Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bí Kíp Điểm Cao Môn Tin Visual Bassic Bao Đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.99 KB, 21 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP
1.

Chọn câu đúng nhất trong 4 câu sau:
a. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số.
b. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số nếu ta biết được giải thuật giải
quyết nó.
c. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số nếu ta biết được giải thuật giải
quyết nó và đã miêu tả được giải thuật này bằng ngôn ngữ mà máy hiểu được.
d. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số nếu ta biết được giải thuật giải
quyết nó và số bước tính toán của giải thuật này không quá lớn (hàng tỉ tỉ lệnh máy).

2.

Chọn phát biểu đúng về các ngôn ngữ lập trình:
a. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ cấp thấp nhất.
b. Ngôn ngữ hướng đối tượng là ngôn ngữ cấp cao nhất.
c. Visual Basic không hỗ trợ lập trình cấu trúc.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

3.

Đơn vị xử lý (CPU) trong mô hình máy tính số Von Newman có chức năng:
a. Lưu trữ và thực hiện các lệnh của chương trình.
b. Nhập dữ liệu, xử lý dữ liệu và xuất kết quả cho người sử dụng.
c. Mã hóa dữ liệu thành chuỗi bit, xử lý dữ liệu, giải mã chuỗi bit thành dữ liệu.
d. Cả ba câu đều sai.

4.

Chọn phát biểu đúng


Máy tính số là thiết bị có thể thực hiện 1 số hữu hạn các chức
năng cơ bản
b. Cơ chế thực hiện các lệnh của máy tính số là tự động.
c. Chương trình là một danh sách có thứ tự các lệnh được thực hiện.
a.

Tất cả đều đúng.
Chọn phát biểu đúng
Ngôn ngữ lập trình cấu thành từ 2 yếu tố cú pháp và ngữ nghĩa.
d. Ngữ nghĩa qui định trật tự kết hợp các phần tử để cấu thành câu
lệnh.
e. Cú pháp cho biết ý nghĩa của câu lệnh.
f. Tất cả đều đúng.
5.

6.

Chọn phát biểu đúng

Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ của máy luận lý.
Lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao thì thuận tiện hơn bằng ngôn ngữ máy.
h. Các ngôn ngữ cấp cao đều thuộc loại hướng đối tượng.
i. Cả b và c đều đúng.
g.

7.

Chọn phát biểu đúng
Quá trình giải quyết một bài toán là quá trình tính toán trên tập dữ
liệu của bài toán.

k. Khái niệm chương trình con thể hiện ý tưởng chia để trị.
l. Các biến cục bộ của module cho phép trao đổi dữ liệu giữa các
module.
j.

Cả a và b đều đúng.
8.

Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập (Input) của máy tính:
a. Máy in (printer), Màn hình (monitor), Bàn phím (keyboard).
Trang 1/21


b. Chuột (mouse), Bàn phím (keyboard), Máy in (printer).
c. Bàn phím (keyboard), Chuột (mouse)
d. Cả 3 câu trên đều đúng
9.

Các thiết bị lưu trữ nào sau đây có thể lưu dữ liệu khi không còn nguồn cung cấp điện:
a. Đĩa mềm, Đĩa cứng, Bộ nhớ RAM
b. Đĩa CD-ROM, Bộ nhớ RAM
c. Bộ nhớ RAM
d. Tất cả các câu trên đều sai

10. Có

a.
b.
c.
d.


bao nhiêu loại chương trình dịch trong chương trình đã học:
1 (compiler)
2 (compiler, interpreter)
3 (compiler, interpreter, Visual Basic)
4 (compiler, interpreter, Visual Basic, Pascal)

11. Sự

khác biệt giữa trình biên dịch (compiler) và trình thông dịch (interpreter) là :
m. Trình thông dịch chạy chương trình hiệu quả hơn trình biên dịch.
n. Trình thông dịch uyển chuyển hơn trình biên dịch vì khi phát hiện
lỗi, nó hiển thị thông báo lỗi rồi chờ người lập trình sửa lỗi trước
khi thông dịch lại lệnh này.
Trình biên dịch dịch toàn bộ source code ra mã máy trước khi thi hành chương trình mã máy tạo được, còn
trình thông dịch chuyển từng lệnh source code ra danh sách lệnh máy rồi thực thi chúng ngay trước khi
thông dịch lệnh source code kế tiếp.
o. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Hãy

sắp xếp các ngôn ngữ lập trình sau theo thứ tự từ cấp thấp đến cấp cao:
Máy, Assembly, Pascal, Visual Basic
p. Máy, Pascal, C, Assembly
q. Assembly, Pascal, Visual Basic, C
r. Tất cả các câu trên đều sai
13. Chọn

phát biểu đúng
Việc biểu diễn thế giới thực vào trong máy tính được gọi là việc mã hóa.
s. Máy vật lý có thể xử lý trực tiếp các dữ liệu chữ, số, âm thanh,

hình ảnh.
t. Mỗi thiết bị nhập/xuất chỉ thuộc một trong hai loại là nhập hoặc
xuất.
u. Tất cả đều đúng.
14. Hãy

a.
b.
c.
d.
15. Số

a.
b.
c.
d.

