Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Ôn thi học kỳ 1 toán 12 có đáp án năm học 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 36 trang )

ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12

GV: Lê Nam

KIẾN THỨC CƠ BẢN GIẢI TÍCH CHƢƠNG I
Bài 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
Bài tập
A/ Bài tập mẫu :
1/ Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
x2  x  1
a) y= –2x3 +9x2 +24x –7
b/ y 
1 x
Giải:
a) Miền xác định: D=
 x  1
y  6 x 2  18x  24 , cho y  0  
x  4
Bảng biến thiên: x
–
–1
4
+

y
y



0


+



0

Hàm số nghịch biến trong các khoảng: (; 1),(4; )
Hàm số đồng biến trong khoảng: (–1;4)
b) Miền xác định: D= \ 1

x  0
, cho y  0  
x  2
1  x 
Bảng biến thiên:
x
0


y 

x2  2x
2

y
y



0 +


1

+

2
+

0



Hàm số đồng biến trong các khoảng: (0;1) và (1;2)
Hàm số số nghịch biến trong các khoảng: (;0) va (2; )
Ví dụ 2 :
Định m để hàm số: y= x3– 3mx2+ (m+2)x– m đồng biến trên
Giải:
Miền xác định: D=
y  = 3x2– 6mx+ m+ 2
Điều kiện đủ để hàm số đồng biến trên là y’0 x 3x2– 6mx+ m+ 2 0 x
a  0
2
2

 9m2 – 3m– 6 0    m  1 . Vậy   m  1 hàm số đồng biến trên
3
3
  0

GV: Lê Văn Nam


Trang 1


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12

GV: Lê Nam

B/ BÀI TẬP TỰ GIẢI
1) Xét tính đơn điệu của hàm số
a) y = x3+3x2+1.

b) y = 2x2

e) y = x +2sinx trên (- ; ).

- x 4.

c) y =

g) y = 3 x 2 (x  5) .

x3
.
x2

d) y=

h) y = x33x2.


i) y 

x 2  4x  4
.
1 x

x 2  3x  3
.
x 1

j) y= x42x2.
k) y = x + x 2  3x  2
l) y  4 x  x 2
m) y  4  3x  x 2
2) Cho hàm số y = f(x) = x33(m+1)x2+3(m+1)x+1. Định m để hàm số :Ln đồng biến trên khoảng xác định
của nó.Kq:1  m  0
3) Định mZ để hàm số y = f(x) =

mx  1
đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
xm

Kq: m = 0

4) Chứng minh rằng : hàm số ln ln tăng trên khoảng xác định (trên từng khoảng xác định) của nó :
a) y = x33x2+3x+2.

b) y 

x2  x  1

.
x 1

c) y 

x 1
.
2x  1

x3
 m  1x 2  m  7x Ln ln đồng biến trên khoảng xác định của nó.
3
x 2  2mx  m  2
6) Tìm m để hàm số : y 
ln đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
xm

5) Tìm m để hàm số y 

Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I/Tóm tắt lý thuyết:
 Dấu hiệu cần: Hàm f(x) đạt cực trò tại x0 và có đạo hàm tại x0 thì f / (x0)=0
 Dấu hiệu đủ thứ I : Cho sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (x0 – h; x0 + h) với h > 0.
+Nếu y/ đổi dấu từ dương sang âm qua x0 hàm số đạt cực đại tại x0,
+Nếu y/ đổi dấu từ âm sang dương qua x0 hàm số đạt cực tiểu tại x0
Qui tắc tìm cực trò = dấu hiệu I :
+ MXĐ D=?
+ Tính : y/ = , tìm nghiệm của ptr y/ = 0 . Tính giá trị của hàm số tại các nghiệm vừa tìm (nếu có)
+ BBT : (sắp các nghiệm của PT y/ = 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần)
+ Kết luận cực trị ?

Chú ý:
1) Nếu hàm số ln tăng ( giảm) trên (a;b) thì khơng có cực trị trên (a;b).
2) Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y/ = 0.
/

y (x 0 )  0
3) Nếu f(x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0   /

y (x) đổi dấu qua x0

Dấu hiệu II:
Cho hàm f(x) có đạo hàm tới cấp II trong (a;b), x0  (a;b)

y / (x 0 )  0
y / (x 0 )  0
+Nếu 
thì hàm số đạt cực tiểu tại x0. +Nếu 
thì hàm số đạt cực đại tại x0.
//
//
y (x0 )  0
y (x0 )  0
Qui tắc tim cực trị = dấu hiệu II:
+ MXÐ
+ Đạo hàm : y/ = ?

GV: Lê Văn Nam

Trang 2



ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12

GV: Lê Nam

cho y/ = 0 => các nghiệm x1 , x2 ….. .( nếu có )
+ Tính .. y// = ?. y//(xi), i  1, n
Nếu y//(xi) > 0 thì hàm số đạt CT tại xi .
Nếu y//(xi) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại xi .
Chú ý :
*Dấu hiệu II dùng cho những trường hợp mà y/ khó xét dấu
Một số dạng bài tập về cực trị thường gặp
a  0
.
 y '  0

 Để hàm số bậc 3 có cực trị (có cực đại, cực tiểu) y’= 0 có hai nghiệm phân biệt  

 Điều kiện để hàm hữu tỉ b2/b1 có cực trị (có cực đại, cực tiểu): y’= 0 có hai nghiệm phân biệt khác nghiệm
u ( x)
của mẫu .Tìm cực trị của hàm hữu tỉ : Nếu h/s y 
đạt cực trị tại x0 thì y/(x0)= 0 và giá trị cực trị y(x0)
v( x)
=

u(x 0 )
v'(x 0 )

 Điều kiện để hàm bậc 4 có 3 cực trị : y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
 Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành

 Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục tung

 yCĐ . yCT  0 .
 xCĐ .xCT  0 .

 yCĐ  yCT  0

.
 yCĐ . yCT  0
 yCĐ  yCT  0

.
 yCĐ . yCT  0
 yCĐ . yCT  0 .

 Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm phía trên trục hoành
 Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm phía dưới trục hoành
 Để đồ thị hàm số y  f  x  tiếp xúc với trục hoành
Cách viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua hai điểm cực trị.

Dạng 1: hàm số y  ax3  bx2  cx  d
Lấy y chia cho y’, được thương là q(x) và dư là r(x). Khi đó y = r(x) là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị.
Dạng 2: Hàm số y 

ax 2  bx  c
dx  e

Đường thẳng qua hai điểm cực trị có dạng
II/ BÀI TẬP:
A/Bài tập mẫu:

 Áp dụng quy tắc 1
1/ Tìm cực trị của hàm số sau:
Giải:
Miền xác định: D=

GV: Lê Văn Nam

.

 ax
y

2



 bx  c '

 dx  e  '



