Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giáo án lớp 1 Tuần 30 có cả chuyên. Lường Thị Tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.44 KB, 34 trang )

Trường Tiểu học Tô Múa
TUẦN 30
Ngày soạn:04 /0 4/ 2015

Ngày dạy: thứ 2/ 06 /0 4 / 2015

TẬP ĐỌC
Tiết 31- 32 : CHUYỆN Ở LỚP
I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào
- Trả lờiđược câu hỏi 1, 2 SGK
-HS KG tìm , nói được tiếng chứa vần ôn, hỏi đáp theo mẫu
- RKNS: Xác định giá trị nhận thức về bản thân , hợp tác ra quyết định , phản hồi
nắng nghe tích cực
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Tranh minh hoạ sgk, GA
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở viết
III. Phương pháp
Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy – học :
ND _TG
HĐD
HĐH
Tiết 1:
I- ổn định tổ
chức: (1')
II- Kiểm tra
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi
- CN đọc


bài cũ (4')
III- Bài mới
(35')
1- Giới thiệu
- Hôm nay ta học đọc bài
Học sinh lắng nghe.
bài:
Chuyện ở lớp
- GV ghi tên bài học.
2- Hướng dẫn
học sinh luyện - GV đọc mẫu 1 lần
Nghe, đọc
- Gọi học sinh đọc bài.
đọc:
* Đọc tiếng:

- Cho học sinh đọc tiếng: ở, vậy, Âm v đứng trước vần uôt đứng
trêu, bẩn, vuốt.
sau, dấu sắc trên ô tạo thành tiếng
vuốt
Đọc tiếng tương tự với các tiếng CN + tổ
còn lại.

* Đọc từ:

- Đọc nhẩm từ: vuốt tóc
- GV ghạch chân từ cần đọc.

Người thực hiện:


Đọc nhẩm

Lường Thị Tin

1


Trường Tiểu học Tô Múa
- Cho học sinh đọc từ.
CN + tổ
- Đọc từ tương tự với các từ còn CN + tổ
lại: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi
bẩn, vuốt tóc
* Đọc câu

- CN đọc nối tiếp câu

CN

* Đọc đoạn

CN _ ĐT từng đoạn

* Đọc cả bài

- Cho học sinh luyện đọc từng
đoạn
Cho cả lớp đọc bài.

3- Ôn vần:


? Tìm tiếng chứa vần uôt

tìm tiếng
Vuốt, tuốt

? Tìm tiếng ngoài bài có vần
uôt - uôc
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
- HS ghép

- ĐT bảng + sgk

Quan sát tranh.
Đọc

Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài
và luyện nói:
(35')
a, Tìm hiểu bài - GV đọc bài.
- Cho HS đọc nối tiếp bài.
Học sinh đọc thầm
- Đọc khổ thơ 1,2:
CN nối tiếp
? Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe
những chuyện gì?
- Bạn Hoa không thuộc bài, bạn
Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy

mực.
- Đọc khổ thơ 3:
? Mẹ nói gì với bạn nhỏ.
- Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ
kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện
của mình và là chuyện ngoan
- GV đọc
b ,Luyện đọc
ngoãn.
- Đọc trong nhóm
lại
- HS đọc
- GV nhận xét.
Học sinh đọc
c,Luyện nói:

? Hãy kể với cha mẹ : Hôm nay
ở lớp em đã ngoan ngoãn như
thế nào.
Học sinh thảo luận và thi kể
- HS kể trước lớp
chuyện của mình.

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

2



Trường Tiểu học Tô Múa
IV. Củng cố,
dặn dò (5')

- HS đọc
- NX giờ học

TOÁN
Tiết 117: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
( trừ không nhớ )
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 - 30, 36 - 4
- Làm bài 1, 2 , 3 ( cột 1,3 )
-HS KG làm được hết bài tập
- Ham học toán – tính toán nhanh
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, bảng con , vở
III. Phương pháp :
-Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy và học :
ND _TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ
chức: (1')
II. Kiểm tra bài
- Gọi học sinh lên bảng làm
học sinh làm

cũ : (4')
bài tập 1
- GV nhận xét,
III. Bài mới:
(32')
1. Giới thiệu
bài
2 . Nội dung
a, Giới thiệu
cách làm tính
trừ (trừ không
nhớ)

Hôm nay chúng ta học bài Học sinh lắng nghe
Phép trừ trong phạm vi 100.

