Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Đồ Án Thiết Kế Kỹ Thuật Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL , Dầm I (Kèm Bản Vẽ Cad, Bảng Tính excel)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.88 KB, 79 trang )

Mục lục
Phần 1: Nội dung thuyết minh
1. Chọn tiết diện mặt cắt dầm chủ
1.1 Bố trí chung mặt cắt ngang cầu
1.2 Chọn mặt cắt ngang dầm chủ.
2. Chiều cao kết cấu nhịp tối thiểu (A2.5.2.6.3-1)
3. Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu (A.4.6.2.6)
3.1 Đối với dầm giữa
3.2 Đối với dầm biên
4. Tính toán bản mặt cầu
4.1 Phơng pháp tính toán nội lực bản mặt cầu
4.2 Xác định nội lực bản mặt cầu do tĩnh tải
4.3 Xác định nội do hoạt tải và ngời đi bộ
4.4 Vật liệu thiết kế cho bản mặt cầu
4.5 Tính toán cốt thép chiu lực
5. Tính toán nội lực dầm chủ do tĩnh tải
5.1 Tĩnh tải rải đều lên 1 dầm chủ
5.2 Các hệ số cho tĩnh tải p (Bảng A.3.4.1-2)
5.3 Xác định nội lực
6. Nội lực dầm chủ do hoạt tải
6.1. Tính toán hệ số phân phối hoạt tải theo làn
6.2 Tính toán hệ số phân phối của tải trọng ngời đi bộ
6.3 Xác định nội lực.
7. Các đặc trng vật liệu cho dầm chủ
7.1 Thép

1


7.2 Bêtông
8. Chọn và bố trí cáp dự ứng lực


8.1 Chọn cáp dự ứng lực
8.2 Bố trí cáp dự ứng lực
8.3 Tính tính các đặc trng hình học
9. Tính toán các mất mát ứng suất
9.1 Xác định một số thông số cho các bó cáp
9.2 Mất mát do ma sát fpF
9.3 Mất mát do tụt neo
9.4 Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
9.5 Mất mát ứng suất do co ngót (A.5.9.5.4.2)
9.6 Mất mát ứng suất do từ biến
9.7 Mất mát do dão thép ứng suất trớc
10. Kiểm toán theo - Trạng thái giới hạn cờng độ I
10.1 Kiểm toán Cờng độ chịu uốn
10.2 Kiểm tra hàm lợng cốt thép ứng suất trớc
10.3 Tính cốt đai và kiểm toán cắt theo trạng thái giới hạn CĐ1
10.4 Kiểm toán dầm theo trạng thái giới hạn sử dụng
11. Tính toán dầm ngang
11.1 Nội lực do tải trọng cục bộ (hoạt tải) gây ra
11.2 Nội lực do tải trọng phân bố (tĩnh tải)
11.3 Bố trí cốt thép
11.4 Duyệt cờng độ kháng uốn
11.5 Duyệt cờng độ kháng cắt

12. Tính độ võng cầu
12.1 Tính độ võng lực DƯL
12.2 Tính độ võng do tải trọng thờng xuyên (tĩnh tải)
2


12.3 Tính độ võng tức thới do hoạt tải có xét lực xung kích


Phần 2: bản vẽ kỹ thuật
(Bản vẽ khổ A1)

3


Nhiệm vụ thiết kế
Thiết kế 1 cầu Bê tông cốt thép DƯL
* Các số liệu cho trớc:
- Dầm I, chiều dài toàn dầm L=30m, kết cấu kéo sau
- Khổ cầu K8+2 x1m
- Tải trọng thiết kế: HL93
- Bó cốt thép DƯL: Bó 7 tao 15.2 mm.
* Vật liệu sử dụng:
- Bêtông dầm chủ mác 450 có các chỉ tiêu sau:
+ fc = 45 Mpa

+ c = 24 KN/m3

+ Ec = 33994.4848 Mpa

+ Hệ số poisson = 0,2

- Bêtông bản mặt cầu mác 450 có các chỉ tiêu sau:
+ fc = 30 Mpa

+ c = 24 KN/m3

+ Ec =33994.4848 Mpa


+ Hệ số poisson = 0,2

- Lớp phủ có: c = 22,5 KN/m3
- Cốt thép DƯL có:
+ fy = 420 Mpa

+ Ep = 197000 Mpa

+ Es = 200000 Mpa

+ Diện tích 1 tao = 140 mm2

* Yêu cầu:
- Nội dung bản thuyết minh đầy đủ rõ ràng
- Bản vẽ thể hiện mặt chính dầm, mặt cắt ngang, bố trí cốt thép
bản vẽ trên giấy A1 hoặc A0

4


Phần 1: Nội dung thuyết minh
1. Chọn tiết diện mặt cắt dầm chủ
1.1 Bố trí chung mặt cắt ngang cầu
Tổng chiều dài toàn dầm là 30 mét, để hai đầu dầm mỗi bên 0,4 mét
để kê gối. Nh vậy chiều dài nhịp tính toán của nhịp cầu là 29.2 mét.
Cầu gồm 5 dầm có mặt cắt chữ I chế tạo bằng bêtông có fc=45MPa,
bản mặt cầu có chiều dày 20cm, đợc đổ tại chỗ bằng bêtông fc=45MPa, tạo
thành mặt cắt liên hợp. Trong quá trình thi công, kết hợp với thay đổi chiều cao
đá kê gối để tạo dốc ngang thoát nớc. Lớp phủ mặt cầu gồm có 3 lớp: lớp

phòng nớc có chiều dày 0.5cm,lớp bêtông Asphalt trên cùng có chiều dày
7cm. Lớp phủ đợc tạo độ dốc ngang bằng cách kê cao các gối cầu.

