Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 83 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA THẺ THANH
TOÁN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CHI NHÁNH 8
Người hướng dẫn: ThS BÙI ĐỨC NHÃ
Người thực hiện: PHẠM NGUYỄN VIỆT NGA
Lớp : 09020302
Khóa : 13

THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo trường Đại học Tôn
Đức Thắng, Khoa Tài chính – Ngân hàng, cùng quý thầy cô đã tận tình dạy dỗ
truyền đạt kiến thức cho em trong suốt bốn năm học qua, đã tạo điều kiện cho em
được trao dồi kinh nghiệm, kĩ năng nghiệp vụ chuyên ngành.
Trong thời gian nghiên cứu, mặc dù em đã cố gắng thu thập số liệu, phân
tích và đề xuất các giải pháp nhưng do kiến thức thực tế còn chưa đầy đủ về mọi
mặt cũng như hạn chế về mặt thời gian nên bài viết không thể tránh khỏi những
thiếu sót. Kính mong nhận được sự góp ý của các thầy cô giáo, các cán bộ công tác
tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 để bài khóa luận có ý nghĩa thực tiễn hơn. Em
xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của thầy ThS Bùi Đức Nhã cũng như sự
hướng dẫn, chỉ bảo nhiệt tình của các cán bộ tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8


trong thời gian em thực tập tại chi nhánh, đã giúp em hoàn thành bài khóa luận
này.
Qua đây, em cũng xin cám ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát Triển Nông Thôn chi nhánh 8 đã tạo cơ hội cho em được tiếp xúc với môi
trường làm việc tại Ngân hàng và tạo điều kiện tốt nhất để em hoàn thành bài khóa
luận của mình. Em cũng xin cám ơn sự nhiệt tình của các anh chị cán bộ tại Phòng
Kế hoạch kinh doanh và Phòng Dịch vụ Marketing đã hết lòng chỉ dẫn và giải đáp
thắc mắc cho em trong quá trình thực tập, tạo điều kiện cho em nghiên cứu thực tế
các lĩnh vực của ngân hàng.
Kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và công tác tốt!
Kính chúc Ban lãnh đạo, các anh chị trong Agribank 8 luôn hoàn thành tốt
công tác và chúc Ngân hàng ngày càng phát triển vững mạnh!
Em xin chân thành cảm ơn !
Phạm Nguyễn Việt Nga


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI
HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự
hướng dẫn khoa học của thầy ThS Bùi Đức Nhã. Các nội dung nghiên cứu, kết quả
trong đề tài này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây.
Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá
được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu
tham khảo.
Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số
liệu của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn
gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm về nội dung luận văn của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không
liên quan đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình

thực hiện (nếu có).
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2013
Tác giả

Phạm Nguyễn Việt Nga


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TP.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2013
CƠ QUAN THỰC TẬP


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng 06 năm 2013
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013
GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN


TÓM TẮT
Sự ra đời của phương thức thanh toán không dùng tiền măt (TTKDTM) là

một điều kiện tất yếu trong nền kinh tế của xã hội loài người, nó đã và đang thể hiện
những tính năng vượt trội của mình. Trong đó, thẻ thanh toán là một hình thức điển
hình trong phương thức TTKDTM; đại diện cho xu hướng tiêu dùng hiện đại, mang
yếu tố công nghệ minh chứng cho sự tiến bộ của xã hội; được thể hiện qua vai trò
cũng như lợi ích của thẻ thanh toán. Thời gian qua, hoạt động thanh toán thẻ ở Việt
Nam đã có nhiều chuyển biến tích cực; một số mặt có tốc độ tăng trưởng nhanh; tạo
sự chuyển biến mới trong nhận thức, thói quen của người dân và doanh nghiệp; đáp
ứng được nhu cầu phát triển của nền kinh tế.
Qua phân tích về thực trạng hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng
Agribank chi nhánh 8 bao gồm: tình hình phát hành hành thẻ, hệ thống mạng lưới,
tình hình thanh toán và sử dụng thẻ Agribank…, ta nhận thấy rằng hoạt động thanh
toán thẻ tại Ngân hàng vẫn chưa phát huy hết những tiềm năng, lợi thế vốn có của
mình sản phẩm thẻ vẫn còn một số hạn chế so với một số ngân hàng thương mại
khác về chất lượng, tiện ích sử dụng thẻ, sản phẩm thẻ chưa được đa dạng và chưa
tích hợp được nhiều tiện ích nên khó có thể cạnh tranh trên thị trường đầy cạnh
tranh như hiện nay.
Từ những điểm mạnh, đểm yếu cũng như những cơ hội và thách thức mà thẻ
thanh toán Agribank đang gặp phải, luận văn đã đưa ra các giải pháp để phát triển
và nâng cao năng lực cạnh tranh của thẻ thanh toán Agribank:
o Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền về sản phẩm thẻ.
o Hoàn thiện và phát triển sản phẩm thẻ
o Hoàn thiện và phát triển mạng lưới thanh toán
o Đào tạo nguồn nhân lực
o Mở rộng chấp nhận thanh toán thẻ của các tổ chức phát hành
o Chính sách giá phí dịch vụ linh hoạt và đảm bảo yếu tố cạnh tranh
o Chú trọng các công tác phòng ngừa rủi ro


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH – BẢNG BIỂU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THẺ THANH TOÁN ..................................1
1.1 Tổng quan về phương thức thanh toán không dùng tiền mặt .....................1
1.1.1

Sự cần thiết của thanh toán không dùng tiền mặt (TTKDTM) ..............1

1.1.2

Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt .....................................2

