Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP. HỒ CHÍ MINH – CHI NHÁNH NGUYỄN TRÃI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 104 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN
TP. HỒ CHÍ MINH – CHI NHÁNH
NGUYỄN TRÃI
Người hướng dẫn: THS.NGUYỄN TRỌNG BÌNH
Người thực hiện :

TRẦN THỊ THANH TRÚC

Lớp:

20900470

Khóa:

13

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết, em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của thầy Nguyễn
Trọng Bình, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành bài khóa luận tốt


nghiệp này. Đồng thời, em xin cảm ơn Ngân hàng TMCP Phát triển Tp.Hồ Chí
Minh – CN Nguyễn Trãi, đặc biệt là các anh chị phòng Quan hệ khách hàng đã tạo
điều kiện và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập vừa qua.
Bài khóa luận tốt nghiệp là kết quả của quá trình học tập trong trƣờng cùng
với sự giảng dạy của các thầy cô tại trƣờng Đại học Tôn Đức Thắng, là sự tổng hợp
kiến thức của bản thân em cũng nhƣ trong suốt quá trình thực tập tại Ngân hàng
TMCP Phát triển Tp.Hồ Chí Minh – Chi nhánh Nguyễn Trãi. Mặc dù đã cố gắng
học hỏi, tìm tòi nghiên cứu tài liệu, cùng sự giúp đỡ tận tình của thầy cô và các anh
chị trong ngân hàng nhƣng do khả năng và kinh nghiệm còn hạn chế nên không thể
tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận đƣợc sự góp ý của quý thầy cô cho bài
khóa luận của em đƣợc hoàn thiện.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên
Trần Thị Thanh Trúc


LỜI CAM ĐOAN

CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH
TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và đƣợc sự hƣớng
dẫn khoa học của Ths.Nguyễn Trọng Bình. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong
đề tài này là trung thực và chƣa đƣợc công bố dƣới bất kỳ hình thức nào trƣớc đây.
Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá
đƣợc chính tác giải thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu
tham khảo.
Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng nhƣ số
liệu của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn
gốc.

Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về
nội dung luận văn của mình. Trƣờng đại học Tôn Đức Thắng không liên quan đến
những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình thực hiện (nếu
có).
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 6 năm 2013
Sinh viên

Trần Thị Thanh Trúc


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 6 năm 2013


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng

năm 2013


TÓM TẮT
1. Đặt vấn đề
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học công nghệ, nền kinh tế nƣớc ta
cũng đang phát triển với tốc độ ngày càng nhanh. Với vai trò là mạch chính cho sự
vận hành của nền kinh tế, hệ thống các tổ chức tín dụng, đứng đầu là các ngân hàng
thƣơng mại đã đóng góp một phần to lớn vào sự tăng trƣởng và phát triển đó. Song
song với các ngân hàng thƣơng mại thì không thể phủ nhận vai trò của các doanh
nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ khi có đóng góp quan trọng vào
việc tạo ra thu nhập cho quốc gia, tạo việc làm cho ngƣời lao động. Tuy nhiên, hiện
nay các doanh nghiệp vừa và nhỏ gặp rất nhiều khó khăn do hạn chế về năng lực tài

chính vì nguồn vốn chủ yếu là của chủ sở hữu nên không đủ để mở rộng sản xuất
kinh doanh; tài sản đảm bảo ít có giá trị; kết quả kinh doanh còn kém hiệu quả do
phƣơng án sản xuất kinh doanh chƣa khả thi… Để tồn tại và phát triển thì các doanh
nghiệp này phải không ngừng nâng cao năng lực của mình nên nhu cầu về vốn là rất
lớn. Chính vì vậy, khối doanh nghiệp vừa và nhỏ đang là hƣớng đầu tƣ trọng điểm
của các ngân hàng. Vì khó khăn và hạn chế trên nên các ngân hàng thƣơng mại hiện
nay còn e dè trong việc mở rộng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ, ngoài ra về phía ngân hàng cũng tồn tại nhiều hạn chế về trình độ chuyên môn,
chất lƣợng thẩm định tín dụng và quy trình cho vay quá lâu và thủ tục rƣờm ra cũng
ảnh hƣởng lớn đến chất lƣợng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Ngân hàng HDBank – CN Nguyễn Trãi cũng không nằm ngoài xu thế trên,
cũng xem đối tƣợng doanh nghiệp vừa và nhỏ nhƣ một khách hàng đầy tiềm năng.
Tuy nhiên, vấn đề chất lƣợng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân
hàng trong những năm vừa qua chƣa thật sự nổi trội do còn nhiều hạn chế. Chính vì
vậy, trong thời gian thực tập tại ngân hàng HDBank- CN Nguyễn Trãi em đã tìm
hiểu và quyết định chọn đề tài: “ Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Phát triển Tp.Hồ Chí Minh – Chi nhánh Nguyễn
Trãi”.


