Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.07 KB, 24 trang )

 !"!

Tên đ tài :ề
H N G D N H C SIN H G I I T O ÁN Ư Ớ Ẫ Ọ Ả
Ph nầ : “
Gi i toán b ng cách l p ph ng trìnhả ằ ậ ươ

A- T V N ĐẶ Ấ ĐỀ
M t trong nh ng m c tiêu c b n c a nhà tr ng là đào t o và xây d ng th h h c sinhộ ữ ụ ơ ả ủ ườ ạ ự ế ệ ọ
tr thành nh ng con ng i m i phát tri n toàn di n, có đ y đ ph m ch t đ o đ c, n ng l c, tríở ữ ườ ớ ể ệ ầ ủ ẩ ấ ạ ứ ă ự
tu đ đáp ng v i yêu c u th c t hi n nay.ệ ể ứ ớ ầ ự ế ệ
Mu n gi i quy t thành công nhi m v quan tr ng này, tr c h t chúng ta ph i t oố ả ế ệ ụ ọ ướ ế ả ạ
ti n đ v ng ch c lâu b n trong ph ng pháp h c t p c a h c sinh c ng nh ph ng phápề ề ữ ắ ề ươ ọ ậ ủ ọ ũ ư ươ
gi ng d y c a giáo viên các b môn nói chung và môn toán nói riêng.ả ạ ủ ộ
Toán h c là m t môn khoa h c t nhiên quan tr ng.ọ ộ ọ ự ọ
Trong quá trình h c t p c a h c sinh tr ng ph thông, nó đòi h i t duy r t tíchọ ậ ủ ọ ở ườ ổ ỏ ư ấ
c c c a h c sinh.ự ủ ọ
giúp các em h c t p môn toán có k t qu t t, có r t nhi u tài li u sách báo đ c p t i.Để ọ ậ ế ả ố ấ ề ệ ề ậ ớ
Giáo viên không ch n m đ c ki n th c, mà đi u c n thi t là ph i bi t v n d ng các ph ngỉ ắ ượ ế ứ ề ầ ế ả ế ậ ụ ươ
pháp gi ng d y m t cách linh ho t, truy n th ki n th c cho h c sinh d hi u nh t.ả ạ ộ ạ ề ụ ế ứ ọ ễ ể ấ
Ch ng trình toán r t r ng, các em đ c l nh h i nhi u ki n th c, các ki n th c l i cóươ ấ ộ ượ ĩ ộ ề ế ứ ế ứ ạ
m i quan h ch t ch v i nhau. Do v y khi h c, các em không nh ng n m ch c lý thuy tố ệ ặ ẽ ớ ậ ọ ữ ắ ắ ế
c b n, mà còn ph i bi t t di n đ t theo ý hi u c a mình, t đó bi t v n d ng đ gi i t ngơ ả ả ế ự ễ ạ ể ủ ừ ế ậ ụ ể ả ừ
lo i toán. Qua cách gi i các bài toán rút ra ph ng pháp chung đ gi i m i d ng bài, trên c s đóạ ả ươ ể ả ỗ ạ ơ ở
tìm ra các l i gi i khác hay h n, ng n g n h n.ờ ả ơ ắ ọ ơ
Tuy th c t m t s ít giáo viên chúng ta ch chú tr ng vi c truy n th ki n th c đ y đự ế ộ ố ỉ ọ ệ ề ụ ế ứ ầ ủ
theo t ng b c, ch a chú ý nhi u đ n tính ch đ ng sáng t o c a h c sinh. ừ ướ ư ề ế ủ ộ ạ ủ ọ
Thông qua quá trình gi ng d y môn toán l p 9, đ ng th i qua quá trình ki m tra đánh giáả ạ ớ ồ ờ ể
s ti p thu c a h c sinh và s v n d ng ki n th c đ gi i bài toán b ng cách l p ph ng trìnhự ế ủ ọ ự ậ ụ ế ứ ể ả ằ ậ ươ
c a b môn đ i s l p 9. Tôi nh n th y h c sinh v n d ng các ki n th c toán h c trongủ ộ ạ ố ớ ậ ấ ọ ậ ụ ế ứ ọ
ph n gi i ph ng trình và gi i bài toán b ng cách l p ph ng trình còn nhi u h n ch và thi uầ ả ươ ả ằ ậ ươ ề ạ ế ế


sót.
c bi t là các em r t lúng túng khi v n d ng các ki n th c đã h c đ l p ph ng trìnhĐặ ệ ấ ậ ụ ế ứ ọ ể ậ ươ
c a bài toán. ây là m t ph n ki n th c r t khó đ i v i các em h c sinh l p 9, b i l t tr củ Đ ộ ầ ế ứ ấ ố ớ ọ ớ ở ẽ ừ ướ
đ n nay các em ch quen gi i nh ng d ng toán v tính giá tr c a bi u th c ho c gi i nh ngế ỉ ả ữ ạ ề ị ủ ể ứ ặ ả ữ
ph ng trình cho s n. M t khác do kh n ng t duy c a các em còn h n ch , các em g p khóươ ẵ ặ ả ă ư ủ ạ ế ặ
1
 !"!

