Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Định mức lao động cho bước công việc cán cao su thuộc công ty TNHH cao su kỹ thuật QC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 53 trang )

MỤC LỤC
Lời nói đầu
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP............................................
1. Khái quát về công ty QC.............................................................................
2. Một số sản phẩm của công ty TNHH QC....................................................
3. Bộ máy hoạt động của công ty....................................................................
II. KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC CHO BCV CÁN CAO SU....................
1. Thông tin chung về đối tượng khảo sát.......................................................
1.1. Quy trình sản xuất ra sản phẩm khảo sát và vị trí BCV khảo sát.............
1.2. Phân tích BCV khảo sát............................................................................
1.3. Đối tượng khảo sát và điều kiện làm việc của đối tượng khảo sát...........
2. Kết quả khảo sát...........................................................................................
2.1. Kết quả chụp ảnh......................................................................................
2.2. Kết quả bấm giờ........................................................................................
III. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT - GIẢI TRÌNH MỨC...................
1. Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc............................................
1.1. 3 phiếu tổng hợp chụp ảnh........................................................................
1.2. 1 phiếu tổng kết chụp ảnh.........................................................................
1.3. Biểu cân đối thời gian tiêu hao cùng loại.................................................
2. Phân tích kết quả bấm giờ............................................................................
2.1. Giải thích H +ođ..........................................................................................
2.2. Xử lý các dãy số bấm giờ.........................................................................
2.3. Dự tính thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm...................................
3. Giải trình mức..............................................................................................
3.1. Ấn định mức.............................................................................................
3.2. Giải pháp áp dụng mức.............................................................................
3.2.1. Thực trạng tại công ty............................................................................
3.2.2. Giải pháp................................................................................................
3.3. Hiệu quả áp dụng mức..............................................................................
Kết luận............................................................................................................
Tài liệu tham khảo................................................................................................


Phụ Lục.................................................................................................................

1
1
1
3
4
4
4
5
6
7
7
14
17
17
17
24
26
28
28
28
29
30
30
30
30
30
33
35

36
37


LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, nền kinh tế thị trường ngày càng phát triển kéo theo sự cạnh tranh của các
doanh nghiệp nhằm chiếm lĩnh thị trường, thu hút khách hàng tiêu thụ sản phẩm ngày
càng gay gắt, khốc liệt. Hầu như các doanh nghiệp đều có những chính sách cụ thể để
đảm bảo năng lực cạnh tranh của mình ngay từ khâu tổ chức, quản lý sản xuất thông qua
việc tăng năng suất lao động, giảm giá thành , nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng
về mẫu mã. Muốn vậy, cần phải đảm bảo công tác định mức lao động ngay từ khi doanh
nghiệp đi vào sản xuất.
Đối với các doanh nghiệp, công tác định mức lao động luôn đóng vai trò quan trọng
trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh . Nó là công cụ sắc bén trong quản lý, là
cơ sở để lập kế hoạch và hạch toán sản xuất – kinh doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao
động… Khi công tác định mức được thực hiện một cách đầy đủ và khoa học sẽ là nền
tảng cho việc đảm bảo hoàn thành kế hoạch, tính được năng suất lao động, từ đó biết
được năng suất lao động của doanh nghiệp tăng hay giảm, thậm chí loại trừ được sự lãng


phí thời gian lao động góp phần làm tăng năng suất lao động. Hơn nữa, việc xây dựng
mức lao động khoa học, hợp lý sẽ làm cơ sở để đánh giá mức độ hoàn thành công việc
của người lao động, là cơ sở để xây dựng đơn giá tiền lương, trả công lao động cho từng
bộ phận, từng người lao động.
Nhận thấy tầm quan trọng của công tác định mức và thông qua các kiến thức tích luỹ
được trong quá trình học tập, em đã tiến hành khảo sát thực tế tại Công ty TNHH Cao su
kỹ thuật QC.Với việc nghiên cứu thời gian thực hiện một bước công việc của công nhân
trong Công ty, bài thực hành cho thấy một phần quá trình làm việc, từ đó phát hiện thời
gian lãng phí, tìm hiểu được nguyên nhân và đề xuất biện pháp khắc phục. Em hy vọng là
có thể đưa ra được một mức mới phù hợp với Công ty nhằm góp phần nâng cao năng suất

lao động, hiệu quả sản xuất và an toàn lao động, đảm bảo sức khoẻ cho người lao động và
mục tiêu lợi nhuận của công ty.