2. Nhiệm vụ của bài luận văn
Để đạt đƣợc những mục đích nói trên, bài luận văn sẽ thực hiện những nhiệm
vụ sau:
- Hệ thống lý luận về doanh nghiệp vừa và nhỏ, tín dụng ngân hàng đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ để làm cơ sở cho việc phân tích và tìm ra giải pháp nâng
cao chất lƣợng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại
Ngân hàng HDBank – CN Nguyễn Trãi từ đó rút ra những nguyên nhân và hạn chế.
Đề xuất các giải pháp đối với Ngân hàng HDBank – CN Nguyễn Trãi, kiến
nghị đối với cơ quan Nhà nƣớc và doanh nghiệp vừa và nhỏ để góp phần mở rộng

và nâng cao chất lƣợng tín dụng đối với DNVVN tại Ngân hàng HDBank – CN
Nguyễn Trãi.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Bài luận văn sẽ sử dụng các phƣơng pháp nhƣ:
- Phƣơng pháp thu thập số liệu: các số liệu thu thập từ ngân hàng nhƣ bảng
cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo về tình hình dƣ nợ qua các
năm, các thông tin trong tạp chí, sách báo…
- Phƣơng pháp phân tích số liệu:
+ Phƣơng pháp thống kê: xử lý thông tin thu thập đƣợc và tìm ra biến động của
số liệu và giải thích kết quả.
+ Phƣơng pháp so sánh: so sánh số liệu năm sau so với năm trƣớc để tìm ra xu
hƣớng biến đổi của các chỉ tiêu qua các năm.


MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ TÍN
DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ……...........1
1.1

Một số vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng ............................................2

1.1.1

Khái niệm tín dụng ngân hàng ................................................................2

1.1.2

Đặc điểm của tín dụng ngân hàng ..........................................................2


1.1.3

Vai trò của tín dụng ngân hàng ..............................................................2

1.1.3.1

Đối với nền kinh tế ...........................................................................2

1.1.3.2

Đối với doanh nghiệp .......................................................................3

1.1.3.3

Đối với ngân hàng ............................................................................3

1.1.4

Một số hình thức tín dụng ngân hàng chủ yếu........................................3

1.1.4.1

Căn cứ vào thời hạn vay ..................................................................3

1.1.4.2

Căn cứ vào mục đích cho vay ..........................................................4

1.1.4.3


Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng cho vay .............4

1.1.4.4

Căn cứ vào phương pháp hoàn trả ..................................................4

1.1.4.5

Căn cứ phương thức cho vay ...........................................................4

1.1.5

Những quy định chung về tín dụng .........................................................5

1.1.5.1

Nguyên tắc vay vốn ..........................................................................5

1.1.5.2

Điều kiện vay vốn .............................................................................5

1.1.5.3

Mức cho vay .....................................................................................6

1.1.5.4

Phương thức cho vay .......................................................................6


1.1.5.5

Thời hạn cho vay ..............................................................................7

1.1.5.6

Lãi suất cho vay ...............................................................................7

1.1.6

Phân loại nợ tín dụng .............................................................................7


1.2

Một số vấn đề cơ bản về doanh nghiệp vừa và nhỏ ..................................7

1.2.1

Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ ......................................................7

1.2.2

Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ ................................................9

1.2.3

Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ ...................................................10


1.3

Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ..........................10

1.3.1

Đặc điểm ...............................................................................................10

1.3.2

Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ......11

1.4

Những nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng DNVVN ..............11

1.4.1

Nhân tố khách quan ..............................................................................11

1.4.2

Các nhân tố từ phía doanh nghiệp........................................................13

1.4.3

Nhân tố từ ngân hàng ...........................................................................15

1.5


Chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng của doanh nghiệp vừa và nhỏ ..16

1.5.1

Doanh số cho vay ..................................................................................16

1.5.2

Doanh số thu nợ ....................................................................................16

1.5.3

Dư nợ cho vay .......................................................................................16

1.5.4

Nợ quá hạn ............................................................................................16

1.5.5

Tỷ lệ Dư nợ / Vốn huy động và tổng nguồn vốn ..................................16

1.5.5.1

Tỷ lệ Dư nợ / Vốn huy động ...........................................................16

1.5.5.2

Tỷ lệ Dư nợ / tổng nguồn vốn ........................................................17


1.5.5.3

Tỷ lệ nợ quá hạn (%) ......................................................................17

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1…………………………………………………………18
CHƢƠNG 2 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT
TRIỂN
TP.HỒ
CHÍ
MINH

