Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 4 trang )

Giáo án Đại số 10 GV: Đào Duy Phụng Trường THPT NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA 45 PHÚT

MÃ ĐỀ: 733
I.TRẮC NGHIỆM: 3điểm( Mỗi câu 0.5 điểm).
Câu 1.
A B

bằng
A.
{
|x x A


}
x B

. B.
{
|x x A

hoặc
}
x B

.
C.
{
|x x A



}
x B

. D.
{
|x x A


}
x B

.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến
A. y= ( a
2
+ 1 )x + b -1. B. y= (
3
- 2 )x +(2-
3
).
C. y=
1 1
2007 2006
 

 ÷
 
x + 3m -2. D. y= (
117
-11 )x + 3b -2.

Câu 3. Hãy chọn kết quả đúng sau.Cho hàm số f(x) =
2
2
1
x
x −
. Tập xác đònh của hàm số là:
A. D =
¡
\
{ }
1−
. B. D =
¡
. C.
¡
\
{ }
1
. D. D =
¡
\
{ }
1,1

.
Câu 4.
( ;4) (1; )
−∞ ∩ +∞
bằng

A.
(
]
1; 4
. B.
[
)
1;4
. C. ( 1; 4 ) . D.
[ ]
1; 4
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai.
A. Nếu cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì hình bình hành ABCD
là hình chữ nhật.
B. (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
với a, b là số thực.
C. Cho tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau nếu và chỉ nếu tam giác đó có ba góc bằng nhau.
D. Cho tứ giác ABCD, không tồn tại tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Câu 6. Cho
{ }
0,1, 2,3, 4A
=
,
{ }

2,3, 4,5,6B
=
. Tập hợp B\A bằng:
A.
{ }
1, 2
. B.
{ }
0,1
. C.
{ }
5,6
. D.
{ }
1,5

II. TỰ LUẬN:( 7 điểm ) Thời gian: 30 phút.
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số y = x
2
+ 4x + 3 .
Câu 2. Xác đònh hàm số y = ax
2
+ bx + 4 . Biết Parabol đi qua điểm A( -1 ; 10) và có trục đối
xứng là
5
2
x =
.
MÃ ĐỀ: 724
I.TRẮC NGHIỆM: 3điểm( Mỗi câu 0.5 điểm.

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai.
A. Nếu cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì hình bình hành ABCD
là hình chữ nhật.
B. (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
với a, b là số thực.
C. Cho tứ giác ABCD, không tồn tại tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
D. Cho tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau nếu và chỉ nếu tam giác đó có ba góc bằng nhau.
Câu 2. Hãy chọn kết quả đúng sau.Cho hàm số f(x) =
2
2
1
x
x −
. Tập xác đònh của hàm số là:
A.
¡
\
{ }
1
. B. D =
¡
. C. D =
¡
\
{ }

1−
. D. D =
¡
\
{ }
1,1

.
Câu 3.
A B

bằng
40
Giáo án Đại số 10 GV: Đào Duy Phụng Trường THPT NGUYỄN HUỆ
A.
{
|x x A


}
x B

. B.
{
|x x A

hoặc
}
x B


.
C.
{
|x x A


}
x B

. D.
{
|x x A


}
x B

.
Câu 4.
( ;4) (1; )
−∞ ∩ +∞
bằng
A.
[
)
1;4
. B.
(
]
1; 4

. C. ( 1; 4 ) . D.
[ ]
1; 4
.
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến
A. y= (
117
-11 )x + 3b -2. B. y= (
3
- 2 )x +(2-
3
).
C. y= ( a
2
+ 1 )x + b -1. D. y=
1 1
2007 2006
 

 ÷
 
x + 3m -2.
Câu 6. Cho
{ }
0,1, 2,3, 4A
=
,
{ }
2,3, 4,5,6B
=

. Tập hợp B\A bằng:
A.
{ }
1,5
. B.
{ }
5,6
. C.
{ }
0,1
. D.
{ }
1,2
.
II. TỰ LUẬN:( 7 điểm ) Thời gian: 30 phút.
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số y = x
2
+ 3x +2 .
Câu 2. Xác đònh hàm số y = ax
2
+ bx - 3 . Biết Parabol đi qua điểm A( -1 ; -6) và có trục đối
xứng là
2x = −
.
MÃ ĐỀ: 715
I.TRẮC NGHIỆM: 3điểm( Mỗi câu 0.5 điểm.
Câu 1.
( ;4) (1; )
−∞ ∩ +∞
bằng

A.
(
]
1; 4
. B.
[ ]
1; 4
. C.
[
)
1;4
. D. ( 1; 4 ) .
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai.
A. Cho tứ giác ABCD, không tồn tại tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
B. (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
với a, b là số thực.
C. Nếu cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì hình bình hành ABCD
là hình chữ nhật.
D. Cho tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau nếu và chỉ nếu tam giác đó có ba góc bằng nhau.
Câu 3. Hãy chọn kết quả đúng sau.Cho hàm số f(x) =
2
2
1
x
x −

. Tập xác đònh của hàm số là:
A. D =
¡
. B.
¡
\
{ }
1
. C. D =
¡
\
{ }
1,1

. D. D =
¡
\
{ }
1

.
Câu 4. Cho
{ }
0,1, 2,3, 4A
=
,
{ }
2,3, 4,5,6B
=
. Tập hợp B\A bằng:

A.
{ }
1, 2
. B.
{ }
0,1
. C.
{ }
5,6
. D.
{ }
1,5
.
Câu 5.
A B

bằng
A.
{
|x x A


}
x B

. B.
{
|x x A

hoặc

}
x B

.
C.
{
|x x A


}
x B

. D.
{
|x x A


}
x B

.
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến
A. y=
1 1
2007 2006
 

 ÷
 
x + 3m -2. B. y= ( a

2
+ 1 )x + b -1.
C. y= (
3
- 2 )x +(2-
3
). D. y= (
117
-11 )x + 3b -2.
II. TỰ LUẬN:( 7 điểm ) Thời gian: 30 phút.
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số y = x
2
+ 4x + 3 .
41
Giáo án Đại số 10 GV: Đào Duy Phụng Trường THPT NGUYỄN HUỆ
Câu 2. Xác đònh hàm số y = ax
2
+ bx + 4 . Biết Parabol đi qua điểm A( -1 ; 10) và có trục đối
xứng là
5
2
x =
.

MÃ ĐỀ: 706
I.TRẮC NGHIỆM: 3điểm( Mỗi câu 0.5 điểm.
Câu 1. Hãy chọn kết quả đúng sau.Cho hàm số f(x) =
2
2
1

x
x −
. Tập xác đònh của hàm số là:
A. D =
¡
. B. D =
¡
\
{ }
1

. C. D =
¡
\
{ }
1,1

. D.
¡
\
{ }
1
.
Câu 2. Cho
{ }
0,1, 2,3, 4A
=
,
{ }
2,3, 4,5,6B

=
. Tập hợp B\A bằng:
A.
{ }
0,1
. B.
{ }
1, 2
. C.
{ }
1,5
. D.
{ }
5,6
.
Câu 3.
( ;4) (1; )
−∞ ∩ +∞
bằng
A.
[ ]
1; 4
. B.
(
]
1; 4
. C.
[
)
1;4

. D. ( 1; 4 ) .
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến
A. y= (
3
- 2 )x +(2-
3
). B. y=
1 1
2007 2006
 

 ÷
 
x + 3m -2.
C. y= ( a
2
+ 1 )x + b -1. D. y= (
117
-11 )x + 3b -2.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai.
A. Cho tứ giác ABCD, không tồn tại tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
B. Nếu cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì hình bình hành ABCD
là hình chữ nhật.
C. (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
với a, b là số thực.

D. Cho tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau nếu và chỉ nếu tam giác đó có ba góc bằng nhau.
Câu 6.
A B

bằng
A.
{
|x x A


}
x B

. B.
{
|x x A


}
x B

.
C.
{
|x x A

hoặc
}
x B


. D.
{
|x x A


}
x B

.
II. TỰ LUẬN:( 7 điểm ) Thời gian: 30 phút.
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số y = x
2
+ 3x +2 .
Câu 2. Xác đònh hàm số y = ax
2
+ bx - 3 . Biết Parabol đi qua điểm A( -1 ; -6) và có trục đối
xứng là
2x
= −
.
V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Ðáp án mã đề: 733
01. ~ 03. ~ 05. ~
02. ; 04. = 06. =
Ðáp án mã đề: 724
01. = 03. ; 05. =
02. ~ 04. = 06. /
Ðáp án mã đề: 715
01. ~ 03. = 05. ;

02. ; 04. = 06. /
42
Giáo án Đại số 10 GV: Đào Duy Phụng Trường THPT NGUYỄN HUỆ
Ðáp án mã đề: 706
01. = 03. ~ 05. ;
02. ~ 04. = 06. /
II. TỰ LUẬN:( 7 điểm )
1. Mãđe à: 733 + 715
Câu 1. (4 điểm)
- Xác đònh đúng tọa độ đỉnh I(-2 ; -1) . (1 điểm.)
- Lập bảng biến thiên đúng. (1 điểm.)
- Xác đònh trục đối xứng, giao điểm với trục tung, trục hoành, vẽ đồ thò đúng. ( 2 điểm.)
Câu 2. (3 điểm)
- Xác đònh đúng các phương trình theo a và b . (1 điểm.)
- Tìm đúng a, b . (1 điểm.)
- Kết luận: y = x
2
– 5x + 4 . (1 điểm.)
2. Mãđề: 724+ 706
Câu 1. (4 điểm)
- Xác đònh đúng tọa độ đỉnh I
3 1
( ; )
2 4
− −
. (1 điểm.)
- Lập bảng biến thiên đúng. (1 điểm.)
- Xác đònh trục đối xứng, giao điểm với trục tung, trục hoành, vẽ đồ thò đúng. ( 2 điểm.)
Câu 2. (3 điểm)
- Xác đònh đúng các phương trình theo a và b . (1 điểm.)

- Tìm đúng a, b . (1 điểm.)
- Kết luận: y = x
2
+ 4x - 3 . (1 điểm.)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5điểm
ĐỀ CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
136 C D C D A B
208 B D C A C C
360 D C B C C C
483 D B B C C D
43

×