Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƢƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH Người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.55 KB, 88 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
THEO PHƢƠNG THỨC TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH TP.
HỒ CHÍ MINH
Người hướng dẫn: TH.S NGUYỄN TRỌNG BÌNH
Người thực hiện: VŨ THỊ THANH TUYỀN
Lớp

: 09020302
Khoá

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013

: 13


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên tôi xin cảm ơn giáo viên hƣớng dẫn của tôi, thầy Nguyễn Trọng
Bình. Thầy đã hƣớng dẫn, đƣa ra cho tôi những lời khuyên và sự gợi ý để tôi có thể
hoàn thành tốt quá trình thực tập cũng nhƣ bài báo cáo này.
Tiếp theo, tôi xin cảm ơn các cán bộ đang công tác tại Vietinbank – CN
TP.HCM. Những ngƣời đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình thực tập, trao cho
tôi cơ hội để tiếp xúc với môi trƣờng làm việc thực tế của ngân hàng và cung cấp cho


tôi số liệu dùng trong bài báo cáo này.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, các giáo viên đã giảng dạy và những ngƣời
bạn đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực tập và làm bài báo cáo này.
Vũ Thị Thanh Tuyền


LỜI CAM ĐOAN
CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH
TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và đƣợc sự hƣớng
dẫn khoa học của Th.S Nguyễn Trọng Bình. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề
tài này là trung thực và chƣa công bố dƣới bất kỳ hình thức nào trƣớc đây. Những số
liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá đƣợc chính tác
giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng nhƣ số liệu
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về
nội dung luận văn của mình. Trƣờng đại học Tôn Đức Thắng không liên quan đến
những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình thực hiện (nếu có).
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 6 năm 2012


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

TỪ VIẾT
TẮT

DIỄN GIẢI

1

BCT

Bộ chứng từ

2

CBKH


Cán bộ phòng Khách hàng

3

CB

Cán bộ phòng Tài trợ thƣơng mại

4

CN

Chi nhánh

5

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

6

KSV

Kiểm soát viên

7

NHNN


Ngân hàng nhà nƣớc

8

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

9

PGD

Phòng giao dịch

10

SGD

Sở giao dịch

11

SWIFT

Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng thế giới(
Society for Worldwide Interbank Financial
Telecommunication)

12


TTQT

Thanh toán quốc tế

13

TTTM

Tài trợ thƣơng mại

14

TTXNK

Thanh toán xuất nhập khẩu

15

TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

16

TSĐB

Tài sản đảm bảo

17


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

18

XNK

Xuất nhập khẩu

19

WTO

Tổ chức thƣơng mại thế giới (World Trade
Organization)


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Một số chỉ tiêu hoạt động kinh doanh của Vietinbank – CN TP.HCM giai
đoạn 2010 – 2012 ...................................................................................................24
Bảng 3.1 Biểu phí thanh toán LC Xuất nhập khẩu Vietinbank và một số ngân hàng
...............................................................................................................40
Bảng 3.2 Doanh số thanh toán quốc tế tại Vietinbank – CNTPHCM .................41
Bảng 3.3 Doanh số thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ .................. 44
Bảng 3.4 Tốc độ thay đổi của doanh số LC .........................................................45
Bảng 3.5 Cơ cấu doanh số thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng chứng từ
...............................................................................................................45
Bảng 3.6 Doanh số phát hành LC ........................................................................47

Bảng 3.7 Doanh số thu phí dịch vụ TTTM ..........................................................47
Bảng 4.1 Đinh
̣ hƣớng phát triể n của phòng TTTM tại TP.HCM năm 2013-2014.
...............................................................................................................57


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1

Doanh số thanh toán quốc tế giai đoạn 2010 – 2012………………42

Biểu đồ 3.2

Cơ cấu doanh số thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng

chứng từ giai đoạn 2010 – 2012 ............................................................................... 46


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1

Quy trình thanh toán theo phƣơng thức chuyển tiền ............................4

Sơ đồ 1.2

Quy trình thanh toán theo phƣơng thức nhờ thu ..................................6

Sơ đồ 1.3

Quy trình thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ ..................7


Sơ đồ 2.1

Sơ đồ bộ máy tổ chức Vietinbank – CN TP.HCM .............................21

Sơ đồ 3.1

Quy trình thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ xuất khẩu ...
.............................................................................................................31

Sơ đồ 3.2

Quy trình thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ nhập khẩu
.............................................................................................................35


TÓM TẮT
1.

