Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

mì-ăn-liền (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.28 KB, 20 trang )

Ph ụ gia th ực ph ẩm
CHUYÊN ĐỀ:

Phụ gia sử dụng trong mì ăn liền

www.themegallery.com

LOGO


Nhóm
1.
2.
3.
4.
5.

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa20125954
Nguyễn Tuấn Mạnh
20126005
Nguyễn Thị Ngọc Anh 20125892
Lê Hoàng Sơn
20126038
Vũ Thị Thoa
20126052

LOGO


Nội dung:


1

Tổng quan về mì ăn liền

2

Các phụ gia được sử dụng

3

Tổng kết

LOGO


Phần I: Tổng quan về mì ăn liền
Mì ăn liền là sản phẩm được
sử dụng rộng rãi trong mọi
tầng lớp nhân dân vì tính tiện
dụng và giá trị dinh dưỡng
của nó.

Số lượng sản phẩm phong phú và
đa dạng với nhiều nhà sản xuất
trên thế giới.

LOGO


Phần I: Tổng quan về mì ăn liền

Quy
trình
công
nghệ
LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
1. Mì ăn liền Vifon

3. Mì ăn liền Reeva

5. Mì ăn liền Acecook

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
1. Sản phẩm mì ăn liền Vifon
•. Vắt mì: 1420; 501i; 451i; 412; 500i; 627
•. Gói gia vị: 621; 627; 631; 296; 551; 150a; 160aii

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
Nhóm phụ
gia

Tên phụ gia


Chất độn

Phẩm màu

Chất điều
chỉnh độ
acid

Đặc điểm

Chức năng

INS

ADI

ML

Amidon axetat
(este hóa với
Anhydrit axetic)

1420

CXĐ

GMP

Chế phẩm tinh

bột, chất độn, nhũ
hóa, ổn định, làm
dày

Caramen nhóm
I(không xử lí)

150a

CXĐ

100

Tạo màu

Caroten tự
nhiên( chiết
xuất từ thực
vật)

160aii

CXĐ

500

296

CXĐ


GMP

Axit malic

Điều chỉnh độ axit,
tạo phức kim loại

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
Nhóm phụ
gia

Tên phụ gia

Đặc điểm

Chức năng

INS

ADI

ML

Chất tạo
gel (làm
dày)


Gôm Gua

412

CXĐ

GMP

Làm dày, ổn định, nhũ
hóa, chất độn

Pentanatri
triphosphat

451i

CXĐ

20002500

Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, chống đông
vón, ổn định màu,
chống oxy hóa, tạo
phức kim loại, nhũ
hóa, điều vị, làm rắn
chắc, xử lí bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày

Chất ổn

định

Kali Sorbat

501i

CXĐ

GMO

Điều chỉnh độ axit ổn
định

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
Nhóm phụ
gia
Chất điều
vị

Các chất
khác

Tên phụ gia

Đặc điểm

Chức năng


INS

ADI

ML

Mononatri
glutamat

621

CXĐ

GMP

SODIUM 5’Guanylate

627

CXĐ

GMP

SODIUM 5’Inosinate

631

CXĐ


GMP

Natri cacbonat

500i

CXĐ

GMP

Chống đông vón,
điều chỉnh độ
axit, ổn định, tạo
xốp

Silicon dioxit
vô định hình

551

CXĐ

GMP

Chống đông vón

Điều vị

LOGO



Phần II: Các phụ gia được sử dụng
2. Sản phẩm mì ăn liền Acecook
•. Vắt mì: 100i; 320; 321; 451i; 500i; 501i; 621
•. Gói gia vị: 100i; 160c; 320; 321; 621; 627; 631; 951

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
Nhóm phụ
gia
Chất màu
Chất bảo
quản

Tên phụ gia

Đặc điểm

Chức năng

INS

ADI

ML

Curcumin


100i

0-25

500

Paprika oleoresin

160c

CXĐ

GMP

Butyl hydroxy
anisol (BHA)

320

CXĐ

200

Butyl hydroxy
toluen (BHT)

