Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.63 KB, 5 trang )

[Type the document title]

Đề 20
Câu 1 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9)
và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6)
A.

x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0

B.

x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0

C.

x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0

D.

x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0

Câu 2 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp
sau :
(E1) : 4x2 + 5y2 = 20, (E2) : 5x2 + 4y2 = 20
A. x ± y ± 3 = 0 B. x ± y ± 6 = 0
A. x ± 2y ± 3 = 0 A. 2x ± y ± 6 = 0
Câu 3 :Cho hàm số
y = (x2 + x -1)/(x +2)


[Type the document title]



Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trên đi qua điểm
uốn.
A. y = x + 1 B. y = 3x – 5
C. y = x + 3 D. không có tiếp tuyến
Câu 4 : Trong 4 parabol sau đây có điểm gì khác
(1)y2 = x, (2) y2= -x, (3) x2= -y, (4) x2 = y
A. Tâm sai

B.Đỉnh

C. đường chuẩn D. Tham số tiêu
Câu 5 : Tính khoảng cách từ M(0 ;3) đến đường thẳng
xcosa + ysina + 3(2 –sina) = 0
A
B.6
C.3sina
D.


[Type the document title]

Câu 6 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng : 2x + 2y +
m = 0 tiếp xúc với Parabol : y2 = 2x.
A.1 B.-1C.2 D.-2
Câu 7 : Viết phương trình đừơng thẳng đi qua giao điểm
của 2 đường tròn
(C1) : x2 + y2 – 4x = 0
(C2) : x2 + y2 – 8x – 6y + 16 = 0
A.


2x + 3y – 16 = 0

B.

2x + 3y – 8 = 0

C.

2x + y – 16 = 0

D.

2x + 3y – 1 = 0

Câu 8 : Viết pt đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của
hàm số :
y = 2x3 + 3(m -1)x2 + 6(m – 2)x – 1


[Type the document title]

A.y = -(m – 3)2x – m2 +3m - 3
B.y = -(m – 3)x – m2 +3m – 3
C.y = -(m – 3)2x – m +3m – 3
D. y = -(m – 3)2x – m2 +3m
Câu 9 : Định m để hàm số
y = x3 – 3x2 + 3mx + 1 – m có cực đại và cực tiểu với
hoành độ các điểm cực trị đều nhỏ hơn 2
A. 0 < m < 1


B. m < 1

C. m < 0 hay m > 1

C. Không có m

Câu 10 : Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và A(0,3), B(1,5). Tìm
M trên (d) sao cho
MA + MB lớn nhất
A. (,)

B. (,)

C. (,)

D. (,)


[Type the document title]



×