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Khái quát về công ty QC
Tên đầy đủ: Công ty TNHH cao su kĩ thuật QC
(QC technical rubber company limited)
Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh các mặt hàng hóa chất xử lý
Địa chỉ :Số 199, đường K1b, tổ 1 , Cầu Diễn , Từ Liêm, Hà Nội.
Đt: 0438372717
Fax: 043837633110
Chủ doanh nghiệp: Nguyễn Thị Hồng Hoa
Giới thiệu công ty:
Cao su kĩ thuật QC là công ty chuyên chế tạo thiết bị chuyên nghiệp, sản xuất
các sản phẩm từ vật liệu, cao su kĩ thuật.
-Công ty hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp phụ trợ, công ty luôn mong
muốn tạo ra các sản phẩm chất lượng, uy tín
-Phương châm hoạt động: “Bằng sự phục vụ của mình mang đến cho khách
hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất- hợp tác để cùng phát triển”


2. Một số sản phẩm của công ty TNHH QC
-Các chi tiết phụ tùng cao su trong các loại máy móc thiết bị.
-Các loại cao su bám dính kim loại.
-Các loại bánh xe đẩy cao su kim loại, bánh xe nâng chịu tải cao, bánh xe lăn.
- Các loại trục cao su kim loại (có mài rãnh và mài trơn) chịu tải, dây trong thiết
bị cán gỗ, cán giấy với các loại cao su thiên nhiên, chịu dầu.
- Các lạo khe co giãn cao su cốt thép, Gối cao su bản thép.
- Các loại gioăng (jount) kiếng, gioăng chống va, jount đệm kín,

- Các loại jount chịu dầu, chịu nhiệt và các loại jount.
- Các loại jount bê tông dùng cho ống ly tâm: hình thẳng, hình giọt nước..
- Các loại phụ tùng cao su dùng trong ngành cấp thoát nước, khớp nối PVC.
- Các loại cao su chịu dầu, chịu nhiệt cao, chịu nén cao, cách điện, chống cháy,
chịu mài mòn cao, chịu tải nặng cao.
- Các loại cao su tiếp xúc với thành phẩm, cao su dùng trong ngành y tế.
- Các loại cao su màu, cao su màu kĩ thuật cao.
- Các loại cao su kĩ thuật cao khác.
* Phương châm kinh doanh: công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, chất lượng
tốt, giá cả cạnh tranh, giao hàng đúng hẹn, phương thức thanh toán linh hoạt.
* Ngành nghề kinh doanh:


- Sản xuất, gia công, mua bán cao su, các sản phẩm, nguyên liệu, bán thành
phẩm từ cao su.
- Sản xuất, mua bán , chế tạo các khuôn mẫu, máy móc thiết bị phục vụ chế tạo
cao su.
- Sản xuất, mua bán xăm lốp ô tô, xe máy, mua bán các loại kim loại, kim khí
hay cơ khí.
- Xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp , giao thong, thủy lợi, công
trình cấp thoát nước, công trình hạ tầng đô thị, khu công nghiệp.
- Thi công lắp đặt, trang thiết bị nội ngoại thất cho các công trình xây dựng.
- Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hóa, vật tư….