1100

2200

2200

2200

2200

1100

Khoảng cách giữa các dầm chủ S=2200 mm.
Giữa phần xe chạy và lề ngời đi phân cách bằng giải phân cách mềm
bằng vạch sơn.
1.2 Chọn mặt cắt ngang dầm chủ.
Dầm chủ có tiết diện hình chữ I với các kích thớc sau:
-

Chiều cao toàn dầm: 1600mm

-

Chiều dày sờn dầm: 200mm

-


Chiều rộng bầu dầm: 600mm

-

Chiều cao bầu dầm: 250mm

-

Chiều cao vút của bụng bầu dầm: 200mm

-

Chiều rộng cánh dầm: 800mm

-

Phần gờ dỡ bản bêtông đổ trớc: 100mm (mỗi bên)

Các kích thớc khác nh hình vẽ:

5


10 12 8

80
60

6,67


20

85

160

85

20

25

20

20

20

60

Mặt cát dầm chủ

Mặt cắt tại gối (Mở rộng sờn dầm)

2. Chiều cao kết cấu nhịp tối thiểu (A2.5.2.6.3-1)
Yêu cầu: hmin=0.045.L

Trong đó ta có:

L: Chiều dài nhịp tính toán L=29200mm

hmin: chiều cao tối thiểu của kết cấu nhịp và của bản mặt cầu:
hmin=1600+200=1800mm
suy ra: hmin=0,045.L=0,045.29200=1314mm< h = 1600mm => Thỏa mãn
3. Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu (A.4.6.2.6)
3.1 Đối với dầm giữa
Bề rộng bản cánh hữu hiệu có thể lấy giá trị nhỏ nhất của
+ 1/4 chiều dài nhịp =7300mm).
+ 12 lần độ dày trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dày bản
bụng dầm hoặc 1/2 bề rộng bản cánh trên của dầm
200
= 2800
800 / 2

=12.200+max

6


+ Khoảng cách trung bình giữa các dầm kề nhau (S= 2200)- Khống chế
3.2 Đối với dầm biên
Bề rộng cánh dầm hữu hiệu có thể đợc lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu
của dầm kề trong(=2200/2=1100) cộng trị số nhỏ nhất của
+ 1/8 chiều dài nhịp hữu hiệu =3650 mm.
+ 6 lần chiều dày trung bình của bản cộng với số lớn hơn giữa 1/2 độ
dày bản bụng hoặc 1/4 bề rộng bản cánh trên của dầm chính
200 / 2
=1400
800 / 4

=6.200+max


+ Bề rộng phần hẫng( =1100) Khống chế
Kết luận: Bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu

Bảng 3

Dầm giữa (bi)

2200 mm

Dầm biên (be)

2200 mm

4. Tính toán bản mặt cầu
10000

1100

2200
a

0

b

2200
c

1


d

2200

2200

1100

e

2

3

4

4.1 Phơng pháp tính toán nội lực bản mặt cầu
áp dụng phơng pháp tính toán gần đúng theo Điều 4.6.2(AASHTO98).
Mặt cầu có thể phân tích nh một dầm liên tục trên các gối đàn hồi là các
dầm chủ.
4.2 Xác định nội lực bản mặt cầu do tĩnh tải
Sơ đồ tính và vị trí tính nội lực
Theo Điều (A.4.6.2.1) : Khi áp dụng theo phơng pháp giải phải lấy mô men
dơng cực trị để đặt tải cho tất cả các vùng có mô men dơng, tơng tự đối với
mô men âm do đó ta chỉ cần xác định nội lực lớn nhất của sơ đồ. Trong dầm
7


