Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ tiền gửi vào BIDV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.85 KB, 10 trang )

Quy trình nghiệp vụ tiền gửi
Ban hành theo 7068/QĐ-NVKD2 ngày 21/12/2005
Câu 1. Các giao dịch liên quan đến việc phong toả tiền gửi của khách hàng
được thực hiện bởi?
a. Giao dịch viên
b. Kiểm soát viên
c. Giao dịch viên và Kiểm soát viên
d. Kiểm soát viên và một kiểm soát viên khác có hạn mức phê duyệt cao hơn
Câu 2. Chứng nhận tiền gửi có kỳ hạn (FDR) có cấu trúc như thế nào?
a. BBB-A-CC-RRRRRRR-D
b. BBB-D-CC-RRRRRRR-A
c. BBB-D-CC-RRRRRR-A
d. BBB-A-CC-RRRRRR-D
Câu 3. Nộp tiền lần đầu vào TK SA dùng menu nào sau đây?
a. ID 1050
b. ID 2053
c. ID 1053
d. ID 2050
Câu 4. GDV được thực hiện những menu nào sau đây?
a. ID 20107-Thanh toán định kỳ (AFT)
b. ID 20108- Điều chuyển vốn tự động (SWEEP)
c. ID 20105 – Stop/hold maintenance
d. ID 20109 – Nhận file trả lương trực tuyến
Câu 5. In lại sổ Tiết kiệm (Passbook) thì GDV vào menu nào?
a. ID 2600
b. ID 2500
c. ID 1500
d. ID 2601
Câu 6. Trong giao dịch rút tiền từ Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn (SA)
thì sử dụng menu nào sau đây?
a. ID 1250


b. ID 1350
c. ID 2250
d. ID 1251
68
Câu 7. Mở mới tài khoản Tiết kiệm (SA) GDV phải vào menu nào?
a. ID 2000
b. ID 1000
c. ID 3000
d. ID 4000
Câu 8. Sản phẩm nào là sản phẩm thanh toán bù trừ giấy?
a. OL1
b. OL3
c. OL7
d. OL11
Câu 9. Sau khi thực hiện xong giao dịch phong toả số dư tiền gửi của khách
hàng thì số tiền khoang giữ sẽ được hệ thống xử lý như thế nào?
a. Số tiền khoanh giữ vẫn trong số dư khả dụng. Khách hàng được hưởng lãi
trên số tiền đó.
b. Số tiền khoanh giữ vẫn trong số dư khả dụng. Khách hàng không được
hưởng lãi trên số tiền đó.
c. Số tiền khoanh giữ sẽ bị trừ đi trong số dư khả dụng. Khách hàng không


được hưởng lãi trên số tiền đó
d. Số tiền khoanh giữ sẽ bị trừ đi trong số dư khả dụng. Khách hàng vẫn được
hưởng lãi trên số tiền đó.
Câu 10. Trong cấu trúc tài khoản tiền gửi có kỳ hạn trong chương trình
SIBS, đâu là mã áp dụng kỳ hạn trả lãi sau?
a. 0
b. 1

c. 2
d. 3
Câu 11. Menu nào được sử dụng để mở Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn mới?
a. 1000
b. 2000
c. 3000
d. 3010
Câu 12. Giao dịch viên có được thực hiện các giao dịch sửa đổi/bổ sung vào
hồ sơ tài khoản khách hàng dưới đây không?
a. New FD account maintenance (Sửa đổi hồ sơ FDR mới mở)
b. FDR maintenance (Sửa đổi hồ sơ FDR)
c. AFT maintenance (Quản lý hồ sơ lệnh thanh toán định kỳ)
d. Không có thẩm quyền thực hiện các giao dịch trên
Câu 13. Khách hàng rút lãi tại quầy có thể được rút bằng các hình thức
nào sau đây?
a. Tiền mặt
b. Chuyển khoản vào tài khoản thanh toán và tiết kiệm
c. Chuyển tiền ra khỏi Ngân hàng.
d. Cả 3 hình thức trên
Câu 14. Thế nào là Séc nội bộ?
69
a. Séc do các Ngân hàng khác phát hành nhưng ngoài khu vực thanh toán bù
trừ.
b. Séc do các ngân hàng trên cùng địa bàn thanh toán bù trừ phát hành và cùng
tham gia bù trừ tại một Chi nhánh, sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước
c. Séc do các Chi nhánh trong cùng hệ thống Ngân hàng Đầu tư và phát triển
Việt Nam phát hành.
d. Không có đáp án nào đúng.
Câu 15. Cấu trúc của FDR là: BBB - A - CC - RRRRRRR - D, trong đó D
là?

