Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập tài chính doanh nghiệp có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.99 KB, 4 trang )

Bài tập tài chính doanh nghiệp – có giải
Ngày cuối năm N doanh nghiệp Z có số vốn góp 800tr, vay ngắn hạn ngân hàng 200tr, vay dài hạn
ngân hàng 200tr, doanh nghiệp đầu từ và TSCĐ 700tr, dữ trữ vật tư hàng hóa 200tr, Ngày 1/1/N+1
doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin quý I năm N+1 như sau:
1. Tiền bán hàng theo giá thanh toán mỗi tháng 880tr trong đó 247.5tr thuộc diện tính thuế
TTĐB. 60% tiền bán hàng (theo giá thanh toán) được khách hàng thanh toán ngay, còn lại
được thanh toán sau 2 tháng.
2. Tiền mua vật tư theo giá chưa có thuế (VAT & TTTĐB) mỗi tháng bằng 60% tiền bán
hàng theo giá chưa VAT mỗi tháng, 50% tiền mua vật tư (theo giá thanh toán) được thanh
toán ngay, con lại được thanh toán sau 2 tháng.
3. Chi phí trực tiếp (không kể chi phí vật tư và khâu hao) mỗi tháng 50tr và được trả ngay
4. Chi phí bán hàng, quản lý (không kể lãi vay, khấu hao và thuế) mỗi tháng 20tr và được trả
ngay.
5. Khấu hao cơ bản mỗi tháng 20tr, được phân bổ 50% và chi phí trực tiếp và 50% vào chi phí
gián tiếp.
6. Dữ trữ vật tư hàng hóa cuối quý 300tr
7. Dịch vụ mua ngoài theo giá chưa có VAT mỗi tháng 10tr, được trả ngay
8. Doanh nghiệp tính VAT 10% cho hoạt động bán, mua và dịch vụ ngoài theo phương pháp
khấu trừ. VAT được tính ngay trong tháng mua, bán hàng, VAT còn phải nộp được nộp chậm
1 tháng. Thuế TTĐB 50%, được khấu trừ thuế TTĐB đầu vào mỗi tháng 50tr. Thuế TTĐB
được tính và nộp ngay trong tháng mua, bán hàng. Thuế TNDN 25% được nộp vào quý sau.
9. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng, lãi được târ hàng tháng, bắt đầu từ tháng 1, gốc ngắn hạn trả
vào ngày cuối quý. Lãi vay dài hạn 15%/năm, được trả thành 4 lần bằng nhau, 3 tháng trả 1
lần vào ngày cuối quy, gốc dài hạn trả vào quý sau.
10. Thu nhập trước thuế từ hoạt động khác trong quý 20tr và được thu vào tháng 3
Chú ý: không tính chênh lệch sản phẩm dở dang và thanh phẩm dữ trữ, bỏ quay thuế trong dự trữ.
Yêu cầu:
1. Tính tổng số thuế nộp nhà nước và lập BCKQKD quý I/N+1
2. Cân đối ngân quỹ hàng tháng quý I/N+1
3. Lập BCĐKT đầu năm, cuối quý I/N+1
4. Nhận xét kết quả tính được


Bài Làm:
1. Tính tổng số thuế nộp nhà nước và lập BCKQKD quý I/N+1
a. Tính tổng số thuế nộp nhà nước
Bảng tổng hợp thuế phải nộp NSNN quý I/N+1
TT Các loại thuế
Dư ĐK
PSTK
Đã nộp
1
VAT
0
78
52
2
TTĐB
0
75
75
3
TNDN
0
133.125
0
4
Thuế khác
0
0
0
Cộng


Nợ CK
26
0
135.375
0
161.375


* Tính thuế VAT
VAT(phải nộp theo PPKT) = VAT(ra) – VAT(vào)
VAT(ra) = (Doanh thu bán hàng*%VAT/1+%VAT)*3 =(880*0.1/1.1)*3T = 240 (tr)
VAT(vào) = [(60% * DT + Thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ)*%VAT + tiền dịch vụ chưa có
VAT*%VAT]*3 T
= [(480 + 50)*0.1 +10*0,1]*3 = 162(tr)
VAT(còn phải nộp) = 240 – 162 = 78 (tr)
* Tính thuế TTĐB
TTĐB(phải nộp) = TTĐB(ra) – TTĐB(vào được khấu trừ)
TTĐB(ra) = [doanh thu bán hàng (thuộc diện tính thuế TTĐB) – VAT(trong doanh thu thuộc diện
tính thuế TTĐB)]*% TTĐB*3/1+% TTĐB
= (247.5 – 22.5)*0.5*3/1.5 = 225 (tr)
TTĐB(vào được khấu trừ) = 50*3 = 150 (tr)
TTĐB(phải nộp) = 225 – 150 = 75 (tr)
* Tính thuế TNDN
- Doanh thu tính thuế = 800*3 = 2400 (tr)
- Z (BH): +) tiền mua vật tư chưa có VAT = 530*3 = 1590 (tr)
+) chênh lệch C2 = (100tr)
+) chi phí phí trực tiếp = 50*3 = 150 (tr)
+) phân bổ khấu hao vào CPTT = 10*3 = 30 (tr)
Z(BH) = 1670v(tr)
Lãi gộp = 2400 – 1670 = 730 (tr)