liên tục nội lực lớn nhất tại gối và giữa nhịp. Do sơ đồ tính là dầm liên tục 3

nhịp đối xứng, vị trí tính toán nội lực là: a, b, c, d, e nh hính vẽ.
Theo Điều (A.4.6.2.1.6): Các dải phải đợc coi nh các dầm liên tục hoặc
dầm giản đơn. chiều dài nhịp phải đợc lấy bằng khoảng cách tâm đến tâm
giữa các cấu kiện đỡ. Nhằm xác định hiệu ứng lực trong các dải , các cấu kiện
đỡ phải đợc giả thiết là cứng vô hạn .
Các tải trọng bánh xe có thể đợc mô hình hoá nh tải trọng tập trung hoặc
nh tải trọng vệt mà chiều dài dọc theo nhịp sẽ là chiều dài của diện tích tiếp
xúc đợc chỉ trong điều (A.3.6.1.2.5) cộng với chiều cao của bản mặt cầu, ở
đồ án này coi các tải trọng bánh xe nh tải trọng tập trung.
Xác định nội lực do tĩnh tải
Tỷ trọng của các cấu kiện lấy theo Bảng (A.3.5.1.1) AASSHTO
Tĩnh tải tác dụng lên bản mặt cầu gồm các tĩnh tải rải đều do TTBT của bản
mặt cầu, TTBT của lớp phủ, lực tập trung do lan can tác dụng lên phần hẫng.
Đối với tĩnh tải, ta tính cho 1 mét dài bản mặt cầu
Thiết kế bản mặt cầu dày 200mm, tĩnh tải rải đều do TTBT bản mặt cầu:
gDC(bmc)=200.1000.24.10-6= 4,8 KN/m
Thiết kế lớp phủ dày 75mm, tĩnh tải rải đều do TTBT lớp phủ:
gDW=75.1000.22,5.10-6=1,6875 KN/m
Tải trọng do lan can cho phần hẫng: Thực chất lực tập trung quy đổi của lan
can không đặt ở mép bản mặt cầu nhng để đơn giản tính toán và thiên về an
toàn ta coi đặt ở mép.

gDC(Lan can)= 4,148 KN/m

+ Để tính nội lực cho các mặt cắt a, b, c, d, e ta vẽ đờng ảnh hởng của
các mặt cắt rồi xếp tải lên đơng ảnh hởng. Do sơ đồ tính toán bản mặt cầu
là hệ siêu tĩnh bậc cao nên ta sẽ dùng chơng trình Midas để vẽ DAH và từ
đó tính toán nội lực tác dụng lên bản mặt cầu.
+ Công thức xác định nội lực tính toán:
MU= (P.M DC1 + P M DC2 +P M DW )

: Hệ số liên quan đến tính dẻo, tính d, và sự quan trọng trong khai thác
xác định theo Điều 1.3.2

8


=iDR 0,95
Hệ số liên quan đến tính dẻo D = 0,95 (theo Điều 1.3.3)
Hệ số liên quan đến tính d R = 0,95 (theo Điều 1.3.4)
Hệ số liên quan đến tầm quan trọng trong khai thác i = 1,05 (theo Điều 1.3.5)
=> = 1,05.0,95.0,95 = 0,95
p: Hệ số tĩnh tải (Bảng A.3.4.1-2)
Loại tải trọng

TTGH Cờng độ1 TTGH Sử dụng

DC: Cấu kiện và các thiết bị phụ

1,25/0,9

1

DW: Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích

1,5/0,65

1

4.2.1 Nôi lực mặt cắt a
Mômen tại mặt cắt a là mômen phần


Lớp phủ

Bản mặt cầu
Lan
can

hẫng.
Sơ đồ tính dạng công xon chịu uốn

700

500
1200

M a = [. p .

g DC1(bmc) .1100.1100
2.10

6

+ . p .

g DƯW .(1100 500) 2

+ . p .g DC 2(lcncan ) .1100.10 3 ]

2.10 6


Trong THGH CĐ1
M a = 0,95.[

4,8.1100.1100.1,25 1,665.1100.1100.1,5
+
+ 4,148.1100.1,25.10 3 ]` =9.2764
6
6
2.10
2.10

kNm.
Trong THGH SD
M a = 0,95.[

4,8.1100.1100.1 1,665.600.600.1
+
+ 4,148.1100.1.10 3 ] =7.3820 kNm.
2.10 6
2.10 6

4.2.2 Nội lực mặt cắt b
+
-

Đờng ảnh hởng Mb

9



Để tạo ra ứng lực lớn nhất tĩnh tải, trên phần Đah dơng ta xếp tĩnh tải với
hệ số lớn hơn 1, trên phần Đah âm ta xếp tĩnh tải với hệ số nhỏ hơn 1.Cụ thể
xếp nh sau:
Bmc

Phủ

+
-

Xếp tải lên phần Đah dơng

Bmc

Phủ

+
-

Xếp tải lên phần Đah âm

Tính nội lực theo công thức:
MU= (P.M DC1 + P M DC2 +P M DW )
Trên phần Đah dơng:
Với bản mặt cầu lấy hệ số p= 1,25 trong THGH CĐ1, bằng 1 trong
THGH SD
Với lớp phủ lấy hệ số p= 1,5 trong THGH CĐ1, bằng 1 trong THGH SD
Trên phần Đah âm:
Với bản mặt cầu lấy hệ số p= 0,9 trong THGH CĐ1, bằng 1 trong THGH
SD

Với lớp phủ lấy hệ sô p= 0,65 trong THGH CĐ1, bằng 1 trong THGH SD
Sau khi giải sơ đồ bằng Midas kết quả mô men Mb trong bảng dới đây
Bảng 4.2.2