a. Mã tiền tệ
b. Mã quy định phương thức trả lãi
c. Mã phạt
d. Số kiểm tra do hệ thống SIBS tự tạo
Câu 16. Khi thực hiện nghiệp vụ chuyển nhượng tiền gửi có kỳ hạn cho
khách hàng, giao dịch viên thu hồi FDR cũ và vào màn hình giao dịch khai
báo số seri sổ chứng nhận tiền gửi có kỳ hạn 161 “FD receipt inventory” để
đổi trạng thái sổ FDR cũ thành?
a. Trạng thái “Cancelled”, đồng thời tại trường Remark đánh: HUỶ DO
CHUYỂN NHƯỢNG.
b. Trạng thái “Delete”, đồng thời tại trường Remark đánh: HUỶ DO
CHUYỂN NHƯỢNG.
c. Trạng thái “Reserve”, đồng thời tại trường Remark đánh: HUỶ DO
CHUYỂN NHƯỢNG.
Câu 17. Nghiệp vụ chuyển nhượng tiền gửi có kỳ hạn được thực hiện tại chi


nhánh nào sau đây?
a. Tất các các điểm giao dịch của BIDV trong toàn quốc.
b. Tại chi nhánh khởi tạo CIF cho khách hàng
c. Tại chi nhánh phát hành FDR được chuyển nhượng.
d. CN tạo FD Group cho người được chuyển nhượng
Câu 18. Phương thức tính lãi bằng cách cộng dồn lãi theo số dư hiện hành
của tài khoản, hàng ngày lãi không nhập gốc, lãi được nhập gốc theo chu
kỳ trả lãi là phương thức cộng dồn lãi nào?
a. Lãi đơn.
b. Lãi kép
c. Lãi trả trước
d. Lãi trả sau.
Câu 19. Khách hàng yêu cầu đóng tài khoản tiền gửi thanh toán nhưng vẫn

còn lệnh AFT (Lệnh thanh toán định kỳ), Giao dịch viên phải thực hiện
như thế nào?
a. Xóa hết lệnh AFT, sau đó đóng tài khoản.
b. Đóng tài khoản, không cần xóa lệnh AFT.
c. Thực hiện xóa một phần lệnh AFT, đóng tài khoản
Câu 20. Các giao dịch sửa đổi hồ sơ của tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
cần phải có căn cứ nào?
a. Đề nghị từ khách hàng
70
b. Đề nghị từ các bộ phận chức năng trong Chi nhánh được cấp có thẩm quyền
chấp thuận.
c. Đề nghị từ các cơ quan chức năng bên ngoài.
d. Cả a và b đều đúng
e. Cả a, b và c đều đúng
Câu 21. Sản phẩm tiết kiệm “ổ trứng vàng” do BIDV cung cấp thuộc loại
sản phẩm nào sau đây?
a. Sản phẩm huy động tiết kiệm có kỳ hạn bằng đồng Việt Nam
b. Sản phẩm huy động tiết kiệm có kỳ hạn bằng đô la Mỹ (USD)
c. Sản phẩm huy động tiết kiệm không kỳ hạn bằng đồng Việt Nam.
d. Sản phẩm huy động tiết kiệm không kỳ hạn bằng đô la Mỹ (USD)
Câu 22. Người cư trú là cá nhân được mở và sử dụng tài khoản tiền gửi
ngoại tệ tại tổ chức tín dụng được phép để thực hiện giao dịch nào sau đây?
a. Chi cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật
b. Chi rút ngoại tệ tiền mặt
c. Chuyển tiền cho cá nhân khác có mở tài khoản tại cùng ngân hàng
d. cả a và b
e. a, b và c
Câu 23. Người cư trú là tổ chức được phép mở và sử dụng tài khoản tiền
gửi ngoại tệ tại các tổ chức tín dụng được phép để thực hiện các giao dịch
chi ngoại tệ nào sau đây?