321

CXĐ


200

Acid citric

330

CXĐ

GMP

Tạo màu
Chất chống oxy
hóa

Chất điều chỉnh độ
acid, chống oxy
hóa, tạo phức kim
loại

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
Nhóm
phụ gia
Chất ổn
định

Chất
điều vị


Tên phụ gia

Đặc điểm

Chức năng

INS

ADI

ML

Pentanatri
triphophat

451i

CXĐ

20002500

Chất điều chỉnh độ acid,
tạo phức kim loại, nhũ
hóa…

Natri carbonat

500i


CXĐ

GMP

Chất tạo xốp điều chỉnh
độ acid chống đông vón

Kali carbonat

501i

CXĐ

GMP

Chất ổn định, chống
oxy hóa

Mononatri
glutamat

621

CXĐ

GMP

Điều vị

Dinatri 5'Guanylat


627

CXĐ

GMP

Dinatri 5'Inosinat

631

CXĐ

GMP

Aspartam

951

CXĐ

2000

Chất điều vị, tạo ngọt

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
3. Sản phẩm mì ăn liền Reeva

•. Vắt mì: E100i
•. Gói gia vị: E330o; E621; E627

LOGO


Phần II: Các phụ gia được sử dụng
Nhóm phụ
gia

Tên phụ gia

Đặc điểm

Chức năng

INS

ADI

ML

Chất tạo
màu

Curcumin

E100i

0.1


50

Tạo màu cho thực
phẩm

Chất điều
chỉnh độ
acid

Acid citric

E330

CXĐ

GMP

Điều chỉnh độ axit,
chống oxi hóa, tạo
phức kim loại

Chất điều
vị

Monosodium
glutamate

E621


CXĐ

GMP

Điều vị

Disodium 5’Inosinate

E627

CXĐ

GMP

Disodium 5’Guanylate

E631

CXĐ

GMP

LOGO


Phần III: Tổng kết
1. So sánh phụ gia giữa các sản phẩm
•. Vắt mì:
Tên


INS

ADI

ML

VIFON

REEVA

Amidon axetat

1420

CXĐ

GMP

X

Amidon axetat

501i

CXĐ

GMP

X


X

Pentanatri triphosphat

451i

CXĐ

20002500

X

x

Natri cacbonat

500i

CXĐ

GMP

X

X

SODIUM 5'-GUANYLATE

627


CXĐ

GMP

X

Gôm Gua

412

CXĐ

GMP

X

Curcumin

100i

0-25

500

Butyl hydroxy anisol (BHA)

320

200


200

X

Butyl hydroxy toluen (BHT)

321

200

200

X

Mononatri glutamat

621

CXĐ

GMP

X

X

ACECCOK

X


LOGO


Phần III: Tổng kết


Gói gia vị:
Tên

INS

ADI

ML

VIFON

REEVA

ACECOOK

Acid citric

330

CXĐ

GMP

Axit malic


296

CXĐ

GMP

X

Mononatri glutamat

621

CXĐ

GMP

X

X

X

SODIUM 5'-GUANYLATE

627

CXĐ

GMP


X

X

X

SODIUM 5'-inosinate

631

CXĐ

GMP

X

X

X

Caramen nhóm I(không xử lí)

150a

CXĐ

GMP

X


Silicon dioxit vô định hình

551

CXĐ

GMP

X

Caroten tự nhiên( chiết xuất
từ thực vật)

160aii

CXĐ

500

X

Curcumin

100i

0-25

500


X

Paprika oleoresin

160c

CXĐ

GMP

X

Butyl hydroxy anisol (BHA)

320

200

200

X

Butyl hydroxy toluen (BHT)

321

200

200


X

X

LOGO


Phần III: Tổng kết
2. Đánh giá cảm quan

LOGO


Phần III: Tổng kết
Tiêu chí

REEVA

ACECOOK

VIFON

Trạng thái

4

3

4


Màu sắc vắt mì

3

4

4

Mùi vị của mì

4

4

4

Độ dai và độ
trương nở

3

4

4

Ghi chú cho điểm:
1: thấp nhất
5: cao nhất

www.themegallery.com


LOGO


Thank You !

www.themegallery.com

LOGO



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×