1.1.2.1 Thanh toán bằng séc (Cheque) .............................................................2
1.1.2.2 Ủy nhiệm thu .........................................................................................3
1.1.2.3 Ủy nhiệm chi .........................................................................................3
1.1.2.4 Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C) .....................................................4
1.1.2.5 Thanh toán bằng thẻ thanh toán ...........................................................4
1.2 Tổng quan về thẻ thanh toán ..........................................................................5
1.2.1

Khái niệm và đặc điểm của thẻ thanh toán ..............................................5

1.2.2

Cấu tạo của thẻ thanh toán.......................................................................5

1.2.3

Phân loại thẻ thanh toán ..........................................................................6


1.2.3.1 Xét về phạm vi lãnh thổ .........................................................................6
1.2.3.2 Xét theo tính chất thanh toán của chủ thẻ.............................................6
1.2.4

Các thành phần tham gia hoạt động thanh toán thẻ...............................7

1.2.4.1 Chủ thẻ (Cardholder) ............................................................................7
1.2.4.2 Ngân hàng phát hành thẻ (Card Issuer) ...............................................7
1.2.4.3 Ngân hàng đại lý / Ngân hàng thanh toán thẻ (Acquirer) ....................7
1.2.4.4 Đơn vị chấp nhận thẻ (Merchant)(ĐVCNT) .........................................8
1.2.4.5 Tổ chức thẻ quốc tế (Card Associations) ..............................................8
1.2.4.6 Ngân hàng hay công ty độc lập (Independent Companies) ..................8
1.2.5

Quy trình hoạt động thanh toán thẻ .........................................................8

1.2.6

Vai trò của việc phát triển thẻ thanh toán ...............................................9


1.2.6.1 Đối với kinh tế xã hội ............................................................................9
1.2.6.2 Đối với khách hàng sử dụng thẻ .........................................................10
1.2.6.3 Đối với Ngân hàng ..............................................................................11
1.2.6.4 Đối với Đơn vị chấp nhận thẻ .............................................................13
1.2.7

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển thẻ thanh toán.......................14

1.2.7.1 Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường thẻ ..............................14

1.2.7.2 Môi trường pháp lý .............................................................................15
1.2.7.3 Yếu tố liên quan đến Ngân hàng .........................................................15
1.2.7.4 Yếu tố liên quan đến khách hàng ........................................................16
1.3 Kinh nghiệm của một số nước trong việc phát hành và thanh toán thẻ ..17
1.3.1

Kinh nghiệm của Mỹ và Canada ............................................................17

1.3.2

Kinh nghiệm của Trung Quốc ................................................................18

1.3.3

Kinh nghiệm từ Singapore ......................................................................19

CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG AGRIBANK VIỆT NAM CHI NHÁNH 8 ........................................................................................................21
2.1 Tổng quan về Ngân hàng Agribank Việt Nam............................................21
2.2 Tổng quan về Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 ........................................23
2.2.1

Quá trình hình thành và phát triển ........................................................23

2.2.2

Sơ đồ tổ chức ...........................................................................................23

2.2.3

Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 .24


CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN THẺ TẠI NGÂN
HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH 8 ....................................................................27
3.1 Giới thiệu về phòng Dịch vụ - Marketing ....................................................27
3.2 Sản phẩm thẻ Agribank ................................................................................27
3.2.1

Mạng lưới thanh toán và chấp nhận thẻ ...............................................28

3.2.2

Danh mục các sản phẩm thẻ của Ngân hàng Agribank .......................29

3.2.2.1 Thẻ ghi nợ nội địa Success ..................................................................29
3.2.2.2 Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa/Master ..........................................30


3.2.2.3 Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa/Master .......................................31
3.3 Hệ thống thanh toán tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 ......................32
3.3.1

Hệ thống máy ATM .................................................................................32

3.3.2

Mạng lưới chấp nhận thẻ .......................................................................34

3.3.3

Hệ thống máy POS ..................................................................................34


3.4 Hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 trong giai
đoạn từ 2010-2012 ................................................................................................34
3.4.1

Tình hình phát hành thẻ .........................................................................35

3.4.2

Tình hình thanh toán và sử dụng thẻ.....................................................38

3.4.2.1 Tình hình sử dụng thẻ..........................................................................38
3.4.2.2 Tình hình thanh toán thẻ .....................................................................39
3.4.3

Doanh thu các hoạt động liên quan đến thẻ ..........................................41

3.4.4

Đánh giá hoạt động thanh toán thẻ .......................................................42

3.4.4.1 Điểm mạnh ..........................................................................................42
3.4.4.2 Điểm yếu .............................................................................................43
3.4.4.3 Cơ hội ..................................................................................................48
3.4.4.4 Thách thức...........................................................................................50
CHƯƠNG 4. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK
CHI NHÁNH 8 ........................................................................................................53
4.1 Định hướng phát triển hoạt động thanh toán thẻ đến năm 2020 ..............53
4.2 Giải pháp nhằm phát triển hoạt động thanh toán thẻ, nâng cao năng lực

cạnh tranh của thẻ thanh toán tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 ............54
4.2.1

Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền về sản phẩm thẻ ............56

4.2.1.1 Thay đổi cách tiếp cận khách hàng.....................................................56
4.2.1.2 Chính sách xúc tiến bán hàng .............................................................56
4.2.1.3 Hoàn thiện và phát triển kênh phân phối thẻ......................................57
4.2.2

Hoàn thiện và phát triển sản phẩm thẻ ..................................................57


4.2.2.1 Thúc đẩy công tác nghiên cứu thị trường, nghiên cứu các dịch vụ thẻ
để nâng cao chất lượng sản phẩm ..................................................................57
4.2.2.2 Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ thẻ, phát triển thêm chức năng, tiện
ích mới và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ ........................................58
4.2.3