CHI
NHÁNH
NGUYỄN
TRÃI……………………………………………………………………………….19
2.1 Lịch sử hình thành và phát triển Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ
Chí Minh (HDBank) ............................................................................................20
2.1.1

Giới thiệu chung về HDBank ................................................................20


2.1.2

Hoạt động chính của ngân hàng ...........................................................20

2.1.3

Lịch sử hình thành và phát triển ...........................................................21


2.2 Lịch sử hình thành và phát triển Ngân hàng TMCP Phát triển Tp.Hồ
Chí Minh – Chi nhánh Nguyễn Trãi .................................................................22
2.3

Nhiệm vụ và chức năng của HDBank - CN Nguyễn Trãi ...........................22

2.3.1

Chức năng trung gian tín dụng .............................................................22

2.3.2

Chức năng trung gian thanh toán .........................................................23

2.3.3

Chức năng cung ứng dịch vụ ngân hàng ..............................................23

2.4

Hệ thống tổ chức của Ngân hàng HDBank - CN Nguyễn Trãi .............23

2.4.1

Sơ đồ cơ cấu tổ chức .............................................................................23

2.4.2

Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .........................................23


2.5

Đặc điểm của Ngân hàng HDBank – CN Nguyễn Trãi ..........................24

2.5.1

Thuận lợi ...............................................................................................24

2.5.2

Khó khăn ...............................................................................................25

2.6 Một số kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu của HDBank – CN
Nguyễn Trãi giai đoạn 2010-2012 ......................................................................26
2.6.1

Thu nhập ...............................................................................................26

2.6.2

Chi phí ...................................................................................................28

2.6.3

Lợi nhuận ..............................................................................................28

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2…………………………………………………………31
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG HDBANK – CN NGUYỄN TRÃI
………………………………………………………………………………32

3.1

Giới thiệu Phòng Quan hệ khách hàng....................................................33

3.1.1

Cơ cấu tổ chức ......................................................................................33

3.1.2

Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................33

3.2

Chính sách cho vay của HDBank đối với DNVVN.................................34


3.3

Các sản phẩm tín dụng (phụ lục) .............................................................35

3.4

Quy trình thực hiện nghiệp vụ cho vay ...................................................35

3.4.1

Sơ đồ quy trình cho vay ........................................................................36

3.4.2


Nội dung ................................................................................................36

3.5

Tình hình chung về hoạt động của HDBank – CN Nguyễn Trãi ..........37

3.5.1

Tình hình về tài sản ...............................................................................37

3.5.2

Tình hình huy động vốn theo kỳ hạn .....................................................38

3.5.3

Tình hình dư nợ .....................................................................................40

3.5.3.1

Tình hình dư nợ theo kỳ hạn vay ......................40_Toc360279941

3.5.3.2

Tình hình dư nợ theo loại hình kinh tế ...........................................42

3.5.3.3

Tình hình dư nợ theo loại tiền ........................................................43


3.5.4
3.6

Tình hình nợ quá hạn, nợ xấu ...............................................................45

Thực trạng tín dụng đối với DNVVN tại HDBank – CN Nguyễn Trãi 47

3.6.1

Tình hình dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ..............................47

3.6.2

Cơ cấu tín dụng DNVVN theo kỳ hạn vay ............................................49

3.6.3

Cơ cấu tín dụng DNVVN theo ngành....................................................49

3.6.4

Thực trạng nợ quá hạn, nợ xấu của DNVVN........................................51

3.7 Đánh giá chung về hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại Ngân hàng
HDBank – Chi nhánh Nguyễn Trãi ...................................................................52
3.7.1

Thành tựu đạt được ...............................................................................52


3.7.1.1

Đối với ngân hàng ..........................................................................52

3.7.1.2

Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ..................................................53

3.7.2

Một số hạn chế ......................................................................................54

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ………………………………………………………..55
CHƢƠNG 4 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI


NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP.HỒ CHÍ MINH – CN NGUYỄN
TRÃI ………………………………………………………………………………56
4.1

Định hƣớng hoạt động cho vay đối với DNVVN của HDBank .............57

4.1.1 Tình hình kinh tế - xã hội đầu năm 2013 .....................................................57
4.1.2

Định hướng của ngân hàng HDBank – CN Nguyễn Trãi .....................58

4.2 Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động tín dụng đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ ....................................................................................59

4.2.1

Đối với HDBank – CN Nguyễn Trãi .....................................................59

4.2.1.1

Đa dạng hóa sản phẩm tín dụng ....................................................59

4.2.1.2

Đẩy mạnh công tác huy động.........................................................59

4.1.1.1

Tăng cường công tác tư vấn cho doanh nghiệp vay vốn ...............60

4.1.1.2

Hoàn thiện chính sách tín dụng đối với DNVVN ...........................61

4.1.1.3

Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng ......................................62