- GV hướng dẫn thao tác trên
que tính.
Học sinh lắng nghe
- Lấy 65 que tính ( 6 bó, 5
que tính rời), xếp 6 bó ở bên

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

3


Trường Tiểu học Tô Múa

trái, các que tính rời bên phải,
các bó que tính rời xếp trước ..
- Viết bảng: 6 ở hàng chục, 5
ở hàng đơn vị.
- Tách ra 3 bó
- Viết bảng: 3 ở hàng chục, 0
ở hàng đơn vị.
? Tách ra tương ứng với phép Phép tính trừ.
tình gì
? Số còn lại là bao nhiêu.
Số còn lại là: 35

b , Hướng dẫn
đặt trừ

3, Thực hành:
* Bài 1 :

- Để làm tính trừ dạng 65- 30
ta đặt tính
-

65
30
35

5 trừ 0 bằng 5 viết 5
6 trừ 3 bằng 3 viết 3

Nêu yêu cầu bài tập.

- Cho học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.

Tính:
a,
-

82
50

-

75
40

-

37
2

32

b,
-

68
4
64

* Bài 2 :


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh lên bảng làm
bài.
- GV nhận xét, chữa bài.

d,

57
- 5
52

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh tự làm bài.vào

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

4


Trường Tiểu học Tô Múa
vở.
- GV nhận xét, chữa bài.

* Bài 3 :

- NX giờ học
- Về làm bài tập


a , 66 – 60 = 6
78 – 50 = 28
b , 58 – 4 = 54
58 – 8 = 50

72 – 70 = 2
43 – 20 = 23
99 – 1 = 98
99 – 9 = 90

IV : Củng cố –
dặn dò (3')
ĐẠO ĐỨC:
Tiết 30 : BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con
người
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
- Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm, và những nơi công cộng
khác – Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
- RKNS : Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây
và hoa nơi công cộng , biết tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi
công cộng
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, vở
III. Phương pháp :
-Đàm thoại, quan sát, thảo luận, luyện tập, xử lí tình huống

IV. Các hoạt động dạy và học
ND – TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ
chức: (1')
II. Kiểm tra
Khi nào ta cần chào hỏi
Học sinh trả lời.
bài cũ (4')
III. Bài mới
(27')
a- Giới thiệu Hôm nay cô giới thiệu với cả
lớp bài: Bảo vệ hoa và cây nơi
bài.
công cộng

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

5


Trường Tiểu học Tô Múa
- GV ghi đầu bài lên bảng.
b-Bài giảng.
* HĐ 1:
Quan sát
tranh.


* HĐ2: Làm
bài tập 1:

*HĐ3:Bài
tập 2

- MT : ích lợi của cây và hoa
- TH: Cho học sinh quan sát
hoa và cây trong vườn hoa của
vườn trường.
? Được ra chơi ở vườn hoa em
có thích không.
? Để vườn hoa của trường
luôn đẹp, luôn mát chúng ta
phải làm gì.
- Cho học sinh thảo luận và trả
lời câu hỏi.
KL: Cây và hoa làm cho cuộc
sống thêm đẹp, không khí
trong lành mát mẻ. Chúng ta
cần phải chăm sóc và bảo vệ
cây, hoa.

Học sinh quan sát nội dung tranh và
thảo luận nội dung từng tranh các
nhóm lên bảng trình bày tranh.
Học sinh trả lời:

- MT biết chăm sóc cây cối

- TH: Cho học sinh quan sát
tranh trong SGK và thảo
luận.
? Trong tranh các bạn nhỏ
đang làm gì.
? Việc làm của các bạn có tác
dụng gì.
- Gọi các nhóm lên bảng trình
bày.
KL: Các con đã biết: Tưới cây,
rào vườn, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó
là những việc làm để bảo vệ và
chăm sóc cây, hoa nơi công
cộng, làm cho quang cảnh tươi
đẹp, không khí trong lành

Học sinh Quan sát tranh.

- MT: Có ý thức bảo vệ cây và
hoa
- TH: ? Các bạn trong tranh
đang làm gì.
? Em có đồng ý với việc làm
của các bạn không, vì sao.
- Cho học sinh tô mầu vào
quần áo bạn có hành động

Quan sát tranh và thảo luận.
- Bạn thì trèo cây hái lá, bạn thì đu
cành cây.

- Bạn khuyên ngăn.

Người thực hiện:

Lớp nhận xét bổ sung.

- Các bạn đang tưới cây, nhổ cỏ, bắt
sâu
- Việc làm của các bạn có tác dụng
làm cho cây, hoa phát triển tốt, tăng
vẻ đẹp của vườn hoa, làm cho không
khi được trong lành.

- Nhận xét.

