm chất tẩy rửa
Các chất vô cơ (bazơ, acid, muối)
• NaOH, Na2CO3, Trinatriphotphat, Silicat natri, Natri octosilicat,
Natritetraborat, HCl, HNO3, HNO2, H3PO4, H2SO4, Acid sunftamic,
Acid gluconic, Hỗn hợp cromic, …

Các chất hữu cơ (chất hoạt động bề mặt và dung môi)
• Alkyl benzyl sunfonat, Sunfonat của các aid béo trùng ngưng,
Polyhydroxy acid, …

Các tác nhân thấm ướt
• Bột xà phòng, Các chất anion, Các chất cation, Các chất không
mang điện tích, Các tác nhân thấm ướt không hoàn toàn, Các chất
lưỡng tính, …

Các enzyme
• Polyoxyalkylen etanol (emulflogen), Izo-octylfenoxy
polyoxyetylen etanol, Nonyl fenoxypolyoxyetylen etanol,
Octylfenolpolyglycol este alcocol, Polyetenoxytio este, …


Các halogen và dẫn xuất

Chất khử
trùng

• Dioxytclo ClO2, Clorua vôi Ca(OCl)2, CaCl2- dạng
bột trắng (35%), Hypoclorit natri NaClO, Nước
javen, Dioxit clo ClO2, Acid cloruaxianic dạng bột (88
-90%), Diclotriozenetrion, Diclo-iso-xianurat dạng bột (70-72%), …


Iot
• Iot 1%, Irgasans hoặc iot exeton CH3COCH2I

Formol và các aldehyt
• CH2(CH2CHO)2, HCHO, Formol-glyoxal, Glutaraldehyt và phức chất
bisunfit, -Phenylglutaraldehyt, Glutardialdioxime, Malodialdehyt,
-Metylglutaraldehyt

Các chất chứa nito bậc bốn
• BARQUAT (clorua lauryl hoặc myris dimetylbezylamoni),
BARDAC (clorua didechyl hoặc dioctyl,dimetylamoni)


Các hợp chất amphotensides
• Nidodecyldiethylen triamin axetic, TEOG là hỗn hợp gồm: Acid
lauryl diethylen triaminoaxetic, Acid lauryl propylen
diaminoaxetic, Lauryl diethylen triamin, Lauryl propylen
diamin

Các chất khí

• Oxit ethylen CH2-O-CH2, Oxit propylen, Metyl bromua,
-propriolacton (sôi ở 163oC), Ozon, Chloropicrin, Epichlorhydrin,
Ethylenimin, SO2

Các pexoxit
• Nước oxy già: H2O2, Kali permanganat, Perborat, Acid peracetic 2%

Các chất khác

• Salicylanilit, Carbanilit, Chlorhexindin, Hydroxyquinolein,
Parahydroxyphenylsalicylamit (0.5g/m3)



3

Vật liệu, thiết bị trong CIP
**CIP (clean in place) là quá trình vệ sinh tẩy rửa, sát trùng
tại chỗ mà thiết bị không cần phải tháo lắp.

Đầu phun cố định
(fix spray ball- FSB) –
Bóng phun tĩnh

Đầu
phun

Đầu phun quay
(rotary spray headRSH)

Đầu tia quay (rorary
jet head-RJH)


Bơm

Thiết bị đo lường

Hệ thống

điều khiển


4

Qui trình CIP tổng quát

Thu hồi sản
phẩm

Rửa trung gian

Khử trùng

Tiền tẩy rửa

Tuần hoàn chất
tẩy rửa lần 2
(tùy chọn)

Kết thúc
quá trình
tẩy rửa

Tuần hoàn
chất tẩy rửa

Tẩy rửa trung
gian



5

Ứng dụng của CIP

Nhà máy
bia
Nhà máy chế
biến sữa


Nhà máy bia
CIP lạnh

CIP nóng

Nước thường

Nước nóng

Caustic lạnh

Caustic nóng

Nước thường

Nước nóng

Acid lạnh


Nước thường

Nước thường

Acid thường

Oxonia

Nước thường
Nước nóng


Nước
ấm

Nhà máy chế
biến sữa

10 phút
Dung
dịch
kiềm

0.5 – 1.5%,
30 phút, 75°C
Nước
ấm

CIP cho thiết bị
thanh trùng


5 phút
Acid
nitric

0.5 – 1%,
20 phút, 70°C

m

c
sạ
h

Nước
lạnh

Khử trùng

Trước sản xuất

8 phút
Nước 90 - 95°C,
nóng 10 - 15 phút


Nước tuần
hoàn +
OXYCLEAN


200ppm Clo,
70°C, 10 phút

Nước tuần
hoàn + acid

CIP cho các
đường ống và
thùng chứa
3 phút mỗi
nhánh ống

m

ch
sạ

Ngâm acid

Khử trùng

Trước sản xuất

Đến bắt đầu
sản xuất

CL_18

200ppm Clo,
3 phút mỗi

nhánh ống


6

Các yếu tố ảnh hưởng hiệu quả làm sạch
Kiểm tra hiệu quả làm sạch

Các yếu tố ảnh hưởng
Thành phần của các chất làm
sạch trong quy trình
Cơ chế hoạt động của chất
làm sạch
Thời gian làm sạch
Nhiệt độ
Nồng độ hoá chất
Lực cơ lí

Kiểm tra hiệu quả làm sạch
Cảm quan
Phương pháp vi sinh


Thanks for your
listening!!!



×