kh n trong vi c phân tích đ toán, suy lu n, tìm m i liên h gi a các đ i l ng, y u t trong bàiă ệ ề ậ ố ệ ữ ạ ượ ế ố
toán nên không l p đ c ph ng trình.ậ ượ ươ
i v i vi c gi i bài toán b ng cách l p ph ng trình các em m i đ c h c nên ch aĐố ớ ệ ả ằ ậ ươ ớ ượ ọ ư
quen v i d ng toán t mình làm ra ph ng trình. Xu t phát t th c t đó nên k t qu h c t pớ ạ ự ươ ấ ừ ự ế ế ả ọ ậ
c a các em ch a cao. Nhi u em n m đ c lý thuy t r t ch c ch n nh ng khi áp d ng gi iủ ư ề ắ ượ ế ấ ắ ắ ư ụ ả
không đ c.ượ
Do v y vi c h ng d n giúp các em có k n ng l p ph ng trình đ gi i toán, ngoàiậ ệ ướ ẫ ỹ ă ậ ươ ể ả
vi c n m lý thuy t, thì các em ph i bi t v n d ng th c hành, t đó phát tri n kh n ng t duy,ệ ắ ế ả ế ậ ụ ự ừ ể ả ă ư
đ ng th i t o h ng thú cho h c sinh khi h c nh m nâng cao ch t l ng h c t p. ồ ờ ạ ứ ọ ọ ằ ấ ượ ọ ậ
Qua th c t m t vài n m gi ng d y môn toán l p 9, b n thân tôi khi d y ph n “Gi iự ế ộ ă ả ạ ớ ả ạ ầ ả
bài toán b ng cách l p ph ng trình” c ng g p r t nhi u khó kh n trong vi c h c sinh gi i bàiằ ậ ươ ũ ặ ấ ề ă ệ ọ ả
toán ph n này.ầ
M t khác khi gi ng d y ph n này giáo viên và h c sinh c n hi u r ng đó là s k th a c aặ ả ạ ầ ọ ầ ể ằ ự ế ừ ủ
toán l p 8. Ch khác ch ng đó là quá trình gi i ph ng trình b c nh t, ph ng trình b c hai hayớ ỉ ă ả ươ ậ ấ ươ ậ
h ph ng trình mà thôi. Do đó, trong ph m vi nghiên c u. B n thân tôi mong r ng: n u có sệ ươ ạ ứ ả ằ ế ự
sáng t o c a quý th y giáo, cô giáo thì đ tài có th giúp h c sinh l p 8,9 phát tri n t duy, c ngạ ủ ầ ề ể ọ ớ ể ư ũ
có th làm dùng đ tài đ d y t ch n môn toán 9, ch đ bám sát.ể ề ể ạ ự ọ ủ ề
C ng t th c t gi ng d y, tôi luôn suy ngh t ng b c đ hoàn thi n ph ng phápũ ừ ự ế ả ạ ĩ ừ ướ ể ệ ươ
c a mình, nên b n thân tôi r t nhi u n m nghiên c u đ tài này. M t khác, theo suy ngh c aủ ả ấ ề ă ứ ề ặ ĩ ủ
riêng tôi, m i ng i ch c n t p trung suy ngh th u đáo m t v n đ và nhi u ng i góp l iỗ ườ ỉ ầ ậ ĩ ấ ộ ấ ề ề ườ ạ
ch c ch n hi u qu giáo d c qua t ng n m đ c s đ c nâng lên rõ r t. T suy ngh đó tôiắ ắ ệ ả ụ ừ ă ượ ẽ ượ ệ ừ ĩ
ti p t c th c hi n đ tài mà tr c đây tôi đã th c hi n. Tuy nhiên, b n thân tôi c g ng h t s cế ụ ự ệ ề ướ ự ệ ả ố ắ ế ứ