Đặt vấn đề
Trong điều kiện nền kinh tế thế giới luôn phát triển không ngừng và luôn có

những biến động phức tạp thì việc hội nhập kinh tế thế giới là xu hƣớng tất yếu của
mọi quốc gia,Việt Nam cũng không nằm ngoài xu hƣớng đó. Hội nhập kinh tế thế giới
mở ra một sân chơi mới cho Việt Nam với nhiều cơ hội cũng nhƣ những thách thức.
Ngân hàng trở thành một mắc xích quan quan trọng, giúp cho hoạt động thanh
toán giữa các quốc gia diễn ra nhanh chóng và an toàn. Hoạt động thanh toán quốc tế
của ngân hàng không những đảm bảo quyền lợi cho doanh nhiệp xuất nhập khẩu mà
còn hạn chế rủi ro và tạo sự an tâm trong giao dịch mua bán. Thông qua hoạt động
thanh toán quốc tế, các ngân hàng có điều kiện mở rộng hoạt động, đa dạng hóa các sản

phẩm dịch vụ và nâng cao uy tín của mình trong và ngoài nƣớc. Hiện nay, hoạt động
thanh toán quốc tế đã có những thành tựu nhất định nhƣng bên cạnh đó vẫn tồn tại
những hạn chế. Vì vậy việc nâng cao chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế đối với
doanh nghiệp tại các ngân hàng là vấn đề cần quan tâm. Đặc biệt hiện nay các ngân
hàng không ngừng nâng cao chất lƣợng dịch vụ thanh toán tín dụng chứng từ vì đây là
phƣơng thức có độ an toàn cao và đƣợc các doanh nghiệp sử dụng phổ biến. Có thể nói
phƣơng thức thanh toán tín dụng chứng từ là phƣơng thức thanh toán khá hoàn chỉnh
và hay đƣợc áp dụng để thực hiện việc thánh toán trong mối quan hệ kinh tế quốc tế.
Nhƣng phƣơng pháp vận dụng phƣơng thức này vào thực tiễn không đơn giản, còn tùy
thuộc vào quy trình của từng ngân hàng cho từng hoạt động cụ thể. Và để hiểu rõ hơn
về hoạt động thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng chứng từ tôi chọn đề tài:
“Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng
thương mại cổ phần Công thương Việt Nam- Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh” cho bài
khóa luận của mình.
2.

Phƣơng pháp nghiên cứu:
Bằng phƣơng thức thống kê, so sánh, mô tả để phân tích số liệu báo cáo kết quả

hoạt động của Vietinbank – CN TP.HCM, rút ra kết luận về tình hình hoạt động, tốc độ
phát triển của Ngân hàng.


3.

Kết quả đạt đƣợc
Sau thời gian thực tập tại Vietinbank – CN TP.HCM, em đã tích lũy đƣợc nhiều

kinh nghiệm:
 Hƣớng dẫn khách hàng viết đơn phát hành LC

 Nắm vững quy trình thanh toán theo phƣơng thức LC
 Kiểm tra chứng từ phù hợp
 Kiểm tra hợp đồng và LC
 Nhận biết những sai sót trong LC
 Nhận biết rủi ro có thể xảy ra trong phƣơng thức thanh toán LC


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Chƣơng 1: LÝ LUẬN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG
THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU THEO PHƢƠNG THỨC TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
1.1

Thanh toán quốc tế................................................................................ 1

1.1.1

Khái niệm thanh toán quốc tế ............................................................... 1

1.1.2

Nội dung ............................................................................................... 1

1.1.3

Đặc điểm ............................................................................................... 1

1.2


Các điều kiện thanh toán quốc tế .......................................................... 2