Hoàn thiện và phát triển mạng lưới thanh toán ....................................59

4.2.3.1 Hoàn thiện và phát triển hệ thống máy ATM......................................59
4.2.3.2 Chủ động tìm kiếm các ĐVCNT để nâng cao chức năng của thẻ thanh
toán và cung cấp các tiện nghi cho khách hàng .............................................60
4.2.4

Đào tạo nguồn nhân lực .........................................................................60

4.2.5


Mở rộng chấp nhận thanh toán thẻ của các tổ chức phát hành ..........62

4.2.6

Chính sách giá phí dịch vụ linh hoạt và đảm bảo yếu tố cạnh tranh ...62

4.2.7

Chú trọng các công tác phòng ngừa rủi ro ............................................63

4.3 Kiến Nghị ........................................................................................................64
4.3.1

Đối với Ngân hàng Nhà nước (NHNN) .................................................64

4.3.1.1 Hoàn thiện hành lang pháp lý cho hoạt động thẻ ...............................64
4.3.1.2 Hoàn thiện cơ sở hạ tầng ....................................................................64
4.3.1.3 Phổ cập kiến thức về thẻ thanh toán trong xã hội ..............................65
4.3.2

Đối với Ngân hàng Agribank Việt Nam .................................................65

4.3.2.1 Xây dựng chiến lược Marketing thẻ mang tính chuyên nghiệp ..........65
4.3.2.2 Phát triển nguồn nhân lực ..................................................................65
4.3.2.3 Hoàn thiện công nghệ thẻ tại Agribank ..............................................66
KẾT LUẬN CHUNG
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm vừa qua, nền kinh tế Việt Nam có những bước phát triển
ổn định. Đời sống và thu nhập của người dân ngày càng được cải thiện và nâng cao.
Nhận thức của người tiêu dùng về thẻ đã thay đổi, một bộ phận không nhỏ đã xoá
dần thói quen sử dụng tiền mặt, thay vào đó là sử dụng thẻ khi mua hàng hoá, dịch
vụ.
Với ưu thế về thời gian thanh toán, tính an toàn, hiệu quả sử dụng và phạm vi
thanh toán rộng. Thẻ thanh toán đã trở thành công cụ thanh toán hiện đại, văn minh
và phổ biến trên phạm vi toàn cầu. Phát triển nghiệp vụ thẻ là tất yếu khách quan
của xu thế liên kết toàn cầu; thực hiện đa dạng hoá dịch vụ và hiện đại hoá công
nghệ ngân hàng đối với các ngân hàng trong tiến trình hội nhập vào khu vực và thế
giới, trong đó có Ngân hàng Agribank Việt Nam.
So với các ngân hàng khác, Agribank Việt Nam gia nhập thị trường Thẻ Việt
Nam muộn hơn, chỉ mới bắt đầu tham gia thị trường thẻ Việt Nam từ năm 2003,
đến nay Agribank đã được triển khai rộng khắp trên khắp 68 tỉnh, thành phố trong
cả nước với hơn 1.200 điểm chấp nhận thanh toán. Tuy nhiên, tình hình kinh doanh
thẻ thanh toán của Agribank còn một số hạn chế. Mặc dù, ngân hàng đã có những
hoạt động tích cực mở rộng dịch vụ thẻ, nhưng lượng thẻ được phát hành chưa đúng
với tiềm năng hiện có. Với mạng lưới chi nhánh rộng khắp cả nước, thẻ ghi nợ do
Agribank phát hành chủ yếu là để rút tiền mặt, còn thẻ thanh toán quốc tế thì chủ yếu
do người nước ngoài thanh toán, hiệu quả sử dụng máy ATM cũng chưa cao, nhưng
đầu tư mua máy ATM lại tốn rất nhiều tiền. Trong bối cảnh như vậy, việc nghiên cứu
đưa ra các giải pháp để phát triển thẻ thanh toán của Agribank, tạo dựng một thương
hiệu thẻ nổi tiếng với bản sắc riêng trên thị trường thẻ, thu hút được sự quan tâm của
nhiều người, đạt hiệu quả kinh doanh tốt hiện nay là hết sức cần thiết.
Trên cơ sở nhận thức được tính cấp thiết của vấn đề trên, sau một thời gian
thực tập tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8, đi sâu vào tìm hiểu thực tế, em chọn đề


tài “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của thẻ thanh toán tại Ngân hàng

Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh 8”.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu những vấn đề cơ bản của thẻ thanh toán, một công cụ thanh toán
không dùng tiền mặt hiện đại gắn liền với sự phát triển khoa học công nghệ và
những lợi ích mà thẻ thanh toán mang lại cho khách hàng, cho ngân hàng và cho
nền kinh tế.
Nghiên cứu phân tích tình hình kinh doanh thẻ của Ngân hàng Agribank chi
nhánh 8 trong những năm qua để có cái nhìn bao quát và định hướng cho hoạt động
thẻ thanh toán của Ngân hàng
Đề xuất một số giải pháp khả thi nhằm góp phần phát triển và nâng cao năng
lực cạnh tranh của thẻ thanh toán tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 nói riên và
Việt Nam nói chung trong điều kiện hội nhập kinh tế thế giới hiện nay.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Phát triển hoạt động thanh toán thẻ Agribank
Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu về hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng
Agribank chi nhánh 8
4. Kết cấu đề tài
Chương 1: Cơ sở lý luận về thẻ thanh toán
Chương 2: Tổng quan về Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn
(Agribank) Việt Nam – Chi nhánh 8
Chương 3: Thực trạng hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Agribank chi
nhánh 8
Chương 4: Giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của
thẻ thanh toán tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8
Trong thời gian nghiên cứu, mặc dù em đã cố gắng thu thập số liệu, phân tích
và đề xuất các giải pháp nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót trong
nhận định và các giải pháp đề xuất. Em rất mong được các thầy cô, các anh chị cán
bộ tại Agribank góp ý để bài viết được hoàn thiện hơn.