chọn biểu diễn đúng của lượng "sáu mươi bảy" trong các hệ thống số tương ứng sau:
Hệ nhị phân: &B1000011
Hệ thập lục phân: &H43
Hệ bát phân: &O103
Cả ba câu trên đều đúng

nhị phân &B101100.101 tương ứng với số thập phân sau:
44.625
44.125
40.625
48.625

16. Chuỗi


nhị phân nào sau đây biểu diễn số trong hệ 16 sau: 3A2F
Trang 2/21


v.
w.

111010101111
11101100101111

x.

Tất cả đều sai.

11101000101111

Trang 3/21


17. Chuỗi

16 bit nào sau đây biểu diễu số nguyên -5 trong VB
y. 00000000 00000101
11111111 11111011
z. 11111111 11111010
aa. Tất cả đều sai.
18. Số

8 dịch trái 4 bit, thực hiện phép toán NOR với số 10 sẽ có kết quả là:

a. &B01110101
b. 117
c. &H765
d. Cả câu a và b đều đúng

19. Số

a.
b.
c.
d.

&H18 dịch phải 2 bit, thực hiện phép toán OR với số 10 sẽ có kết quả là
24
14
1110
Cả 3 câu trên đều sai

20. Cho

biết kết quả của phép dịch trái 3 bit của số 13 (thập phân):
a. 52
b. 63
c. 104
d. 237
21. Lưu số nguyên thập phân 517 vào bộ nhớ theo quy định Little Endian, thì kết quả lưu trữ (thập phân) là :
bb. Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
05
17

cc. Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
17
05
dd. Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
02
05
Địa chỉ thấp Địa chỉ cao
5
02
22. Để lưu trữ các số nguyên thập lục phân là 1234, 5678, 1A7F vào bộ nhớ theo quy định Little Endian, thì
kết quả lưu trữ được minh họa như sau:
a. Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
12
34
56
78
1A
7F
b. Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
43
21
87
65
F7
A1
c. Địa chỉ thấp

Địa chỉ cao
34
12
78
56
7F
1A
d. Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
21
43
65
87
A1
F7
23. Để lưu

a.
b.
c.
d.

trữ số nguyên thập phân là 258 vào bộ nhớ theo quy định Little Endian thì kết quả lưu trữ là:
Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
02
58
Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
58

02
Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
02
01
Địa chỉ thấp
Địa chỉ cao
01
02
Trang 4/21


Cho đoạn chương trình sau:
Dim z As Single
z = 12345.678912345
24. z

thực sự chứa giá trị
ee. 12345.67

12345.68
ff. 12345.6789123
gg. 12345.678912345

A
0
0
1
1


B A Or not B
0
1
1
1
0
0
1
1

dòng 1
dòng 2
dòng 3
dòng 4

25. Cột

A Or not B ở bảng trên sai ở dòng nào
hh. dòng 1
ii. dòng 3
jj. dòng 1 và dòng 3.
dòng 2 và dòng 3
26. Bảng

mã nào sau đây nguyên thủy có biễu diễn các kí tự tiếng Việt
kk. ASCII
ll. ISO8859-1
Unicode trên Windows
mm. Cả b và c đều đúng
27. Muốn


cho tập tin không bị xóa, không thể thấy thì cần có thuộc tính nào sau đây:
nn. Read Only và Archive
Hidden và Read Only
oo. Read Only
pp. Hidden và Archive
28. Phím

tắt của thao tác dán trong Windows Explorer là
qq. Atl-C

Ctrl-V
rr. Ctrl-C
ss. Tất cả đều

sai

29. Để thực hiện

một lệnh trong Windows Explorer chúng ta có thể dùng cách nào sau đây
tt. Chọn lệnh trên thanh menu hoặc thanh chứa các biểu tượng của
lệnh.
uu. Dùng tổ hợp phím nóng.
vv. Click nút chuột phải lên đối tượng muốn thực hiện rồi chọn lệnh.
Tất cả đều đúng.
30. Kiểu

a.
b.
c.

d.

dữ liệu nào có kích thước có thể thay đổi:
String
Variant
User defined
Cả 3 câu trên đều đúng
Trang 5/21


31. Hãy

cho biết kích thước của 1 biến kiểu SystemInfo sau có kích thứơc là bao nhiêu:
Option Base 0
Type SystemInfo
CPU as Integer
Memory as Long
DiskDrivers(10) as String*8
End Type
a. 86 bytes
b. 88 bytes
c. 94 bytes
d. Không biết
32. Định

nghĩa 1 biến cục bộ trong thủ tục với thuộc tính Static có ý nghĩa:
là biến đó.
là biến đó có tầm vực toàn cục.
là biến đó có thời gian sống vượt khỏi thời gian sống của 1 lần gọi thủ tục.
là biến đó sẽ nhận được giá trị tĩnh ban đầu và cố định mãi trong suốt quá trinh chạy chương trình.