4.1.1.4

Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát tiền vay.........................63

4.1.1.5


Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro hiệu quả ......................63

4.1.1.6

Thực hiện tốt chính sách Marketing ..............................................64

4.1.1.7

Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ............................................64

4.1.1.8

Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng và công nghệ thông tin ............65

4.2 Một số kiến nghị đối với cơ quan Nhà nƣớc, Ngân hàng Nhà nƣớc và
Ngân hàng HDBank ............................................................................................65
4.2.1

Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .........................................................65

4.2.2

Kiến nghị đối với cơ quan Nhà nước ....................................................67

KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ………………………………………………………..69
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Diễn giải

CN

Chi nhánh

DN

Doanh nghiệp

DNVVN

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

ĐVT

Đơn vị tính

HDBANK

Ngân hàng TMCP Phát triển Tp.Hồ Chí Minh

HĐQT

Hội đồng quản trị

HĐTD


Hợp đồng tín dụng

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

NHNN

Ngân hàng Nhà nƣớc

PGD

Phòng giao dịch

QHKH

Quan hệ khách hàng

QL&HTTD

Quản lý và hỗ trợ tín dụng

TCTD

Tổ chức tín dụng

TGĐ

Tổng giám đốc


TMCP

Thƣơng mại cổ phần

TSĐB

Tài sản đảm bảo

UBND

Ủy Ban Nhân Dân

VCSH

Vốn chủ sở hữu


DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Danh mục

Trang

Danh mục các sơ đồ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức của HDBank – CN Nguyễn Trãi

23

Sơ đồ 3.1 Cơ cấu tổ chức Phòng Quan hệ khách hàng

33


Sơ đồ 3.2 Quy trình nghiệp vụ cho vay

36

Danh mục các bảng biểu
Bảng 1.1 Phân loại DNVVN theo khu vực kinh tế ở Việt Nam

8

Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh 2010 – 2012

26

Bảng 3.1 Tình hình huy động vốn theo kỳ hạn

39

Bảng 3.2 Tình hình dƣ nợ theo kỳ hạn

40

Bảng 3.3 Dƣ nợ theo loại tiền

43

Bảng 3.4 Nợ quá hạn, nợ xấu

45


Bảng 3.5 Nợ quá hạn, nợ xấu đối với DNVVN

51

Danh mục các đồ thị
Biểu đồ 2.1 Lợi nhuận trƣớc thuế

29

Biểu đồ 3.1 Tổng tài sản

38

Biểu đồ 3.2 Dƣ nợ theo loại hình kinh tế

42

Biểu đồ 3.3 Dƣ nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ

47

Biểu đồ 3.4 Cơ cấu tín dụng DNVVN

49

Biểu đồ 3.5 Cơ cấu tín dụng DNVVN theo ngành kinh tế

50



LỜI NÓI ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Theo thống kê của Bộ Kế hoạch – Đầu tƣ, cả nƣớc có 312.642 doanh nghiệp
vừa và nhỏ, chiếm trên 97% tỷ trọng số lƣợng các doanh nghiệp trong nền kinh tế,
góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế phát triển, tạo công ăn việc làm,
cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ, thu hút nguồn vốn nhàn rỗi trong dân
cƣ, góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Chính vì vậy, đây là khu vực
đƣợc đánh giá là rất có tiềm năng phát triển và đƣợc Chính phủ có nhiều chính sách
hỗ trợ phát triển. Tuy nhiên, sau cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu năm 2008, nền
kinh tế Việt Nam gặp nhiều khó khăn, thách thức, lạm phát tăng cao nên Chính phủ
thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt càng làm cho nền kinh tế khó khăn hơn khi cơ
hội đầu tƣ ít dần, các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt động cầm chừng khi không bán
đƣợc hàng hóa, rất nhiều doanh nghiệp đã phải đóng cửa. Trƣớc tình hình đó, Chính
phủ đã ban hành chính sách khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho doanh
nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận nguồn vốn vay ngân hàng, phát huy tính sáng tạo, nâng
cao năng lực quản lý, phát triển khoa học, công nghệ.
Nhận thức đƣợc điều này, trong thời gian qua các ngân hàng thƣơng mại đã
chú trọng quan tâm đến khách hàng này nhƣ một đối tƣợng khách hàng đầy tiềm
năng. Hoạt động này cũng đem lại cho ngân hàng nguồn lợi nhuận khả quan. Tuy
nhiên, hiện nay nguồn vốn tín dụng ngân hàng đầu tƣ cho việc phát triển doanh
nghiệp vừa và nhỏ còn rất hạn chế vì các doanh nghiệp vừa và nhỏ khó đáp ứng đủ
điều kiện vay vốn ngân hàng và khi tiếp cận nguồn vốn tín dụng thì các doanh
nghiệp lại sử dụng vốn chƣa hợp lý và hiệu quả. Vì vậy, việc tìm ra các giải pháp
nhằm phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ và tăng khả năng cạnh
tranh trên thị trƣờng đang là một vấn đề bức xúc của các ngân hàng và HDBank
cũng không ngoại lệ. Sau một thời gian đƣợc thực tập tại ngân hàng HDBank – CN
Nguyễn Trãi, em đã chọn đề tài: “Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Chi nhánh Nguyễn
Trãi”.