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. ACB
2. ADB
3. Agribank
4. ATM
5. EDC
6. Eximbank
7. L/C

8. IPCAS

9. PIN
10.POS
11.Sacombank
12.UNDP
13.WB
14.WTO
15.ĐVCNT
16.NHNN
17.TTKDTM

Asia Commercial Bank
Ngân hàng Á Châu
Asian Development Bank
Ngân hàng Phát triển Châu Á
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
Automated Teller Machine
Thẻ thanh toán không dùng tiền mặt
Electronic Data Capture

Thiết bị đọc thẻ điện tử
Export Import Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu
Letter of Credit
Thư tín dụng
The modernization of Interbank Payment and Customer
Accounting System
Dự án hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế toán khách
hàng
Personal IdentificationNumber
Mã số bảo mật của chủ thẻ
Point of Sale
Địa điểm chấp nhận thanh toán thẻ
Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
United Nations Development Programme
Chương trình phát triển Liên Hiệp Quốc
World Bank
Ngân hàng Thế Giới
World TradeOrganization
Tổ chức thương mại thế giới
Đơn vị chấp nhận thẻ
Ngân hàng Nhà Nước
Thanh toán không dùng tiền mặt


DANH MỤC HÌNH – BẢNG BIỂU
1. Hình 1.1 Nghiệp vụ thanh toán thẻ ..................................................................... 09
2. Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức của Ngân hàng Agribank Việt Nam .............................. 23
3. Hình 2.2 Sơ đồ tổ chức của Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 .......................... 25

4. Bảng 2.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Agribank chi
nhánh 8 2010-2012 ............................................................................................. 25
5. Bảng 3.1 Số lượng máy ATM của các ngân hàng thương mại tại quận 8 ......... 35
6. Bảng 3.2 Danh sách các điểm đặt máy ATM Agribank tại quận 8 .................... 35
7. Hình 3.1 Cơ cấu các loại thẻ phát hành tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8
2010-2012 ........................................................................................................... 37
8. Bảng 3.3 Tình hình phát hành thẻ tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 20102012 .................................................................................................................... 37
9. Hình 3.2 Tình hình phát hành thẻ tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 20102012 .................................................................................................................... 38
10. Bảng 3.4 Tình hình sử dụng thẻ thanh toán tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8
2010-2012 ........................................................................................................... 40
11. Bảng 3.5 Tình hình thanh toán thẻ tại Ngân hàng Agribank chi nhánh 8 20102012 .................................................................................................................... 41
12. Hình 3.3 Tình hình doanh số thanh toán thẻ tại Ngân hàng Agribank chi nhánh
8 2010-2012 ........................................................................................................ 42
13. Hình 3.4 Mức độ tăng trưởng các hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng
Agribank chi nhánh 8 2010-2012 ....................................................................... 42
14. Bảng 3.6 Phí phát hành một số loại thẻ của Agribank ....................................... 43


1

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THẺ THANH TOÁN
1.1 Tổng quan về phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
1.1.1 Sự cần thiết của thanh toán không dùng tiền mặt (TTKDTM)
Lịch sử cho thấy, sự phát triển của lưu thông hàng hóa cũng đồng thời gắn
liền với sự phát triển của lưu thông tiền tệ. Từ cổ xưa, vàng, bạc và các kim loại quý
được sử dụng như một phương tiện trao đổi mua bán, nhưng vấn đề đặt ra là sự
thanh toán bằng kim loại gây ra những khó khăn cho việc vận chuyển trong quá
trình giao thương. Chính vì thế mà tiền giấy ra đời, tiền giấy có lợi hơn hẳn so với
đồng tiền kim loại về mặt tính chất, tiền giấy nhẹ hơn, dễ dàng vận chuyển hơn và
thuận tiện trong trao đổi mua bán. Nhưng thêm một vấn đề khác ở đây là khi công

nghệ in ấn phát triển thì tệ nạn in tiền giả cũng phát triển theo, chi phí in tiền, bảo
quản và vận chuyển rất tốn kém. Mặt khác, hai loại tiền này cũng nổi bật lên một số
yếu điểm là dễ bị lấy cắp, làm giả, chi phí in ấn cao và dễ bị hư hỏng trong quá trình
sừ dụng. Để khắc phục khó khăn này, một bước tiến mới của hệ thống thanh toán đã
xuất hiện với hoạt động Ngân hàng hiện đại, thanh toán chuyển khoản qua ngân
hàng.
Khi sản xuất hàng hóa lưu thông ở mức thấp, quá trình mua bán diễn ra trong
phạm vi hẹp thì người ta thanh toán với nhau bằng tiền mặt. Lúc này thanh toán
bằng tiền mặt đã tỏ rõ sự linh hoạt của nó, quá trình thanh toán bằng tiền mặt không
gặp bất kì một trở ngại nào. Nhưng theo quy luật của sự phát triển của kinh tế-xã
hội, công việc không chỉ bó hẹp trong phạm vị một lãnh thổ, một quốc gia mà
xuyên khắp quốc gia trên cả thị trường thế giới với một khồi lượng hàng hóa lớn,
nhiều chủng loại, đa dạng và phong phú. Lúc này thanh toán bằng tiền mặt đã nảy
sinh hàng những điểm bất lợi cho công việc thanh toán như thời gian, chi phí, vận
chuyển… Đến lúc này hệ thống thanh toán hiện đại qua ngân hàng hay còn gọi là
thanh toán không dùng tiền mặt phần nào giải quyết được những bất lợi của thanh
toán không dùng tiền mặt nói trên. Người ta không còn phải mất thời gian vào in
tiền, vận chuyển tiền và bảo quản tiền… mà thay vào đó chỉ việc trích chuyển vốn
từ tài khoản đơn vị này sang tài khoản đơn vị khác, hoặc thanh toán bù trừ lẫn nhau