2a
b
x
d
d

y= –x4+ 2x2– 3


x  0
y  = – 4x + 4x= 4x(–x + 1). Cho y  = 0   x  1
 x  1
3

2

Trang 3


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12


Bảng biến thiên: x
y
y

GV: Lê Nam
–1
0

+



0
0

–2


1
0

+

+


–2

–3


Hàm số đạt cực đại tại x = –1 và x = 1; yCĐ= –2 , đạt cực tiểu tại x = 0; yCT = –3
 Áp dụng quy tắc 2
2/ Tìm các điểm cực trị của hàm số: y= x– 2sin2x
Miền xác định: D=
y  = 1– 4sinxcosx= 1– 2sin2x



x   k

1
12
k
y  =0  sin2x=  
2
 x  5  k


12
y = – 4cos2x






y   k   4 cos   k 2  = –2 3 <0 Vậy: x   k , k  là những điểm cực đại.
12
 12

6

5
 5

 5

 k , k  là những điểm cực tiểu.
y 
 k    4 cos 
 k 2  = 2 3 >0 Vậy: x 
12
 12

 6

Một số bài toán có tham số
1. Với giá trị nào của tham số m thì các hàm số sau có cực đại và cực tiểu

x 2  2m 2 x  m 2
1) y   m  2 x3  3x 2  mx  m .
2) y 
x 1
Giải
1) y   m  2 x3  3x 2  mx  m
Tập xác định: D 
Đạo hàm: y '  3  m  2  x 2  6 x  m
Hàm số có cực đại và cực tiểu  y '  0 hay g  x   3  m  2  x 2  6 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt



m  2
m  2
m  2  0


Vậy giá trị cần tìm là: 3  m  1 và

2

3  m  1

 '  9  3m  m  2   0
3  m  2m  3  0
m  2 .
x 2  2m 2 x  m 2
2) y 
x 1
Tập xác định: D  \ 1

Đạo hàm: y ' 

x 2  2 x  m2

 x  1

2

Hàm số có cực đại và cực tiểu  y '  0 hay g  x   x 2  2 x  m2  0 có hai nghiệm phân biệt khác –1
2

1  m  1
 '  1  m  0


 1  m  1
2
m  1

 g  1  1  m  0
Vậy giá trị cần tìm là: 1  m  1

GV: Lê Văn Nam

Trang 4


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12

GV: Lê Nam


2. Với giá trị nào của tham số m thì các hàm số sau đây không có cực trị
mx 2  x  m
3
2
1) y   m  3 x  2mx  3 .
2) y 
xm
Giải
1) y   m  3 x3  2mx2  3
Tập xác định: D 
Đạo hàm: y '  3  m  3 x 2  4mx

y '  0  3  m  3 x 2  4mx  0 (1)
 Xét m  3 :
y '  0  12 x  0  x  0  y ' đổi dấu khi x đi qua x0  0  Hàm số có cực trị  m  3 không thỏa
 Xét m  3 :
Hàm số không có cực trị  y ' không đổi dấu
m  3  0
m  3

 phương trình (1) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép  
m0
2
m  0
  '  4m  0
Vậy giá trị cần tìm là m  0 .
x 2  mx  1
3/Xác định m để hàm số: y 
đạt cực đại tại x=2.

xm
Giải:
*TXĐ: D  R \ m
* y/ 

x 2  2mx  m2  1

 x  m

2

*Điều kiện cần để hàm số đạt cực đại tại x=2 là: y (2)=0 
/

*Với m=-1  y / 
/

*Với m=-3  y 

m 2  4m  3

2  m

2

 m  1
0
 m  3

x  0

xét dấu y/ (lập bảng biến thiên) m= -1 không là giá trị cần tìm
; y/  
x  2
 x  1
x2  2x
2

x2  6x  8

 x  3

2

x  4
xét dấu y/ (lập bảng biến thiên)  m=-3 là giá trị cần tìm
; y/  
x  2

B/ Bài tập đề nghị:
1. Tìm cực trị của các hàm só.

1 3
x  4x
3

1) y = 2x3 -3x2 + 1

2) y =

5) y = -2x3 + 3x2 + 12x – 5


6) y = x5 – 3x4 - 3x3

9) y = x4 + 2x2 + 2
2
13) y  4  3x  x

17) y = x +2sinx

GV: Lê Văn Nam

x2
x 1
x 2  2x  2
14) y =
x 1

10) y =

4
3

18) y=2sinx sin 3 x

3) y = x3 (1-x)2
7) y = -x3 -3x + 2
11) y = x +
15) y =

1

4) y   x 3  9 x
3
1
8) y =  x 4  x 2
4

2
x 2  3x  2 12) y  4 x  x

x2
x 1

19) y  x  2cosx

16) y = x 20)y = sin2x -

1
x
3 cosx

Trang 5


ễN THI HC K 1 TON LP 12



GV: Lờ Nam






2: ẹũnh m ủeồ y= x 3mx 3 m 1 x m 1 ủaùt cửùc ủaùi taùi x=1.
3

2

2

2

4

3: Cho hm s y=

x
ax 2 b . nh a,b hm s t cc tr bng 2 ti x=1
2

4. Tỡm m hm s:
1) y = x3 3mx2 + (m 1)x + 2 t cc tr ti x = 2
2) y

S : m = 1

1 3
mx (m 2) x 2 (2 m) x 2 t cc tr ti x = -1. S : m = 3
3


3) y = x3 mx2 mx 5 t cc tiu ti x = 1
4) y = x3 + (m + 1)x2 + (2m 1)x + 1 t cc i ti x = -2
5) y

x 2 2x m
t cc tiu ti x = 1
x2

S : m = 3
S : m = 7/2
S : m = 9

5. Tỡm m cỏc hm s sau cú cc i v cc tiu.
1) y

1 3
x mx 2 (12 m) x 2
3

x 2 mx 2
3) y
x 1

2) y

x 2 2x m
4) y
x2

5) y


6. Tỡm m hm s:
1) y = x4 mx2 + 2 cú 3 cc tr.
2) y = x4 (m + 1)x2 1 cú 1 cc tr
3) y = mx4 + (m 1)x2 + 1 2m cú 3 cc tr
7. Chng minh rng vi mi giỏ tr ca a, hm s y

m 3
x 2 x 2 (3m 1) x 1
3

mx 2 x m
xm

S: m > 0
S : m < - 1
S : 0 < m < 1

x 2 a(1 a) x a3 1
luụn cú cc i v cc tiu.
xa

Bi 3: GI TR LN NHT, GI TR NH NHT
3.1. Phng phỏp tỡm GTLN v GTNN ca h/s trờn [a;b]:
+ o hm : y/ = ? ..
Tỡm nghim ca y/ = 0 thuc (a;b) ( nu cú ) gi s phng trỡnh cú cỏc nghim l x1 , x2
+ Tớnh y(a), y(b), y(x1), y(x2)
+ So sỏnh cỏc giỏ tr va tớnh max y s ln nht, min y s nh nht.
[a;b]


[a;b]

Chỳ ý:
* Nu hm s luụn tng trờn (a;b) v liờn tc trờn [a;b] thỡ max y f (b); min y f (a) .
[a;b]

[a;b]

* Nu hm s luụn gim trờn (a;b) v liờn tc trờn [a;b] thỡ max y f (a); min y f (b) .
[a;b]

[a;b]

3.2. P/phỏp tỡm GTLN hoc GTNN ca h/s trờn (a;b) hoc MXé :
+ Tỡm TXé trong trng hp cha bit TX
+ o hm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 tỡm nghim ca phng trỡnh ( nu cú ) .
+ BBT: cn c bng bin thiờn kt lun giỏ tr ln nht, nh nht
Chỳ ý:
* Nu trờn ton min ang xột h/s ch cú 1 CT thỡ GTNN bng giỏ tr CT

( min y YCT )

* Nu trờn ton min ang xột h/s ch cú 1 C thỡ GTLN bng giỏ tr C

( max y yCD )

D

D


* Nu hm s luụn tng (gim) trờn (a;b) thỡ khụng cú giỏ tr LN, NN trờn (a;b).

