Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

CCNA Bài 2 Mô hình OSI 7 lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.54 KB, 15 trang )

Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

CCNA
MÔ HÌNH OSI


Hiểu về truyền thông Host tới Host
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn






Định nghĩa Host:
Là một thực thể mạng có thể truyền được các ứng dụng.
Mô hình xưa cũ
- Tính độc quyền
- Các ứng dụng và phần mềm cài đặt được kiểm soát bởi một nhà cung cấp
(Vendor)
Mô hình dựa trên các chuẩn hóa
- Loại bỏ tính độc quyền
- Các ứng dụng và phần mềm cài đặt tương thích phần cứng của đa nhà
cung cấp (Multivendor).
- Xây dựng dựa theo phương pháp phân lớp ( Layer )


GIỚI THIỆU MÔ HÌNH OSI
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn










Mô hình OSI do International Organization for Standardization (ISO)
tạo ra
OSI = Open Systems Interconnection

Quá trình chuyển
dữ liệu giữa hai
máy A và B luôn
diễn ra theo 7
bước.
Tổ chức chuẩn hóa
quốc tế đã quyết
định chuẩn hóa 7
bước này thành
mô hình OSI 7
tầng.
Chức năng mỗi
tầng chính là mô tả
việc xử lý dữ liệu
tại mỗi bước

OSI
A


B

TCP/IP

7.Application
6.Presentation

Application

5. Session
4. Transport

Transport

3. Network

Network

2. Data link

Network
Access

1. Physical


Tầng Application
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn








Không phải là những ứng dụng như Microsoft Word…
Mà là các giao thức – Protocol .Chức năng : giao tiếp với các ứng dụng trên máy tính
Mỗi giao thức tầng App là một tập hợp các hàm thực hiện việc truyền dữ liệu tối ưu
tùy theo loại dữ liệu.
VD : Giao thức HTTP : được là tối ưu để chuyển trang WEB. FTP: chuyển File
Các ứng dụng có thể gọi nhiều giao thức khác nhau: IE gọi cả HTTP,FTP,DNS..
VD : IE: : chỉ gọi hàm GET để lấy trang web.

Application
Presentation
Session



Transport
Network

Sử dụng IE để gọi giao thức FTP :

Data link

Xem các hàm (Function) của giao thức FTP

Physical



Tầng Presentation
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Mã hóa, nén và chuyển đổi mã dữ liệu
• Không mang ý nghĩa mật mã
Windows – ASCII 7 bit
A - 65

IBM OS/400 – EBCDIC 8 bit

X

Y

A - 177

Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physical


Tầng Session
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn





Thiết lập, duy trì, ngắt các phiên làm việc qua mạng của các ứng dụng
trên máy.
Giúp cho nhiều ứng dụng trên một máy có thể truy cập mạng mà không
lẫn dữ liệu với nhau.
Session 1

Application

Session 2

Presentation
Session
Transport

Session 3

Network
Data link
Physical


Tầng Transport
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn



Chỉ có 02 giao thức
– TCP : Tạo kết nối trước khi truyền dữ liệu

– UDP : Không tạo kết nối trước khi truyền dữ liệu

Data

Application
Presentation

Connection
Ready ?

TCP

Session
Transport
Network
Data link
Physical

Send Data

UDP


Tầng 1: Physical
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

• Mô tả 4 yếu tố chính
– Tốc độ chuỗi bít
– Mã hóa đường dây (không có nghĩa Mật mã)
– Phương tiện truyền dẫn

• Cáp đồng, cáp quang hoặc không cáp

– Hình dạng Jack cắm cáp (chuẩn vật lý)
• V35MT, V35FC, RS232, RJ45,RJ11, SS…
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physical

…01101010011010101… (100Mbps)


Kết nối mạng điển hình
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn

Modem

Internet
Router


Tầng 2: Data Link
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn





Đóng dữ liệu thành các Frame, gắn địa chỉ MAC vào Frame
Tìm cách truy cập đường truyền để chuyển gói tin đến đích dựa trên
địa chỉ MAC
Application

MAC A

MAC B

MAC C

Presentation
Session
Transport
Network

Tầng 3
Tầng 2

Data link
MAC A MAC C

Tầng 1

…10010101110101010010101010101000101010101110101…

Máy nhận liên tục so sánh địa chỉ MAC của Frame nhận được và địa chỉ MAC
của chính nó. Nếu đúng mới chuyển lên lớp trên.

Physical



Tầng 3: Network
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn





Đóng dữ liệu thành các Package, gắn địa chỉ IP nguồn, đích.
Tìm đường đi ngắn nhất để chuyển gói tin qua mạng
Công việc chính của Router là làm việc ở tầng này

Quá trình chuyển gói tin qua Router (chưa xem xét vấn đề tìm đường)

Application
Presentation
Session
Transport

B

A

Network
Data link
Physical

…0011101010101…


IP1

IP2
…0011101111010101…

Tầng 3
Tầng 2
Tầng 1

…001110101010101…

…0011101111010101…

Địa chỉ MAC của gói tin sẽ thay đổi từng chặng


Tầng 3: Tìm đường ngắn nhất
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn
Viettel 7552

A

Routing table

VNN 7643

Đến mạng chứa máy B qua R3 trễ 80

FPT 18403


• Định tuyến tĩnh
• Định tuyến
động:
EIGRP
•RIP,OSPF,
Autonomous
System Number

Application

R1
R2
R5

Presentation
Session

R4

R7

R8

Transport
Network
Data link
Physical

R3


R6

C

B


Tên gọi dữ liệu ở các tầng
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn


Qúa trình đóng gói tại máy gửi
Encapsulation
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn


Qúa trình mở gói tại máy nhận
Decapsulation
Quản trị mạng Doanh nghiệp cao cấp www.pnh.com.vn



×