2

giữa các tổ chức và đơn vị. Để thực hiện quá trình này phải có ít nhất ba chủ thể
tham gia, đó là bên mua, bên bán và ngân hàng đóng vai trò trung gian tài chính với
chức năng là trung gian thanh toán của nền kinh tế. Các ngân hàng thương mại hoàn
toàn có khả năng tổ chức các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt để thu hút
nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư, góp phần lớn thực hiện chiến lược phát triển kinh
tế, ổn định giá cả, đẩy lùi lạm phát, đẩy nhanh lưu thông hàng hóa, tăng thu nhập
quốc dân. Vì có tính ưu việt như trên nên công tác thanh toán không dùng tiền mặt

ngày càng được ưa chuộng, không ngừng phát triển và không thể thiếu được trong
nền kinh tế thị trường hiện nay. Do đó, thanh toán không dùng tiền mặt ra đời là
một thực tế khách quan của lịch sử loài người.
1.1.2 Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt
1.1.2.1 Thanh toán bằng séc (Cheque)
 Khái niệm
Séc là lệnh trả tiền của chủ tài khoản, được lập theo quy định của pháp luật,
yêu cầu tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán trích một số tiền từ tài khoản tiền gửi
thanh toán của mình để trả cho người thụ hưởng có tên ghi trên séc hoặc trả cho
người cầm séc
 Phân loại séc
 Phân loại theo tính chất chuyển nhượng
Séc vô danh hay séc người cầm (Cheque to Bearer): Là loại séc không ghi
tên người được hưởng lợi, mà chỉ ghi là “trả cho người cầm séc”. Do vậy bất cứ ai
cầm séc này cũng có thể nhận được số tiền trên tờ séc ở ngân hàng. Loại này được
quyền tự do chuyển nhượng theo hình thức trao tay.
Séc đích danh (Norminal cheque): Là séc ghi rõ tên người được hưởng lợi,
để chi trả riêng cho người thụ hưởng, ngân hàng không chi trả cho ai khác ngoài
người thụ hưởng.
 Phân loại theo đặc điểm sử dụng
Séc tiền mặt: Là loại séc mà ngân hàng thanh toán sẽ trả tiền mặt, và người
phát hành séc phải chịu rủi ro khi mất séc hoặc bị đánh cắp.


3

Séc chuyển khoản hay séc tài khoản người thụ hưởng: Là séc mà người ký
phát hoặc người cầm séc không muốn ngân hàng trả tiền mặt mà muốn trả vào tài
khoản người thụ hưởng bằng cách viết trên mặt tờ séc cụm từ “trả vào tài khoản”
hoặc những cụm từ có nội dung tương tự. Séc chuyển khoản không thể chuyển

nhượng.
Séc bảo chi: Là loại séc được tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán xác nhận
khả năng thanh toán trước khi người chi trả trao séc cho người thụ hưởng để nhận
hàng hóa, dịch vụ. Người phát hành phải lưu trước số tiền ghi trên tờ séc vào một
tài khoản riêng để ngân hàng làm thủ tục bảo chi trước khi giao séc cho khách hàng.
Séc du lịch: Là loại séc do một ngân hàng phát hành bán cho du khách mua
khi ra nước ngoài mang theo để chi dùng thay cho ngoại tệ.
1.1.2.2 Ủy nhiệm thu
Ủy nhiệm thu là một thể thức thanh toán được tiến hành trên cơ sở giấy ủy
nhiệm thu và các chứng từ hóa đơn do người bán lập và chuyển đến ngân hàng và
yêu cầu thu hộ tiền từ người mua về hàng hóa đã giao, dịch vụ cung ứng phù hợp
với những điều kiện thanh toán đã ghi trong hợp đồng kinh tế.
Ủy nhiệm thu được áp dụng phổ biến trong mọi trường hợp với điều kiện hai
bên mua và bên bán phải thống nhất với nhau và phải thông báo bằng văn bản cho
ngân hàng về việc áp dụng thể thức ủy nhiệm thu để ngân hàng làm căn cứ tổ chức
thực hiện thanh toán.
1.1.2.3 Ủy nhiệm chi
Ủy nhiệm chi là lệnh chi do chủ tài khoàn lập trên mẫu in sẵn để yêu cầu
ngân hàng hoặc kho bạc nơi mình mở tài khoản trích một số tiền nhất định từ tài
khoản của mình để trả cho người thụ hưởng về tiền hàng hóa, dịch vụ, hoặc chuyển
vào một tài khoản khác của chính mình.
Với cách sử dụng thuận tiện, đơn giản, ủy nhiệm chi được sử dụng để thanh
toán các khoản hàng hóa, dịch vụ hoặc chuyển tiền một cách rộng rãi và phổ biến
trong cả nước không phân biệt trong cùng hệ thống hay khác hệ thống ngân hàng.