3. Bộ máy hoạt động của công ty
a, Sơ đồ bộ máy công ty
-

Bộ phận giáng tiếp sản xuất:


+ Giám đốc ( chủ doanh nghiệp)
+ Phòng kế toán
+ Phòng hành chính nhân sự
+ Phòng kĩ thuật
- Bộ phận trực tiếp sản xuất
+ Tổ luyện
+ Tổ cán cao su


+ Tổ cắt cao su tạo phôi
+Tổ ép chín cao su
+ Tổ gỡ khuôn, sản phẩm
+ Công nhân phục vụ, vận chuyển
+ Công nhân không chính thức ( thuê thêm khi có đơn hàng lớn).
+ Công nhân làm việc theo chế độ 26 ngày/ tháng, từ 7h30 đến 16h30.
b. Mức lương trong công ty
- Mức lương cho trưởng phòng: 6- 7.5 triệu đồng/ tháng
- Mức lương cho nhân viên văn phòng: 4-5.5 triệu đồng/ tháng
- Mức lương cho bộ phận gián tiếp: 2.7 – 4.5 triệu đồng/ tháng

II. KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC CHO BCV CÁN CAO SU
1.Thông tin chung về đối tượng khảo sát
1.1. Quy trình sản xuất ra gioăng cao su thủy lợi và vị trí BCV cán cao su
*Một số đặc điểm về sản phẩm cao su thủy lợi:
Gioăng cao su thủy lợi được sử dụng trong các công trình thủy điện, thủy lợi.
Độ dày (chiều cao) thông thường cho tấm cao su là 30mm, bề ngang (chiều
rộng) thường là 110mm, chiều dài tùy theo đơn đặt hàng.
Quá trình chế tạo gioăng cao su thủy lợi có thể được mô tả như sau:
Luyện cao su -> Bánh cao su -> Cán cao su -> Tấm cao su
-> Cắt cao su tạo phôi -> Cho vào khuôn ép -> Ép chín cao su -> Sản phẩm

(gioăng)
Cụ thể:


- Quá trình luyện: nguyên liệu bao gồm hạt cao su thiên nhiên + than + hoá chất
+ chất phụ gia + một số nguyên liệu khác được cho vào máy luyện để nghiền
nhuyễn, trộn và luyện thành bánh cao su.
- Quá trình cán cao su tạo tấm : Cao su thiên nhiên được trộn cùng phụ gia
( bánh cao su ) được đưa vào khe cán của máy cán. Cao su được cán đi cán lại
nhiều lần cho tới khi định hình thành tấm cuốn vào khe cán.
+ Một lần luyện cán tạo tấm cao su cho gioăng thủy lợi sử dụng khoảng 15-20
cân cao su thiên nhiên tạo tấm.
+ Sau quá trình luyện cán sản phẩm đưa ra là tấm cao su sơ chế để cắt tạo phôi.
+ Một tấm cao su thông thường sau quá trình đo và đánh dấu cắt tạo phôi được
khoảng 30 đến 35 miếng vừa khuôn.
+ Khuôn cao su được tạo định hình sản phẩm sẵn. Cao su sau cắt được đặt vào
khuôn để mang đi ép chín cao su.
- Quá trình ép cao su: các khuôn cao su được đưa vào máy ép để làm chín cao
su. Tùy từng sản phẩm mà nhiệt độ để làm chín cao su là khác nhau.
1.2. Phân tích BCV cán cao su
- Tên bước công việc được chọn để khảo sát là: cán cao su .
+ Đây là BCV thứ 2 trong quá trình sản xuất gioăng cao su thuỷ lợi. Cán cao su
là một quá trình quan trọng trong chế biến cao su, giúp làm đồng đều thành
phần cao su và phân tán tốt các thành phần nguyên liệu.
+ BCV trước đó là luyện cao su. Tuy nhiên do công ty có bí quyết riêng trong
việc sử dụng nguyên liệu dể luyện và muốn đảm bảo bí mật kinh doanh nên
BCV này được thực hiện ở một khu riêng. Bánh cao su sau khi luyện xong được
đưa đến để trong kho. Công nhân cán có nhiệm vụ tự đi lấy bánh cao su lúc đầu
ca làm việc.
+ Bước công việc sau đó: Cắt cao su.