mình nghiên c u b sung n i dung m i đ đ tài đáp ng ch ng trình đ i m i sách giáo khoaứ ổ ộ ớ ể ề ứ ươ ổ ớ
l p 8, 9 và c ch ng trình t ch n l p 9. Mong quý th y cô giáo h t s c thông c m khi đ cớ ả ươ ự ọ ớ ầ ế ứ ả ọ
đ tài này. Trên c s nghiên c u đó tôi đã rút ra đ c m t vài kinh nghi m nh đ giúp các em có đ cề ơ ở ứ ượ ộ ệ ỏ ể ượ
k n ng l p ph ng trình khi gi i bài toán b ng cách l p ph ng trình.ỹ ă ậ ươ ả ằ ậ ươ
B- GI I QUY T V N Ả Ế Ấ ĐỀ
Xu t phát t th c t là các em h c sinh ng i khó khi gi i các bài toán, tôi th y c n ph iấ ừ ự ế ọ ạ ả ấ ầ ả
t o ra cho các em có ni m yêu thích say mê h c t p, luôn t đ t ra nh ng câu h i và t mình tìmạ ề ọ ậ ự ặ ữ ỏ ự
ra câu tr l i. Khi g p các bài toán khó, ph i có ngh l c, t p trung t t ng, tin vào kh n ngả ờ ặ ả ị ự ậ ư ưở ả ă
c a mình trong quá trình h c t p. giúp h c sinh b t khó kh n và c m th y d dàng h nủ ọ ậ Để ọ ớ ă ả ấ ễ ơ
trong vi c“Gi i bài toán b ng cách l p ph ng trình” l p 9, tôi th y c n ph i h ng d nệ ả ằ ậ ươ ở ớ ấ ầ ả ướ ẫ
h c sinh cách l p ph ng trình r i gi i ph ng trình m t cách k càng, yêu c u h c sinh có kọ ậ ươ ồ ả ươ ộ ỹ ầ ọ ỹ
n ng th c hành gi i toán ph n này c n th n.ă ự ả ầ ẩ ậ
Vi c h ng d n h c sinh tìm ra ph ng pháp gi i toán phù h p v i t ng d ng bài là m tệ ướ ẫ ọ ươ ả ợ ớ ừ ạ ộ
v n đ quan tr ng, chúng ta ph i tích c c quan tâm th ng xuyên, không ch giúp các em n mấ ề ọ ả ự ườ ỉ ắ
2
 !"!

đ c lý thuy t mà còn ph i t o ra cho các em có m t ph ng pháp h c t p cho b n thân, rèn choượ ế ả ạ ộ ươ ọ ậ ả
các em có kh n ng th c hành. N u làm đ c đi u đó ch c ch n k t qu h c t p c a các em sả ă ự ế ượ ề ắ ắ ế ả ọ ậ ủ ẽ
đ t đ c nh mong mu n.ạ ượ ư ố
“Gi i bài toán b ng cách l p ph ng trình” , đây là m t trong nh ng d ng toán l pả ằ ậ ươ ộ ữ ạ ậ
ph ng trình c b n mà l p 8 là ti n đ đ các em đ c làm quen nh ng d ng đ n gi n, là c sươ ơ ả ớ ề ề ể ượ ữ ạ ơ ả ơ ở
cho nh ng bài toán ph c t p l p 9. Nên đòi h i ph i h ng d n c th đ h c sinh n m m tữ ứ ạ ở ớ ỏ ả ướ ẫ ụ ể ể ọ ắ ộ
cách ch c ch n.ắ ắ
I- NG L I CHUNG GI I BÀI TOÁN B NG CÁCH L P PH NG TRÌNHĐƯỜ Ố ĐỂ Ả Ằ Ậ ƯƠ
:
Tr c h t ph i cho các em n m đ c l c đ đ “Gi i bài toán b ng cách l p ph ngướ ế ả ắ ượ ượ ồ ể ả ằ ậ ươ
trình”
B c 1ướ : L p ph ng trình g m các công vi c : ậ ươ ồ ệ
- Ch n n s , chú ý ghi rõ đ n v và đ t đi u ki n cho n s (ọ ẩ ố ơ ị ặ ề ệ ẩ ố N u cóế )