10


MÆt c¾t

§ah

DC1

DW

b

+

2.1257

0.7447

-

-1.6975

-0.3087

4.2.3 Néi lùc mÆt c¾t Mc

+

+
-

-

§−êng ¶nh h−ëng Mc

Lµm t−¬ng tù nh− trªn , ta cã b¶ng kÕt qu¶ sau:
B¶ng 4.2.3
MÆt c¾t

§ah

DC1

DW

c

+

0.79282

0.1325

-

-2.3245


-0.8172

4.2.4 Néi lùc mÆt c¾t Md

+

+
-

-

§−êng ¶nh h−ëng Md
B¶ng 4.2.4
MÆt c¾t

§ah

DC1

DW

d

+

1.9375

0.6245


-

-0.9833

-0.3345

4.2.5 Néi lùc mÆt c¾t e

11


+

+

-

-

-

-

Đờng ảnh hởng Me

Bảng 4.2.5
Mặt cắt

Đah


DC1

DW

e

+

0.4956

0.1742

-

-2.3476

-0.77

Bảng tổng hợp nội lực do tĩnh tải tại các mặt cắt (a, b, c, d, e) là:
TTGHSD

TTGHCĐ1

Mặt cắt

Đah

DC1

DW


b

+

2.1257

0.7447

2.657

1.117

-

-1.6975

-0.3087

-1.528

-0.201

+

0.79282

0.1325

0.991


0.199

-

-2.3245

-0.8172

-2.092

-0.531

+

1.9375

0.6245

2.422

0.937

-

-0.9833

-0.3345

-0.885


-0.217

+

0.4958

0.1742

0.62

0.261

-

-2.3476

-0.77

-2.113

-0.501

c
d
e

DC1

DW


4.3 Xác định nội do hoạt tải và ngời đi bộ
Tải trọng thiết kế dùng cho bản mặt cầu và quy tắc xếp tải
áp dụng quy định của Điều 3.6.1.3.3 (AASHTO98) :
Do nhịp của bản S=2200<4600mm phải đợc thiết kế theo các bánh xe của
trục 145KN.
Tải trọng bánh xe phải đợc giả thiết là bằng nhau trong phạm một đơn vị
trục xe và sự tăng tải trọng bánh xe do các lực ly tâm và lực hãm không cần
đa vào tính toán bản mặt cầu.
Xe tải thiết kế hoặc xe hai bánh thiết kế phải bố trí trên chiều ngang sao
cho tim của bất kỳ tải trọng bánh xe nào cũng không gần hơn (3.6.1.3.1) :
+ 300mm tính từ mép đá vỉa hay lan can: Khi thiết kế bản mút thừa
12


+ 600mm tính từ mép làn xe thiết kế: Khi thiết kế các bộ phận khác
Do cầu không có dải phân cách xe thiết kế có thể đi vào phần bộ hành
Khi xếp xe lên đờng ảnh hởng sao cho gây ra hiệu ứng lực cực hạn cả
P

âm và dơng
x

300

Bề rộng dải tơng đơng :áp dụng Điều 4.6.2.1.3
Phần hẫng: SW = 1140 + 0,833X
SW=1140+0,083.200=1306,6 mm
Mô men dơng M+: SW = 660 + 0,55S = 660+0,55.2200=1870 mm
Mô men âm M- : SW = 1220 + 0,25S =1220+0,25.2200=1770 mm

Trong đó
X

= Khoảng cách từ tải trọng đến điểm gối tựa (mm), X=200 mm

S

= Khoảng cách của trục cấu kiện đỡ

SW = Bề rộng dải tơng đơng
P

= Tải trọng trục xe (N)

Tải trọng bộ hành
Theo Điều 3.6.1.5 lấy tải trọng ngời đi bộ 3x10-3 Mpa và phải tính đồng thời
cùng hoạt tải xe thiết kế.
4.3.1 Nội lực do Truck Load
Do TruckLoad và TendomLoad có khoảng cách 2 trục theo chiều ngang
cầu nh nhau(1800mm) nhng TruckLoad có trục sau(145 KN) nặng hơn
TendomLoad(110 KN) nên ta chỉ tính nội lực trong bản mặt cầu do TruckLoad.
Vẽ Đờng ảnh hởng và xếp tải

1800mm

72.5KN

đuờng ảnh
huởng Mb


72.5KN

0.431

-0.076

13


1800mm

72.5KN

đuờng ảnh
huởng Mc

72.5KN

-0.125

-0.144

1800mm

72.5KN

72.5KN

đuờng ảnh
huởng Md

0.37

-0.076

1800mm

đuờng ảnh
huởng Me

72.5KN

-0.131

72.5KN

-0.131

Sơ đồ tính mômen phần hẫng của bản mặt cầu
+ Công thức xác định mômen trong THGH CĐ1

3

cho 1 mét dài bản mặt cầu:

00

MTruckLoad+= .( Pi + IM ). yi = 0,95 1,75.72,5.1,25. yi
+
SW


1,870

MTruckLoad-= .( Pi + IM ). yi = 0,95 1,75.72,5.1,25. yi

SW

1,770

MTruckLoadhẫng= .( Pi + IM ).x = 0,95 1,75.1,25.72,5.x
+
2.SW

P=72,5/2

2.1,3066

Trong đó =1,75 (Xem phần 7), =0,95
14


yi: Tung độ đờng ảnh hởng
Ma = 0,95 1,75.72,5.1,25.200 = 11,533 KNm
2.1,3066

Mb= 0,95 1,75.72,5.1,25.(0,431 0,076) = 22.8816 KNm
1,820

Mc= 0,95 1,75.72,5.1,25.(0 + 0,144 + 0,125 + 0) = -22.8975 KNm
1,770


Md= 0,95 1,75.72,5.1,25.(0,370 0,076) =24.3380 KNm
1,820

Mc= 0,95 1,75.72,5.1,25.(0 + 0,131 + 0,131 + 0) =-23.4755 KNm
1,770

Bảng kết quả mômen tại các mặt cắt do TruckLoad

Bảng 4.3.1-a

Trạng thái gới hạn cờng độ 1

Mặt cắt
a
Giá trị(KNm)

b

c

-11,533 22.8816

d

-22.8975

e

24.3380 -23.4755


+ Công thức xác định mômen trong THGH SD cho 1 mét dài bản mặt cầu:
MTruckLoad+= .( Pi + IM ). yi = 0,95 1.72,5.1,25. yi
+
1,980

SW

MTruckLoad-= .( Pi + IM ). yi = 0,95 1.72,5.1,25. yi

1,820

SW

MTruckLoadhẫng= .( Pi + IM ).x = 0,95 1.1,25.72,5.x
+
2.SW

2.1,3066

Trong đó =1(Bảng A3.4.1-2), =0,95, yi: tung độ đờng ảnh hởng
Bảng kết quả mômen tại các mặt cắt do TruckLoad
Mặt
cắt
Giá
trị(KNm)

Bảng 4.3.1-b

Trạng thái gới hạn sử dụng
a

-6,590

b
13.0752

c
-13.0843

15

d
13.9075

e
-13.4145


4.3.2 Nội lực do PeopleLoad
Xếp tải trọng ngời lên Đah các mặt cắt a, b, c, d, e ta có bảng kết quả sau

Bảng 4.3.2
THGH

Mặt cắt
a

b

c


d

e

Cờng độ1

-3,44

0,305

0,12

-0,05

0,12

Sử dụng

-0,3

1,33

-2,755

1,52

-3,04

Vậy nội lực để thiết kết bản mặt cầu là:
Mômen


Âm

TTGH Cờng độ1

37.758

TTGH Sử dụng

Dơng

22.029

Hẫng

39.674

23.002

21.252

15.688

4.4 Vật liệu thiết kế cho bản mặt cầu
+ Bê tông bản mặt cầu
fC = 45 Mpa Cờng độ nén quy định ở tuổi ở tuổi 28 ngày
Ec = 0,043. y1c,5 . f c'

(A5.4.2.4-1)


=> Ec= 33914,9808 MPa
+ Cốt thép
fy= 420 Mpa Giới hạn chảy tối thiểu quy định của thanh cốt thép
Es= 200000 MPa
4.5 Tính toán cốt thép chiu lực
+ Lớp bảo vệ
Theo bảng (A.5.12.3-1)
Mép trên bản : a = 60 mm vì bản chịu mài mòn của vấu lốp xe
16


Mép dới bản : a= 25 mm
+ Sức kháng uốn của Bản
Mr = .Mn
: Hệ số sức kháng quy định theo Điều (A.5.5.4.2.1) ta có = 0,9 Đối với
trạng thái giới hạn cờng độ 1 (Cho BTCT thờng)
Mr : Sức kháng uốn tính toán
Mn : sức kháng uốn dang định
Đối với cấu kiện chịu uốn khi sự phân bố ứng suất gần đúng theo hình chữ
nhật nh quy định của Điều 5.7.2.2 thì Mn xác định Điều 5.7.3.2.3
a
a
a



a h
M n = a ps f ps d p + As f y d s A' s f ' y d s' + 0.85 f c' (b bw ) 1hr r
2
2

2



2 2

Vì không có cốt thép ứng suất trớc ,b=bW và coi As = 0
a

M n = As f y d s
2


Trong đó:
AS =

Diện tích cốt thép chịu kéo không ứng suất trớc (mm2)

fy

Giới hạn chảy qui định của cốt thép (Mpa).

=

dS =

Khoảng cách tải trọng từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt
thép chịu kéo không ứng suất trớc (mm)

A'S =


Diện tích cốt thép chịu nén (mm2)

f'y =

Giới hạn chảy qui định của cốt thép chịu nén (Mpa).

d'p =

Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép
chịu nén (mm)

f'c =

Cờng độ chịu nén qui định của bê tông ở tuổi 28 ngày (Mpa)

b

Bề rộng của mặt chịu nén của cấu kiện (mm)

=

bw =

Chiều dày của bản bụng hoặc mặt cắt tròn (mm)