2. Mục đích nghiên cứu
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong 3
năm 2010 – 2012 của Ngân hàng HDBank – CN Nguyễn Trãi để thấy rõ đƣợc thực
trạng trong lĩnh vực này của ngân hàng, tìm ra những nguyên nhân và hạn chế để từ
đó có những biện pháp cụ thể giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận đƣợc với
nguồn vốn vay và góp phần mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối
với doanh nghiệp vừa và nhỏ của chi nhánh.
3. Cấu trúc bài luận văn
Đề tài bao gồm những nội dung chính nhƣ sau:
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ TÍN
DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ.
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT
TRIỂN TP.HỒ CHÍ MINH – CHI NHÁNH NGUYỄN TRÃI.
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP.HỒ CHÍ
MINH – CHI NHÁNH NGUYỄN TRÃI.
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP.HỒ CHÍ MINH – CHI NHÁNH
NGUYỄN TRÃI.


1

CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG VÀ TÍN DỤNG NGÂN
HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ



2

1.1

Một số vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng
1.1.1

Khái niệm tín dụng ngân hàng

Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng với các xí nghiệp,
tổ chức kinh tế, các tổ chức và cá nhân đƣợc thực hiện dƣới hình thức ngân hàng
đứng ra huy động vốn bằng tiền và cho vay (cấp tín dụng) đối với các đối tƣợng nói
trên.
1.1.2

Đặc điểm của tín dụng ngân hàng

Tín dụng ngân hàng là một giao dịch trong đó xác định đối tƣợng là vốn tiền
tệ, nghĩa là ngân hàng huy động vốn và cho vay bằng tiền. Các chủ thể trong tín
dụng ngân hàng đƣợc xác định một cách rõ ràng, trong đó ngân hàng, các tổ chức
tín dụng là ngƣời cho vay, còn các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế xã hội, cá
nhân là ngƣời đi vay. Tín dụng ngân hàng có thể thể thỏa mãn tối đa nhu cầu về vốn
của các cá nhân và tổ chức kinh tế khi có thể huy động đƣợc một lƣợng tiền nhàn
rỗi trong xã hội dƣới nhiều hình thức và khối lƣợng lớn, đáp ứng nhiều nhu cầu
khác nhau ngoài nhu cầu sản xuất và lƣu thông hàng hóa, vì vậy quá trình vận động
và phát triển của tín dụng ngân hàng độc lập tƣơng đối với quá trình phát triển của
sản xuất và lƣu thông hàng hóa.
1.1.3


Vai trò của tín dụng ngân hàng
1.1.3.1

Đối với nền kinh tế

Tín dụng ngân hàng mở rộng cho mọi đối tƣợng trong xã hội, bổ sung vốn cho
các doanh nghiệp với nhiều ngành nghề, nhiều loại hình và quy mô hoạt động khác
nhau, việc cung ứng vốn cho nền kinh tế với số lƣợng lớn và vào nhiều thời điểm
khác nhau giúp cho các doanh nghiệp có vốn để thúc đẩy sản xuất kinh doanh và
mở rộng đầu tƣ, đổi mới thiết bị, nhằm nâng cao năng lực sản xuất, qua đó thúc đẩy
nhanh tốc độ phát triển của kinh tế; ngoài ra, tín dụng ngân hàng còn đáp ứng các
nhu cầu chi tiêu cá nhân. Vì vậy, tín dụng ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng
trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội.


3
Nhờ hoạt động tín dụng của ngân hàng mà vốn tiền tệ của xã hội đƣợc huy
động và sử dụng tối đa cho nhu cầu phát triển kinh tế, nó vừa đẩy nhanh tốc độ chu
chuyển vốn, vừa làm cho các chu chuyển tiền tệ đƣợc tập trung phần lớn qua hệ
thống ngân hàng. Đó là điều kiện quan trọng để ổn định lƣu thông tiền tệ, ổn định
giá cả thị trƣờng.
1.1.3.2