- Yêu cầu đối với cao su tấm sau cán:
+ Cao su sau cán phải mềm, mịn, dẻo, các thành phần được phân tán đều.
+ Đảm bảo về kích cỡ, độ dày, bề rộng sau cán.
+ Không bị cứng, giòn, gẫy, rách ( do quá mềm, mỏng ).
- Thao tác thực hiện BCV:
+ Lấy bánh cao su


+ Cán cao su
+ Xếp tấm cao su vào giỏ
- Phương pháp thực hiện:
+ Các phương pháp định mức lao động chi tiết: phương pháp Phân tích-khảo
sát; Phương pháp Phân tích-tính toán: để khảo sát việc sử dụng thời gian của
người lao động tại nơi làm việc và phân tích kết cấu BCV, phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến hao phí thời gian, xử lý tài liệu và xây dựng các phương án, biện
pháp cụ thể, tạo ra kết cấu BCV phù hợp.
+ Các phương pháp khảo sát thời gian làm việc: chụp ảnh và bấm giờ.
1.3. Đối tượng khảo sát và điều kiện làm việc của đối tượng khảo sát
- Tên:Bùi Đức Du
- sinh năm : 1987
- Chức vụ: công nhân
- Thâm niên: 5 năm

2. Kết quả khảo sát
2.1. Kết quả chụp ảnh
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
(mặt trước)
Công ty TNHH

Ngày

quan
sát: Người quan sát:
ngày16, ngày23 và


24/10/2015
Cao su kỹ thuật QC
Tổ cán cao su

Bắt đầu quan sát: 7h30
Kết thúc
16h30

quan

Bùi Văn Ba

sát: Người kiểm tra:

Thời hạn: 8 giờ
Công nhân

Công việc

Máy

Họ tên: Bùi Đức Du
Nghề nghiệp: Thợ cán cao su

Công việc: Cán cao su


Thâm niên: 5 năm

Máy luyện-cán Banbury

Sức khỏe: Bình thường
Tổ chức phục vụ nơi làm việc

*

Công nhân có chỗ làm việc riêng, thông thoáng, có bóng đèn huỳnh quang

*

Nghỉ ăn giữa ca từ 11h30 đến 12h30 ( không tính vào thời gian làm việc)

*

Công nhân tự đi lấy nguyên vật liệu ( bánh cao su )

*

Có công nhân phục vụ mang bán thành phẩm ( cao su tấm ) về kho

*

Bên trái máy có giỏ đựng nguyên vật liệu

*


Bên phải máy có giỏ đựng bán thành phẩm sau khi cán

*

Nước uống để cách xa nơi làm việc 9m

*

Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 22m

*

Máy hỏng có thợ sửa tại chỗ, công nhân tự tra dầu.


PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 16/10/2015
(Mặt sau)
Lượng thời gian
TT

(1)

Nội dung
quan sát

Sản

Thời
gian
làm

việc

Làm
việc

Gián
đoạn

Trùng

(3)

(4)

(5)

(6)

(2)

phẩm
(tấm)
(7)


hiệu

Ghi
chú


(8)

(9)