Lường Thị Tin

6


Trường Tiểu học Tô Múa
đúng trong tranh.
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV KL: Biết nhắc nhở,
khuyên ngăn bạn không phá
hoại cây là một hành động
IV. Củng cố, đúng.
dặn dò (3)
- GV nhấn mạnh nội dung bài:
- GV nhận xét giờ học.


TOÁN: PHỤ ĐẠO
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Làm bài 1,2,
-HSKG làm được hết bài tập
- Ham học toán – tính toán nhanh
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, bảng con , vở
III. Phương pháp :
-Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy và học :
ND – TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ
chức:
II. Kiểm tra
bài cũ :
III. Bài mới:
1. Giới thiệu
- Trực tiếp
bài :
2. Luyện tập
Đặt tính rồi tính.
* Bài 1 :
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh tự làm bài.vào vở.


Người thực hiện:

Lường Thị Tin

7


Trường Tiểu học Tô Múa
- GV nhận xét, chữa bài.

* Bài 2 :
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.

IV : Củng cố
– dặn dò

+

53
14
67

Tính :
20 cm
14 cm
32 cm
30 cm

25 cm
43 cm

+

35
22
57

+

55
23
78

+

44
33
77

+ 10 cm = 30 cm
+ 5 cm = 19 cm
+ 12 cm = 44 cm
+ 40 cm = 70 cm
+ 4 cm = 29 cm
+ 15 cm = 58 cm

- Nx giờ học
- Về làm lại bài


Rút kinh nghiệm buổi học
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 04 / 4/ 2015

Ngày dạy: thứ 3 /07 / 4 / 2015
CHÍNH TẢ
Tiết 11: CHUYỆN Ở LỚP

I.Mục tiêu:
- Nhìn sách chép lại và trình bầy đúng khổ thơ cuối bài trong khoảng 12 phút
- Điền đúng vần uôt,uôc chữ k, c vào chỗ trống
- Bài tập 2, 3 SGK
- HS có ý thức viết bài
II. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Giáo án, SGK
2- Học sinh: - Vở viết, bảng con, bút, phấn.SGK
III- Phương pháp:
- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV- Các hoạt động dạy học
ND _TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ

Người thực hiện:


Lường Thị Tin

8


Trường Tiểu học Tô Múa
chức: (1')
II. Kiểm tra
bài cũ : (3')
III. Bài mới:
(29')
1. Giới thiệu
bài
2. NDB
* HĐ1 :
Hướng dẫn
HS tập chép

- Kiểm tra hs viết và làm bài ở nhà
- GV: Nhận xét.

- Hôm nay chúng ta học tiết chính Học sinh lắng nghe.
tả viết bài chuyện ở lớp
- GV ghi tên bài học.
- Treo bảng phụ
Đọc nhẩm
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
2 học sinh đọc bài
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã CN đọc

gạch chân

*HĐ2: Hướng - HS viết từ khó
dẫn viết chữ
vào bảng con
* HĐ3: Học
sinh chép bài
vào vở.

HĐ 4: Hướng
dẫn học sinh
làm bài.

Học sinh viết bảng con

* Học sinh chép bài:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa
- Hướng dẫn cách viết bài theo
đúng qui tắc viết chính tả.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
Học sinh chép bài vào vở
- GV đọc bài.
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
Học sinh nộp bài
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài.

- Nhận xét.

Điền uôt hay uôc
Học sinh đọc và điền lên bảng
Buộc tóc , chuột đồng

Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.

Điền c hay k
Học sinh quan sát tranh và đọc
Túi kẹo
quả cam

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

9


Trường Tiểu học Tô Múa
IV.Củng cố –
dặn dò (2')

- GV nhận xét giờ học
- Về làm bài lại


TẬP VIẾT
Tiết 27:TÔ CHỮ HOA: O – Ơ - Ô - P
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa O, Ơ, Ô, P
- Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu , từ chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (mỗi từ ngữ viết được it
nhất 1 lần)
- HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ các số dòng quy định trong
vở tập viết 1 tập hai
- HS có ý thức viết bài
II. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
III- Phương pháp:
- Trực quan, quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành, phân tích, làm mẫu, giảng giải
IV- Các hoạt động dạy học
ND _TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ
Lớp hát
chức: (1')
II. Kiểm tra bài
- KThs viết bài ở nhà
cũ : (3')
III. Bài mới:(29')
1. Giới thiệu bài
2. NDB
* HĐ1 : Hướng
dẫn HS quan sát

và nhận xét.:

- TRực tiếp
- GV treo chữ mẫu
? Chữ O, Ô, Ơ gồm mấy nét.
? Cả 3 chữ đều có độ cao bằng
nhau, 5 li, đều có nét cong và có
thêm nét xiên, chiều rộng của
chữ nằm trong 4 ô vuông.
? Chữ P gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.

Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ O có 1 nét, chữ ơ có 2
nét, chữ ô có 3 nét được viết
bằng nét cong, nét xiên.

- Chữ P có 2 nét được viết
bằng nét móc ngược trái và
nét cong

- GV nêu qui trình viết (Vừa nói

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

10



Trường Tiểu học Tô Múa
vừa tô lại chữ trong khung).
*HĐ2: Hướng
dẫn viết vào
bảng con

- Gọi học sinh đọc các vần, từ
ứng dụng.

- Học sinh quan sát qui trình
viết và tập tô trên không
Các Vần : uôt, uôc, ưu, ươu.
Từ: chải chuốt, thuộc bài, con
cừu, ốc bươu.

- Cho học sinh quan sát các vần,
từ trên bảng phụ và trong vở tập
viết.
- Cho học sinh viết vào bảng
Học sinh viết
con các chữ trên.
* HĐ3: Hướng
dẫn học sinh tô
và viết bài vào
vở

Học sinh quan sát qui trình tô và
tập viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn cách
- HS viết

ngồi viết.
- GV thu một số bài chấm điểm,
nhận xét.

IV.Củng cố dặn
dò (2')

GV nhận xét tiết học, tuyên
dương những em viết đúng, đẹp,
ngồi đúng tư thế, có ý thức tự
giác học tập.
- Học sinh về nhà tập tô, viết bài
nhiều lần.
TOÁN
Tiết 118: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ )
- Làm bài 1, 2, 3, 5
-HS KG làm được hết bài tập
- Ham học toán – tính toán nhanh
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, bảng con , vở, BTH
III. Phương pháp :
Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy và học

Người thực hiện:


Lường Thị Tin

11


Trường Tiểu học Tô Múa
ND _TG
I. ổn định tổ
chức: (1')
II. Kiểm tra
bài cũ : (4')
III. Bài mới:
(32')
1. Giới thiệu
bài
2 . Nội dung
Bài tập 1:

Bài tập 2:

HĐD

HĐH
- Hát

- Hs làm bài 3 cột 2

Học sinh làm

Hôm nay chúng ta học bài

Luyện tập

Học sinh lắng nghe

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.

Đặt tính rồi tính.
45
23
22

- Nêu yêu cầu bài tập.
Tính nhẩm:
- Cho học sinh lên bảng làm 65 - 5 = 60
bài.
70 -30 = 40
- GV nhận xét, chữa bài.
21 - 1 = 20

-

57
31
21

65 – 60 = 5
94 – 3 = 90
21 – 20 = 1


65 – 65 = 0
33 – 30 = 3
32 – 10 = 22
Bài tập 3:

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh tự làm bài.

35 – 5

>

5–4

30 – 20

=

40 – 30

43 + 3
31 + 42
Bài tập 5:

>
=

43 - 3
41 + 32


- Nêu yêu cầu bài tập.
Lớp 1 B có 35 bạn trong đó có
20 bạn nữ. Hỏi lớp 1 B có tất
cả bao nhiêu bạn nam?
- Cho học sinh tự làm bài.vào

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

12


Trường Tiểu học Tô Múa
vở.
- GV nhận xét, chữa bài.

IV : Củng cố
dặn dò (3')

Tóm tắt.

cả lớp: 35 bạn
Bạn nữ: 20 bạn
Bạn nam: ..bạn?

Bài giải:
Số bạn nam trong lớp là:
35 - 20 = 15 (bạn)

- GV nhấn mạnh nội dung bài
Đáp số: 15 bạn
học

ÂM NHẠC
Tiết 30:ÔN BÀI: ĐI TỚI TRƯỜNG
I. Mục tiêu
-Biết hát theo giai điệu và lời ca
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoạc gõ điệm theo bài hát.
(Tất cả học sinh thực hiện yêu cầu trên)
-Biết gõ điệm theo phách (dành cho hs có năng khiếu).
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: giáo án, sgk, thanh phách, hát chuẩn bài hát, tranh ảnh minh họa
2. Học sinh: Sgk, vở ghi, thanh phách.
III. Phương pháp
1. Phương pháp: giảng giải, đàm thoại, luyện tập
2. Hình thức: Tập thể, nhóm, cá nhân.
IV. Các hoạt động dạy học:
ND-TG
I. Ổn định tổ
chức
(1 phút
)
II. Kiểm tra
bài cũ
III. Bài mới
(31 phút)
1. Giới thiệu