1.2.1

Điều kiện về tiền tệ ............................................................................... 2

1.2.2

Điều kiện về thời gian thanh toán ......................................................... 2

1.2.2.1

Trả tiền trƣớc ........................................................................................ 2

1.2.2.2

Trả tiền ngay ......................................................................................... 2

1.2.2.3

Trả tiền sau ........................................................................................... 3

1.2.3

Điều kiện về phƣơng thức thanh toán .................................................. 3

1.2.4

Lựa chọn ngân hàng trong thanh toán .................................................. 4


1.3

Các phƣơng thức thanh toán quốc tế .................................................... 4

1.3.1

Phƣơng thức chuyển tiền ...................................................................... 4

1.3.2

Phƣơng thức nhờ thu............................................................................. 4

1.3.3

Thanh toán xuất nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụng chứng từ ........ 6

1.3.3.1

Khái niệm.............................................................................................. 6

1.3.3.2

Tính chất của tín dụng chứng từ ........................................................... 7

1.3.3.3

Các loại thƣ tín dụng thông dụng ......................................................... 7

1.3.4


Nhận xét ................................................................................................ 8

1.3.4.1

Ƣu điểm ................................................................................................ 8

1.3.4.2

Nhƣợc điểm .......................................................................................... 9

1.3.5

Rủi ro trong hoạt động thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng

chứng từ

............................................................................................................ 10


1.3.5.1

Với nhà nhập khẩu .............................................................................. 10

1.3.5.2

Với nhà xuất khẩu ............................................................................... 11

1.3.5.3

Với ngân hàng ..................................................................................... 12


1.4

Vai trò của thanh toán quốc tế và ý nghĩa của việc phát triển nghiệp vụ

thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng chứng từ...................................... 14
1.4.1

Vai trò của thanh toán quốc tế ............................................................ 14

1.4.1.1

Đối với hoạt động kinh tế đối ngoại ................................................... 14

1.4.1.2

Đối với hoạt động kinh doanh của NHTM ......................................... 14

1.4.2

Ý nghĩa của việc phát triển nghiệp vụ thanh toán xuất nhập khẩu theo

phƣơng thức tín dụng chứng từ ............................................................................ 15
1.4.2.1

Về phía ngân hàng thƣơng mại ........................................................... 15

1.4.2.2

Về phía doanh nghiệp ......................................................................... 15


KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................... 15
Chƣơng 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG CÔNG THƢƠNG
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2.1

Lịch sử hình thành và phát triển của Vietinbank – CNTPHCM ......... 17

2.1.1

Giới thiệu khái quát về Vietinbank ..................................................... 17

2.1.2

Sự ra đời và phát triển của Vietinbank – CNTPHCM ........................ 18

2.1.3

Quy mô hoạt động của Vietinbank – CNTPHCM .............................. 19

2.2

Nhiệm vụ và chức năng Vietinbank – CNTPHCM ............................ 19

2.3

Hệ thống tổ chức của Vietinbank – CNTPHCM ................................ 19

2.3.1


Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................... 21

2.3.2

Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban ........................................ 22

2.4

Một số kết quả hoạt động chủ yếu của Vietinbank – CNTPHCM giai đoạn

2010 – 2012 .......................................................................................................... 23
2.4.1

Lợi nhuận trƣớc thuế ........................................................................... 24

2.4.2

Nguồn vốn huy động .......................................................................... 25

2.4.3

Tăng trƣởng tín dụng .......................................................................... 26

2.4.4

Thu hồi xử lý rủi ro ............................................................................ 27


KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................... 27
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO

PHƢƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI VIETINBANK - CNTPHCM
3.1

Giới thiệu về phòng TTTM ................................................................ 28

3.2

Quy trình thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ tại Vietinbank –

CN TP.HCM ........................................................................................................ 28
3.2.1

LC xuất khẩu ........................................................................................ 28

3.2.1.1

Thông báo LC/ Thông báo sửa đổi LC ................................................ 28

3.2.1.2

Xử lý chứng từ xuất trình theo LC xuất khẩu ...................................... 29