Đối với doanh nghiệp

Trong hoạt động của các doanh nghiệp không có sự ăn khớp giữa các khoản
thu và chi, chính vì thế tại một thời điểm sẽ có những doanh nghiệp thiếu hụt vốn
tạm thời, vì vậy tín dụng ngân hàng là nguồn bổ sung vốn để đảm bảo hoạt động
kinh doanh đƣợc diễn ra liên tục. Ngoài ra, tín dụng ngân hàng tạo ra áp lực cho các

doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hơn khi phải trả nợ cho ngân hàng đúng thời
hạn, điều này sẽ kích thích sản xuất, thúc đẩy đổi mới công nghệ.
1.1.3.3

Đối với ngân hàng

Ngân hàng với tƣ cách là một trung gian tài chính kinh doanh trên nguyên tắc
nghiệp vụ huy động vốn và tiến hàng hoạt động cho vay dƣới nhiều hình thức khác
nhau. Sƣ chênh lệch giữa tiền lãi kiếm đƣợc và lãi phải trả cho các khoản huy động
là lợi nhuận thu đƣợc. Tuy nhiên nghiệp vụ tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu của ngân
hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng số lợi nhuận của ngân hàng. Tín dụng cũng
chính là công cụ để phòng chống rủi ro cho ngân hàng.
1.1.4

Một số hình thức tín dụng ngân hàng chủ yếu

Để đáp ứng nhu cầu phát triển đa dạng của nền kinh tế, tín dụng ngân hàng
ngày một nâng cao với nhiều hình thức phong phú.
1.1.4.1

Căn cứ vào thời hạn vay

- Cho vay ngắn hạn: là loại cho vay có thời hạn cho vay dƣới một năm, đƣợc
sử dụng để bù đắp thiếu hụt vốn lƣu động tạm thời của các doanh nghiệp và nhu cầu
chi tiêu ngắn hạn của cá nhân.
- Cho vay trung hạn: là loại cho vay có thời hạn từ 1 năm đến 5 năm, chủ yếu
để sử dụng đầu tƣ mua sắm thiết bị, tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật.


4

- Cho vay dài hạn: là loại cho vay trên 5 năm, đƣợc sử dụng cho việc đầu tƣ
xây dựng các công trình, cơ sở hạ tấng, mở rộng sản xuất.
1.1.4.2

Căn cứ vào mục đích cho vay

- Cho vay sản xuất kinh doanh: cho các chủ thể kinh doanh vay nhằm hỗ trợ
mở rộng sản xuất và lƣu thông hàng hóa.
- Cho vay tiêu dùng: đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân.
1.1.4.3

Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng cho vay

- Cho vay không dảm bảo: là loại cho vay không cần tài sản thế chấp, cầm cố
hoặc không cần sự bảo lãnh của ngƣời thứ ba, mà việc cho vay chỉ dựa vào uy tín
của khách hàng đi vay.
- Cho vay có đảm bảo: là loại cho vay đƣợc cung ứng khi ngƣời đi vay có tài
sản thế chấp, cầm cố hoặc có sự bảo lãnh của bên thứ ba.
1.1.4.4

Căn cứ vào phương pháp hoàn trả

- Cho vay trả góp: là loại cho vay mà khách hàng thanh toán gốc và lãi theo
định kỳ. Loại cho vay này thƣờng đƣợc áp dụng cho vay bất động sản, vay tiêu
dùng, đối với ngƣời kinh doanh nhỏ có thu nhập thƣờng xuyên.
- Cho vay phi trả góp: là loại cho vay đƣợc thanh toán một lần theo kỳ hạn đã
thỏa thuận.
1.1.4.5

Căn cứ phương thức cho vay


- Cho vay từng lần: thƣờng áp dụng cho các khách hàng mới hoặc quan hệ tín
dụng chƣa thƣờng xuyên, chƣa đƣợc sự tín nhiệm từ ngân hàng. Mỗi lần vay vốn
khách hàng và ngân hàng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín
dụng.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa
thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định.
- Cho vay theo dự án đầu tư: tổ chức tín dụng cho khách hàng vay vốn để thực
hiện các dự án đầu tƣ phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầu tƣ
phục vụ đời sống.


5
- Cho vay hợp vốn: một nhóm tổ chức tín dụng cho vay đối với một dự án vay
vốn hoặc phƣơng án vay vốn của khách hàng; trong đó, có một tổ chức tín dụng làm
đầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng khác.
- Cho vay trả góp: khi vay vốn, tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và
thoả thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc đƣợc chia ra để trả nợ theo
nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: ngân hàng cam kết đảm bảo sẵn
sàn cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. Tổ chức tín
dụng và khách hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng,
mức phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng.
- Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: ngân hàng
chấp thuận cho khách hàng đƣợc sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín
dụng để thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự
động hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành
và sử dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và khách hàng phải tuân theo các quy định
của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín
dụng.