HĐD


HĐH

GV nhắc nhở tư thế ngồi của HS,
và cho Hs hát đầu giờ, kiểm tra sĩ
số

Hs ổn định

Không kiểm tra
Tiết hôm nay chúng ta sẽ ôn lại bài

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

13


Trường Tiểu học Tô Múa
bài
(1 - 2 phút)

hát: Đi tới trường.
GV ghi đầu bài lên bảng
GV trình bày lại lời bài hát
GV cho HS hát đồng thanh lời ca 1
-2 lần, chia lớp thsnh tổ, nhóm, cá
nhân ôn luyện
-Chú ý sửa sai cho Hs

-GV gọi HS khá hát
-GV và Hs nhận xét
-GV gọi Hs trung bình và yếu hát
và ôn luyện nhiều lần.
-Chú ý sửa sai cho Hs

Hs quan sát lắng nghe
Hs lắng nghe
Hs khá thực hiện
Hs nhận xét
Hs sửa sai

-GV gọi những em trung bình hát
Gv chú ý sửa sai cho Hs
Gv nhận xét
-Gv cho HS hát đồng thanh 1- 2lần.
Gv hướng dẫn cho Hs hát và gõ
đệm theo phách
Cho Hs thực hiện 1 đến 2 lần
-Gv gọi Hs khá lên hát kết hợp vỗ
tay đệm theo phách.
Gv nhận xét và sửa sai
Gọi hs trung bình hát gõ đệm theo
phách
Gv nhận xét và sửa sai
Gv cho cả lớp ôn lại bài hát 1 đến 2
lần kết hợp với gõ đệm.
Gv nhận xét

HS trung bình T.H

Hs sửa sai

Hs sủa sai
Hs lắng nghe
Hs ôn luyện

- Chú ý sửa sai cho HS

IV. Củng cố
dặn dò (3phút)

Gv nhận xét giờ học
Ưu điểm – Nhược điểm
Về nhà các em ôn lại bài hát và
xem trước bài học sau.

Hs sủa sai

Hs ghi nhớ

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

14


Trường Tiểu học Tô Múa
TIẾNG VIỆT: PHỤ ĐẠO
ĐẦM SEN

I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ kí hiệu T trong sgk
- Viết được bài
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Tranh hoạ sgk, GA,
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở viết,
III. Phương pháp
Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành …
IV. Các hoạt động dạy – học :
ND - TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ
Gv cho hs hát
chức :
II. Kiểm tra bài - Đọc bài cũ
CN đọc
cũ :
III. Dạy bài
mới :
1. Giới thiệu
bài :
Hôm nay chúng ta ôn lại bài
đầm sen
2. Đọc bài
- CN- N- ĐT
- HS đọc
3. Viết bài
- HS đọc đoạn viết
- HD hs viết vở

- QS hs viết
- HS viết bảng chữ khó
- Viết vở
- Thu vở chấm
IV. Củng cố dặn dò:

- NX giờ học
- Về học và viết bài

Rút kinh nghiệm buổi học
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 04/ 4/ 2015
Ngày dạy:thứ 4/08/ 4 / 2015

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

15


Trường Tiểu học Tô Múa
My thuât(gvc dạy)
Tập đọc
Tiết 33 - 34: MÈO CON ĐI HỌC
I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu

- Bước đầu biết cách nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
- Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà, Cừu doạ cắt đuôi khiến
mèo sợ phải đi học
- Trả lời được câu hỏi 1, 2( SGK )
- Học thuộc lòng 4 câu cuối
-HS KG học thuộc lòng bài thơ
- RKNS : Xác định giá trị tự nhận thức bản thân , tư duy phê phán , kiểm soát cảm
xúc
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Tranh minh hoạ sgk, GA, BTH
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở viết, bộ đồ dùng.
III. Phương pháp
Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành, động não, phản hồi tích cực
IV. Các hoạt động dạy – học :
ND _TG
HĐD
HĐH
Tiết 1:
I- ổn định tổ
chức: (1')
II- Kiểm tra
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc và TL
bài cũ (4')
- NX ,
III- Bài mới
(35')
1- Giới thiệu
- Hôm nay ta học đọc bài Mèo Học sinh lắng nghe.
bài:

con đi học
- GV ghi tên bài học.
2- Hướng dẫn
học sinh luyện - GV đọc mẫu 1 lần
- Nghe, đọc
- QS tranh – giảng tranh
đọc:
* Đọc tiếng:

- Cho học sinh đọc tiếng: buồn Âm c đứng trước vần ưu đứng
bực, cừu, kiếm cớ, đuôi.
sau, dấu huyền trên ư tạo thành
tiếng cừu
- Đọc tiếng tương tự với các CN + tổ
tiếng còn lại.