a.
b.
c.
d.
33. Biết

rằng qui tắc mô tả một giá trị số thập phân thực là:
[+|-] [decdigit]+ [.[decdigit]*][E[+|-] [decdigit]+]
Hãy cho biết dãy số nào dưới đây là các số thập phân hợp lệ:
a. 3.256E+32, &H2356, &O74563
b. 0.00001E+8, &D99.256, 2356E-6
c. 3.14159E0, 2563.25E+1, 0.23654
d. –563.214, +56.3214E, +5.63214E2
34. Câu

a.
b.
c.
d.

nào đúng trong các câu sau:
123 XOR 456 cho kết quả là 435
123 AND 456 cho kết quả là 72
Cả câu a và b đều đúng
Cả câu a và b đều sai

35. Loại lệnh

nào sau đây bắt buộc phải đặt trong thân của thủ tục (Sub, Function, Property)

Lệnh thực thi
Lệnh định nghĩa
Lệnh khai báo
Cả 3 loại lệnh trên

a.
b.
c.
d.
36. Lập

a.
b.
c.
d.
37. Cơ

a.
b.
c.
d.

trình theo trường phái cấu trúc có những nhược điểm sau:
Rất khó đảm bảo tính nhất quán và đúng đắn của dữ liệu toàn cục
Không cho phép tạo tự động nhiều "instance" của cùng một module
Không hỗ trợ tốt cho việc xây dựng môi trường thiết kế giao diện trực quan của ứng dụng
Cả 3 câu trên đều đúng

chế "override" liên quan đến tính chất nào của lập trình hướng đối tượng:
Tính bao đóng (encapsulation)

Tính thừa kế (inheritance)
Tính bao gộp (aggregation)
Cả ba câu trên đều đúng

Trang 6/21


38. Phương

a.
b.
c.
d.

tiện giao tiếp nào (hay tương tác) giữa các đối tượng trong một chương trình hướng đối tượng là:
Truyền thông diệp (message)
Thông qua biến toàn cục
Thông qua file
Cả ba đều đúng

39. Trường

a.
b.
c.
d.

hợp nào sau đây có thể lấy làm ví dụ cho tính bao gộp của lập trình hướng đối tượng:
Người sử dụng không cần biết code bên trong của các phương thức chỉ cần biết cách dùng các
phương thức.

Một đối tượng tam giác bao gồm ba đối tượng điểm.
Tam giác cân có tính chất gì thì tam giác đều có tính chất đó.
Cả ba đều đúng.

40. Biến

a.
b.
c.
d.

toàn cục trong VB:
Có thời gian sống bằng thời gian sống của chương trình.
Các hàm và thủ tục trong chương trình đều có thể truy xuất được.
Có thể được định nghĩa bên trong mỗi thủ tục.
Câu a và b đều đúng.

41. Tính

chất gì của OOP cho phép giảm nhẹ công sức định nghĩa kiểu/lớp ?
ww. Tính bao gộp
Tính thừa kế
xx. Tính bao đóng
yy. Tính che dấu
42. Chọn

phát biểu đúng
zz. Mỗi đối tượng được
aaa. Interface của một


đặc trưng bằng 2 yếu tố thuộc tính và tác vụ.
đối tượng là tập hợp các chức năng của đối
tượng mà bên ngoài có thể dùng.
bbb. Interface của đối tượng là nơi chứa code của đối tượng.
Cả a và b đều đúng.
43. Chọn

phát biểu đúng

Cơ chế trao đổi dữ liệu giữa các đối tượng là dùng biến toàn
cục.
ddd. Lớp con không được phép viết lại những phương thức trùng tên
với phương thức của lớp cha.
Một thông điệp là một lời gọi một tác vụ của một đối tượng.
eee. Tất cả đều đúng.
ccc.

44. Chọn

phát biểu đúng. Lập trình cấu trúc ...
fff. luôn đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu toàn cục.
ggg. luôn làm được những gì mà OOP làm được.
không cho phép tạo tự động nhiều nhân bản của cùng một module.
hhh. ra đời nhằm khắc phục nhược điểm của OOP.
45. Chọn

phát biểu đúng
Một đối tượng con có thể đại diện cho nhiều đối tượng cha khác nhau.
iii. Một đối tượng con không thể đại diện cho đối tượng cha.
jjj. Một đối tượng con chỉ có thể đại diện cho một đối tượng cha duy

nhất.
Trang 7/21


Một đối tượng cha có thể đại diện cho nhiều đối tượng con
khác nhau.

kkk.