1 =

Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất qui định trong điều (A.5.7.2.2)


h1 = Chiều dày cánh chịu nén của cấu kiện dầm I hoặc T(mm)
17


a = c1 ; chiều dày của khối ứng suất tơng đơng (mm) điều (A.5.7.2.2)
a = c 1 =

A ps f ps + As f y Ac' f y'
0.85 f 1bw
'
c

1 =

As f y
0.85 f c' b

Theo trạng thái giới hạn cờng độ I Cốt thép phải bố trí sao cho mặt cắt đủ
khả năng chịu lực
4.5.1 Bố trí cốt thép chịu mômen âm của bản mặt cầu(cho 1 mét dài bmc)
và kiểm toán theo THGH Cờng độ 1.
+ Không xét đến cốt thép chịu nén (sẽ bố trí cho mômen dơng của bản
mặt cầu)
+ Mômen tính toán cho mômen âm của bản mặt cầu
Mu= 37,758 KNm (Bảng trên)
+ Ta chọn trớc số thanh rồi kiểm toán cờng độ
+ Bố trí 5 thanh cốt thép 16
=> Diện tích cốt thép As=5.
dp=ts- 60-


3,1416.16 2
=1005,312mm2
4

d0
16
= 200 - 60- =132 mm
2
2

1=0,85-(12/7)0,05=0,764 > 0.65
c=

As f y
0.85 f b

'
c 1 f

=

1005,312.420
= 6,773 mm
0,85.40.0,764.2400

a=.c=0,764. 6,773 =5,1744 mm
a
2

Mn=As.fs.(dp- )=1005,312.420.(132-


5,1744
).10-6= 54,64 KNm
2

Mr=.Mn=0,9. 54,64 = 49,18 KNm > Mu=37,758KNm => (Thoả mãn)
Vậy mặt cắt thoả mãn về cờng độ.
+ Kiểm tra lợng cốt thép tối đa (A.5.7.3.3.1)
Phải thoả mãn điều kiện

c
0.42
de

de = dP =132 mm (Do coi Aps = 0 (A.5.7.3.3.1-2))
18


c: khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục TH, c=6,773 mm
c 6,773
=
= 0,051 < 0,42 => Thoả mãn
de
132

Vậy mặt cắt giữa nhịp thoả mãn về hàm lợng thép tối đa.
+ Lợng cốt thép tối thiểu
Mr > min ( 1,2Mcr, 1,33Mu) (Điều A.5.7.3.3.2)
Trong đó Mcr : Sức kháng nứt đợc xác định trên cơ sở phân bố phân bố
ứng suất đàn hồi và cờng độ chịu kéo khi uốn, fr (A.5.4.2.6)

fr = 0.63 f c' = 0.63 40 = 3,984 Mpa

Trong trạng thái GHSD, ở trạng thái cuối cùng(mc liên hợp), ƯS kéo BT ở
68

đáy dầm do các loại tải trọng là:
M .y
I

200

f=
trong đó

1000

Mu= 22,029 KNm
y: Khoảng cách từ trục TH đến thớ trên
y=

200.1000.100 + 1005,312.68
=97,460 mm
200000
1000.200 + 1005,312.
33994,48

I: Mômen quán tính của mặt cắt
I=

1000.2003

+ 1000.200.(100 97,460) 2 + 1005,312.(97,460 68) 2 =668829488,5 mm4
12

Thay vào ta đợc f=

22,8368.97,460 6
10 =3,334 MPa
668829488,5

Nh vậy Mcr là mômen gây thêm cho dầm để ƯS thớ dới của bêtông đạt
đến ƯS suất keó:
M cr . y
6
I .10 =ff-f=3,894-3,334=0,65 MPa

Mcr=

0,65.668829488,5.106
=4,46 KNm
97,46

19


Vậy min ( 1.2Mcr, 1.33Mu)=min(5,352 ; 29,298)= 5,352 KNm
=> Mr > 5,352 Thoả mãn
Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lợng thép tôi thiểu
Cự ly tối đa giữa các thanh cốt thép
Theo Điều (A.5.10.3.2) Trong bản cự ly giữa các cốt thép không đợc vợt
quá 1,5 chiều dày cấu kiện hoặc 450mm

Smax 1,5x200=250 (mm)
4.5.2 Bố trí cốt thép dơng cho bản mặt cầu( cho 1 mét dài bmc) và kiểm
toán theo THGH Cờng độ 1.
+ Không xét đến cốt thép chịu nén (bố trí cho mômen âm của bản mặt cầu)
+ Mômen tính toán cho mômen dơng của bản mặt cầu
Mu=39,674 KNm (Xem bảng trên)
+ Ta chọn trớc số thanh rồi kiểm toán cờng độ
+ Bố trí 5 thanh cốt thép 16
=> Diện tích cốt thép As=5.
dp=ts- 60-