* Đọc từ:

- Đọc nhẩm từ: con cừu

Người thực hiện:

Đọc nhẩm

Lường Thị Tin

16


Trường Tiểu học Tô Múa


* Đọc câu,
* Đọc đoạn
* Đọc cả bài

- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tương tự với các từ còn
lại: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi,
cừu.
- HS tìm câu
- HS đọc nối tiếp câu
- Cho học sinh luyện đọc từng
đoạn
Cho cả lớp đọc bài.

CN + tổ
CN + tổ
CN
- CN
Đọc từng đoạn
- ĐT sgk – bảng

3- Ôn vần:

Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài
và luyện nói:
(35')
a, Tìm hiểu bài


? Tìm tiếng trong bài chứa vần
ưu
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu ươu
tìm tiếng
cưu mang, cứu mạng, bươu đầu,
bướu cổ
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
Quan sát tranh.
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần ưu - ươu Đọc

- GV đọc bài.
- Cho HS đọc nối tiếp bài.
- Đọc 4 dòng thơ đầu:
? Mèo kiếm cớ gì để chốn học.
- Đọc 6 dòng thơ cuối:
? Cừu nói gì với mèo, khiến mèo
vội xin đi học ngay.
- GV đọc cả bài
b, luyện đọc lại - HS đọc thuộc lòng
- HS đọc N
- Gọi hs đọc
- GV nhận xét.
- HS đọc y/c
- Cho quan sát tranh và thảo
c , Luyện nói: luận nhóm

Người thực hiện:


Học sinh đọc
- Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học
- Muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi
mèo.

Học sinh đọc

Lường Thị Tin

17


Trường Tiểu học Tô Múa
? Vì sao bạn Hà thích đi học

Học sinh thảo luận và trả lời.

- Hs đọc bài
- Về nhà học bài

- Vì ở trường có nhiều bạn.

IV. Củng cố,
dặn dò (5')
TOÁN
Tiết 119: CÁC NGÀY TRONG TUẦN
I. Mục tiêu
- Biết tuần lễ có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày

- Làm bài 1,2, 3
-HS KG làm được hết bài tập
- Ham học toán – tính toán nhanh
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, bảng con , vở
III. Phương pháp :
Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy và học :
ND _TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ
chức: (1')
II. Kiểm tra bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài Học sinh thực hiện.
cũ : (4')
tập 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:
(32')
1. Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta học bài Các
ngày trong tuần lễ.
Học sinh lắng nghe
2 . Nội dung

- Cho học sinh xem tranh vẽ
trong SGK
- Giới thiệu các ngày theo sgk
- Chỉ vào tờ lịch và hỏi.

? Hôm nay là ngày bao nhiêu.
? Hôm nay là thứ mấy.

Người thực hiện:

Hôm nay là ngày .
Hôm nay là thứ .

Lường Thị Tin

18


Trường Tiểu học Tô Múa
- gọi từng học sinh trả lời.
* Bài 1 :

- Nêu yêu cầu bài tập.
? Em đi học các ngày nào.
? Em được nghỉ học ngày nào.
- GV nhận xét, chữa bài.

Em đi học các ngày:
Thứ 2, thứ 3, thứ 4 ,thứ 5, thứ 6.
Em được nghỉ các ngày:
Thứ 7, chủ nhật.

* Bài 2 :

- Nêu yêu cầu bài tập.

Học sinh đọc lần lượt.
- Cho học sinh lên bảng đọc Hôm nay là ngày thứ 4, ngày 31
bài.
tháng 3
- GV nhận xét, chữa bài.
Ngày mai là ngày thứ 5, ngày 1
tháng 4

* Bài 3 :

- Nêu yêu cầu bài tập.
Học sinh đọc thời khoá biểu của
- Cho học sinh tự làm bài.vào lớp và chép thời khoá biểu vào
vở.
vở bài tập
- GV nhận xét, chữa bài.