a. Chi rút ngoại tệ tiền mặt cho cá nhân làm việc cho tổ chức đó khi được cử ra
nước ngoài công tác
b. Chi bán cho tổ chức tín dụng được phép
c. Chi chuyển sang tài khoản tiền gửi ngoại tệ của người cư trú khác để thanh
toán tiền hàng hoá, dịch vụ trong nước.
d. a và b
e. Cả a, b và c
Câu 24. Ngày nào là ngày trả lãi tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức tại hệ
thống SIBS hàng tháng?


a. Ngày 20
b. Ngày 25
c. Ngày 30
d. Ngày cuối cùng trong tháng
Câu 25. Ngày nào là ngày trả lãi tiền gửi thanh toán VND của cá nhân
trong nước tại hệ thống SIBS hàng tháng?
a. Ngày 25
b. Ngày 26
c. Ngày 27
d. Ngày cuối cùng trong tháng
Câu 26. Tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng có số dư sổ cái
5.000.000đ; phong tỏa 2.000.000đ; thấu chi 10.000.000đ, hạn mức duy trì số
dư tối thiểu 50.000đ. Số dư khách hàng được sử dụng là bao nhiêu?
a. 12.900.000đ
b. 13.000.000đ
71
c. 12.950.000đ
d. 14.950.000đ
Câu 27. Khi thực hiện giao dịch nhận tiền gửi có kỳ hạn từ khách hàng

mới, giao dịch viên thực hiện tuần tự các bước như thế nào?
a. Tạo số CIF Mở tài khoản chính tạo chứng nhận tiền gửi
Gửi tiền
vào FDR tạo quan hệ in sổ.
b. Tạo số CIF Mở tài khoản chính tạo chứng nhận tiền gửi
Gửi tiền
vào FDR in sổ.
c. Tạo số CIF Tạo chứng nhận tiền gửi mới Mở tài khoản chính
􀃎 Gửi
FD in FD sổ
d. Tạo số CIF Mở tài khoản chính Gửi FD tạo Receipt mới
􀃎 in sổ
Câu 28. Hiện tại, biểu phí dịch vụ của BIDV được quy định thống nhất ở
phạm vi nào?
a. Toàn hệ thống
b. Từng khu vực
c. Từng chi nhánh
d. Từng nghiệp vụ
Câu 29. Dịch vụ quản lý vốn tự động trong gói dịch vụ BIDVSmart@
ccount chỉ có thể đáp ứng được cho khách hàng có mô hình hoạt
động theo mấy cấp?
a. Một cấp
b. Hai cấp
c. Trên hai cấp
d. Cả ba trường hợp trên
Câu 30. Theo quy định của Tiết kiệm dự thưởng Rồng vàng Thăng long,
sau khi quay thưởng, khách hàng được rút trước hạn khi nào?
a. Không được phép rút trước hạn
b. Được phép rút trước hạn ngay khi có kết quả dự thưởng
c. Được phép rút trước hạn khi đạt thời gian quy định

d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 31. Theo quy định các đợt huy động tiết kiệm dự thưởng gần đây, nếu
số dự thưởng của khách hàng trùng với nhiều số trúng thưởng của các giải