3.2.2

LC Nhập khẩu ...................................................................................... 31

3.2.3

LC chuyển nhƣợng ............................................................................... 36


3.2.3.1

Chuyển nhƣợng LC .............................................................................. 36

3.2.3.2

Xử lý chứng từ xuất trình ..................................................................... 37

3.3

Thực trạng hoạt động thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ tại

Vietinbank – CN TP.HCM ................................................................................... 39
3.3.1

Bảng biểu phí ...................................................................................... 39

3.3.2

Kết quả hoạt động thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ của

Vietinbank – CN TP.HCM giai đoạn 2010-2012 ............................................... 41
3.3.2.1

Tình hình doanh số thanh toán quốc tế .............................................. 41

3.3.2.2

Doanh số thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ ................ 43


3.3.2.3

Doanh số về thanh toán quốc tế theo LC nhập khẩu và xuất khẩu .... 45

3.3.2.4

Doanh số phát hành LC ...................................................................... 47

3.3.2.5

Doanh số thu phí dịch vụ TTTM ....................................................... 47

3.4

Phân tích ma trận SWOT trong hoạt động thanh toán bằng phƣơng thức

tín dụng chứng từ tại Vietinbank – CN TP.HCM ............................................... 48
3.4.1

Điểm mạnh ........................................................................................... 48

3.4.1.1

Vị trí thuận lợi ...................................................................................... 48

3.4.1.2

Ngân hàng hàng đầu Việt Nam ............................................................ 48

3.4.1.3


Mạng lƣới rộng lớn ............................................................................. 50


3.4.1.4

Công nghệ hiện đại .............................................................................. 50

3.4.1.5

Mô hình xử lý tập trung ...................................................................... 50

3.4.1.6

Nguồn nhân lực chất lƣợng ................................................................. 51

3.4.2

Điểm yếu .............................................................................................. 52

3.4.2.1

Hoạt động Marketing yếu kém............................................................. 52

3.4.2.2

Áp lực công việc .................................................................................. 52

3.4.2.3


Cơ cấu khách hàng chƣa hợp lý .......................................................... 53

3.4.3

Cơ hội ................................................................................................... 53

3.4.3.1

Việt Nam mở rộng quan hệ ngoại giao ............................................... 53

3.4.3.2

Đầu tƣ nƣớc ngoài mở rộng ................................................................. 54

3.4.4

Thách thức ............................................................................................ 54

3.4.4.1

Sự cạnh tranh giữa các ngân hàng thƣơng mại .................................. 54

3.4.4.2

Nền kinh tế bất ổn ............................................................................... 55

3.4.4.3

Thách thức trong hoạt động xuất nhập khẩu ........................................ 55


KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 .................................................................................. 56
Chƣơng 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG THANH TOÁN THEO PHƢƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
TẠI VIETINBANK - CNTPHCM
4.1

Định hƣớng phát triển hoạt động TTQT theo phƣơng thức tín dụng

chứng từ tại Vietinbank – CNTPHCM ................................................................ 57
4.2

Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán theo phƣơng thức

tín dụng chứng từ tại Vietinbank – CNTPHCM ................................................. 58
4.2.1

Tổ chức tốt bộ phận TTQT ................................................................. 59

4.2.2

Phát triển năng lực thực hiện thanh toán của đội ngũ cán bộ nhân viên

nghiệp vụ TTTM .................................................................................................. 60
4.2.3

Mở rộng hiệu quả mạng lƣới ngân hàng đại lý và mạng lƣới kinh doanh

ngoại tệ ................................................................................................................ 61
4.2.4


Tiếp tục đẩy mạnh và phát triển hoạt động tài trợ XNK ..................... 63

4.2.5

Xây dựng cơ cấu khách hàng hợp lý ................................................... 64


4.2.6

Hiện đại hóa đồng bộ công nghệ thanh toán của ngân hàng ............... 65

4.2.7

Phát triển website trở thành cầu nối của ngân hàng và khách hàng .... 66

KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ................................................................................... 66
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO


LỜI NÓI ĐẦU
Trong cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nƣớc ta xuất phát điểm từ một nƣớc có
nền kinh tế lạc hậu nghèo nàn về mọi mặt. Chủ trƣơng của Đảng và Nhà nƣớc là đổi
mới nền kinh tế, chuyển nền kinh tế từ hành chính tập trung quan liêu bao cấp sang nền
kinh tế thị trƣờng có sự quản lý của Nhà nƣớc. Nó quyết định sự thành công của công
cuộc đổi mới do Đảng ta khởi sắc.
Cùng với sự vận động của nền kinh tế, hệ thống Ngân hàng - sản phẩm của nền
kinh tế hàng hóa cũng đã, đang vận động kịp thời để thích nghi với điều kiện mới. Hoạt
động Ngân hàng là một mắt xích quan trọng trong sự vận động nhịp nhàng của nền
kinh tế trong sự nghiệp đổi mới hệ thống ngân hàng nói chung và Ngân hàng thƣơng

mại nói riêng đã góp phần tích cực vào công cuộc đổi mới của đất nƣớc, xây dựng hoàn
thiện một nền kinh tế thị trƣờng ở Việt Nam phát triển bền vững.
1. Sự cần thiết của tên đề tài
Trong công cuộc đổi mới và hội nhập toàn cầu, việc giao thƣơng giữa các quốc
gia phát triển mạnh mẽ. Đặc biệt, sau khi Việt Nam gia nhập WTO, hoạt động xuất
nhập khẩu đƣợc đẩy mạnh. Trên cơ sở đó, thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp
xuất nhập khẩu là nhu cầu cấp thiết. Đây là cơ hội cho các ngân hàng phát triển hoạt
động tƣ vấn và thanh toán quốc tế.
Hiện nay, phƣơng thức thanh toán quốc tế phổ biến là chuyển tiền, nhờ thu và
tín dụng chứng từ…Trong đó, thanh toán theo phƣơng thức tín dụng chứng từ là phổ
biến và an toàn nhất. Phƣơng thức này đảm bảo đƣợc quyền lợi của cả hai bên xuất
khẩu và nhập khẩu. Tuy nhiên, đây cũng là một phƣơng thức có nhiều tranh chấp nhất
vì sự phức tạp của nó.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
Đánh giá thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng
chứng từ tại các Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh
TP.HCM.


Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế theo
phƣơng thức tín dụng chứng từ, góp phần phục vụ cho các mục tiêu phát triển của
ngành ngân hàng trƣớc quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và trong khu vực.
3. Bố cục của đề tài
Khóa luận có kết cấu gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng Việt
Nam – CN TP Hồ Chí Minh.
Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng chứng
từ tại Vietinbank – CN TP.HCM
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế theo phƣơng
thức tín dụng chứng từ tại Vietinbank – CN TP.HCM

4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của tên đề tài nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu dựa trên thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phƣơng
thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng thƣơng mai cổ phần Công thƣơng Việt Nam –
CN TP.HCM . Phân tích thực trạng kết hợp với các nghiên cứu, lý luận, tham khảo các
ý kiến của chuyên gia, kết hợp với tƣ duy và kinh nghiệm bản thân, đồng nghiệp trong
quá trình tìm hiểu hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng để nêu ra các thực trạng, đƣa ra
ý kiến, nhận định, giải pháp, nhằm đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực trong hoạt động
kinh doanh của ngân hàng nói chung và hoạt động thanh toán quốc tế nói riêng.


Chƣơng 1: LÝ LUẬN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG
THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU THEO PHƢƠNG THỨC TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
1.1

Thanh toán quốc tế

1.1.1

Khái niệm thanh toán quốc tế
Thanh toán quốc tế(International Settlement) là quan hệ thanh toán các khoản

thu và các khoản chi giữa các quốc gia thông qua hệ thống ngân hàng trên thế giới
nhằm phục vụ cho những mục đích quan hệ về kinh tế, thƣơng mại, khoa học kỹ thuật,
ngoại giao,...giữa các nƣớc.
1.1.2

Nội dung
Thanh toán quốc tế (TTQT) có thể chia làm hai nội dung chủ yếu:


 TTQT có tính chất mậu dịch, đây là các khoản thanh toán để phục vụ cho việc
luân chuyển sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ giữa các nƣớc, bao gồm thanh toán về
XNK hàng hóa, dịch vụ, vận tải, bƣu chính viễn thông, tài chính ngân hàng.
 TTQT phi mậu dịch là những khoản thanh toán không liên quan đến sự vận
động của sản phẩm hàng hóa dịch vụ, mà nó góp phần thực hiện các mối quan
hệ phi mậu dịch giữa các nƣớc với nhau, bao gồm các quan hệ về ngoại giao, xã
hội, hợp tác khoa học kỹ thuật.
1.1.3

Đặc điểm
TTQT đƣợc thực hiện chủ yếu bằng hình thức chuyển khoản hoặc bù trừ thông

qua hệ thống ngân hàng nội địa và các ngân hàng quốc tế. Thanh toán chuyển khoản
hoặc bù trừ cho phép giải quyết nhanh chóng các giao dịch thanh toán, lại vừa đảm bảo
độ an toàn và chính xác cao.
Thanh toán chuyển khoản gắn liền với hệ thống ngân hàng và sự liên kết giữa hệ
thống ngân hàng của các nƣớc và các tổ chức tài chính quốc tế. TTQT đƣợc tiến hành
bằng các phƣơng thức thanh toán hiện đại, tiên tiến trên cơ sở sự phát triển của công
nghệ ngân hàng và công nghệ thông tin đảm bảo độ tin cậy, an toàn và chính xác.

1


1.2

Các điều kiện thanh toán quốc tế

1.2.1

Điều kiện về tiền tệ

Trong TTQT các bên phải sử dụng đơn vị tiền tệ nhất định của một nƣớc nào đó.

Vì vậy, trong các hiệp định và hợp đồng đều có quy định tiền tệ. Điều kiện này quy
định việc sử dụng đồng tiền nào để thanh toán trong hợp đồng ngoại thƣơng và hiệp
định ký kết giữa các nƣớc. Đồng thời điều kiện này cũng quy định cách xử lý khi giá trị
đồng tiền đó biến động. Ngƣời ta có thể chia thành hai loại tiền sau:
 Đồng tiền ghi sổ (Account Currency): Là loại tiền đƣợc dùng để thể hiện giá cả
và tính toán tổng giá trị hợp đồng.
 Đồng tiền thanh toán (Payment Currency): Là loại tiền để chi trả nợ nần, hợp
đồng mua bán ngoại thƣơng. Đồng tiền thanh toán có thể là đồng tiền của nƣớc
nhập khẩu, của nƣớc xuất khẩu hoặc có thể là đồng tiền quy định thanh toán của
nƣớc thứ ba.
Đồng tiền ghi sổ (ghi giá) và đồng tiền thanh toán có thể là một đồng tiền, cũng
có thể là hai đồng tiền khác nhau, tùy theo sự thỏa thuận của hai bên, nhƣng thông
thƣờng ngƣời ta chọn đồng tiền nào có uy tín và có độ ổn định cao.
1.2.2

Điều kiện về thời gian thanh toán

1.2.2.1 Trả tiền trƣớc
Trả tiền trƣớc là việc bên nhập khẩu trả cho bên xuất khẩu toàn bộ hay một phần
tiền hàng sau khi hai bên ký kết hợp đồng hoặc sau khi bên xuất khẩu chấp nhận đơn
đặt hàng của bên nhập khẩu.
1.2.2.2 Trả tiền ngay
Trả tiền ngay là hình thức thanh toán mà ngƣời bán sẽ nhận đƣợc tiền ngay sau
khi giao hàng nhƣ quy định trong hợp đồng. Phƣơng thức này đƣợc chia làm các
trƣờng hợp sau:
 Nhà nhập khẩu sẽ trả tiền ngay sau khi nhận đƣợc điện báo từ nhà xuất khẩu là
hàng đã bốc lên phƣơng tiện vận tải.
 Nhà nhập khẩu trả tiền ngay sau khi nhà xuất khẩu hoàn thành nghĩa vụ giao