GV: Lờ Vn Nam

Trang 6


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12

GV: Lê Nam

II/ BÀI TẬP:
A/Bài tập mẫu:
Bài 1 :
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của hàm số y  ln x  x .
Ta có : TXĐ D  (0; )

1
1
1 1 1
1 1 1


(
 ), y  0 
(
 )0x4
x 2 x
x x 2

x x 2
Bảng biến thiên :
x
0
4

+
0
y
y 

y

2ln2 - 2

Vậy : Maxy  y(4)  2 ln 2  2 và hàm số không có giá trị nhỏ nhất
(0;)
Bài 2

 
Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) = 2 cos 2 x  4sin x trên đoạn 0; 
 2

y  2 cos 2 x  4sin x  2 1  2sin 2 x   4sin x

 2 2 sin 2 x  4sin x  2
 
+ Đặt t  sin x ; t   1;1 .Do x  0;  nên t  0;1
 2


 

2
+Hàm số trở thành y  2 2t  4t  2 , t  0;1

2
 0;1 .
2
 4 2.

+ y '  4 2t  4; y '  0  t 
+ y

2


 2 



 2 2 ; y 0   2 ; y 1

So sánh các giá trị này ta được GTLN là 2 2 tại t =

Bài 3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

y' 

2
2




GTNN là

2 tại t =0 .

s inx
; x  0; .
2+cosx

2cosx+1

 2+cosx 

2

y '  0  cosx=-

1
2

 2
y  0   y    0; y 
 3

GV: Lê Văn Nam




x

2
3

3


 3

Trang 7


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12

Max y 

GV: Lê Nam

3
2
khi x=
3
3

min y  0

Bài 4 Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số: y =

khi x=0; x=


4  x2

TXĐ : D =  2; 2
.Tính y/ =

x

4  x2
. y = 0  x = 0 ,y/ kxđ  x  2
.y(0) = 2 ,y(2) = 0, y(-2) = 0
KL đúng GTLN,GTNN
/

ex
Bài 5 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn [ln2 ; ln4]
x
e e
ex
 0 , x  [ln2 ; ln 4]
Ta có : y 
x
2
(e  e)
2
min y  y(ln2) 
2e
[ln2 ; ln 4]


4
Maxy  y(ln 4) 
4e
[ln2 ; ln 4]

Bài 6 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x 

2  x2 .

+ Tập xác định: D = [ – 2 ; 2 ]
+

x

f’(x) = 1 –

2  x2
 2  x 2  x
2  x 2  x 2
f’(x) = 0  

x=1
0

x

2


2


x

2


2 x

+

=

2  x2  x

2

+ f(1) = 2, f(– 2 ) = – 2 , f( 2 ) =
GTLN bằng 2, GTNN bằng 2

2

3

2

Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2x  3x  12x  2 trên [1; 2 ]

TX§: D 

  1;2 


x  1
y '  6 x 2  6 x  12; y '  0  6 x 2  6 x  12  0  
 x  2   1;2 
f (1)  15; f (1)  5; f (2)  6;
Max y  15
t¹i x  1; Min y  5
t¹i x  1
1;2

1;2

Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  24 x  1 trên đoạn 0;1 .

GV: Lê Văn Nam

Trang 8


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12

GV: Lê Nam

12
 0; x  0;1  Hàm số đồng biến trên đoạn [0; 1]
24 x  1
y(0)  1; y(1)  5
max y  5 tại x = 1; min y  1 tại x = 0

Tính được


y/ 

x0;1

x0;1

Bài 9: Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau

y  x 3

4
trên  4; 1
x

4
x2
y /  0  x 2  4  0  x  2 ( loại) và x= -2
f (4)  2; f (1)  2; f (2)  1
y /  1-

Vậy Maxy  1; Miny  2
-4;-1

Bài 10Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số f(x) = x -36x +2 trên đoạn  1;4
f(x) = x 4 - 18x 2 +2 trên đoạn  1;4
4

f ‘(x) = 4 x  36 x = 0
3


f(0) = 2;
Vậy

 4;1

2

 x  0   1;4
  x  3   1;4
 x  3   1;4(loai )

f(3) = -79;

f(-1) = -15;

f(4) = -30

max f ( x)  2 ; min f ( x)  79
1; 4 

1; 4 

Bài 11
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos 2x - 1 trên đoạn [0; π].
Giải :
Trên đoạn [0; π], hàm số y = cos2x -1 liên tục và: y’ = -2 sin 2x
y '  0

x

* 
2
x  (0;  )
* y(0) = 0, y(π) = 0, y(


) = -2
2

max y  0  x  0  x   ;
[0; ]

min y  2  x 
[0; ]


2

Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  xe x trên đoạn  0; 2 .

f '( x)  e x  xe x  e x (1  x)

f '( x)  0  x  1 0;2

GV: Lê Văn Nam

Trang 9


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12


GV: Lê Nam

f (0)  0, f (2)  2e2 , f (1)  e1
Suy ra

maxf(x)=e-1 tại x = 1; min f(x)=0 tại x = 0
x 0;2

x0;2

Bài 13:Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1
1
3

a) y= 2x3– 3x2– 12x+ 1 trên  2; 
b/ y= x2 + trong  0; 
2
x
2

Giải:
3

a) Xét x   2;  . y  = 6x2 –6x –12 cho y  = 0  x= –1 ( nhận)
2

3
Ta có: f(–2) = –3, f(–1) = 8 , f( )= –17

Vậy: max f ( x )  8 , min f ( x )  17
 3
 3
2
x 2; 
x 2; 


b) Xét x   0;  . y  = x–

2



2

x 1
1
=
cho y  = 0  x= 1
2
x2
x
3

Bảng biến thiên:
x 0

y
y 


1
0


+


3
2

Vậy: min f ( x )  f (1) 
x(0; )

3
. Hàm số không có giá trị lớn nhất trong  0; 
2

B/ Bài tập tự giải:
1) Tìm GTLN và GTNN của hàm số

1 3
x  2 x 2  3x  4 trên đọan [-4 ; 0]
3
d) y = -x4 + 2x2 + 2 trên đọan [0 ; 3]
1
f) y = 1 trên đoạn [1;2]
x
x 2  3x  1
h) y =

trên đọan [1 ; 4]
x 1

a) y = x3 – 3x2 + 5 trên đọan [-1 ; 1]

b) y =

c) y = x4 – 2x2 + 3 trên đọan [-3 ; 2]
x 1
e) y =
trên đọan [2 ; 5]
x 1
1
g) y = x - trên (0 ; 2]
x

2 x 2  5x  4
i) y =
trên đọan [-3 ; 3]
x2

j)


k) f  x   x  2cosx trên đoạn  0;  .


m) y 

2 2 sin x  1

.
cos x  2

p) y  3x  10  x 2
r) y = x +

x2  4 x  3 .

t) y = 100  x 2 trên đọan [-8 ; 6]

GV: Lê Văn Nam

2

f  x  x 

9
x

trên đoạn  2; 4

4
3

l). y=2sinx sin 3 x trên đoạn [0;]
n) y = 3 sinx – 4 cosx.
q) y 

x 4  x


s) y   x  2 

4  x2

u) f (x)  x 2  ln(1  2x) trên đoạn [-2; 0].