Trang 8/21


46. Trong

khi thiết kế nếu ta nhấn kép vào nút thứ 3 từ trái sang của form sau thì thủ tục xử lý sự kiện nào
được chọn

lll. Sub su_Click()
mmm.
Sub su_DoubleClick()
nnn. Sub su_Double_Click()

Chưa thể xác định.
47. Việc

hiệu chỉnh thuộc tính của đối tượng giao diện
ooo. Không thể thực hiện được, vì mọi thuộc tính đều đóng, cố định.
ppp. Chỉ có thể thực hiện trong lúc thiết kế trực quan thông qua cửa
sổ thuộc tính, không thể lập trình để thay đổi giá trị thuộc tính.
qqq. Chỉ có thể thực hiện thông qua việc lập trình, không thể thực

hiện thông qua cửa sổ thuộc tính.
Có thể thực hiện thông qua cửa sổ thuộc tính cũng như lập trình.
48. Để tạo

Toolbar cho một form, ta cần thêm vào tập các điều khiển nào vào cửa sổ Toolbox của project:
Microsoft Windows Common Controls 6.0
rrr. Microsoft Toolbar Control 5.0
sss. Microsoft Winsock Control 6.0
ttt. Tất cả đều sai.
49. Chọn

phát biểu đúng.
Việc dùng các ActiveX Control cho phép chúng ta có thể giải
quyết một công việc mà không cần có kiến thức về công việc đó.
vvv. Việc dùng các ActiveX Control cũng đơn giản như việc dùng
các control như TextBox, CommandButton.
uuu.

Cả a và b đều đúng.
www. Tất cả

đều sai.

50. Để sử

dụng một linh kiện phần mềm ta có thể dùng lệnh nào sau đây để thêm nó vào thanh Toolbox
xxx. File.Add Components
yyy. Project.Add Components
Project.Components
zzz. Tất cả đều sai.

51. Để xây

dựng một ứng dụng VB, thông thường chúng ta phải thực hiện các bước (1) thiết kế giao diện, (2)
viết Code, (3) tạo thủ tục xử lý sự kiện, (4) thiết lập giá trị thuộc tính của các đối tượng giao diện. Ta nên
thực hiện các bước trên theo thứ tự nào?
aaaa. (1), (2), (3), (4)
bbbb. (1), (3), (4), (2)
(1), (4), (3), (2)
cccc. (1), (3), (2), (4)
52. Thuộc tính

nào sau đây của đối tượng Text Box cấm người dùng nhập dữ liệu vào Text Box từ bàn phím
khi chạy chương trình.
Locked
dddd. Alignment
eeee. Focus
ffff. Disabled
Trang 9/21


53. Lệnh

nào sau đây cho phép canh các đối tượng nằm đều nhau theo chiều dọc
gggg. Chọn menu Format, chọn Horizontal Spacing, rồi chọn Make
Equal
Chọn menu Format, chọn Vertical Spacing, rồi chọn Make Equal
hhhh. Chọn menu Format, chọn Make Same Size, rồi chọn Both
iiii. Tất cả đều sai.
54. Trong


việc thiết kế giao diện của chương trình giải phương trình bậc 2 (bài thực hành số 2) những đối
tượng giao diện nào sau đây đã được sử dụng :
jjjj. OptionButton, CheckBox
kkkk. ImageList, CommonDialog
TextBox, Label, CommandButton
llll. Tất cả các đối tượng trên
55. Cho

biết phát biểu nào sau đây không đúng :
a. Một lệnh VB có thể ở trên nhiều dòng văn bản.
b. Nhiều lệnh VB có thể ở trên cùng 1 dòng văn bản.
c. Tách 1 lệnh ra 2 dòng văn bản bằng cách dùng ký tự “_” ở cuối dòng thứ 1.
d. Có 1 câu sai trong 3 câu a, b, c.

56. Lập

trình cấu trúc được đặc trưng bằng các cấu trúc điều khiển :
a. Tuần tự + Lặp.
b. Lựa chọn + Lặp.
c. Tuần tự + Lựa chọn + Lặp.
d. Các câu a, b, c đều sai.

57. Cho

biết hình vẽ nào chỉ cấu trúc lựa chọn (hình thoi chỉ điểu kiện, hình chữ nhật chỉ lệnh thực thi, mũi
tên chỉ dòng thi hành) :
đúng

sai


đúng

đúng

sai

sai
(A2)
(A1)

a. (A1) và (A2).
b. (A1) và (A3).
c. (A2) và (A3).
d. (A1), (A2) và (A3).
58. Lệnh if nào không bị lỗi (khi thực thi) :
a. If grade >= 60 then
lblStatus.Caption = “Passed”
Else
lblStatus.Caption = “Failed”
End If
b. If grade >= 60 then lblStatus.Caption = “Passed”
Else
lblStatus.Caption = “Failed”
End If
c. If grade >= 60 then grade = grade +1
lblStatus.Caption = “Failed”
Else
Trang 10/21

(A3)



lblStatus.Caption = “Failed”
End If
d. Các câu a, b, c đều không bị lỗi.
59. Đoạn

chương trình sau cho ra kết qủa gì ?, khi chạy với n = 20 :
If n > 100 Then
Print “good1”
ElseIf n > 50 Then
Print “good2”
Else
Print “good3”
End If
a. good1.
b. good2.
c. good3.
d. Đoạn chương trình có lỗi.