4

1.1.2.4 Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C)
 Khái niệm

Thư tín dụng (L/C) là một cam kết thanh toán độc lập của ngân hàng phát
hành khi những điều kiện quy định trong thư tín dụng được thực hiện đúng và đầy
đủ, bảo đảm là người thụ hưởng sẽ được thanh toán và không còn bị phụ thuộc vào
thiện chí thanh toán của người mua. Do đó, người bán có được một cam kết chắc
chắn từ phía ngân hàng phát hành, người mua có được những chứng từ như yêu cầu.
Dịch vụ thanh toán thư tín dụng chứng từ giúp các doanh nghiệp xuất nhập khẩu
thực hiện giao dịch một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn.
 Chức năng
Chức năng thanh toán: L/C là một phương thức thanh toán rất thông dụng
trong mua bán quốc tế. L/C thường được sử dụng như một công cụ thanh toán
không dùng tiền mặt.
Chức năng bảo đảm: L/C là một cam kết thanh toán có điều kiện và độc lập
của ngân hàng phát hành, bảo đảm là người thụ hưởng sẽ không còn bị phụ thuộc
vào thiện chí thanh toán của người mua.
Chức năng tín dụng: Trong một giao dịch L/C, ngân hàng có thể chiết khấu
chứng từ hàng xuất của người xuất khẩu với điều kiện là những chứng từ đó hoàn
toàn hợp lệ.
1.1.2.5 Thanh toán bằng thẻ thanh toán
Thẻ thanh toán là một loại công cụ thanh toán hiện đại do ngân hàng phát
hành và bán cho các đơn vị và cá nhân để họ sử dụng trong thanh toán tiền mua
hàng hóa, dịch vụ… hoặc rút tiền trong các ngân hàng đại lý hay tại các quầy trả
tiền tự động.
Ở các nước có nền kinh tế phát triển với công nghệ ngân hàng hiện đại thì
thẻ thanh toán được sử dụng rất rộng rãi và phổ biến. Ở Việt Nam, yêu cầu đẩy
nhanh công tác thanh toán, mở rộng phạm vi thanh toán cho phù hợp với sự phát
triển của nền kinh tế - xã hội trong giai đoạn hiện nay, mặt khác, do sự phát triển
mạnh mẽ của hệ thống ngân hàng Việt Nam, với việc từng bước trang bị hệ thống


5


thông tin hiện đại tiên tiến… đã cho phép áp dụng những công cụ thanh toán mới
hiện đại để bổ sung những công cụ thanh toán trong nền kinh tế, thẻ thanh toán là
một ví dụ điển hình.
Về hình thức, thẻ thanh toán có thể có nhiều loại khác nhau, ở Việt Nam hai
loại thẻ chủ yếu là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng.
1.2 Tổng quan về thẻ thanh toán
1.2.1 Khái niệm và đặc điểm của thẻ thanh toán
 Khái niệm
Thẻ thanh toán là một loại giấy tờ đặc biệt được làm bằng chất dẻo tổng hợp,
được nhà phát hành ấn định giá trị, dùng để chi trả tiền hàng hóa dịch vụ tại các
điểm chấp nhận thanh toán bằng thẻ hay rút tiền mặt tại các ngân hàng, chi nhánh,
máy rút tiền tự động.
Thẻ thanh toán là phương thức ghi sổ những số tiền cần thanh toán thông qua
máy đọc thẻ phối hợp với hệ thống mạng máy tính kết nối giữa Ngân hàng, Tổ chức
tài chính với các điểm thanh toán. Nó cho phép thực hiện thanh toán nhanh chóng,
thuận lợi và an toàn đối với các thành phần tham gia thanh toán.
 Đặc điểm
Là phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt, ra đời từ phương thức mua
bán chịu hàng hóa và phát triển gắn liền với công nghệ tin học trong lĩnh vực tài
chính ngân hàng.
Là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành thẻ cấp cho khách hàng sử
dụng để thanh toán hàng hóa dịch vụ tại các điểm chấp nhận thẻ trong phạm vi số
tiền gửi hoặc hạn mức tín dụng được cấp.
Thẻ ngân hàng còn có nhiều chức năng khác như: xem số dư, đặt lệnh
chuyển tiền,… thông qua hệ thống giao dịch tự động.
1.2.2 Cấu tạo của thẻ thanh toán
Thẻ thanh toán làm bằng nhựa cứng, có hình chữ nhật chung một kích cỡ
84mm x 54mm x 0.76mm, có góc tròn gồm hai mặt có nội dung như sau:
 Tên, biểu tượng của thẻ và huy hiệu của tổ chức phát hành thẻ



6

 Số thẻ (Card number)
 Ngày hiệu lực của thẻ (Expiry date)
 Họ và tên chủ thẻ (Cardholder)
 Dãy băng từ (Magnetic Stripe) chứa các thông tin được mã hóa: số tài khoản,
mã PIN, các yếu tố kiểm tra an toàn khác.
 Băng giấy ghi chữ ký
 Số mật mã đợt phát hành, ký hiệu riêng của từng tổ chức, hình của chủ thẻ.
1.2.3 Phân loại thẻ thanh toán
Có rất nhiều cách phân loại thẻ, chủ yếu là xét về phạm vi lãnh thổ và xét
theo tính chất thanh toán của chủ thẻ. Ngoài ra, người ta còn phân loại về công nghệ
sản xuất (thẻ từ, thẻ thông minh).
1.2.3.1 Xét về phạm vi lãnh thổ
 Thẻ quốc tế
Là loại thẻ không chỉ dùng tại quốc gia nơi nó phát hành mà còn dùng được
trên phạm vi quốc tế, sử dụng các ngoại tệ mạnh để thanh toán. Để có thể phát hành
loại thẻ này thì Ngân hàng phát hành phải là một thành viên của tổ chức thẻ quốc tế.
 Thẻ nội địa
Là loại thẻ được giới hạn trong phạm vi một quốc gia, do vậy đồng tiền giao
dịch phải là đồng bản tệ của nước đó.
1.2.3.2 Xét theo tính chất thanh toán của chủ thẻ
 Thẻ tín dụng
Là loại thẻ mà chủ thẻ được sử dụng một hạn mức tín dụng quy định không
phải trả lãi (nếu trả tiền đã sử dụng đúng thời hạn) để rút tiền mặt hoặc mua sắm
hàng hóa dịch vụ tại những cơ sở kinh doanh chấp nhận loại thẻ này, chủ thẻ chỉ
phải thanh toán sau một thời kì nhất định.
 Thẻ ghi nợ