Trang 10


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12

GV: Lê Nam

x 2  4x  4
với x<1.
x 1

v) y = f(x) =

x) y =

x2
x  x2  1
4

2) Đònh m để hàm số y = f(x) = x33(m+1)x2+3(m+1)x+1 đđồng biến trên tập xác định.

Bài 4: TIỆM CẬN
I/ Tóm tắt lý thuyết:
*Tiệm cận đứng : x = x0 là tiệm cận đứng nếu có một trong các giới hạn sau


lim f (x)  ; lim f (x)  ; lim f (x)  ; lim f (x)  

x x 0

x x 0

x x 0

x x 0

Chú ý : Tìm x0 là những điểm hàm số khơng xác định
*Tiệm cận ngang :
y = y0 là tiệm cận ngang nếu có một trong các giới hạn sau: lim

x 

f (x)  y0 ; lim f (x)  y 0
x 

Chú ý : hàm số có dạng phân thức ( hoặc có thể đưa về dạng phân thức ) và bậc tử  bậc mẫu thì có tiệm cận
ngang
* Tiệm cận xiên (ban cơ bản khơng có phần này):
Cách 1: + viết hàm số dưới dạng : f(x) = ax + b +  (x)
lim [f(x) –(ax + b)] = lim (x) = 0  y = ax + b là tiệm cận xiên
x 

x

Cách 2: ta tìm hai hệ số a và b ;

a

lim

x 

f (x)

;

b

x

lim f (x)  ax   y = ax + b là tiệm cận xiên
x 

II/ BÀI TẬP:
A/Bài tập mẫu:
Ví dụ 1. Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị (C) của hàm số y 

x 1
.
x2

x 1
x 1
  ; lim
   đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của (C).
 x  2

x

2
x 2
x 2
x 1
x 1
 lim
 1 nên đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (C).
Vì lim
x  x  2
x  x  2
Giải. Vì lim



Ví dụ 2. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y 
Giải. Vì

2 x2  x  1
.
2x  3

3
2 x2  x  1
2 x2  x  1
  (hoặc lim
  ) nên đường thẳng x  là tiệm cận



2
2x  3
2x  3
3
3
x  
x  
lim

2

2

đứng của đồ thị hàm số đã cho.

2 x2  x  1
2 x2  x  1
 , lim
   đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang
2x  3
2x  3
x 
x 
Ví dụ 3: Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm số
lim

GV: Lê Văn Nam

Trang 11



ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12

a. y =

x2 1
x2

b. y =

GV: Lê Nam

x2  1
.
x

Giải:

2x 1
2x 1
2x 1
2x 1
 2, lim
 2, lim
  , lim
 .
x  x  2
x  x  2
x 2 x  2
x 2 x  2

 đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang, đường thẳng x= -2 là tiệm cận đứng.
1
x 1 2
2
x 1
x  lim 1  1  1 đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang
 lim
b/ Ta có lim
x 
x

x 
x
x
x2
1
x 1 2
2
x 1
x   lim 1  1  1  đường thẳng y=-1 là tiệm cận ngang
lim
 lim
x 
x 
x 
x
x
x2
a/ Ta có lim


x2  1
x2  1
 , lim
   đường thẳng x= 0 là tiệm cận đứng.
x 0
x 0
x
x
B/ Bài tập tự giải:
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số :
lim

a) y =

2x 2  1
.
x 2  3x  2

Kết quả: x = 1; x = 2 và y = 2

b) y =

x2  x  1
.
x2

Kết quả: x=-2

2) Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số :
a) y = 1+ e


 x2

.

Kết quả: y = 1

b) y =

x2  x  1
.
x

Kết quả: y = 1

Bài 5: KHẢO SÁT HÀM SỐ
5.1 Sơ đồ khảo sát Hàm đa thức:
1. TXĐ
2. Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
Tìm y’, giải phương trình y’= 0 và các bất phương trình y’>0, y’<0  Khoảng đồng biến, nghịch biến
b) Cực trị của hàm số.
c) Giới hạn tại vơ cực
d) BBT
x
Ghi tập xác đònh và nghiệm của phương trình y/=0
f’(x)
Xét dấu y/
f(x)
Ghi khoảng tăng, giảm , cực trò của hàm số, giới hạn ở vơ cực

Chú ý : Hàm số bậc 3 có y/ = 0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép thì y/ ln cùng dấu với a trừ nghiệm kép
3.Đồ thị:
Bảng giá trị. Ghi dòng x gồm hồnh độ cực trị và lấy thêm 2 điểm có hồnh độ lớn hơn cực trị bên phải và nhỏ
hơn cực trị bên phải). Hàm bậc 3 lấy thêm điểm nằm giữa 2 cực trị
Vẽ đồ thị. .
II/ BÀI TẬP:
A/Bài tập mẫu:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y= 2x3– 9x2+ 12x– 4
Giải:
Miền xác định: D=
y  = 6x2– 18x+ 12

GV: Lê Văn Nam

Trang 12


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12

GV: Lê Nam

x  1
y  = 0  6x2– 18x+ 12=0  
x  2
x  1
; y < 0  1  x  2
y > 0  
x  2
Hàm số đồng biến trong 2 khoảng:(  ;1) và (2; +  ), nghịch biến trong khoảng: (1;2)
Hàm số đạt cực đại tại x=1; yCĐ=1, cực tiểu tại x=2; yCT=0

lim y =  , lim y  
x 

x 

Bảng biến thiên:

x 
y
y


y = 12x– 18 y = 0  x=
Điểm đặc biệt
x
0
1
y

-4

1

1
+

+

2
0

1



0

+
+

0

3
1
3 1
đồ thị có 1 điểm uốn I( ; )
 y=
2
2
2 2

3
2

2

3

1
2


0

5

3 1
Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận I  ;  làm tâm đối xứng.
2 2
Ví dụ 2:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y= x4– 2x2– 1
Giải:
Miền xác định: D=
x  0
3
3
y  = 4x – 4x cho y  = 0  4x – 4x=0   x  1
 x  1

 1  x  0
 x  1
; y < 0  
y > 0  
x  1
0  x  1
Hàm số đồng biến trong 2 khoảng: (–1;0) và (1;  ), nghịch biến trong 2 khoảng: (  ;–1) và (0;1)
Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ= -1, cực tiểu tại x= ±2; yCT= -2
lim y = lim y  
x 

x 


Bảng biến thiên:

x 

y
y 

–1
0 +
–2

Điểm đặc biệt
x
-2
-1
y
7
-2

GV: Lê Văn Nam

0
-1

1
-2

0
0
–1




1
0


+


–2

2
7

Trang 13


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12

GV: Lê Nam

Nhận xét: đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
B/ Bài tập tự giải: Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị các hàm số sau:
1/ Dạng y = a3 + bx2 + cx +d
1
a/ y = 2x3 - 3x2 + 1 b/ y = x3 – x2 + x -1 c/ y = - x3 – x2 – x -1
d/y = - x3 + 3x + 1
e/y = x3-3x+1
3