- Cho vay theo hạn mức thấu chi: ngân hàng thỏa thuận bằng văn bản chấp
thuận cho khách hàng chi vƣợt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng
phù hợp với các quy định của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam về hoạt
động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
1.1.5

Những quy định chung về tín dụng
1.1.5.1

Nguyên tắc vay vốn

- Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận
trong hợp đồng tín dụng.
- Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng.
1.1.5.2

Điều kiện vay vốn

Ngân hàng xem xét và quyết định cho vay khi khách hàng có đủ các điều kiện
sau:


6
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật:
+ Đối với khách hàng vay là pháp nhân và cá nhân Việt Nam phải có năng lực
pháp luật và năng lực hành vi dân sự;
+ Đối với khách hàng vay là pháp nhân và cá nhân nƣớc ngoài phải có năng
lực pháp luật và hành vi dân sự theo quy định pháp luật của nƣớc mà pháp nhân đó
có quốc tịch hoặc cá nhân đó là công dân, nếu pháp luật nƣớc ngoài đó đƣợc Bộ

Luật Dân sự của nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các văn bản pháp luật
khác của Việt Nam quy định hoặc đƣợc điều ƣớc quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định.
- Có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ/dự án đầu tƣ khả thi, có hiệu
quả; hoặc có dự án đầu tƣ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy
định của pháp luật.
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo đúng thời hạn
cam kết trong hợp đồng.
-

Thực hiện những quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính

phủ và hƣớng dẫn của NHNN Việt Nam.
1.1.5.3

Mức cho vay

Ngân hàng căn cứ vào nhu cầu vay vốn và khả năng hoàn trả nợ của khách
hàng, khả năng nguồn vốn của mình để quyết định mức cho vay. Giới hạn tổng dƣ
nợ cho vay đối với một khách hàng không đƣợc vƣợt quá 15% vốn tự có của ngân
hàng, trừ trƣờng hợp đối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn ủy thác của
Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân.
1.1.5.4

Phương thức cho vay

Trên cơ sở nhu cầu sử dụng của từng khoản vay của khách hàng và khả năng
kiểm tra, giám sát của ngân hàng, ngân hàng thỏa thuận với khách hàng về việc lựa
chọn một trong những phƣơng thức cho vay của ngân hàng.



7

1.1.5.5

Thời hạn cho vay

Ngân hàng và khách hàng căn cứ vào chu kỳ sản xuất, kinh doanh, thời hạn
thu hồi vốn của dự án đầu tƣ, khả năng trả nợ của khách hàng và nguồn vốn cho vay
của tổ chức tín dụng để thỏa thuận về thời hạn cho vay. Đối với các pháp nhân Việt
Nam và nƣớc ngoài, thời hạn cho vay không quá thời hạn hoạt động còn lại theo
quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động tại Việt Nam; đối với cá nhân nƣớc
ngoài, thời hạn cho vay không vƣợt quá thời hạn đƣợc phép sinh sống, hoạt động tại
Việt Nam.
1.1.5.6

Lãi suất cho vay

Mức lãi suất cho vay do tổ chức tín dụng và khách hàng thoả thuận phù hợp
với quy định của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam. Mức lãi suất áp dụng đối với
khoản nợ gốc quá hạn do tổ chức tín dụng ấn định và thoả thuận với khách hàng
trong hợp đồng tín dụng nhƣng không vƣợt quá 150% lãi suất cho vay áp dụng
trong thời hạn cho vay đã đƣợc ký kết hoặc điều chỉnh trong hợp đồng tín dụng.
1.1.6

Phân loại nợ tín dụng

Theo quyết định 493/2005/QĐ-NHNN về phân loại nợ và trích lập quỹ dự
phòng thì các khoản nợ đƣợc chia thành 5 nhóm, bao gồm:

- Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn, bao gồm nợ trong hạn, nợ quá hạn dƣới 10 ngày
và đƣợc đánh giá có khả năng thu hồi đủ gốc và lãi đúng hạn.
- Nhóm 2: nợ cần chú ý, bao gồm nợ quá hạn trên 10 ngày và dƣới 90 ngày và
nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
- Nhóm 3:nợ dƣới tiêu chuẩn, bao gồm nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày và
nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dƣới 90 ngày.
- Nhóm 4: nợ nghi ngờ, bao gồm nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày và nợ
cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày.
- Nhóm 5:nợ có khả năng mất vốn, bao gồm nợ quá hạn trên 360 ngày, nợ cơ
cấu lại thời hạn trả nợ trên 180 ngày và nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý.
1.2

Một số vấn đề cơ bản về doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.2.1

Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ


8
Theo khoản 1 điều 4 chƣơng I của Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày
29 tháng 11 năm 2005 thì doanh nghiệp định nghĩa nhƣ sau: Doanh nghiệp là tổ
chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, đƣợc đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh
doanh. Dựa vào quy mô kinh doanh, ngƣời ta chia doanh nghiệp thành doanh
nghiệp lớn, doanh nghiệp vừa và doanh nghiệp nhỏ.
Nghị định số 90/2001/NĐ-CP của Chính phủ ngày 23 thánh 11 năm 2011 về
trợ giúp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, tại điều 3 của Nghị định này định
nghĩa DNVVN nhƣ sau: Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở sản xuất, kinh doanh
độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp luật hiện hành, có vốn đăng ký không quá
10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 ngƣời.