- Dùng n s và các s đã bi t cho đ bài đ bi u th các s li u khác, di n gi i các bẩ ố ố ế ở ề ể ể ị ố ệ ễ ả ộ
ph n hình thành ph ng trình , h ph ng trình.ậ ươ ệ ươ
- Nh s liên quan gi a các s li u, c n c vào đ bài, mà l p ph ng trình, h ph ngờ ự ữ ố ệ ă ứ ề ậ ươ ệ ươ
trình.
B c 2ướ : Gi i ph ng trình (h ph ng trình). Tùy theo t ng d ng ph ng trình màả ươ ệ ươ ừ ạ ươ
ch n cách gi i thích thích h p và ng n g n.ọ ả ợ ắ ọ
B c 3ướ : Nh n đ nh k t qu , th l i và tr l i. Chú ý so sánh v i đi u ki n đ t ra cho nậ ị ế ả ử ạ ả ờ ớ ề ệ ặ ẩ
xem có thích h p không,có th th l i k t qu đó v i c n i dung bài toán (Vì các em đ t đi uợ ể ử ạ ế ả ớ ả ộ ặ ề
ki n cho n đôi khi thi u ch t ch ) sau đó tr l i b ng danh s (có kèm theo đ n v ).ệ ẩ ế ặ ẽ ả ờ ằ ố ơ ị
Chú ý: B c 1 có tính ch t quy t đ nh nh t. Th ng đ u bài h i s li u gì thì ta đ t cái đóướ ấ ế ị ấ ườ ầ ỏ ố ệ ặ
là n s . Xác đ nh đ n v đo và đi u ki n c a n ph i phù h p v i ý ngh a th c ti n.ẩ ố ị ơ ị ề ệ ủ ẩ ả ợ ớ ĩ ự ễ
II- PHÂN TÍCH BÀI TOÁN :
- Trong quá trình gi ng d y và h ng d n các em gi i bài t p, giáo viên ph i phân ra t ngả ạ ướ ẫ ả ậ ả ừ
lo i toán, gi i thi u đ ng l i chung t ng lo i, các công th c, các ki n th c có liên quan t ngạ ớ ệ ườ ố ừ ạ ứ ế ứ ừ
lo i bài. l p 9 các em th ng g p các lo i bài nh :ạ Ở ớ ườ ặ ạ ư
Lo i toánạ :
1- Bài toán v chuy n đ ng.ề ể ộ
2- Bài t p n ng su t lao đ ng.ậ ă ấ ộ
3- Bài toán liên quan đ n s h c và hình h c.ế ố ọ ọ
3
 !"!

4- Bài toán có n i dung v t lý - hóa h c.ộ ậ ọ
5- Bài toán v công vi c làm chung và làm riêng.ề ệ
6- Bài toán v t l , chia ph n.ề ỷ ệ ầ
Khi b t tay vào gi i bài t p, m t yêu c u không kém ph n quan tr ng, đó là ph i đ c k đắ ả ậ ộ ầ ầ ọ ả ọ ỹ ề
bài, t mình bi t ghi tóm t t đ bài, n u tóm t t đ c đ bài là các em đã hi u đ c n i dung, yêuự ế ắ ề ế ắ ượ ề ể ượ ộ
c u c a bài, t đó bi t đ c đ i l ng nào đã bi t, đ i l ng nào ch a bi t, m i quan h gi a cácầ ủ ừ ế ượ ạ ượ ế ạ ượ ư ế ố ệ ữ
đ i l ng.ạ ượ
C n h ng d n cho các em nh tóm t t đ bài nh th nào đ làm toán, lên d ng t ng quátầ ướ ẫ ư ắ ề ư ế ể ạ ổ

c a ph ng trình, ghi đ c tóm t t đ bài m t cách ng n g n, toát lên đ c d ng t ng quát c aủ ươ ượ ắ ề ộ ắ ọ ượ ạ ổ ủ
ph ng trình thì các em s l p ph ng trình đ c d dàng. n đây coi nh đã gi i quy t đ cươ ẽ ậ ươ ượ ễ Đế ư ả ế ượ
m t ph n l n bài toán r i.ộ ầ ớ ồ
Khó kh n nh t đ i v i h c sinh là b c l p ph ng trình, các em không bi t ch n đ iă ấ ố ớ ọ ướ ậ ươ ế ọ ố
t ng nào là n, r i đi u ki n c a n ra sao? i u này có th kh c sâu cho h c sinh là nh ngượ ẩ ồ ề ệ ủ ẩ Đ ề ể ắ ọ ở ữ
bài t p đ n gi n thì th ng th ng “bài toán yêu c u tìm đ i l ng nào thì ch n đ i l ng đó làậ ơ ả ườ ườ ầ ạ ượ ọ ạ ượ
n”.ẩ
Còn đi u ki n c a n d a vào n i dung ý ngh a th c t c a bài song c ng c n ph iề ệ ủ ẩ ự ộ ĩ ự ế ủ ũ ầ ả
bi t đ c nên ch n đ i t ng nào là n đ khi l p ra ph ng trình bài toán, ta gi i d dàng h n.ế ượ ọ ố ượ ẩ ể ậ ươ ả ễ ơ
Mu n l p đ c ph ng trình bài toán không b sai thì m t yêu c u quan tr ng n a làố ậ ượ ươ ị ộ ầ ọ ữ
ph i n m ch c đ i t ng tham gia vào bài, m i quan h c a các đ i t ng này lúc đ u nh thả ắ ắ ố ượ ố ệ ủ ố ượ ầ ư ế
nào? lúc sau nh th nào?ư ế
* Ch ng h n khi gi i bài toán : M t phân x ng may l p k ho ch may m t lô hàng,ẳ ạ ả ộ ưở ậ ế ạ ộ
theo đó m i ngày phân x ng ph i may xong 90 áo. Nh ng nh c i ti n k thu t, phân x ng đãỗ ưở ả ư ờ ả ế ỹ ậ ưở
may 120 áo trong m i ngày. Do đó, phân x ng không ch hoàn thành tr c k ho ch 9 ngày màỗ ưở ỉ ướ ế ạ
còn may thêm 60 áo. H i theo k ho ch phân x ng ph i may bao nhiêu áo? (SGK Toán l p 8 -ỏ ế ạ ưở ả ớ
trang 28).
Phân tích:
đây, ta g p các đ i l ng: Ở ặ ạ ượ S áo may trong m t ngàyố ộ ( đã bi t), ế T ng s áo may và s ngàyổ ố ố
may (ch a bi t): Theo k ho ch và th c t đã th c hi n. Chúng ta có quan h : ư ế ế ạ ự ế ự ệ ệ
S áo may trong m t ngày ố ộ x s ngày may = T ng s áo may.ố ổ ố
Ta ch n n là trong các đ i l ng ch a bi t. đây, ta ch n x là s ngày may theo kọ ẩ ạ ượ ư ế Ở ọ ố ế
ho ch. Quy lu t trên cho phép ta l p b ng bi u th m i quan h gi a các đ i l ng trong bàiạ ậ ậ ả ể ị ố ệ ỡ ạ ượ
toán ( Giáo viên k b ng và h ng d n h c sinh đi n vào b ng)ẻ ả ướ ẫ ọ ề ả
S áo may trong1 ngàyố s ngày mayố T ng s áo mayổ ố
4
 !"!