60. Cho

biết kết quả của đoạn chương trình sau khi chạy :
X = “”
‘chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three")
X = X + VarX
Next
Print X
a. one

b. two
c. three
d. Các câu a, b, c đều sai.

61. Cho

biết vòng lặp For sau đây thực thi bao nhiêu lần ? :
X = “”
‘chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three")
X = X + VarX
Next
Print X
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. không cố định, tùy thuộc lúc chương trình chạy.

62. Cho

biết hình (A1) là cấu trúc lặp nào ?
(hình thoi chỉ điểu kiện, hình chữ nhật chỉ lệnh thực thi, mũi tên chỉ dòng thi hành)
a. Do Until/Loop
b. Do/Loop Until
sai
c. While/Wend
đúng
d. Các câu a, b, c đều sai.
(A1)


63. Cấu

trúc lặp While/Wend là hình nào ?
(hình thoi chỉ điểu kiện, hình chữ nhật chỉ lệnh thực thi, mũi tên chỉ dòng thi hành)

sai
đúng

a. (A1)

(A1)

sai
đúng

sai

(A2)
Trang 11/21

đúng

(A3)

sai

đúng

(A4)



b. (A2)
c. (A3)
d. (A4).
64. Cho

biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?
Public Sub yyy(x As Long, y As Long, z As Long)
If y < x Then
x=y
ElseIf z < x Then
x=z
End If
MsgBox (x)
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Call yyy(15, 47, 36)
End Sub
a. 15
b. 47
c. 36
d. Các câu a, b, c đều sai.

65. Cho

biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?
Dim x, y, m as integer
x=1: m=0
While x <= 5
y=x^2:

Print y + “ “;
m=m+y: x=x+1
Wend
a. 1 4 9 16 25
b. 2 4 6 8 10
c. 1 4 6 9 25
d. Các câu a, b, c đều sai.

66. Cho

biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?
Dim x, y, m as integer
x=1: m=0
While x <= 5
x=x+1:
y=x^2
Print y + “ “; : m = m + y
Wend
a. 1 4 9 16 25
b. 4 9 16 25 36
c. 1 4 6 9 25 36
d. Các câu a, b, c đều sai.

67. Cho

đoạn chương trình sau:
Private Sub Doiso()
Dim bytX as Byte, intY as Integer
intY = 1234
bytX = intY

End Sub
Hãy cho biết câu nào sau đây đúng:
a. Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ
b. Chương trình sẽ báo lỗi khi chạy: overflow
Trang 12/21


c. Chương trình vẫn chạy được
d. Các câu trên đều sai
68. Tính

chất nào là không đúng đối với Procedure :
a. Được gọi để thi hành
b. Sử dụng lại được (reusable)
c. Dễ quản lý
d. Chạy được ở cấp hệ điều hành.

69. Cho

biết phát biểu nào sai trong các phát biểu sau :
a. Trong VB, Procedure được phân làm 2 loại là Sub và Function
b. Các thuộc tính Get, Set, Let của đối tượng không phải là procedure
c. Các từ khóa Public, private dùng để xác định tầm vực của procedure
d. Có 1 câu sai trong các câu a, b, c.

70. Cho

biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?
Public Sub mmm(x As Long)
For i = x To 2 Step -1

x = x * (i - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim x As Long
x = 4 : mmm x : Print x
End Sub

a. 4
b. 12
c. 24
d. VB báo chương trình có lỗi.
71. Cho

biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?
Public Function nnn(ByValx As Long)
Dim y As Long
y=x
For i = 2 To y -1
x=x*i
Next
nnn = x
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print nnn(5)
End Sub

a. 5
b. 120
c. 240

d. VB báo chương trình có lỗi.
72. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? :
Function ppp(Optional x As Integer = 4, y As Integer = 6)
ppp = x + y
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print ppp(3)
End Sub
a. 3
Trang 13/21


b. 9
c. 10
d. VB báo chương trình có lỗi.
73. Cho

biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? :
Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y _
As Byte = 4, Optional z As Byte = 6)
www = (x * y) + z
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print www(, , 3);
Print www(3, , 2)
a. 11
14
b. 12
14
c. 14

11
d. Các câu a, b, c đều sai.

74. Cho

biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? :
Sub qqq(x As Integer, ParamArray y())
Dim Sum As Integer
For i = 0 To x − 1
Sum = Sum + y(i)
Next i
Print Sum
End Sub
Private Sub Command1_Click()
qqq 3, 4, 2, 6
End Sub
a. 15
b. 9
c. 12
d. Các câu a, b, c đều sai.