hàng cho ngƣời chuyên chở tại nơi quy định.
2


 Nhà nhập khẩu sẽ trả tiền ngay sau khi nhận đƣợc thông báo hàng hóa đã đƣợc
chuyển giao cho ngƣời chuyên chở hoặc đƣợc bốc lên phƣơng tiện vận tải.
 Nhà nhập khẩu sẽ trả tiền ngay sau khi nhận đƣợc BCT hàng hóa do nhà xuất
khẩu lập.
1.2.2.3 Trả tiền sau
Trả tiền sau là hình thức thanh toán mà nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu thỏa
thuận trong hợp đồng ngoại thƣơng về điều khoản thanh toán nhƣ sau:
 Trả tiền sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đƣợc thông báo của nhà xuất khẩu
về việc hoàn thành nghĩa vụ giao hàng tại nơi đến quy định.
 Trả tiền sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận BCT.
 Trả tiền sau bao nhiêu ngày kể từ ngày ký chấp nhận hối phiếu.
 Trả tiền sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hàng.
1.2.3

Điều kiện về phƣơng thức thanh toán
Bao gồm các phƣơng thức thông dụng hiện nay nhƣ chuyển tiền, nhờ thu trơn,

nhờ thu kèm chứng từ, tín dụng chứng từ,... Tuy nhiên, việc lựa chọn phƣơng thức
thanh toán hợp lý phụ thuộc vào các yếu tố:
 Tính chất và ƣu điểm của từng phƣơng thức, có phƣơng thức thanh toán có lợi
cho bên mua hay có lợi cho bên bán, tốc độ thanh toán nhanh hay chậm, thủ tục
đơn giản hay phức tạp, việc trả tiền có kèm điều kiện chứng từ hay không?,...
 Quan hệ giữa ngƣời mua và ngƣời bán có thƣờng xuyên và tin tƣởng nhau hay
không?,...
 Phụ thuộc vào khả năng thanh toán của ngƣời mua, khả năng tài trợ của ngân
hàng trong thanh toán, đối với ngƣời bán phụ thuộc vào khả năng lập chứng từ,

khả năng giao hàng,...

3


1.2.4

Lựa chọn ngân hàng trong thanh toán
Trong TTQT, hai bên xuất khẩu và nhập khẩu cần lựa chọn ngân hàng phục vụ

mình một cách tin cậy, có nhiều kinh nghiệm trong thanh toán. Dựa vào các yêu cầu
sau:
 Quy mô và mạng lƣới.
 Công nghệ trong thanh toán.
 Dịch vụ khác kèm theo.
 Uy tín và thƣơng hiệu ngân hàng.
 Trình độ và thái độ phục vụ nhân viên.
1.3

Các phƣơng thức thanh toán quốc tế

1.3.1

Phƣơng thức chuyển tiền.

Khái niệm
Phƣơng thức chuyển tiền là phƣơng thức trong đó khách hàng (ngƣời trả tiền)
yêu cầu ngân hàng của mình chuyển một số tiền nhất định cho một ngƣời khác (ngƣời
hƣởng lợi) ở một địa điểm nhất định bằng phƣơng tiện chuyển tiền cho khách hàng
theo yêu cầu.

NGƢỜI YÊU CẦU

NGƢỜI THỤ HƢỞNG

CHUYỂN TIỀN
(1)
NGÂN HÀNG NHẬN ỦY

(3)
(2)

NGÂN HÀNG TRẢ TIỀN

NHIỆM CHUYỂN TIỀN

Sơ đồ 1.1 Quy trình thanh toán theo phƣơng thức chuyển tiền

4


1.3.2

Phƣơng thức nhờ thu

Khái niệm
Là phƣơng thức thanh toán mà nhà xuất khẩu sau khi giao hàng hay cung cấp
dịch vụ, ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền nhà nhập khẩu trên cơ sở
hối phiếu và các chứng từ có liên quan (nếu có). Có hai phƣơng thức nhờ thu:
 Nhờ thu trơn (Clean Collection): Là phƣơng thức nhờ thu mà nhà xuất khẩu sau
khi cung cấp hàng hóa hay dịch vụ, ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ

số tiền dựa trên hối phiếu đòi tiền, còn chứng từ hàng hóa lập sẽ gửi trực tiếp
cho nhà nhập khẩu để làm cơ sở nhận hàng.
 Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection): Là phƣơng thức nhờ thu mà
nhà xuất khẩu sau khi cung cấp hàng hóa hay dịch vụ, lập BCT thanh toán và
hối phiếu nhờ ngân hàng thu hộ số tiền với điều kiện ngân hàng xuất trình
chứng từ thay mặt nhà xuất khẩu lƣu giữ BCT chỉ khi nào nhà nhập khẩu đồng ý
thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán hối phiếu thì ngân hàng mới giao bộ
chứng từ để làm cơ sở nhận hàng. Căn cứ vào thời hạn trả tiền, nhờ thu kèm
chứng từ bao gồm hai loại:
o Nhờ thu trà tiền đổi chứng từ (Documents against Payment “D/P”):
Đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp mua bán trả tiền ngay khi ngƣời mua trả
tiền thì ngân hàng mới giao BCT để nhận hàng.
o Nhờ thu chấp nhận trả tiền đổi chứng từ (Documents against
Acceptance “D/A”): Đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp mua bán có kỳ hạn
hay mua bán chịu, chỉ khi nào ngƣời mua chấp nhận trả tiền trên hối
phiếu (hối phiếu có kỳ hạn) thì ngân hàng mới giao bộ chứng từ để nhận
hàng. Đến hạn thanh toán hối phiếu, ngƣời mua có nhiệm vụ phải thanh
toán đúng hạn cho ngƣời cầm hối phiếu.

5


BÊN XUẤT KHẨU

(2)

(1)

(7)


BÊN NHẬP KHẨU

(4)

(5)

(3)
NGÂN HÀNG BÊN
XUẤT KHẨU

NGÂN HÀNG BÊN

(6)

NHẬP KHẨU

Sơ đồ 1.2 Quy trình thanh toán theo phƣơng thức nhờ thu
Thanh toán quốc tế theo phƣơng thức tín dụng chứng từ

1.3.3

Đây là phƣơng thức đƣợc sử dụng phổ biến trong TTQT, đƣợc các doanh nghiệp
XNK chọn lựa nhƣ là một hình thức tài trợ từ phía ngân hàng trong quá trình thanh
toán. Bởi vì đây là phƣơng thức thanh toán vừa đảm bảo cho ngƣời bán, ngƣời xuất
khẩu thu đƣợc tiền một cách chắc chắn (vì có sự cam kết từ phía ngân hàng) vừa đảm
bảo cho ngƣời mua, ngƣời nhập khẩu nhận đƣợc hàng hóa, dịch vụ phù hợp với số tiền
mà mình đã thanh toán một cách kịp thời.
1.3.3.1

Khái niệm


Tín dụng chứng từ là phƣơng thức thanh toán trong đó một ngân hàng (ngân
hàng mở LC - ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu) sẽ phát hành một thƣ bảo lãnh dƣới
dạng thƣ tín dụng (Letter of Credit - LC) theo yêu cầu của nhà nhập khẩu, để cam kết
với nhà xuất khẩu sẽ trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền vào hối phiếu cho nhà xuất khẩu
nếu nhà xuất khẩu thực hiện đúng các điều khoản đƣợc ghi trong thƣ tín dụng. Nói
cách khác, tín dụng chứng từ là một phƣơng thức thanh toán đƣợc tiến hành dựa trên
một văn bản cam kết có điều kiện của ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu.
1.3.3.2 Tính chất của tín dụng chứng từ
Tín dụng chứng từ là hình thức bảo đảm thanh toán của ngân hàng: Đảm bảo
việc thanh toán vì có ngân hàng mở LC đứng ra cam kết; việc thanh toán không phụ
thuộc vào thiện chí của ngƣời mua. Theo phƣơng thức này, ngân hàng sẽ làm trung
6


×