Theo k ho chế ạ 90 x 90x
ã th c hi nĐ ự ệ 120 x - 9 120(x - 9)

T đó, quan h gi a t ng s áo đã may đ c và s áo may theo k ho ch đ c bi u thừ ệ ữ ổ ố ượ ố ế ạ ượ ể ị
b i ph ng trình:ở ươ
120(x - 9) = 90x +60.
* Ho c khi gi i bài toánặ ả :“S l ng trong thùng th nh t g p đôi l ng d u trong thùngố ượ ứ ấ ấ ượ ầ
th hai. N u b t thùng th nh t 75 lít và thêm vào thùng th hai 35 lít thì s d u trong haiứ ế ớ ở ứ ấ ứ ố ầ
thùng b ng nhau. H i lúc đ u m i thùng ch a bao nhiêu lít d u?”ằ ỏ ầ ỗ ứ ầ
Tóm t tắ :
Lúc đ u : - S d u thùng I b ng 2 l n s d u thùng IIầ ố ầ ằ ầ ố ầ
- B t thùng I đi 75lít.ớ
- Thêm vào thùng II là 35 lít.
Lúc sau : - S d u thùng I b ng s d u thùng II.ố ầ ằ ố ầ
Tìm lúc đ u : Thùng I ? (lít), thùng II ? (lít)ầ
- Ti p theo h ng d n h c sinh tr l i các câu h i sau :ế ướ ẫ ọ ả ờ ỏ
+ Bài toán có m y đ i t ng tham gia? (2 đ i t ng - là 2 thùng d u).ấ ố ượ ố ượ ầ
+ Quan h hai đ i t ng này lúc đ u nh th nào? ệ ố ượ ầ ư ế
(S d u Tố ầ
1
= 2T
2
)
+ Hai đ i t ng này thay đ i th nào? (Thùng I b t 75lít, thùng II thêm 35lít).ố ượ ổ ế ớ
+ Quan h hai đ i t ng này lúc sau ra sao (S d u Tệ ố ượ ố ầ
1
= s d u Tố ầ
2
).
+ i l ng nào liên quan đ n hai đ i t ng? (S lít).Đạ ượ ế ố ượ ố
+ S li u nào đã bi t, s li u nào ch a bi t.ố ệ ế ố ệ ư ế
đây c n ph i ghi rõ cho h c sinh th y đ c là bài toán yêu c u tìm s d u m i thùng lúcỞ ầ ả ọ ấ ượ ầ ố ầ ỗ
đ u, có ngh a là 2 đ i t ng đ u ch a bi t ph i đi tìm, nên ta có th ch n s lít d u thùng thầ ĩ ố ượ ầ ư ế ả ể ọ ố ầ ứ

nh t ho c s lít d u thùng th hai lúc đ u là n.ấ ặ ố ầ ứ ầ ẩ
- S ch n s lít d u thùng th II lúc đ u là x (lit).ố ọ ố ầ ứ ầ
- i u ki n c a n? (x > 0) (Vì s lít d u ph i là s d ng).Đ ề ệ ủ ẩ ố ầ ả ố ươ
- Bi u th đ i l ng khác qua n? S d u thùng th I lúc đ u là 2x(lít).ể ị ạ ượ ẩ ố ầ ứ ầ
Chú ý : Thêm (+), b t (-).ớ
- S d u thùng I khi b t 75 lít ? (2x – 75)ố ầ ớ
- S lit d u thùng II khi thêm 35 lit ? (x + 35)ố ầ
5
 !"!