IV : Củng cố –
dặn dò (3')

- GV nhấn mạnh nội dung bài
học
- GV nhận xét giờ học

TỰ NHIÊN XÃ HỘI :
Tiết 30 : TRỜI NẮNG - TRỜI MƯA
I. Mục tiêu:
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết ,nắng, mưa
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa
- Yêu tố của thời tiết ảnh hưởng đến môi trường

-HSKG Nêu được một số ích lợi, tác hại của nắng, mưa đối với con người
- RKNS : Ra quyết định nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng trời mưa , tự
bảo vệ mình khi thời tiết thay đổi , phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt
động học tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa,
2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp, luyện tập, thảo luận, N

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

19


Trường Tiểu học Tô Múa
IV. Các hoạt động dạy học:
ND – TG
HĐD
I. ổn định tổ
chức: (1')
II. Kiểm tra
- Nêu đặc điểm của con muỗi
bài cũ : (3')
- GN nhận xét
III. Bài mới:
(29')
1. Giới thiệu

bài :
2. NDB
* HĐ1: Quan
sát

* HĐ2: Thảo
luận

HĐH
Hát

Học sinh quan sát.
Tiết hôm nay chúng ta học bài 28
Trời nắng, trời mưa.
- Mục tiêu: Giúp học sinh ôn lại
về trời nắng và trời mưa.
- Tiến hành: Thảo luận nhóm.
- Cho học sinh sưu tầm và phân
loại tranh mình sưu tầm về trời
nằng, trời mưa.
- Gọi đại diện các nhóm nêu các
dấu hiệu của trời nắng và trời Học sinh trả lời
mưa.
Kết luận:
- Khi trời nắng bầu trời trong
xanh, có mây trắng, mặt trời sáng
chói, có nắng vàng chiếu xuống.
- Khi trời mưa có nhiều giọt mưa
rơi, bầu trời phủ đầy mây xám
nên thường không nhìn thấy mặt

trời.
? Hình nào cho ta biết đó là trời Hình 2
mưa.
- Mục tiêu: Học sinh có ý thức
bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời
nắng, trời mưa.
- Tiến hành:
Học sinh thảo luận
? tại sao khi đi dưới trời nắng bạn Để che nắng
phải đội mũ, nón....
? Để không bị ướt bạn phải mặc Để che mưa
gì khi đi dưới trời mưa.
- GV nhận xét, tuyên dương

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

20


Trường Tiểu học Tô Múa
Kết luận: Khi đi dưới trời nắng ta
phải đội mũ, nón còn khi đi dưới
trời mưa ta phải đội nón và mặc
áo mưa để ta khỏi bị ốm.
IV.Củng cố –
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
Lớp học bài , xem trước bài học
dặn dò (2')

- GV liên hệ các yếu tố về môi sau
trường đến sức khoẻ
Phú đạo TOÁN
LÀM BÀI TẬP 179 - 182
I. Mục tiêu:
- Giải bài toán có lời văn, cộng , trừ, so sánh các số đến 100
- Làm bài tập 179 - 182
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, bảng con , vở
III. Phương pháp :
-Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy và học :
ND – TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ G cho H hát
chức:
Tính nhẩm:
II. Kiểm tra
30 + 6 = 36
- HS làm
bài cũ :
40 + 5 = 45
- Nhận xét .
60 + 9 = 69
82 + 3 = 85
III. Bài mới:
6 + 52 = 58
1. Giới thiệu

bài :
2. Luyện tập - Trực tiếp
* Bài 179 :
- Gv cho hs nêu yêu cầu
- Gv cho hs làm bài

Người thực hiện:

Bài giải:
Nam và Dũng có số bi là:
14 + 5 = 19 ( viên bi )
Đáp số: 19 viên bi

Lường Thị Tin

21


Trường Tiểu học Tô Múa
* Bài 180 :
Gv cho hs nêu yêu cầu
- Gv cho hs nêu cách làm
– làm bài
* Bài 181 :
- Gv cho hs nêu yêu cầu
- Gv cho hs làm bài

* Bài 182 :
- Gv cho hs nêu yêu cầu
- Gv cho hs làm bài


IV : Củng cố
– dặn dò

30 + 50 = 80
50 – 30 = 20
20 + 40 = 60
70 + 20 = 90
90 – 40 = 50
30 + 30 = 60
30 + 40 > 80 – 20
90 – 50 < 10 + 40
70 – 40 = 90 – 60
30 + 20 = 10 + 40
Bài giải:
Hai bạn xếp được số phong bì là:
20 + 30 = 50 ( phong bì )
Đáp số : 50 phong bì

- Nx giờ học
- Xem lại các bài tập đã làm

Rút kinh nghiệm buổi học
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 05/ 4/ 2015
Ngày dạy:thứ 5/09/ 4 / 2015
TẬP ĐỌC