- Chi phí gián tiếp:

+) chi phí quản lý = 20*3 = 60 (tr)
+) khấu hao phân bổ vào CPGT = 10*3 = 30 (tr)
+) dịch vụ mua ngoài = 10*3 = 30 (tr)
+) Lãi vay NH ngắn hạn = 200*0.1*3 = 6 (tr)
+) lãi vay NH dài hạn = 200*1.5/4 = 7.5 (tr)
+) Thuế TTĐB phải nộp = 75 (tr)

Chi phí gián tiếp = 208.5 (tr)
Lợi nhuận trước thuế = 730 – 208.5 = 521.5 (tr)
Tổng lợi nhuận trước thuế = 521.5 + 20 =541.5 (tr)
Thuế TNDN(phải nộp) = 541.5*0.25 = 135.375 (tr)
Lợi nhuận sau thuế = 541.5 – 135.375 = 406.125 (tr)


b) Lập BCKQKD quý I/N+1
Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Z quý I/N+1 (đvt: trđ)
TT Chỉ tiêu tài chính
1
Doanh thu bán hàng = 880*3
2
Các khoản giảm trừ doanh thu = (80 +50)*3
3
Doanh thu không có thuế
4
Z(BH)
5
Lãi gộp
6

Chi phí vận hành quản lý doanh nghiệp
7
Lợi nhuận trước thuế (KD)
8
Lợi nhuận trước thuế khác
9
Tổng lợi nhuận trước thuế
10
Thuế
11
Lợi nhuận sau thuế
12
Lợi nhuận được chia
13
Lợi nhuận không chia

CK
2640
390
2250
1670
730
208.5
521.5
20
541.5
135.375
406.125
0
406.125


2. Lập cân đối ngân quỹ hàng tháng quý I/N+1 (đvt: trđ)
TT
I
1
2
3
3

Chỉ tiêu các tháng
Phần thu NQDN
Thu NQDN tháng m
Thu NQDN tháng m+1
Thu khác
Tổng thu

II
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

Phần chi NQDN

Trả tiền mua hàng tháng m
Trả tiền mua hàng tháng m+1
Chi dịch vụ
Chi trực tiếp
Chi gián tiếp
Trả lãi vay NH ngắn hạn
Trả vốn vay NH ngắn hạn
Trả lãi vay NH dài hạn
Nộp thuế
VAT
Thuế TTĐB
Thuế TNDN
Thuế khác
Cộng chi

III
1
2

Cân đối
Dư đầu kì
Chênh lệch thu chi

1

2

3

880*60%=528


528

528
352
20
900

528

528

583*50%=291.5 291.5
11
50
20
2

11
50
20
2

291.5
291.5
11
50
20
2
200

7.5

25

26
25

26
25

Dư 31/03
704
704

583

26
135.375

399.5

425.5

924.5

300
128.5

428.5
102.5


531
(24.5)


3

Dư cuối kì

428.5

531

506.5

3. Lập BCĐKT đầu năm, cuối quý I/N+1
a. BCĐKT đầu năm
Tiền mặt đầu kì = 1200 – 900 = 300tr
Tài sản
Đầu kì
I. Ngắn hạn
1. Tiền mặt
300
2. Hàng hóa tồn kho
200

Nguồn vốn
I. Nợ phải trả
1. Nợ NH ngắn hạn
2. Nợ NH dài hạn


II. Dài hạn
1. TSCĐ
III. Tổng TS

II. Nguồn vốn chủ SH
1. Vốn góp
III. Tổng NV

700
1200

b. BCĐKT cuối quý I/N+1
Tài sản
Cuối kì
I- Tài sản ngắn hạn
1. TMCK
506.5
2. Phải thu
704
3. Hàng hóa tồn kho
300
Cộng
1510.5
II. TS Dài hạn
1. TSCĐ- NG
- KH
- GTCL
III. Tổng TS


700
(60)
640
2150.5

Nguốn vốn
I- Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
1.1. Phải trả
1.2. Phải nộp NSNN

Đầu kì
200
200
800
1200
Cuối kì

583
161.375
Cộng 744.375
2. Nợ NH dài hạn
200
Cộng nợ 944.375
II. Vốn chủ SH
1. Vốn góp ban đầu
800
5. Lợi nhuận không chia
406.125
III. Tổng NV

2.150,5



×