75. Cho

biết chương trình sau phạm lỗi cú pháp ở dòng nào ? :
Sub qqq(x As Byte, y As Byte) As Byte
‘ dòng 1
Dim Sum As Integer
For i = 1 To x
‘ dòng 2
y=y+i

‘ dòng 3
Next i
Sum = y
‘ dòng 4
End Sub
a. dòng 1
b. dòng 2
c. dòng 3
d. Chương trình không sai dòng nào.

76. Cho

đọan chương trình sau:
If a <= 5 Then
a=a+2
ElseIf a > 7 Then
a=a+4
Else
a=0
End If
Trang 14/21


Print a
Khi chạy đọan chương trình trên với a = 7 thì kết qủa in ra sẽ là:
a. 0
b. 7
c. 9
d. 11
77. Hãy


a.
b.
c.
d.

cho biết cú pháp không hợp lệ của lệnh Exit trong VB:
Exit For
Exit If
Exit Sub
Exit Property

Đọan chương trình sau dùng cho 6 câu hỏi tiếp sau:
Public Static Sub P(x As Integer, y As Integer)
Dim a As Integer
a=a+x
x=y
y=a
End Sub
Private Sub Form_load()
Dim m As Integer, n As Integer
m=3
n=5
Call P(m, n) 'gọi P lần 1
Call P(m, n) 'gọi P lần 2
MsgBox m & " va " & n
End Sub
78. Từ

a.

b.
c.
d.

khóa Static trong phần khai báo thủ tục P có ý nghĩa:
Khai báo P là thủ tục tĩnh (Static)
Tất cả các biến cục bộ của thủ tục P là Static
Hai câu a và b đều đúng
Hai câu a và b đều sai

79. Hai

a.
b.
c.
d.
80. Kết

a.
b.
c.
d.

tham số hình thức của thủ tục P được khai báo theo kiểu:
Truyền theo tham khảo
Truyền theo giá trị
x được truyền tham khảo, y được truyền theo giá trị
y được truyền tham khảo, a được truyền theo giá trị
quả in ra sau khi P được gọi lần 2 trong form_load
3 va 5

3 va 8
8 va 3
5 va 3

81. Trong

a.
b.
c.
d.

thủ tục form_load, nếu bỏ lệnh gọi thủ tục P lần thứ 2. Kết qủa in ra sẽ là:
3 va 5
3 va 3
5 va 5
5 va 3
Trang 15/21


82. Nếu

a.
b.
c.
d.
83. Nếu

a.
b.
c.

d.

tham số x trong P được truyền là ByVal, sau khi thủ tục form_load được gọi, kết quả in sẽ là:
3 va 3
3 va 5
3 va 6
3 va 8
tham số x và y trong P được truyền là ByVal, sau khi thủ tục form_load được gọi, kết quả in sẽ là:
3 va 3
3 va 5
3 va 6
3 va 8

Đọan chương trình sau dùng cho 3 câu hỏi tiếp sau:
Private Function a(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte
a=m+n
End Function
Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte)
Dim x As Byte, y As Byte
x = a(d, e)
y = a(d)
End Sub
84. Chọn

câu phát biểu ĐÚNG
a. Dòng lệnh (1) định nghĩa Function a sai cú pháp
b. Dòng lệnh (7) sai cú pháp
c. Tại dòng (4), d và e là tham số hình thức
d. Tại dòng (6), d và e là tham số hình thức


85. Cơ

a.
b.
c.
d.

chế truyền tham số của Function a là:
m truyền bằng tham khảo, n truyền bằng giá trị
n truyền bằng tham khảo, m truyền bằng giá trị
m và n đều truyền bằng giá trị
m và n đều truyền bằng tham khảo

86. Ở

dòng (1), nếu thay Optional bằng Byval thì:
a. Dòng lệnh (6) sai cú pháp
b. Dòng lệnh (7) sai cú pháp
c. Cả 2 câu a và b đều sai
d. Cả 2 câu a và b đều đúng

87. Cho

vòng lặp:

Do
Call TinhToan
Loop Until Tri > 13
Vòng lặp nào sau đây tương đương vòng lặp trên?
a. Do

Call TinhToan
Loop While Tri <=13
b. Do
Call TinhToan
Loop While Tri >13
Trang 16/21

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)


c. Do
Call TinhToan
Loop While Not (Tri <=13)
d. Do
Call TinhToan
Loop While Not Not (Tri >13)
88. Cho

câu lệnh sau:
Open “D:\btVb.txt” For Input As #1
a. Mục tiêu của câu lệnh trên là mở file btVb.txt đã có sẳn trong ổ đĩa D để đọc nội dung của nó.
b. Nếu file btVb.txt chưa tồn tại trong ổ đĩa D sẽ bị báo lỗi.
c. Cả 2 câu a, b đều đúng
d. Cả 2 câu a, b đều sai

