Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

các kiến thức cơ bản toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.45 KB, 2 trang )

CÁC KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN LỚP 4-LÝ THUYẾT
1) a x b + a x d = a x (b + c +d )
2) a = a x 1

3) a x b + a x c + a = a x (b - c – d)
4) a x b + a x c + a = a x b + a x c + a x 1 = a x (b + c + 1)
5) Nếu một tích: a x b x c x d x e x… Trong đó nếu có tích hai thừa số có
kết quả có chữ số tận cùng bằng 0 (là số 0) thì tích đó có chữ số tận cùng
là 0.
6) a x b = c x d thì c x d = a x b
7) Nếu a x n = b x n thì a = b
8) a x b = c x x thì c x x = a x b => x = a x b : c
9) a) Một số có 2 chữ số có dạng: ab = 10a + b
b) Một số có 3 chữ số có dạng: abc = 100a + 10b + c
10) Một số có bốn có dạng:
abcd = 1000a + 100b + 10c + d = 1000a x 100b x 10c
11) Chu vi hình chữ nhật = (a + b) x 2
12) Diện tích hình chữ nhật = a x b
=> a = (diện tích hình chữ nhật) : b
b
=> b = (chiều dài hình chữ nhật) : a
a
13) a = (chu vi) : 2 – b
Hay b = (chu vi) : 2 – a
14) Diện tích hình vuông = a x a
15) Chu vi hình vuông = 4 x a
a
=> a = (chu vi hình vuông) : 4
16) Các số tự nhiên liên tiếp nhau từ số a đến số b ( a là số chẵn, b là số
chẵn) có:
(b – a) : 2 (số lẻ) và (b – a) : 2 + 1 (số chẵn)


17) Các số tự nhiên liên tiếp từ số x đến số y với cả hai số là số lẻ có:
(y – x) : 2 (số chẵn) và (y – x) :2 + 1 (số lẻ)
18) Các số tự nhiên liên tiếp có: (b – a + 1) (số số hạng)
19) Trung bình cộng của hai số = (a + b) : 2


20) Một hình chữ nhật nếu giảm chiều dài và chiều rộng đi cùng một đơn
vị đo ta được hình vuông thì chu vi hình chữ nhật đó sẽ bằng chu vi hình
vuông.
21) Nếu biết được diện tích hình chữ nhật ABCD thì ta tính được diện tích
của tam giác ABC, ta lấy diên tích của hình chữ nhật ABCD chia cho 2.
Ta có: S ABC = SABCD : 2 => SABCD = S ABC x 2.
THE END



×