Bắt đầu ca

7h30

1

Kiểm tra máy móc

33

3

TCK

2

Đi lấy nguyên vật
liệu

37

4

TCK

3


Mở máy

39

2

TCK

4

Cán cao su

8h26

47

5

Nói chuyện

29

6

Cán cao su

9h03

7


Đi uống nước

06

3

TNN

8

Đi hút thuốc

13

7

TLPLĐ

9

Cán cao su

59

46

10

Sắp xếp bán thành

phẩm

10h04

5

11

Sửa bán thành
phẩm hỏng

09

5

TKNV

12

Đứng máy hộ bạn

12

3

TKNV

13

Cán cao su


35

4
3

34

23

TTN
TLPLĐ

3

4

TTN

TTN
TPVTC

2

TTN


14

Làm việc riêng


40

15

Cán cao su

11h15

16

Đứng máy hộ bạn

21

6

TKNV

17

Nói chuyện

24

3

TLPLĐ

18


Làm việc riêng

28

4

TLPLĐ

19

Tắt máy

30

20

Nghỉ ăn trưa

21

Mở máy

22

Cán cao su

23

5

35

TLPLĐ
3

2

TTN

TCK

11h3012h30

0

0

TNN

32

2

13h06

34

Tra dầu vào máy

12


6

24

Nói chuyện

16

25

Cán cao su

21

26

Máy hỏng

33

27

Cán cao su

28

Nói chuyện

04


2

TLPLĐ

29

Nghe điện thoại

07

3

TLPLĐ

30

Cán cao su

51

31

Đi vệ sinh

32

14h 02

TCK

3

TPVKT
4

5

TLPLĐ
0

12
29

4
5

33

Cán cao su

15h30

34

34

Sắp xếp nơi làm
việc

34


4

35

Đi uống nước

38

TTN
TLPKT

4

44

56

TTN

TTN

TTN
TNN

3

TTN
TPVTC


4

TNN


36

Cán cao su

16h01

23

2

37

Sửa bán thành
phẩm hỏng

38

Sắp xếp bán thành
phẩm

14

39

Nói chuyện


17

40

Tắt máy

19

2

TCK

41

Vệ sinh nơi làm
việc

24

5

TCK

42

Thu gom nguyên
vật liệu về kho

16.30


6

TCK

08

Tổng cộng

7

TTN
TKNV

6

TPVTC
3

401

TLPLĐ

79

PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 23/10/2015
(Mặt sau)
Lượng thời gian
TT


(1)

Nội dung
quan sát

(2)

Sản

Thời
gian
làm
việc

Làm
việc

Gián
đoạn

Trùng

(3)

(4)

(5)

(6)


phẩm
(tấm)
(7)


hiệu

(8)

Ghi chú

(9)


Bắt đầu ca

7h30

1

Nhận nhiệm vụ

33

3

TCK

2


Lau chùi dây
chuyền

36

3

TCK

3

Đi lấy nguyên vật
liệu

41

5

TCK

4

Mở máy

43

2

TCK


5

Cán cao su

8h08

25

6

Uống nước

12

4

TNN

7

Đi vệ sinh

16

4

TNN

8


Cán cao su

59

43

10

Chỉnh lại tốc độ
máy

9h01

2

11

Nói chuyện

06

12

Cán cao su

51

13

Đi hút thuốc


57

14

Cán cao su

43

46

15

Sắp xếp bán thành
phẩm

47

4

16

Đứng máy hộ bạn

50

17

Cán cao su


2

4

45

TLPLĐ
4

6
4

Cán cao su

28

10

20

Tắt máy

30

2

TKNV
2

10h13


19

TTN
TPVTC

23

18

TTN
TLPĐM

3

Chuyển bán thành
phẩm vào kho

TTN
TPVKT

5

18

TTN

5

TTN


TKNV
1

TTN
TCK


21

Nghỉ ăn trưa

11h3012h30

22

Vào ca muộn

34

23

Mở máy

36

2

24


Cán cao su

58

22

25

Tra dầu vào máy

13h01

3

26

Cán cao su

46

45

27

Nói chuyện

49

3


TLPLĐ

28

Hướng dẫn công
khác làm việc

56

7

TKNV

29

Cán cao su

14h19

30

Đi vệ sinh

24

31

Cán cao su

46


32

Đi uống nước

49

3

TNN

33

Đi hút thuốc

55

6

TLPLĐ

34

Cán cao su

0

0

TNN

4

TCK
2

Nói chuyện

4

23

2
5

22

36

Cán cao su

5
2

11

37

Sửa bán thành
phẩm hỏng


38

TTN

TTN

TTN
TLPLĐ

1

16h05

TTN

TNN
2

57
54

TTN
TPVKT

15h52
35

TLPLĐ

TTN


17

12

TKNV

Chuyển bán thành
phẩm vào kho

20

3

TKNV

39

Tắt máy

22

2

TCK

40

Vệ sinh nơi làm
việc


26

4

TCK


41

Thu gom nguyên
vật liệu về kho

Tổng Cộng

16.30

4

408

TCK

72

32


PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 24/10/2015
(Mặt sau)