Tuy nhiên, vào năm 2009 Chính phủ Việt Nam đã ban hành Nghị định
56/20009/NĐ-CP về trợ giúp phát triển DNVVN và Nghị định này nhằm thay thế
Nghị định 90/2001/NĐ-CP. Cụ thể, tại điều 3 của Nghị định này định nghĩa: Doanh
nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng kí kinh doanh theo quy định của
pháp luật, được chia thành ba cấp: nhỏ, siêu nhỏ và vừa theo quy mô tổng nguồn
vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế
toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu
chí ưu tiên).
Bảng 1.1 Phân loại DNVVN theo khu vực kinh tế ở Việt Nam
Doanh
nghiệp siêu

Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp vừa

nhỏ
Số lao

Tổng

Số lao

Tổng nguồn

Số lao

động

nguồn vốn


động

vốn

động

I. Nông, lâm

10 ngƣời

20 tỷ đồng

Từ trên 10

Từ trên 20 tỷ Từ trên 200

nghiệp và

trở xuống

trở xuống

ngƣời đến

đồng đến 100

ngƣời đến

200 ngƣời


tỷ đồng

300 ngƣời

thủy sản


9

II. Công
nghiệp và

10 ngƣời

20 tỷ đồng

Từ trên 10

Từ trên 20 tỷ Từ trên 200

trở xuống

trở xuống

ngƣời đến

đồng đến 100

ngƣời đến


200 ngƣời

tỷ đồng

300 ngƣời

xây dựng
III. Thƣơng

10 ngƣời

10 tỷ đồng

Từ trên 10

Từ trên 10 tỷ

Từ trên 50

mại

trở xuống

trở xuống

ngƣời đến

đồng đến 50


ngƣời đến

50 ngƣời

tỷ đồng

100 ngƣời



dịch vụ

(Nguồn: Nghị định số 56/2009/NĐ-CP [27])
1.2.2

Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ

- Doanh nghiệp vừa và nhỏ đa dạng về loại hình sở hữu: DNVVN tồn tại và
phát triển ở mọi thành phần kinh tế khác nhau nhƣ doanh nghiệp có vốn đầu tƣ
nƣớc ngoài, doanh nghiệp nhà nƣớc, doanh nghiệp tƣ nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, hợp tác xã.
- Có bộ máy quản lý gọn nhẹ và hiệu quả: Do đặc thù về quy mô vốn nhỏ, số
lao động không nhiều nên bộ máy tổ chức của DNVVN tƣơng đối đơn giản. Chủ
doanh nghiệp sẽ dễ dàng hơn trong việc nắm bắt thông tin và quản lý điều hành, do
đó khi các quyết định kinh doanh đƣợc đƣa ra thì đƣợc thực hiện một cách nhanh
chóng nên có thể tiết kiệm tối đa chi phí quản lý của doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ có tính năng động và linh hoạt cao, dễ thích ứng
với sự thay đổi của thị trường: Vì quy mô nhỏ, tổ chức gọn nhẹ nên các DNVVN dễ
tìm kiếm, đáp ứng nhu cầu của thị trƣờng, có mối quan hệ trực tiếp với ngƣời tiêu
dùng nên khi có biến động thị trƣờng xảy ra các DNVVN ứng phó linh hoạt nhanh

chóng chuyển hƣớng kinh doanh, phát huy tính sáng tạo, tự chủ, nhạy bén trong lựa
chọn thay đổi mặt hàng phù hợp với thị hiếu của ngƣời tiêu dùng vì vốn đầu tƣ ít và
thu hồi vốn nhanh, tận dụng đƣợc tối đa nguồn nguyên liệu và nhân lực tại chỗ.
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ có khả năng chấp nhận rủi ro, mạo hiểm cao: các
DNVVN sẵn sàng đầu tƣ vào những lĩnh vực mới, lĩnh vực có mức độ rủi ro cao, dễ
dàng đổi mới trang thiết bị, đổi mới công nghệ, hoạt động hiệu quả với chi phí cố
định thấp. Khi gặp rủi ro trong kinh doanh thì thiệt hại không lớn vì quy mô vốn


×