1
f/ y = x3+3x4
g/ y = (1-x)3
h/ y = 3x2-x3
i/y = - x3 –2 x2 -4 x +1 j/ y = x3 + x
3
+1
1
k/ y= x3 - x2 - x + 1 l/ y = x 3 - x
m/y= - x3 + 3x2
n/ y = x3 – 3x2 +2
p/ y = x3 – 3x
3
+1
x4
3
4
2
4
2
4
2
2/ Dạng 2 : y = ax + bx + c (a  0)
a/ y= x – 3x +2
b/ y= x + x – 4
c/ y=   x 2 
2
2
4
x

5
 3x 2 
d/ y= 3 - 2x2 – x4
e/y=
f/ y = x4 + 2x2
g/ y = - x4 + 2x2+2
2
2
x4
3
x4
5
x4
1
h/ y = -  x 2 
i/ y = -  x 2 
j/ y =  x 2 
k/ y = x4+x2-2. l/ y=2x2x4-1
2
2
2
2
2
2
4.2.Hàm phân thức : y = ax  b ( c  0; ad  bc  0 )
cx  d

* TXĐ : D =

R\  d 

 c

* . Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên: y/ =

ad  bc
(cx  d ) 2

 Khoảng đồng biến, nghịch biến

b) Cực trị của hàm số. Hàm số khơng có cực trị
c) Giới hạn, tiệm cận:
ax  b
ax  b
 x =  d là tiệm cận đứng vì lim 
 (); lim 
 ()
c
x  ( d / c ) cx  d
x  ( d / c ) cx  d
ax  b
ax  b a
 y = a là tiệm cận ngang vì lim
 lim

x  cx  d
x  cx  d
c
c
d) BBT

x
Ghi tập xác đònh và nghiệm của phương trình y/=0
f’(x)
Xét dấu y/
f(x)
Ghi khoảng tăng, giảm , cực trò của hàm số, giới hạn ở vơ cực và tại x = -d/c
+ Vẽ đồ thị :  Vẽ tiệm cận, trục toạ độ, điểm đặc biệt
 Cho 2 điểm về mỗi phía của tiệm cận đứng vẽ từng nhánh một.
II/ BÀI TẬP:
A/Bài tập mẫu:
Ví dụ 1:khảo sát hàm số y 
TXĐ : D  \ 1
Sự biến thiên :

GV: Lê Văn Nam

x 1
x 1

Trang 14


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12
+ Chiều biến thiên: y ' 

2

 x  1

2


GV: Lê Nam

> 0 , x  D  Hàm số tăng trong 2 khoảng  ; 1 ;  1;  

+ Giới hạn và tiệm cận :
 lim y  lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang
x 


+Bbt
x

x 

lim  y   ; lim  y    x  1 là tiệm cận đứng

x  1

x  1

-

-1

y’

+

+


+
+

y

1
f y = -1

-

1

hx =

Đồ thị :
Điểm đặc biệt
x
-3
-2
y
2
3

8

gx = 1
x-1
x+1


6

-1

0
-1

4

1
0

2

Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm I  1;1 làm tâm đối xứng .
 Ví dụ 2 : Khảo sát hàm số y 

x  3
2x  1

-10

-5

5

10

-2


 1
1. TXĐ : D  \  
 2
2. Sự biến thiên :
7
1  1


+ Chiều biến thiên: y ' 
<0 , x  D  Hàm số giảm trong 2 khoảng  ;   ,   ;  
2
2  2


 2 x  1
+ Giới hạn và tiệm cận :
1
1
 lim y  lim y    y   là tiệm cận ngang
x 
x 
2
2
1
lim  y   ; lim  y    x   là tiệm cận đứng

 1
 1
2
x   

x   
-4

-6

-8

f y =

gx =
hx =

 2

-1

8

2

-1
2

-x+3

6

2x+1

4


 2

+Bảng biến thiên:

2

x
y’

1

2

-

-

+
-10

-5

5

10

-2

y




1
2

+

Điểm đặc biệt
x
-2
-1



-

3.Đồ thị :

-4

1
2

-6

-8




GV: Lê Văn Nam

1
2

0

3

Trang 15


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12
y

5
3

4

3

GV: Lê Nam

0

 1 1
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm I   ;   làm tâm đối xứng .
 2 2
B/ Bài tập tự giải:

x
2x  1
3x  2
2
a/ y 
b/ y=
c/ y=
d/y=
2x  3
3x  2
x 1
x 1
2x  1
x 1
2x
f/y =
g/ y =
h/ y =
x

1
x
2
1 x

e/y =

x 1
2 x  1


MỘT SỐ BÀI TỐN LIÊN QUAN KHẢO SÁT HÀM SỐ:

BÀI TẬP:
A/Bài tập mẫu:
Ví dụ 1:
Cho đường cong (C): y= x3 -3x +1 và đường thẳng d đi qua điểm A(0;1) có hệ số góc k. biện luận số giao
điểm của (C) và d.
Giải
Phương trình đường thẳng d có dạng: y= kx + 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là : x3 -3x +1 = kx + 1 (1)  x3-(3+k)x = 0
x  0
 x(x2-3-k) = 0  
2
 g( x )  x  3  k  0 (2)
ta có  / (2)= 3+k
Nếu 3+k < 0  k<-3 Phương trình (2) vô nghiệm  (1) có 1 nghiệm  (C) và d có 1 giao điểm.
Nếu 3+k = 0  k= -3 Phương trình (2) có nghiệm kép x=0  (1) có 1 nghiệm bội  (C) và d có 1 giao
điểm.
Nếu 3+k > 0  k> -3 . Mặt khác g(0) = 0  -3-k = 0  k = -3 . Vậy k> -3 phương trình (2) có 2 nghiệm
phân biệt khác 0  (1) có 3 nghiệm phân biệt  (C) và d có 3 giao điểm.
3  2x
Ví dụ 2: Cho hàm số y 
x 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân
biệt.
Giài:

3  2x
= mx+ 2 có hai nghiệm phân
x 1

biệt  Phương trình mx2 – (m – 4)x – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt, khác 1
Đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt  Phương trình
m  0
   (m  4) 2  20m  0 
m.12  (m  4).1  5  0


 m  6  2 5

m  0
  6  2 5  m  0
 2
m  0
m  12m  16  0


Ví du 3:
Cho hàm số y=x3 – 6x2 + 9x (C). Dùng đồ thị (C) biện luận số

GV: Lê Văn Nam

Trang 16


ễN THI HC K 1 TON LP 12

GV: Lờ Nam

nghim ca phng trỡnh x3 6x2 + 9x m = 0
Gii:

Phng trỡnh x3 6x2 + 9x m = 0 x3 6x2 + 9x = m
S nghim ca phng trỡnh l s giao im ca th (C) v ng thng d: y=m.
da vo th ta cú:
Nu m > 4 thỡ d v (C) cú 1 giao im phng trỡnh cú 1 nghim.
Nu m = 4 thỡ d v (C) cú 2 giao im phng trỡnh cú 2 nghim.
Nu 0< m <4 thỡ d v (C) cú 3 giao im phng trỡnh cú 3 nghim.
Nu m=0 thỡ d v (C) cú 2 giao im phng trỡnh cú 2 nghim.
Nu m < 0 thỡ d v (C) cú 1 giao im phng trỡnh cú 1 nghim.
Vớ d 4 :
Cho ng cong (C) y = x3.Vit phng trỡnh tip tuyn vi ng cong :
a.Ti im A(-1 ; -1)
b.Ti im cú honh bng 2
c.Ti im cú tung ọ bng 8
d. Bit rng h s gúc ca tip tuyn bng 3.
e.Bit rng tip tuyn i qua im B(2;8) ( chng trỡnh nõng cao)
Gii:
Ta cú y= 3.x2
x 0 1
a/ Tip tuyn ti A(-1;-1) (C ) cú
f(x0)= 3.(-1)2 = 3 phng trỡnh tip tuyn l:
f(x 0 ) 1
y=f(x0)(x-x0)+f(x0) = 3.(x+1) + (-1)
f(x 0 ) 8
b/ Ta cú x0= -2
Ph.trỡnh tip tuyn l y = 12(x+2) 8 =12x + 16
f '(x 0 ) 12
3
c/ Ta cú tung bng y0= 8 f(x0)= -8 x 0 =-8 x0= -2 f(x0)=12 Phng trỡnh tip tuyn l:
y= 12(x+2) 8 = 12x + 16
2


d/ H s gúc ca tip tuyn bng 3 f (x0)=3 3. x 0 =3 x0= 1
vi x0=1 f(x0)=1 Phng trỡnh tip tuyn l: y= 3(x-1) + 1= 3x-2 .
vi x0=-1 f(x0)= -1 Phng trỡnh tip tuyn l: y= 3(x+1) - 1= 3x+2.
e/Phng trỡnh ng thng d i qua B(2;8) cú h s gúc k l: y = k(x2) + 8
d l tip tuyn ca (C) h phng trỡnh sau cú nghim :
x 3 k(x-2) + 8(1)
x 2

x3 = 3x2(x-2) + 8 2x3- 6x2 + 8 = 0
2
(2)

x 1
3 x k
Vi x=2 k=12 phng trỡnh tip tuyn l y=12(x-2)+8 = 12x -16.
Vi x=-1 k=3 phng trỡnh tip tuyn l y= 3(x-2)+8 = 6x - 4
B/ Bi tp t gii:
1) Bin lun theo m s giao im ca 2 th:
a) (C): y =

x 2 6x 3
v d: y = xm.
x2

b) (H): y

x 1
v d: y= 2x+m.
x 1


2) a.V th (C) hm s y = x3+3x22.
b.Bin lun bng th (C) s nghim ca pt: x3+3x2(m2) = 0
3) Dựng th (C): y = x33x2+1 bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh x33x2 9x+1m = 0.
1
4

4) Vit phng trỡnh cỏc ng thng vuụng gúc vi ng thng y= x+3 v tip xỳc vi th (C) hm s
y= x3+3x24x+2.
5) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th (C): y=x3+3x2+1 bit tip tuyn i qua gc to O.
2
6). Cho hàm số y 2 x x 1 , có đồ thị (C). Lập PTTT với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.

GV: Lờ Vn Nam

Trang 17


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12

GV: Lê Nam

KIẾN THỨC CƠ BẢN GIẢI TÍCH CHƢƠNG II
Bài 1: LŨY THỪA
BÀI TẬP:
Vấn đề 1: Tính Giá trò biểu thức
1
2



 

a) A = 3 5 : 2  : 16 : (5 .2 .3 

 

1
5  2
 4
b) (0, 25)1 ( )2  25 ( )2 : ( )3  : ( ) 3
4
4  3
 3
3
2

Bài 1: Tính

7
4

5
3

1
3

1
4


1
2

Bài 2: a) Cho a = (2  3)1 và b = (2  3)1 .
Tính A= (a +1)-1 + (b + 1)-1
b) cho a =
Bài 3: Tính
a) A =

4  10  2 5 và b =

5

b) B =

23 2 2

3

4  10  2 5 . Tính A= a + b

23 3 2
3 2 3

c) C =

3 3 9 27 3

Bài 4: Tính
a/ a


2 2

(

1
2 1

a





c/ ( x + y )

2 +1

)

(KQ: a )

1

(4  xy )

2

3


b/(

a
b

3
3 1

)

3+1

.

a

1

b

3

( KQ: a2)

2

1








(KQ: |x -y |)

 0 , 75

d) A  81

3

 1 3  1 5

  
 125 
 32 

Vấn đề 2: Đơn giản một biểu thức
Bài 1: Giản ước biểu thức sau
2

a) A =

(a  5)4

b) B =

81a 4b2 với b  0


c) C = (a

3

25

)

3

5

(a > 0)

1
1
 12
2
x y
( x  y) 2
 1
d) E = 
1
1

 ( x  y) 2 x 2  y 2


2


 4a  9a 1 a  4  3a 1 
 với 0 < a  1, 3/2
g) J =  1
 1
1
1

 2

a2  a 2 
 2a  3a 2
a b
ab
h) 3

a3b 3a3b


  x  y (x > 0, y > 0)
a 1
a  4 a 14

2
xy
i)
.
.a  1

3
1


a

1
a4  a2
2a x 2  1
1 a
b
 4a4b 2 4a4b
e)F=
với x = 

 (a > 0 ,b> 0)
2
2 b
a
x  x 1
j) a3 . 

a  ab
2ab
ax  ax

f) G =
Với x = 2
và a > 0 , b > 0
2
3
3
b 1

ax  ax

2
2
x 3 .3 x  y
x y
:
k)
2
 x2  xy  3 x x  y y



 



2

5


 .3 a a



BÀI 2: HÀM SỐ LŨY THỪA

GV: Lê Văn Nam


Trang 18


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12
Nam

GV: Lê

BÀI TẬP:
Bài 1.Tìm tập xát định của hàm số
a/ y =  x 2  x  2 





1
3

b/ y  2  x 2



3
5

c/ y =(x2 – 1) – 2

 x2  x 
 x2

f/ y = 
g/ y = 


 x 1 
 x2 
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số.
3

a/ y = x

2

b/ y = x



0

d/ y = (2 x  1)

 x2
h/ y = 

 x 1 



3
2


 x2  x  2 
i/ y = 

 x2 

3





1
3

b

 x a
d/ y =     với a, b > 0
b  x

c/ y = ( x 2  x  2)

 x2  x  2 
2
f/ y = 
 g) y  2 x  x  1
 x2 

3


 x2
e/ y = 

 x 1 
 1
3
i) y 
(3x  1) 2
2

a

2
3

2

e/ y = ( x 2  2 x  3) 3

2

h/ y= (x3+x + 1)

3
2

3

4


b/ y  x 2

Bài 3.khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: a) y  x 3



c/ y  x2

Bài 4 so sánh các số.
 13 
b/  
 11 

a/ (3,1)7,2 < (4,3)7, 2

2,3

 13 
 
 11 

3,2

c/ (0,3)0,3 > (0,2 )0,3

Baøi 3: LOGARIT
BÀI TẬP:
Vấn đề 1: các phép tính cơ bản của logarit
Bài 1 Tính logarit của một số

A = log24

B= log1/44

C = log 5

1
25

F = log 1 3 9

E = log 4 4 8

D = log279

3

 4 
3 3
H= log 1  3  I = log16 (2 3 2)
 5 
3 
27 
2 8
Bài 2 : Tính luỹ thừa của logarit của một số
3

G = log

J=


1
2

A= 4
E= 8

log 2 3

B = 27

1
log 2 10
2

I = (2a)

log

log9 3

C= 9

F = 21log2 70
a

1

J=


1  log8 5

27log3 23log3 5

4
L= 16
Vấn đề 2: Rút gọn biểu thức
Bài 12: Rút gọn biểu thức
A = log 3 8log 4 81

3

a

3
D=  
2

2

L = log 1 (a 2 5 a3 )

2log 3 5
2

G = 234log8 3
H = 9log3 23log3 5
1  log3 4
log2 3  2
K=.