Là phương tiện thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hay rút tiền mặt trên cơ sở
số tiền gửi có trong tài khoản. Mỗi giá trị giao dịch sẽ được khấu trừ ngay lập tức


7

vào tài khoản của chủ thẻ và ghi có ngay trong tài khoản của các cơ sở cung cấp
hàng hóa dịch vụ.
 Thẻ rút tiền mặt
Là một hình thức của thẻ ghi nợ xong chỉ có chức năng rút tiền mặt tại các
máy rút tiền tự động (ATM) hoặc ở ngân hàng, chức năng thanh toán thì hạn chế rất
nhiều. Do đó, yêu cầu đặt ra đối với loại thẻ này là chủ thẻ phải ký quỹ tiền gửi vào
ngân hàng hoặc chủ thẻ được cấp tín dụng thấu chi mới được sử dụng.
1.2.4 Các thành phần tham gia hoạt động thanh toán thẻ
Trong một giao dịch thanh toán thẻ, thông thường có 5 bên tham gia: Chủ thẻ
(Cardholder); Ngân hàng phát hành thẻ (Card Issuer); Cơ sở chấp nhận thẻ
(Merchant); Ngân hàng thanh toán thẻ (Acquirer) và Tổ chức thẻ quốc tế dưới các
hình thức hiệp hội (Card Associations) như Visa hay Master Card hay công ty độc
lập (Independent Companies) như American Express, Dinners Club, Discover.
1.2.4.1 Chủ thẻ (Cardholder)
Là cá nhân hoặc người được ủy quyền (nếu là thẻ công ty) được ngân hàng
phát hành cho phép sử dụng thẻ để chi trả, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hay rút
tiền mặt theo những điều khoản, điều kiện. Một chủ thẻ có thể sở hữu một hay
nhiều thẻ.
1.2.4.2 Ngân hàng phát hành thẻ (Card Issuer)
Là ngân hàng được sự cho phép của tổ chức thẻ hoặc công ty thẻ trao quyền
phát hành cho những thẻ mang thương hiệu của tổ chức và công ty mình. Ngân
hàng phát hành là ngân hàng có tên in trên thẻ do ngân hàng đó phát hành thể hiện
thẻ đó là sản phẩm của mình. Đối với thẻ quốc tế, ngân hàng phát hành phải là
thành viên chính thức của tổ chức thẻ quốc tế.

Ngân hàng phát hành quy định các điều khoản, điều kiện sử dụng thẻ, có
quyền ký hợp đồng đại lý với bên thứ ba – gọi là ngân hàng đại lý phát hành.
1.2.4.3 Ngân hàng đại lý / Ngân hàng thanh toán thẻ (Acquirer)
Là ngân hàng chấp nhận các giao dịch thẻ như một phương tiện thanh toán
thông qua việc ký kết hợp đồng chấp nhận thẻ với các điểm cung ứng hàng hóa,


8

dịch vụ và cam kết: chấp nhận các đơn vị này vào hệ thống thanh toán thẻ của ngân
hàng; cung cấp các thiết bị đọc thẻ tự động cho các đơn vị này kèm theo hướng dẫn
hoặc chương trình đào tạo nhân viên cách thức vận hành cùng với dịch vụ bảo trì,
bảo dưỡng trong suốt thời gian hoạt động; quản lý và xử lý các giao dịch thẻ.
Trên thực tế có rất nhiều ngân hàng vừa là ngân hàng phát hành vừa là ngân
hàng thanh toán.
1.2.4.4 Đơn vị chấp nhận thẻ (Merchant)(ĐVCNT)
ĐVCNT là các tổ chức, cá nhân cung ứng hàng hóa, dịch vụ, chấp nhận thẻ
làm phương tiện thanh toán. Tại các ĐVCNT được trang bị hệ thống máy POS là có
thể thanh toán tiền mua hàng hóa dịch vụ thay cho tiền mặt.
1.2.4.5 Tổ chức thẻ quốc tế (Card Associations)
Là tổ chức đứng ra liên kết với các thành viên, đặt ra các quy định bắt buộc
các thành viên phải áp dụng và tuân theo thống nhất thành một hệ thống toàn cầu.
Bất cứ ngân hàng nào hiện nay hoạt động trong lĩnh vực thẻ thanh toán quốc tế đều
phải gia nhập vào một tổ chức thẻ quốc tế.
Hiệp hội: do một nhóm ngân hàng liên kết với nhau thành lập. Mỗi hiệp hội
có một tên riêng và lấy tên mình làm tên thẻ đồng thời đăng ký độc quyền biểu
tượng riêng, điển hình như là Visa và Master Card.
1.2.4.6 Ngân hàng hay công ty độc lập (Independent Companies)
Các tổ chức trực tiếp phát hành thẻ, quản lý chủ thẻ và theo dõi các thông tin
cần thiết của chủ thẻ, phạm vi hoạt động nhỏ hơn Hiệp hội.