3,1416.16 2
=1005,312mm2
4

d0
16
= 200 - 60- =132 mm
2
2

1=0,85-(12/7)0,05=0,764 > 0.65
c=

As f y
0.85 f b

'
c 1 f


=

1005,312.420
= 6,773 mm
0,85.40.0,764.2400

a=.c=0,764. 6,773 =5,1744 mm
a
2

Mn=As.fs.(dp- )=1005,312.420.(132-

5,1744
).10-6= 54,64 KNm
2

Mr=.Mn=0,9. 54,64 = 49,18 KNm > Mu=39,674 KNm => (Thoả mãn)
Vậy mặt cắt thoả mãn về cờng độ.
+ Kiểm tra lợng cốt thép tối đa (A.5.7.3.3.1)
Phải thoả mãn điều kiện

c
0.42
de

20


de =dP =168 mm (Do coi Aps = 0 (A.5.7.3.3.1-2))
c: khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục TH, c=9,952

c 9,952
=
=0,059<0,42 Thoả mãn
d e 1168

Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lợng thép tối đa.
+ Lợng cốt thép tối thiểu
Mr > min ( 1.2Mcr, 1.33Mu) (Điều A5.7.3.3.2)
Trong trạng thái GHSD, ở trạng thái cuối cùng(mc liên hợp), ƯS kéo BT ở
đáy dầm do các loại tải trọng là:
1000

M .y
I

200

f=

32

trong đó
M=21,252 KNm(Xem bảng trên)
y: Khoảng cách từ trục TH đến thớ trên
y=

200.1000.100 + 1005,312.68
=97,460 mm
200000
1000.200 + 1005,312.

33994,48

I: Mômen quán tính của mặt cắt
I=

1000.2003
+ 1000.200.(100 97,460) 2 + 1005,312.(97,460 68) 2 =668829488,5 mm4
12

Thay vào ta đợc f=

22,8368.97,460 6
10 =3,334 MPa
668829488,5

Nh vậy Mcr là mômen gây thêm cho dầm để ƯS thớ dới của bêtông đạt
đến ƯS suất keó:
M cr . y
6
I .10 =ff-f=3,894-3,334=0,65 MPa

Mcr=

0,65.668829488,5.106
=4,46 KNm
97,46

Vậy min ( 1.2Mcr, 1.33Mu)=min(5,352 ; 29,298)= 5,352 KNm
=> Mr > 5,352 Thoả mãn
21



Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lợng thép tôi thiểu
Cự ly tối đa giữa các thanh cốt thép
Theo Điều 5.10.3.2 Trong bản cự ly giữa các cốt thép không đợc vợt quá
1.5 chiều dày cấu kiện hoặc 450mm
Smax 1,5x200=250 (mm)
4.5.3 Bố trí cốt thép âm cho phần hẫng của bản mặt cầu( cho 1m dài bmc)
và kiểm toán theo THGH CĐ 1.
Để thận tiên cho thi công: Bố trí 2 mặt phẳng lới cốt thép cho bản mặt cầu
nên cốt thép âm cho phần hẫng đợc bố trí giống cốt thép âm(5 thanh 16).
Chỉ tiến hành kiểm toán.
+ Mômen tính toán cho mômen âm của bản mặt cầu
Mu=23,002 (Xem bảng trên)
Do mômen tính toán Mu < Mômen tính toán của mômen âm của bản mặt
cầu nên chắc chắn các kiểm toán trong kiểm toán về cờng dộ thoả mãn.
4.5.4 Bố trí cốt thép co ngót và nhiệt độ
Theo Điều A.5.10.8 cốt thép cho các ứng suất co ngót và nhiệt độ phải
đợc đặt gần bề mặt bê tông lộ ra trớc các thay đổi nhiệt độ hàng ngày. Đối
với các cấu kiện mỏng hơn 1200mm diện tích cốt thép mỗi hớng không đợc
nhỏ hơn:
AS 0,75

Ag
fy

Ag = Tổng diện tích mặt cắt
Chiều dày có hiệu 200mm => Chiều dày thực =200+30 =230mm =>
Ag=230x1 = 230mm2
AS 0,75


Ag
fy

= 0,75

230
= 0.431mm 2 / mm
400

Cốt thép do co ngót và nhiệt độ không đợc đặt rộng hơn hoặc 3.0 lần
chiều dày cấu kiện (3.200=600mm) hoặc 450 mm. Cốt thép co ngót và nhiệt
độ theo phơng dọc cầu 0.5AS =0.2065
Sử dụng NO10 @450 có As=0,22mm2/mm
22


4.5.5 Kiểm tra bản mặt cầu theo trạng thái giới hạn sử dụng (kiểm toán nứt)
Theo Điều A.5.5.2 các vấn đề phải kiểm tra theo trạng thái giới hạn sử dụng
là nứt , biến dạng và ứng suất trong bê tông
Do nhịp của bản nhỏ và không có thép dự ứng lực nên trong đồ án này chỉ
kiểm toán nứt đỗi với bản mặt cầu theo Điều 5.7.3.4
Các cấu kiện phải đợc cấu tạo sao cho ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng
thái giới hạn sử dụng fsa không đợc vợt quá
f s f sa =

Z
0,6 f
(dc A)1 / 3


(A.5.7.3.4-1)

Trong đó :
dc =chiều cao phần bê tông tính từ thớ ngoài cùng chịu kéo cho đến tâm
của thanh hay sợi đặt gần nhất ; nhằm mục đích tính toán phải lấy chiều dày
tĩnh của lớp bê tông bảo vệ dc không lớn hơn 50 mm .
Z

=

Thông số bề rộng vết nứt (N/mm).