89. Chọn

phát biểu ĐÚNG:
a. Từ khóa Step trong các lệnh vẽ (Line, Circle, Pset) để miêu tả các tọa độ tương ứng sẽ được xác định
tuyệt đối so với gốc tọa độ (0,0)
b. Tại cùng 1 thời điểm có thể có nhiều phần tử giao diện được active/focus
c. Đơn vị tính kích thước mặc định trong VB là twip
d. Phương thức Print không bị ảnh hưởng bởi thuộc tính CurrentX, CurrentY

90. Cho

đọan lệnh sau:
Dim intAttr As Integer
intAttr = GetAttr("test.txt")
intAttr = intAttr Or vbReadOnly
intAttr = intAttr Xor vbHidden
SetAttr "test.txt", intAttr
Ý nghĩa của đọan lệnh trên là:
a. Gán thuộc tính chỉ đọc (ReadOnly) cho file test.txt.
b. Gán thuộc tính ẩn (hidden) cho file test.txt nếu file này chưa phải là file ẩn.
c. Bỏ thuộc tính ẩn (hidden) cho file test.txt nếu file này là file ẩn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
91. Thuộc tính

a.
b.
c.
d.

ConnectionString của đối tượng Adodc:

Có thể thay đổi trong chương trình đang chạy
Được xác lập mặc định bởi VB
Hai câu a, b đều đúng
Hai câu a, b đều sai.

92. Khi debug

1 chương trình, để chạy 1 lệnh rồi dừng lại, nếu lệnh thi hành là lệnh gọi thủ tục thì tòan bộ
thủ tục được chạy ta sẽ:
a. Chọn menu Debug.Step Over
b. Nhấn tổ hợp phím Shift+F8
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai.

93. Chọn

a.
b.
c.
d.

câu SAI trong các câu sau:
Thủ tục Line có thể dùng đề vẽ hình vuông
Thủ tục Line có thể dùng để vẻ 1 điểm (giống thủ tục Pset)
Thủ tục Line có thể dùng để vẽ 1 hình thoi
Thủ tục Circle có thể dùng để vẽ 1 cung ellipse
Trang 17/21


Đọan chương trình sau dùng cho 3 câu hỏi tiếp theo

Public Sub Inso()
(1)
Dim x As Integer, y As Integer
(2)
For x = 1 To 9
(3)
For y = 1 To 9
(4)
If x + y = 10 Then
(5)
Print x * 10 + y
(6)
Exit For
(7)
End If
(8)
Next y
(9)
Next x
(10)
End Sub
94. Đọan

chương trình trên có chức năng:
In ra tất cả các số từ 1 đến 99
In ra các số hai chữ số có tổng các chữ số bằng 10
In ra các số từ 10 đến 99
Các câu a, b, c đều sai

a.

b.
c.
d.
95. Nếu

a.
b.
c.
d.
96. Nếu

a.
b.
c.
d.

bỏ dòng lệnh (7) Exit For thì:
Kết quả in ra sẽ khác so với trước lúc chưa bỏ
Đọan chương trình sẽ báo lỗi cú pháp
Kết quả in ra không đổi nhưng thời gian chạy chương trình lâu hơn.
Các câu a, b, c đều sai
thay dòng lệnh (7) bằng Exit Sub thì:
Kết quả sẽ in ra số 19
Không in ra số nào cả.
Kết quả in ra không thay đổi
Không thay thế được

97. Khi cần

a.

b.
c.
d.
98. Mô

a.
b.
c.
d.

lập trình giao tiếp với người dùng, người lập trình bằng VB nên:
Sử dụng các hàm giao tiếp của device driver.
Truy xuất trực tiếp phần cứng thiết bị I/O
Sử dụng các đối tượng giao diện cấp cao đã được định sẵn của VB hay các ActiveX Control.
Sử dụng các đối tượng của Windows như Printer, Screen

hình FSO (File System Object) hỗ trợ truy xuất:
Binary file
Text file (sequential file)
Random file
Cả 3 lọai file trên

Cho đoạn chương trình sau:
Private Function Vidu(strFileName As String) As Long
Dim lngCount As Long, FileNum as Integer, Char as String*1
FileNum = Freefile
Open strFileName for Input as FileNum
lngCount = 0
Do While not EOF(FileNum)
Char = Input(1, #FileNum)

If (“0” <= Char And Char >= “9”) Then
lngCount = lngCount + 1
End if
Trang 18/21


Loop
Vidu = lngCount
Close #1FileNum
Giả sử tập tin TestFile có nội dung như sau:
Tran Lam, 250 Au Co, P.14, Q.TB
99.

Nếu gọi hàm Vidu ở trên và truyền thông số là “TestFile” thì kết quả trả về của hàm là:
a. 15
b. 5
c. 20
d. Tất cả đều sai.