Lượng thời gian
TT

(1)

Nội dung
quan sát

(2)
Bắt đầu ca

Sản

Thời
gian
làm
việc

Làm
việc

Gián
đoạn

Trùng

(3)

(4)


(5)

(6)

phẩm
(tấm)
(7)


hiệu

Ghi
chú

(8)

(9)

7h30

1

Nhận nhiệm vụ

33

3

TCK


2

Đi lấy nguyên vật
liệu

38

5

TCK

4

Mở máy

40

2

TCK

5

Cán cao su

8h28

48

6


Nói chuyện

31

7

Cán cao su

9h15

8

Đi Vệ sinh

19

9

Điều Chỉnh lại tốc
độ máy

21

10

Đi uống nước

24


4
3

44

TLPĐ
4

4
2

TTN

TTN
TNN
TPVKT

3

TNN


11

Đứng máy hộ bạn

30

12


Cán cao su

53

13

Hướng dẫn công
nhân khác làm việc

58

14

Lau chùi máy

15

6
23

TKNV
2

5

TTN
TKNV

10h01


3

TPVTC

Cán cao su

46

45

16

Chuyển bán thành
phẩm về kho

52

6

TKNV

17

Máy kẹt

55

3

TLPKT


18

Tra dầu vào máy

58

3

19

Cán cao su

11h21

23

20

Làm việc riêng

24

21

Tắt máy

26

4


TTN

TPVKT
2
3

TTN
TLPLĐ

2

TCK
4

22

Nghỉ ăn trưa

(11.25
11.30)

11.2512.30

0
23

Vào ca muộn

24


Mở máy

25
26

12.33

TLPLĐ

0

TNN

3

35

2

Cán cao su

13h21

46

Tự Sửa máy

26


Nghỉ
sớm

TLPLĐ

Nghe
điện
thoại

TCK
4
5

TTN
TKNV

Do kẹt
máy


27

Cán cao su

49

23

28


Sắp xếp bán thành
phẩm

52

3

29

Làm việc riêng

55

30

Cán cao su

31

Sửa bán thành
phẩm hỏng

42

3

TKNV

32


Nói chuyện

46

4

TLPLĐ

33

Đi vệ sinh

51

5

TNN

34

Cán cao su

15h23

35

Nói chuyện

26


3

TLPLĐ

36

Đứng máy hộ bạn

29

3

TKNV

37

Cán cao su

38

Nghe điện thoại

19

39

Tắt máy

21


2

TCK

40

Vệ sinh nơi làm
việc

25

4

TCK

41

Thu gom nguyên
vật liệu về kho

16h30

5

TCK

Tổng cộng

2.2. Kết quả bấm giờ


14h39

16h15

2

TPVTC
3

44

TLPLĐ
4

32

3

46

4
4

410

TTN

70

TTN


TTN

TTN
TLPLĐ

32


PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
Lý do chọn số lần bấm giờ:
- Theo lý thuyết:

Thao tác
TT

Phương pháp

Lượng thời gian

Số lần

thực hiện

hoàn thành

bấm

thao tác


thao tác

giờ

Thủ công

Dưới 10 giây

Nửa cơ khí

Trên 5 phút

Thủ công

Dưới 10 giây

Lấy
1
nguyên vật liệu
2

3

Cán cao su
Xếp bán thành
phẩm

40 đến
50 lần
5 đến

10 lần
40 đến
50 lần

- Sau khi cân đối giữa thời gian hoàn thành các thao tác, phương pháp thực hiện
thao tác, loại hình sản xuất, em đã chọn số lần bấm giờ là 20 lần để đảm bảo sự
thống nhất, ổn định, đồng đều khi bấm giờ các thao tác.

PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
(Mặt trước)


Ngày quan
ngày16/10;
ngày23/10
24/10/2015

Công ty TNHH

sát:


Người quan sát:

Bùi Văn Ba
Bắt đầu quan sát:
7h30
Người kiểm tra:

Cao su kỹ thuật QC

Tổ cán cao su

Kết thúc quan sát:
16h30
Thời hạn: 8giờ

Công nhân

Công việc

Máy

Họ tên: Bùi Đức Du
Nghề nghiệp: Thợ cán cao su

Công việc: Cán cao
su

Thâm niên: 5 năm

Máy luyện-cán
Banbury

Sức khỏe: Bình thường
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
*

Công nhân có chỗ làm việc riêng, thông thoáng, có bóng đèn huỳnh
quang


*

Nghỉ ăn giữa ca từ 11h30 đến 12h30 ( không tính vào thời gian làm
việc)

*

Công nhân tự đi lấy nguyên vật liệu ( bánh cao su )

*

Có công nhân phục vụ mang bán thành phẩm ( cao su tấm ) về kho

*

Bên trái máy có giỏ đựng nguyên vật liệu

*

Bên phải máy có giỏ đựng bán thành phẩm sau khi cán

*

Nước uống để cách xa nơi làm việc 9m

*

Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 22m

*


Máy hỏng có thợ sửa tại chỗ, công nhân tự tra dầu.


PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
(Mặt sau)

1

2

3

TT
Nội dung

Lấy
Cán cao su

quan sát

cao su
- Bánh cao su
chạm máy

quan
sát
thứ

- Bánh cao su chạm

máy

Điểm ghi

Lần

phẩm

nguyên vật liệu
- Tay chạm bánh

Ký hiệu

Xếp bán thành

- Cao su tấm rời máy

- Cao su tấm rời
máy
- Tay chạm bánh
cao su

L

L

L

1


8

668

14

2

6

669

11

3

6

664

13

4

7

673

11


5

6

665

16


( giây)

6

6

661

30

7

9

690

9

8

16


660

12

9

8

661

16

10

7

678

10

11

6

669

13

12


7

671

14

13

6

659

10

14

6

679

12

15

5

669

50


16

7

674

10

17

6

678

12

18

18

669

11

19

6

676


10

20

8

667

12

120

13400

216

18

20

18

6,67

670

12

Thực tế


1,8

1,05

1,78

Cho phép

3

2

3

Tổng thời gian
( giây )
Số lần quan sát có
hiệu quả
Thời gian trung
bình 1 lần
Hệ số
ổn
định


Ghi chú:
- Thao tác 1, lần thứ8, lần thứ18, làm rơi bánh cao su phải cúi xuống nhặt
- Thao tác 3, lần thứ 6, làm rơi tấm cao su phải cúi xuống nhặt
- Thao tác 3, lần thứ 15, đi ra ngoài

III. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT, GIẢI TRÌNH MỨC
*

Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc

1.1. Phiếu tổng hợp chụp ảnh

BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 16/10/2015

Loại thời
gian

Nội dung



Số
lần
lặp

Lượng thời gian

Thời
gian
trung

Ghi
chú



quan sát

hiệu

lại

Làm
việc

(2)

(3)

(4)

(5)

Nhận nhiệm vụ

TCK1

1

3

Đi lấy nguyên vật
liệu

TCK2


1

4

Mở máy

TCK3

2

4

2

Tắt máy

TCK4

2

4

4

Vệ sinh nơi làm
việc

TCK5


1

5

5

Thu gom nguyên
vật liệu về kho

TCK6

1

6

6

(1)

Chuẩn kết

Tổng

TCK

Gián
đoạn

Trùng


(6)

(7)

bình
1 lần
(8)
3
4

26

Cán cao su

TTN

Tổng

TTN

Phục vụ tổ Sắp xếp bán thành
chức
phẩm

TPVTC1

1

11


11

TPVTC2

1

4

4

Tác nghiệp

Sắp xếp nơi làm
việc

TPVTC

11

354

32,18

354

15

(9)



×