- D a vào m i quan h gi a các đ i l ng lúc sau là (s lit d u 2 thùng b ng nhau) ta l pự ố ệ ữ ạ ượ ố ầ ằ ậ
ph ng trình.ươ
x + 35 = 2x –75 (1)
- Khi đã l p đ c ph ng trình r i, công vi c gi i ph ng trình không ph i là khó,ậ ượ ươ ồ ệ ả ươ ả
song c ng c n ph i h ng d n cho các em th c hi n các phép bi n đ i, gi i theo các b c đãũ ầ ả ướ ẫ ự ệ ế ổ ả ướ
đ c h c.ượ ọ
Sau khi gi i xong, tìm đ c giá tr c a n, m t đi u c n thi t là ph i đ i chi u v i đi uả ượ ị ủ ẩ ộ ề ầ ế ả ố ế ớ ề
ki n đã đ t cho n trên đ tr l i bài toán.ệ ặ ẩ ở ể ả ờ
- T cách gi i trên, giáo viên cho h c sinh suy ngh xem còn có th gi i theo cách nào n a?ừ ả ọ ĩ ể ả ữ
H c sinh th y ngay là ta có th ch n s d u thùng 1 lúc đ u là n.ọ ấ ể ọ ố ầ ầ ẩ
B ng cách lý lu n trình t theo các b c nh trên, các em s l p đ c ph ng trình bàiằ ậ ự ướ ư ẽ ậ ượ ươ
toán :
x - 75 =

"
x + 35 (2)
Gi i xong cách th hai, cho các em nh n xét, so sánh v i cách gi i th nh t thì gi iả ứ ậ ớ ả ứ ấ ả
ph ng trình nào d h n.ươ ễ ơ
Ch c ch n là gi i ph ng trình (1) d dàng h n ph ng trình (2) b i vì khi gi iắ ắ ả ươ ễ ơ ươ ở ả
ph ng trình (2) ta ph i quy đ ng m u chung hai v c a ph ng trình r i kh m u, đi uươ ả ồ ẫ ế ủ ươ ồ ử ẫ ề

này c ng gây lúng túng cho các em.ũ
T đó c n ch t l i cho h c sinh là ta nên ch n s lít d u thùng II lúc đ u là n, vì n uừ ầ ố ạ ọ ọ ố ầ ầ ẩ ế
ch n s d u thùng I lúc đ u là n thì l p ph ng trình có d ng phân s , ta gi i khó kh n h n.ọ ố ầ ầ ẩ ậ ươ ạ ố ả ă ơ
Tóm l iạ : N u hai đ i t ng quan h v i nhau lúc đ u b i đ i t ng này g p m y l nế ố ượ ệ ớ ầ ở ố ượ ấ ấ ầ
đ i t ng kia thì ta ph i cân nh c xem nên ch n đ i t ng nào là n đ b t khó kh n khi gi iố ượ ả ắ ọ ố ượ ẩ ể ớ ă ả
ph ng trình.ươ
N u g p bài toán liên quan đ n s ng i, s con… thì đi u ki n c a n : “nguyênế ặ ế ố ườ ố ề ệ ủ ẩ
d ng” đ ng th i ph i l u ý xem n đó còn kèm theo đi u ki n gì thêm mà n i dung th c t bàiươ ồ ờ ả ư ẩ ề ệ ộ ự ế
toán cho.
ch ng trình l p 8, 9 th ng g p các bài toán v d ng chuy n đ ng d ng đ n gi nỞ ươ ớ ườ ặ ề ạ ể ộ ở ạ ơ ả
nh : Chuy n đ ng cùng chi u, ng c chi u trên cùng quãng đ ng… ho c chuy n đ ng trênư ể ộ ề ượ ề ườ ặ ể ộ
dòng n c.ướ
Do v y, tr c tiên c n cho h c sinh n m ch c các ki n th c, công th c liên quan, đ nậ ướ ầ ọ ắ ắ ế ứ ứ ơ
v các đ i l ng.ị ạ ượ
6
 !"!

Trong d ng toán chuy n đ ng c n ph i hi u rõ các đ i l ng quãng đ ng, v n t c, th iạ ể ộ ầ ả ể ạ ượ ườ ậ ố ờ
gian, m i quan h c a chúng qua công th c ố ệ ủ ứ
 
. T đó suy ra:ừ


 

;

 