Tiết 35 - 36: NGƯỜI BẠN TỐT
I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng
nghịu .
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên
và chân thành
- Trả lờiđược câu hỏi 1, 2 SGK
-HSKG tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ôn

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

22


Trường Tiểu học Tô Múa
- RKNS : Xác định giá trị về bản thân , hợp tác ra quyết định , phản hồi lắng nghe
tích cực
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Tranh minh hoạ sgk, GA, BTH
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
III. Phương pháp
Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy – học :
ND _TG
HĐD
HĐH
Tiết 1:

I- ổn định tổ
chức: (1')
II- Kiểm tra
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc và TL
bài cũ (4')
- NX ,
III- Bài mới
(35')
- Hôm nay ta học đọc bài Người
1- Giới thiệu
bạn tốt
Học sinh lắng nghe.
- GV ghi tên bài học.
bài:
2- Hướng dẫn
học sinh luyện
đọc:

- GV đọc mẫu 1 lần
- Qs tranh và giảng

* Đọc tiếng

- Cho học sinh đọc tiếng: liền,
sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
Âm l đứng trước vần iên đứng
sau, dấu huyền trên ê tạo thành
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng liền
tiếng còn lại.

CN + tổ

* Đọc từ:

- Đọc nhẩm từ: Liền
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tương tự với các từ còn
lại: liền, sửa lại, nằm, ngượng
nghịu.

- Nghe, đọc
Học sinh quan sát

* Đọc câu

- Đọc nối tiếp câu

* Đọc đoạn

- Cho học sinh luyện đọc từng
đoạn
Cho cả lớp đọc bài.

* Đọc cả bài

Đọc nhẩm
CN + tổ
CN + tổ
CN

Đọc từng đoạn CN
- ĐT sgk – bảng

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

23


Trường Tiểu học Tô Múa
3- Ôn vần:

? Tìm tiếng chứa vần ut - uc
? Nói câu chứa tiếng có vần uc- tìm tiếng
ut
cúc, bút
- Đọc câu mẫu
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
Quan sát tranh.
- Thi nói câu chứa vần ut – uc
Đọc

Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài
và luyện nói:
(35')
- GV đọc bài.
a, Tìm hiểu bài - Đọc đoạn 1:
Đọc bài:

? Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp
Hà.
- Đọc đoạn 2:
? Bạn nào giúp cúc sửa dây đeo
cặp.
KL: Người bạn tốt là người sẵn
sàng giúp đã bạn.
- GV đọc cả bài
b, luyện đọc lại ? Nêu cách đọc
- HS đọc N
- Gọi hs đọc
- GV nhận xét.
c , Luyện nói:

IV. Củng cố,
dặn dò (5')

- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối,
Nụ đã cho Hà mượn.
-Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây
đeo cặp

Học sinh đọc

- Cho quan sát tranh và thảo
luận nhóm
- GV gợi ý để hs nói theo tranh Học sinh thảo luận và trả lời.
theo tranh.
- Hải ốm, Hoa đến thăm và
mang theo vở đã chép bài giúp

bạn.
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Tùng có chuối, Tùng mời
- GV nhận xét giờ học
Chung ăn cùng.
TOÁN
Tiết 120: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
( trừ không nhớ )

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

24


Trường Tiểu học Tô Múa
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ
- Cộng trừ nhẩm , nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học
- Làm bài 1, 2, 3, 4
-HS KG làm được hết bài tập
- Ham học toán – tính toán nhanh
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, bảng con , vở
III. Phương pháp :
-Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy và học :

ND _TG
HĐD
HĐH
I. ổn định tổ
chức: (1')
II. Kiểm tra
- HS nêu cách trình bầy bài Học sinh nêu
bài cũ : (4')
giải
III.Bài mới
(32')
Hôm nay chúng ta học bài Học sinh lắng nghe
1. Giới thiệu
Cộng, trừ không nhớ trong
bài
phạm vi 100.
2.Nội dung
* Bài 1 :

* Bài 2 :

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh tính nhẩm.
- GV nhận xét, chữa bài.

Tính nhẩm:
80 + 10 = 90
30 + 40 = 70
90 – 80 = 10
70 – 30 = 40

90 – 10 = 80
70 – 40 = 30
80 + 5 = 85
85 – 5 = 80
85 – 80 = 5

- Nêu yêu cầu bài tập.
Đặt tính rồi tính.
- Cho học sinh lên bảng đọc
3
4
bài.
6
+
- 8
- GV nhận xét, chữa bài.
1
36
2

Người thực hiện:

Lường Thị Tin

-

4
8
12


+

65
22

25


×