1.2.5 Quy trình hoạt động thanh toán thẻ
 Bước 1: Ngân hàng phát hành phát hành thẻ cho khách hàng, khách hàng trở
thành chủ thẻ.
 Bước 2: Chủ thẻ sử dụng thẻ để thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ hay rút tiền
mặt.
 Bước 3: Đơn vị chấp nhận thẻ kiểm tra thẻ và thông tin chủ thẻ trước khi
giao dịch, liên hệ với ngân hàng phát hành để xin cấp phép giao dịch. Sau khi
việc cấp phép hoàn thành, đơn vị chấp nhận thẻ in hóa đơn, lấy chữ kí của


9

chủ thẻ (phải khớp với chữ kí mẫu trên thẻ) và cung cấp hàng hóa, dịch vụ
hay ứng tiền mặt cho khách hàng rồi trả lại thẻ.
 Bước 4: Đơn vị chấp nhận thẻ đòi tiền từ ngân hàng thanh toán sau khi nộp
lại hóa đơn, chứng từ cho ngân hàng thanh toán (nếu là máy cà thẻ), hoặc sau
khi tổng kết trên thiết bị đọc thẻ điện tử.
 Bước 5: Ngân hàng thanh toán thực hiện ứng tiền trả cho đơn vị chấp nhận
thẻ.
 Bước 6: Ngân hàng thanh toán báo cáo sang ngân hàng phát hành để đòi
tiền.
 Bước 7: Ngân hàng phát hành tiếp nhận thông tin theo yêu cầu thanh toán
liên quan từ ngân hàng thanh toán và xử lí; ghi Nợ cho chủ thẻ vào tài khoản
thích hợp tùy thuộc đó là loại thẻ gì và thanh toán tiền cho ngân hàng thanh
toán.
(2)

Người sử dụng thẻ

Đơn vị chấp nhận thẻ

(3)

(1)

(7)

Ngân hàng phát hành

(4)

(5)

Ngân hàng thanh toán
(6)

Hình 1.1 Nghiệp vụ thanh toán thẻ
1.2.6 Vai trò của việc phát triển thẻ thanh toán
1.2.6.1 Đối với kinh tế xã hội
 Giảm khối lượng tiền mặt, tăng khối lượng và tốc độ chu chuyển vốn
Thanh toán bằng thẻ giúp loại bỏ một khối lượng lớn tiền mặt lẽ ra phải lưu
chuyển trực tiếp trong lưu thông để thanh toán mua hàng, trả tiền dịch vụ trong cơ
chế thị trường đang ngày càng sôi động, nó không đòi hỏi nhiều thủ tục, do đó tiết
kiệm được các chi phí phát sinh như in ấn, bảo quản vận chuyển đồng thời giao dịch
được xử lỷ qua hệ thống máy móc điện tử và thanh toán trực tuyến, vì vậy tốc độ
chu chuyển nhanh hơn nhiều so với các phương tiện thanh toán khác như séc, ủy
nhiệm thu, ủy nhiệm chi… Với hình thức này sẽ thúc đẩy nền kinh tế phát triển.


10


 Thực hiện các chính sách quản lý vĩ mô của Nhà nước
Thẻ là một trong những công cụ hữu hiệu góp phần thực hiện các biện pháp
kích cầu của nhà nước. Nhà nước thông qua hệ thống ngân hàng kiểm soát mọi giao
dịch về tiền tệ, tạo cơ sở để quản lý thuế - một nguồn thu quan trọng góp phần thực
hiện những chính sách tiền tệ của quốc gia.
Thẻ là công cụ để kích cầu. Các ngân hàng thương mại kích thích khách
hàng phát hành thẻ bằng việc nới lỏng các chính sách phát hành như hạ lãi suất,
giảm các tiêu chí xét duyệt phát hành… và phối hợp với các nhà cung cấp dịch vụ
hàng hóa khuyến khích người tiêu dùng thông qua việc cung cấp phương tiện thanh
toán hiện đại và chính sách ưu đãi, giảm giá hàng hóa, dịch vụ.
 Hội nhập với các quốc gia khác, là môi trường tốt cho đầu tư phát triển
Thẻ thanh toán còn có rất tác dụng lớn trong quá trình hội nhập kinh tế. Nó
tạo điều kiện các nhà đầu tư trong và ngoài nước có nhiều hình thức thanh toán để
có thể mở rộng đầu tư, tiện lợi cho việc thanh toán của khách du lịch. Đồng thời
nâng cao hiểu biết của dân cư về các ứng dụng công nghệ tin học trong phục vụ đời
sống. Sự phát triển thẻ thanh toán là một biểu hiện của một lối sống văn minh và
hiện đại, chứng tỏ hệ thống thương mại văn minh và phát triển. Điều này lại tạo
điều kiện cho sự hòa nhập của quốc gia vào cộng động quốc tế, nâng cao hệ số an
toàn xã hội trong lĩnh vực tiền tệ.
1.2.6.2 Đối với khách hàng sử dụng thẻ
 Tiện lợi, linh hoạt
Thẻ Ngân hàng là một “ví tiền” hết sức gọn nhẹ, nó mang lại sự văn minh và
tiện lợi trong thanh toán tiền hàng hóa trong nước và ngoài nước. Khi mua sắm bạn
không cần phải mang theo tiền mặt, không mất thời gian kiểm, đếm tiền, và bạn còn
thực hiện được thêm nhiều chức năng nữa của thẻ thanh toán như rút tiền mặt, trả
nợ vay, chuyển khoản, xem số dư tài khoản… bất cứ lúc nào.
Với thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ có thấu chi, bạn có thể chi tiêu mua hàng
trước, rồi trả tiền sau, mà không bị trả lãi trong thời gian nhất định. Ngoài ra còn



×