1
log 2 3  3log8 5
2

2

3

M=

B = log 1 25log 5 9
3

GV: Lê Văn Nam

log

log 20,5 (4)

a

4log

a2

5

C = log 2


1
log 25 3 2
5

Trang 19


ễN THI HC K 1 TON LP 12
Nam
D = log3 6log8 9log6 2

GV: Lờ

E = log3 2.log 4 3.log5 4.log6 5.log8 7

F=

log 2 30
log 4 30

log 5 3
log 2 24 log 2 192
H=
I = log 1 7 2log9 49 log 3 27

log 625 3
log 96 2 log12 2
3
Vn 3: Tớnh logarit ca mt s theo mt s loga rit cho trc:
Bi 1:

a/ Bit log153 = a. Tớnh log2515 theo a?
b/ Biu din log41250 theo a=log25
24
c/ Biu din log 3 50 theo a=log315 v b=log310.
d/Bit lg2 = a, lg3 = b. Tớnh lg
theo a v b
25
e/. Tớnh log 49 32 theo a nu log 2 14 a
f/. Tớnh log 24 72 theo a nu log 6 2 a
g/. Tớnh log 5 6 theo a v b nu log100 3 a v log100 2 b
G=

Baứi 4: HAỉM SO MUế HAỉM SO LOGARIT
II/ BI TP:
Vn 1: tỡm tp xỏc nh ca hm s
Bi 1: tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm s sau
3
1 x
a) y = log 2
b) y = log3(2 x)2
c) y = log 2
d) y = log3|x 2|
10 x
1 x

x
g) y = log 1 x 2 4 x 5
2 x 1
2
Vn 2: Tỡm o hm cỏc hm s

Bi 1: tớnh o hm ca cỏc hm s m
a) y = x.ex
b) y = x7.ex
e) y = (2x2 -3x 4)ex
f) y = sin(ex)
f) y =

log 1

2

h) y =

1
log 2 x 1

e)y =

2x 3
log 5 ( x 2)

i) y= lg( x2 +3x +2)

c) y = (x 3)ex
2
g) y = cos( e x 2 x1 )

d) y = ex.sin3x
h) y = 44x 1


x2 1
1
j)
y
=
4x
3x
Bi 2 : Tớnh o hm cỏc hm s sau
i) y = 32x + 5. e-x +

a/ y = ( x + 1)ex
d/ y =

1 x x
e e
2

b/ y = x2

e4 x 1

e/ y = 3x3 + 2x sinx

c/ y =

1 x x
e e
2

g/ y = 3


x 2 1

Bi 3 . Tỡm o hm ca cỏc hm s logarit
a) y = x.lnx

b) y = x2lnx -

e) y = ln2(2x 1)
Bi 4 . Tớnh o hm cỏc hm s sau
a/ y = ( x + 1)lnx

b/ y = x2 lnx2

x2
2

c) ln( x 1 x 2 )

c/ y = x ln

d) y = log3(x2- 1)

1
x 1

ln( x 2 1)
e/ y = 3x3 + sinx . log 2 x
g/ y = log3 ( x 2 1)
x

Vn 3: Tỡm giỏ tr ln nht nh nht ca hm s m v loga:
Bi 1: Tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca cỏc hm s sau:
d/ y =

GV: Lờ Vn Nam

Trang 20


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12
Nam

GV: Lê

b/ y= e-xcosx trên  0;  

a/ y= lnx– x

c/ f(x) = x – e2x trên đoạn [1 ; 0]

Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  x 2  ln(1  2x) trên đoạn [-2; 0].
(Đề thi TN THPT năm 2009)
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1/ Một số phƣơng pháp giải phƣơng trình mũ và loga:
a) Dạng cơ bản:
 a f (x) = a g(x)  f(x) = g(x)
 u v(x) = 1  ( u 1 ).v(x) = 0 ( trong đó u có chứa biến )
 a f (x) = b ( với b > 0 )  f(x) = log a b

f (x)  0 hoặc g(x)  0

 log a f(x) = log a g(x)  
f (x)  g(x)
log f (x)  b
  a
 f(x) = a b
0  a  1

v(x)  0 ; u(x)  0 ; u(x)  1
 log u(x) v(x) = b
 
b

v(x)  u(x)
b) Đặt ẩn phụ :
Dạng 1: . a 2f (x) +. a f (x) +  = 0
;
Đặt : t =
Dạng 2: . a b  f (x) +. a bf (x) +  = 0 ;

Đặt : t =

a
a

Dạng 3: . a f (x) +. bf (x) +  = 0 và a.b = 1; Đặt: t =
Dạng 4: . a 2f (x) +.  a.b 

f (x)

f (x)


f (x)
a

Đk t > 0
Đk t > 0

f (x) 1

; = bf (x)

a
+ . b 2f (x) = 0 ; Đặt t =  
b

t
f (x)

 Logarit hố , mũ hố :
II/ BÀI TẬP:
A/Bài tập mẫu:
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:

 
1
a./  
 3 
 

x 2 3x 1


3

b./ 2

x 1

2

x 2

 36

Giải:
a./

 
1
 3 
 
b./

x 2 3x 1
 (x 2 3x 1)

33

GV: Lê Văn Nam



x 1
 3  (x  3x  1)  1  x  3x  2  0  
x  2

1

2

2

Trang 21


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12
Nam

2

x 1

2

x 2

GV: Lê

2
8.2  2
 36 
 36

4
4
 9.2x  36.4  2x  16  24  x  4

 36  2.2 

x

x

Bài 2: Giải các phƣơng trình sau
a./ 32 x5  5
Giải:
a./

x

x

b./ 5x.22 x1  50

32 x 5  5  2 x  5  log3 5  x 

log3 5  5
2

4x
b./ 5 .2
 50  5 .  50  20 x  100  x  log20 100
2

Bài 3: Giải các phƣơng trình sau
a./ 25x  2.5x  15  0
b./ 34 x - 4.32 x  1  27  0
x

2 x 1

x

c./ 3x  2  32 x  24
Giải:

 

a./ 25 x  2.5x  15  0  5 x

2

 2.5 x  15  0

Đặt t = 5x, t >0 ta có phương trình: t2 – 2t – 15= 0

t  5

 5x  5  x  1
t  3 (loai)

 

b./ 34x -4.32x+1+27=0  32x


2

 12.32 x  27  0

Nêu t=32x ; t>0 ta có : t 2  12t  27  0

1
32 x  3
t  3
2 x  1
x


  2x


2
2

t  9
2 x  2
3  9  3
 x  1

 

2
9
c./ 3x  2  32  x  24  9.3x  x  24  0  9. 3x  24.3x  9  0

3

t  3
 3x  3  x  1
Đặt t  3  0 , ta có 9t  24t  9  0  
1
t   ( loai)
3

x

2

Bài 4: Giải các phương trình sau:
a./ log2 x  log2 ( x  3)  2
Giải:
a./ log2 x  log2 ( x  3)  2

b./ log2 x  log2 x 2  log2 9 x
(1)

x  0
x  0

 x0
x  3  0
 x  3

ĐK: 