Ho c đ i v i chuy n đ ng trên sông có dòng n c ch y.ặ ố ớ ể ộ ướ ả
Thì : V
xuôi
= V
Riêng
+ V
dòng n cướ
V
ng c ượ
= V
Riêng
- V
dòng n cướ
* Ta xét bài toán sau : đi đo n đ ng t A đ n B, xe máy ph i đi h t 3gi 30’; ô tô điĐể ạ ườ ừ ế ả ế ờ
h t 2gi 30’ phút. Tính quãng đ ng AB. Bi t v n t c ôtô l n h n v n t c xe máy là 20km/h.ế ờ ườ ế ậ ố ớ ơ ậ ố
i v i bài toán chuy n đ ng, khi ghi tóm t t đ bài, đ ng th i ra v s đ minh h a thìĐố ớ ể ộ ắ ề ồ ờ ẽ ơ ồ ọ
h c sinh d hình dung bài toán h n ọ ễ ơ
Tóm t tắ :
o n đ ng ABĐ ạ ườ
t
1
= 3g 30 phút
t
2
= 2g 30 phút
V
2
l n h n Vớ ơ
1
là 20km/h (V

2
– V
1
= 20)
Tính quãng đ ng AB=?ườ
- Các đ i t ng tham gia :(ô tô- xe máy)ố ượ
- Các đ i l ng liên quan : quãng đ ng , v n t c , th i gian.ạ ượ ườ ậ ố ờ
- Các s li u đã bi t:ố ệ ế
+ Th i gian xe máy đi : 3 gi 30’ờ ờ
+ Th i gian ô tô đi :2 gi 30’ờ ờ
+ Hi u hai v n t c : 20 km/hệ ậ ố
- S li u ch a bi t:ố ệ ư ế
V
xe máy
? V
ôtô
? S
AB
?
* C n l u ýầ ư : Hai chuy n đ ng này trên cùng m t quãng đ ng không đ i. Quan h gi aể ộ ộ ườ ổ ệ ữ
các đ i l ng s, v, t đ c bi u di n b i công th c: s = v.t. Quan h gi a v và t là hai đ i l ngạ ượ ượ ể ễ ở ứ ệ ữ ạ ượ
t l ngh ch.ỷ ệ ị
Nh v y bài toán này có đ i l ng ch a bi t, mà ta c n tính chi u dài đo n AB, nên cóư ậ ở ạ ượ ư ế ầ ề ạ
th ch n x (km) là chi u dài đo n đ ng AB; đi u ki n: x > 0 ể ọ ề ạ ườ ề ệ
Bi u th các đ i l ng ch a bi t qua n và qua các đ i l ng đã bi t. ể ị ạ ượ ư ế ẩ ạ ượ ế
V n t c xe máy :ậ ố

x
(km/h)
7

A
B
 !"!

V n t c ôtô :ậ ố

x
(km/h)
D a vào các m i liên h gi a các đ i l ng(Vự ố ệ ữ ạ ượ
2
– V
1
= 20)


 
x x
- =
- Gi i ph ng trình trên ta đ c x = 175. Giá tr này c a x phù h p v i đi u ki n trên.ả ươ ượ ị ủ ợ ớ ề ệ
V y ta tr l i ngay đ c chi u dài đo n AB là 175km.ậ ả ờ ượ ề ạ
Sau khi gi i xong, giáo viên c n cho h c sinh th y r ng : Nh ta đã phân tích trên thì bàiả ầ ọ ấ ằ ư ở
toán này còn có v n t c c a m i xe ch a bi t, nên ngoài vi c ch n quãng đ ng là n, ta c ng cóậ ố ủ ỗ ư ế ệ ọ ườ ẩ ũ
th ch n v n t c xe máy ho c v n t c ôtô là n.ể ọ ậ ố ặ ậ ố ẩ
- N u g i v n t c xe máy là x (km/h) : x > 0ế ọ ậ ố
Thì v n t c ôtô là x + 20 (km/h)ậ ố
- Vì quãng đ ng AB không đ i nên có th bi u di n theo hai cách (quãng đ ng xe máy điườ ổ ể ể ễ ườ
ho c c a ôtô đi).ặ ủ
- Ta có ph ng trình : 3,5 x = 2,5 (x + 20)ươ
Gi i ph ng trình trên ta đ c: x = 50.ả ươ ượ
n đây h c sinh d m c sai l m là d ng l i tr l i k t qu bài toán : V n t c xe máy làĐế ọ ễ ắ ầ ừ ạ ả ờ ế ả ậ ố