Lấy Z= 23000 N/mm đối với các cấu kiện trong môi trờng khác nghiệt và
khi thiết kế theo phơng ngang
+fsa =

ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng

+A =

Diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu

kéo và đợc bao bởi các mặt cắt cuả mặt cắt ngang và đờng thẳng song
song với trục trung hoà, chia cho số lợng của các thanh hay sợi (mm2)
4.5.5.1 Kiểm tra nứt đối với mô men dơng
Mô men dơng lớn nhất là M = 21,252KNm/m (Xem bảng 4-b)
68

Tính fs:


1000

+ Lấy mômen tĩnh với trục qua

32

cạnh dới của mặt cắt:

200

Xác định vị trí trục trung hoà :

h
S = b.h. + n. As .d + n. As '.d '
2

=1000.200.100+

200000
200000
.1005,312.(200-68)+
. 1005,312.32
33994,48
33994,48

23


=20969987,88 mm3
+ Diện tích mặt cắt

A = b.h. + n. As . + n. As '. =1000.200+ 200000 .1005,312+ 200000 .1005,312
33994,48
33994,48

=211829,12 mm2
+
y=

Khoảng

cách

từ

THH

đến

mép

dới

của

mặt

cắt:

S 20969987,88
=98,9948 mm

=
A
211829,12

Xác định mô men quán tính của mặt cắt bị nứt tính đổi ra bê tông
I cr =

bh 3
h
+ b.h.( y ) 2 + nAs ( d y ) 2 + nAS ' ( d ' y ) 2
3
2

I cr =

1000.2003
200000
+ 1000.200.(100 98,995) 2 +
1005,312.(132 98,995) 2
12
33994,48

+

200000
1005,312.(98,995 32) 2 =699858078,1 mm4
33994,48

ứng suất trong cốt thép ở mép dới bản :
My

200000 21,252.(98,995 32).106


= 11,968Mpa
f s = n
= 33994,48
I
699858078,
1


cr



dc = 25 +14/2 = 32mm < 50 mm
A=

2.32.1000
=16000 mm2(Diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt
4

thép chủ chịu kéo và đợc bao bởi các mặt cắt cuả mặt cắt ngang và đờng
thẳng song song với trục trung hoà, chia cho số lợng của các thanh hay sợi )
=> f sa =

Z
23000
=
= 287,5Mpa > 0,6 f y = 0.6 x 420 = 252Mpa

1/ 3
(32.16000)1 / 3
(d c A)

do vậy lấy fsa=0.6fy =252 Mpa > fS = 11,968 Mpa (Thoả mãn)
4.5.5.2 Kiểm tra nứt đối với mô men âm
Mô men âm lớn nhất là

M= -22,029 KNm/m

Khoảng cách từ TTH đến mép trên của mặt cắt: y=200-98,995=101,005
mm

24


ứng suất trong cốt thép ở mép trên bản :
My
200000 22,029.(101,005 68).106
=

= 64,025Mpa
f s = n
699858078,1

I cr 33994,48

dc = 60 +16/2 = 68mm < 50 mm =>dC = 50 mm(theo điều trên)
A=


2.68.1000
=27200 mm2
5

=> f sa =

Z
23000
=
= 207Mpa < 0,6 f y = 0.6 x 420 = 252Mpa
1/ 3
(50 x 27200)1 / 3
(d c A)

do vậy lấy fsa=207 Mpa > fS = 64,025 Mpa Thoả mãn
Vậy bản mặt cầu thoả mãn điều kiện kiểm toán nứt ở trạng thái giới hạn sử
dụng.
4.5.6 Kiểm tra bố thép theo thiết kế kinh nghiệm
Phải đặt lớp cốt thép đảng hớng ,fy 400Mpa
Cốt thép phải càng gần các mặt ngoài càng tốt
Lớp đáy : Số lợng thép tối thiểu cho mỗi lớp bằng 0,57 mm2/mm. Theo
thiết kế trên cốt thép theo phơng chính 1,11mm2/mm và theo phơng dọc là
0,8 mm2/mm > 0,57mm2/mm ( thoả mãn)
Lớp đỉnh : Số lợng thép tối thiểu cho mỗi lớp bằng 0,38 mm2/mm .Theo
thiết kế trên cốt thép theo phơng chính 1,11mm2/mm và theo phơng dọc là
0,22 mm2/mm < 0,38mm2/mm =>phải bố trí cốt thép theo phơng dọc, chọn
No10 @200 As= 0.5mm2/mm
Khoảng cách lớn nhất giữa cốt thép là 450mm
Bố trí cốt thép bản đáy dầm hộp
Theo Điều 5.14.1.3.2b Cốt thép trong bản đáy dầm hộp đợc bố trí nh sau:

Cốt thép bố trí theo phơng dọc cầu
Tổng diện cốt thép As= 0,4%(diện tích của cánh ) = 0,4(150)(8040) =
4824mm2
Bố trí cốt thép 2 lớp:
Lớp dới chịu mô men dơng do tải trọng bản thân và nhiệt độ bố trí thép

25


×