GV: Lê Văn Nam

Trang 22


ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12
Nam

GV: Lê

(1)  log2 x ( x  3)  2  x ( x  3)  22  4
x  1
 x 2  3x  4  0  
 x 1
x


4
(loai)
ï

b./ log2 x  log2 x 2  log2 9 x

(1)

ĐK: x>0

(1)  log2 x  2 log2 x  log2 9  log2 x  2 log2 x  log2 9
1
 log2 x  log2 9  log2 x  log2 3  x  3

2

x=3>0 thỏa điều kiện . Vậy phương trình có nghiệm là x=3
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a./ log22 x  2 log2 x  2  0

b./ 1  log2 ( x  1)  log x 1 4

c./ lg2 x  5 lg x  lg x 3  7

d./ 2. log2 x  log2 16 x  7  0

Giải:

a / log22 x  2 log2 x  2  0

(1) ÑK : x>0

(1)  log22 x  log2 x  2  0
x  2
 log2 x  1
t  1
Ñaët t= log2 x , ta có : t  t  2  0  


 x  22  1
t


2

log
x


2


2

4
Thỏa điều kiện x>0 . Vậy phương trình có nghiệm là: x=2 và x=1/4
b./ 1  log2 ( x  1)  log x 1 4
(1)
ĐK:
2

x 1  0
x  1


x 1  1
x  2

(*)

(1)  1  log2 ( x  1) 

log2 4
2
 1  log 2 ( x  1) 

log2 ( x  1)
log2 ( x  1)

  log2 ( x  1)  log2 ( x  1)  2  0
2

t  1
Đặt: t  log2 ( x  1) , ta có : t 2  t  2  0  

t  2
x 1  2
x  3
 log2 ( x  1)  1


1  
5 thỏa (*)

log
(
x

1
)


2
x

1


x
 2

4

4

Vậy phương trình có nghiệm là : x = 3 và x = 5/4.
c./ lg2 x  5 lg x  lg x 3  7
ĐK: x>0 (*)

GV: Lê Văn Nam

(1)

Trang 23


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12
Nam

GV: Lê

(1)  lg2 x  5 lg x  3 lg x  7  lg2 x  8 lg x  7  0
 x  10
t  1
 lg x  1
Đặt: t= lgx , ta có: t 2  8t  7  0  
thỏa (*)



7
t  7

 lg x  7

 x  10

7

Vậy phương trình có nghiệm là: x = 10 và x = 10
d./

2. log2 x  log2 16 x  7  0 (1)
log2 x  0
x  1

 x  1 (*)
x

0
16
x

0



ĐK: 


(1)  2. log2 x  log2 16  log2 x  7  0  log2 x  2 log2 x  3  0

t  1
 log2 x  1  x  2
t  3  0 (loại)

Đặt: t  log2 x  0 , ta có: t 2  2t  3  0  
. Thỏa (*)
Vậy phương trình có nghiệm là x=2.
B/ Bài tập tự giải:
Vấn đề 1: Phương trình mũ
Dạng 1. Đưa về cùng cơ số
Bài 1 : Giải ác phương trình sau
x2 6 x 

5
2

a) 2x4  3 4

b) 2

d) 2x

e) 52x + 1 – 3. 52x -1 = 110

2

 x 8


 413 x

c) 32 x3  9x

 16 2

x

g)



5 2 6

x1



 
x



8
0
5
52 6

e) 5 x  53


  10
x

x

 20

 3 x 5

x 5
x 17
1
f) 32 x 7  128 x 3
4
1–x
g) (1,25)
= (0,64) 2(1

f) 2x + 2x -1 + 2x – 2 = 3x – 3x – 1 + 3x - 2
Dạng 2. đặt ẩn phụ
Bài 2 : Giải các phương trình
a) 22x + 5 + 22x + 3 = 12
b) 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0

5
2
d)    2  
2
5


2

x)

c) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0



f) 4  15

  4 
x

15



x

2

i) 7 x  2.71 x  9  0

h)32 x1  9.3x  6  0
1

1

1


j) 22 x2  9.2x  2  0 k/ 6.9x  13.6x  6.4x  0
l/ 9.4 x  5.6 x  4.9 x .
Dạng 3. Logarit hóạ
Bài 3 Giải các phương trình
2
a) 2x - 2 = 3
b) 3x + 1 = 5x – 2 c) 3x – 3 = 5x 7 x 12
d) 2  5
e) 5 .8
Vấn đề 2: Phương trình logarit
Dạng 1. Đưa về cùng cơ số
Bài 5: giải các phương trình
x 2

x 2 5 x  6

GV: Lê Văn Nam

x

x 1
x

 500 f) 52x + 1- 7x + 1 = 52x + 7x

Trang 24


ƠN THI HỌC KỲ 1 TỐN LỚP 12

Nam

GV: Lê

a) log4(x + 2) – log4(x -2) = 2 log46
c) log4x + log2x + 2log16x = 5
e) log3x = log9(4x + 5) + ½
g) log2(9x – 2+7) – 2 = log2( 3x – 2 + 1)

b) lg(x + 1) – lg( 1 – x) = lg(2x + 3)
d) log4(x +3) – log4(x2 – 1) = 0
f) log4x.log3x = log2x + log3x – 2
h) log3  x  2   log3  x  2   log3 5

Dạng 2. đặt ẩn phụ
Bài 6: giải phương trình
1
2
a)

1
4  ln x 2  ln x
c) logx + 17 + log9x7 = 0

b) logx2 + log2x = 5/2

e) log1/3x + 5/2 = logx3
g) log 2 2 x  3log 2 x  log 1 x  2

f) 3logx16 – 4 log16x = 2log2x

h) lg x2 16  l o g 2 x 64  3

d) log2x + 10log 2 x  6  9

2

KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12 KÌ I VÀ BÀI TẬP
BÀI TẬP
1/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, SA = a và vng góc với đáy.
a) CMR: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng
b) Mặt phẳng (P) đi qua A và vng góc với SC cắt SB, SC, SD tại B’, C’, D’. CMR: B’D’ // BD
và AB’  SB, AD’  SD.
2/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và có góc BAD = 600 . Gọi O là giao điểm của AC và
3a
BD, đường thẳng SO vng góc với mặt phẳng (ABCD) và SO =
. Gọi E là trung điểm BC, F là trung
4
điểm của BE.
a) CMR: (SOF)  (SBC)
b) Tính khoảng cách từ O và A đến mp (SBC)
3/ Cho tứ diện ABCD có hai mặt (ABC) và (ADC) nằm trong hai mặt phẳng vng góc nhau. Tam giác
ABC vng tại A có AB = a, AC = b. Tam giác ADC vng tại D có CD = a.
a) CMR: tam giác BAD và BDC là các tam giác vng
b) Gọi I, K là trung điểm của AD và BC. CM: IK là đường vng góc chung của AD và BC.
a 3
4/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và có góc BAD = 600 và SA = SB = SD =
2
a) Tính khoảng cách từ S đến mp (ABCD) và độ dài cạnh SC
b) CMR: (SAC)  (ABCD)
c) CMR: SB  BC

d) Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Tính tan.
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
II) Bài tập:
A. Bài tốn 1: Thể tích khối lăng trụ.
Ví dụ: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, AA’ = b
và AA’ tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ .
Giải

GV: Lê Văn Nam

Trang 25


×