50 km/h.
Do đó c n kh c sâu cho các em th y đ c bài toán yêu c u tìm quãng đ ng nên khi có v nầ ắ ấ ượ ầ ườ ậ
t c r i ra ph i tìm quãng đ ng.ố ồ ả ườ
- Trong b c ch n k t qu thích h p và tr l i, c n h ng d n h c sinh đ i chi uướ ọ ế ả ợ ả ờ ầ ướ ẫ ọ ố ế
v i đi u ki n c a n, yêu c u c a đ bài. Ch ng h n nh bài toán trên, n ch n là v n t c c aớ ề ệ ủ ẩ ầ ủ ề ẳ ạ ư ẩ ọ ậ ố ủ
xe máy, sau khi tìm đ c tích b ng 50, thì không th tr l i bài toán là v n t c xe máy là 50ượ ằ ể ả ờ ậ ố
km/h, mà ph i tr l i v chi u dài đo n đ ng AB mà đ bài đòi h i.ả ả ờ ề ề ạ ườ ề ỏ
Tóm l iạ : Khi gi ng d ng toán chuy n đ ng, trong bài có nhi u đ i l ng ch a bi t, nênả ạ ể ộ ề ạ ượ ư ế
b c l p ph ng trình ta tùy ý l a ch n m t trong các đ i l ng ch a bi t làm n.ở ướ ậ ươ ự ọ ộ ạ ượ ư ế ẩ
Nh ng ta nên ch n tr c ti p đ i l ng bài toán yêu c u c n ph i tìm là n. Nh m tránhư ọ ự ế ạ ượ ầ ầ ả ẩ ằ
nh ng thi u sót khi tr l i k t qu .ữ ế ả ờ ế ả
Song th c t không ph i bài nào ta c ng ch n đ c tr c ti p đ i l ng ph i tìm là nự ế ả ũ ọ ượ ự ế ạ ượ ả ẩ
mà có th ph i ch n đ i l ng trung gian là n. ể ả ọ ạ ượ ẩ
- C n chú ý 1 đi u là n u g i v n t c ôtô là x (km/h) thì đi u ki n x>0 ch a đ mà ph i xầ ề ế ọ ậ ố ề ệ ư ủ ả
> 20 vì d a vào th c t bài toán là v n t c ôtô l n h n v n t c xe máy là 20 (km/h) ự ự ế ậ ố ớ ơ ậ ố
8
 !"!

i v i bài toán “làm chung – làm riêng m t công vi c” giáo viên c n cung c p cho h cĐố ớ ộ ệ ầ ấ ọ
sinh m t ki n th c liên quan nh : ộ ế ứ ư
- Khi công vi c không đ c đo b ng s l ng c th , ta coi toàn b công vi c là 1 đ nệ ượ ằ ố ượ ụ ể ộ ệ ơ
v công vi c bi u th b i s 1.ị ệ ể ị ở ố
 N ng su t làm vi c là ph n vi c làm đ c trong 1 đ n v th i gian.ă ấ ệ ầ ệ ượ ơ ị ờ
A : Kh i l ng công vi c ố ượ ệ
Ta có công th c A = nt ;ứ Trong đó n : N ng su t làm vi că ấ ệ
t : Th i gian làm vi c ờ ệ
- T ng n ng su t riêng b ng n ng su t chung khi cùng làm.ổ ă ấ ằ ă ấ
- Bi t tìm n ng su t làm vi c nh th nào? th i gian hoàn thành, kh i l ng công vi cế ă ấ ệ ư ế ờ ố ượ ệ
đ v n d ng vào t ng bài toán c th .ể ậ ụ ừ ụ ể
Khi ta n m đ c các v n đ trên r i thì các em s d dàng gi i quy t bài toán.ắ ượ ấ ề ồ ẽ ễ ả ế

Xét bài toán sau : (Bài toán SGK / 79 – S l p 8)Đ ớ
2 vòi cùng ch y ả
#
#
#
gi đ y bờ ầ ể
1 gi vòi 1 ch y b ng ờ ả ằ
#
#
#
l ng n c vòi 2ượ ướ
H i : m i vòi ch y riêng thì bao lâu đ y b ?ỏ ỗ ả ầ ể
- Tr c h t phân tích bài toán đ n m đ c nh ng n i dung sau :ướ ế ể ắ ượ ữ ộ
+ Kh i l ng công vi c đây là l ng n c c a m t b .ố ượ ệ ở ượ ướ ủ ộ ể
+ i t ng tham gia ? (2 vòi n c)Đố ượ ướ
+ S li u đã bi t ? (th i gian hai vòi cùng ch y).ố ệ ế ờ ả
+ i l ng liên quan: N ng su t ch y c a m i vòi, th i gian hoàn thành c a m i vòi.Đạ ượ ă ấ ả ủ ỗ ờ ủ ỗ
+ S li u ch a bi t ? (Th i gian làm riêng đ hoàn thành công vi c c a m i vòi).ố ệ ư ế ờ ể ệ ủ ỗ
- Bài toán yêu c u tìm th i gian m i vòi ch y riêng đ đ y b .ầ ờ ỗ ả ể ầ ể
Ta tùy ý ch n n là th i gian vòi 1 ch y ho c vòi 2 ch y đ y b .ọ ẩ ờ ả ặ ả ầ ể
Gi s n u g i th i gian vòi 2 ch y m t mình đ y b là x (h) ả ử ế ọ ờ ả ộ ầ ể
9

×