Cho đoạn chương trình sau dành cho 4 câu sau:
Private Type Record
ID as long
Name as String*10
End Type
Private Sub From_Click()
Dim MyRecord As Record, RecordNumber
Open “C:\TestFile” for Random as #1 Len = Len(MyRecord)
For RecordNumber = 1 to 5
MyRecord.ID = 100+RecordNumber
MyRecord.Name = Inputbox(“nhap vao ten:”)

Put #1, RecordNumber, MyReocrd
Next RecordNumber
Print LOF(1)
‘ Lệnh Print thứ 1
Get #1, 2, MyRecord
Seek #1, 3
Print MyRecord.ID
‘ Lệnh Print thứ 2
Get #1, , MyRecord
Print MyRecord.ID
‘ Lệnh Print thứ 3
Print Seek(1)
‘ Lệnh Print thứ 4
Close #1
End Sub
100.

a.
b.
c.
d.
101.

a.
b.
c.
d.
102.

a.

b.
c.
d.

Nếu đoạn lệnh trên được thực thi thì lệnh Print thứ 1 sẽ in ra kết quả:

14
70
5
Tất cả đều sai.
Nếu đoạn lệnh trên được thực thi thì lệnh Print thứ 2 sẽ in ra kết quả:
2
3
102
Tất cả đều sai.
Nếu đoạn lệnh trên được thực thi thì lệnh Print thứ 3 sẽ in ra kết quả:
3
103
104
Tất cả đều sai.
Trang 19/21


103.

a.
b.
c.
d.


Nếu đoạn lệnh trên được thực thi thì lệnh Print thứ 4 sẽ in ra kết quả:
3
4
5
Tất cả đều sai.

Cho đọan chương trình cho 2 câu sau:
Private Sub Command1_Click()
Dim i As Byte
For i = 1 to 5
Print Giaithua(i)
Next I
End Sub

‘ dòng 1
‘ dòng 2
‘ dòng 3
‘ dòng 4
‘ dòng 5
‘ dòng 6

Private Function Giaithua(n As Byte) As Long
Dim i As Byte
Giaithua = 1
For 1 =1 to n
Giaithua = Giaithua*I
Next I
End Function

‘ dòng 7

‘ dòng 8
‘ dòng 9
‘ dòng 10
‘ dòng 11
‘ dòng 12
‘ dòng 13

Thiết lập điểm dừng ở dòng 4
Nếu sự thực thi đang ở điểm dừng này (dòng 4) và rồi chọn menu Debug.Step Over thì sự thực thi sẽ
dừng lại ở lệnh nào:
a. dòng 5
b. dòng 6
c. dòng 7
d. Tất cả đều sai

104.

Nếu sự thực thi đang ở điểm dừng này (dòng 4) và rồi chọn menu Debug.Step Into thì sự thực thi sẽ
dừng lại ở lệnh nào:
a. dòng 5
b. dòng 7
c. dòng 13
d. Tất cả đều sai

105.

Đoạn lệnh sau dành cho 2 câu sau:
Private Sub Vidu()
‘ dòng 1
Dim a As Integer

‘ dòng 2
For i = 5 to 1 Step - 1
‘ dòng 3
a =a + i * i
‘ dòng 4
next I
‘ dòng 5
End Sub
‘ dòng 6
Chọn menu Debug. Add Wacth, nhập biểu thức là a rồi chọn điều kiện dừng “Break when value changes”
Khi đoạn lệnh trên được chạy, sự thực thi sẽ dừng ở dòng lệnh nào:
a. Dòng 2
b. Dòng 3
c. Dòng 4
d. Dòng 5

106.

Trang 20/21


107.

a.
b.
c.
d.

Khi dừng lại theo điều kệin dừng ở trên giá trị của biến a sẽ là:
0

5
25
Tất cả đều sai

Cho đoạn chương trình sau:
Private Sub Form_Click()
Dim Name As String, FileName As String, intAttr As Integer
Name = Dir(“C:\Test\*”, VbHidden)
Do While Name <> “”
FileName = “C:\Test\” & Name
intAttr = GetAttr(FileName)
intAttr = intAttr And Not VbHidden
SetAttr FileName, intAttr
Kill FileName
Name = Dir
Loop
End Sub
108.

Nếu đọan code được thực thi thì các file có thuộc tính ẩn trong thư mục “C:\Test” sẽ bị xóa và thực tế:
a. Chỉ các file này bị xóa khỏi thư mục chứa nó.
b. Chỉ các file này bị xóa khỏi thư mục chứa nó và được vào “Recycle Bin”
c. Các file này không bị xóa
d. Tất cả các câu trên đều sai.
109.

a.
b.
c.
d.

110.

a.
b.
c.
d.

Việc in ấn dữ liệu ra máy in trong VB
Rất khó khăn, phức tạp.
Rất khó khăn, phức tạp vì phải dùng những lệnh và hàm đặc biệt.
Rất đơn giản, dễ dàng vì giống như xuất dữ liệu ra màn hình.
Tất cả các câu trên đều sai.
Các hàm xuất ra thiết bị xuất VB có tính chất:
Quá phức tạp để sử dụng.
Dùng nhiều thông số được thiết lập trước.
Số lượng hàm quá nhiều.
Tất cả các câu trên đều sai.

Trang 21/21



×