thưởng thì khách hàng nhận giải thưởng như thế nào?
a. Chỉ nhận được một giải thưởng cao nhất
b. Nhận được toàn bộ giải thưởng đã trúng thưởng
c. Chỉ nhận được giải cao nhất và những giải có giá trị nhỏ hơn 500.000đ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 32. Khách hàng cá nhân có thể yêu cầu BIDV cung cấp thông tin liên
quan đến tiền gửi của mình bằng cách nào?
a. Gọi điện thoại
b. Gửi thư
c. Xuất trình CMND tại điểm giao dịch
d. Cả ba cách trên.
Câu 33. Trong 1 giao dịch trên menu 3010, giao dịch viên có thể tạo tối đa
bao nhiêu FDR?
72
a. 1
b. 5
c. 10
d. 20
Câu 34. Giao dịch viên có thể hỗ trợ khách hàng biết số tài khoản của mình
trong trường hợp khách hàng chỉ nhớ bao nhiêu ký tự tài khoản?
a. 11 ký tự đầu tiên của tài khoản
b. 12 ký tự đầu tiên của tài khoản
c. 13 ký tự đầu tiên của tài khoản
d. Không trường hợp nào đúng
Câu 35. Trên tài khoản tiền gửi thanh toán đồng thời áp dụng được mấy

mức lãi suất?
a. Chỉ một mức lãi suất.
b. Hai mức lãi suất vì có thể áp dụng hạn mức thấu chi.
c. Có thể có trên ba mức lãi suất.
d. Cả ba trường hợp đều không đúng
Câu 36. Khách hàng yêu cầu chuyển khoản một số tiền vào mỗi ngày 15
hàng tháng, giao dịch viên cần thực hiện theo phương án nào sau đây?
a. SA chuyển khoản nội bộ
b. SA chuyển tiền liên chi nhánh
c. Lệnh Sweep
d. Lệnh AFT
Câu 37. Trong giao dịch thanh toán lương, hệ thống sẽ thực hiện hạch toán
khi nào?
a. Giao dịch trả lương có trạng thái là Active
b. Giao dịch trả lương có trạng thái là Posted
c. Cả 2 phương án a và b
d. Không phương án nào được
Câu 38. Lãi suất phân tầng hiện đang quy định tại BIDV được áp dụng
theo phương án nào?
a. Nhiều mức lãi suất đối với một số dư
b. Lãi suất cao hơn với toàn bộ số dư
c. Lãi suất thả nổi
d. Cả 3 phương a,b và c
Câu 39. Khi thực hiện phong tỏa 1 phần số dư của tài khoản tiền gửi thanh
toán, yếu tố nào sau đây sẽ không thay đổi?
a. Số dư nhờ thu.
b. Số dư sổ cái.


c. Lãi cộng dồn.

d. Cả 3 phương án a, b và c
Câu 40. Khách hàng dưới 14 tuổi chỉ được thực hiện giao dịch với ngân
hàng trong trường hợp nào?
a. Gửi tiền có kỳ hạn
b. Rút tiền có kỳ hạn
c. Gửi và rút tiền thông qua người giám hộ
73
d. Không trường hợp nào
Câu 41. Đâu là kỳ hạn tối đa của giấy tờ có giá ngắn hạn theo quy định
hiện hành của NHNN?
a. 364 ngày
b. 12 tháng
c. 365 ngày
d. 366 ngày
Câu 42. Số dư tối thiểu đối với tài khoản tiền gửi thanh toán VND của
khách hàng cá nhân là bao nhiêu?
a. 50.000
b. Số dư khác
c. 100.000
d. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 43. Lãi suất trả sau của khoản tiền gửi quy về thời điểm hiện tại sẽ
như thế nào?
a. Tương đương lãi suất trả trước
b. Cao hơn lãi suất trả trước
c. Thấp hơn lãi suất trả trước
d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 44. Tại menu 20108, Trường “Day to retry if insufficient fund – Ngày
thử lại nếu không đủ tiền” có giá trị là 5. Như vậy có ý nghĩa gì?
a. Ngày 5 tháng tiếp theo sẽ thực hiện chuyển.
b. Mỗi 5 ngày kể từ khi tạo lập sẽ thực hiện chuyển

c. Hệ thống sẽ cố gắng thực hiện chuyển trong vòng 5 ngày kể từ ngày tạo lập
nếu ngày tạo lập không chuyển được.
d. Hệ thống sẽ cố gắng thực hiện lại trong vòng 5 ngày kể từ ngày chuyển nếu
ngày chuyển không thực hiện được.
Câu 45. Giao dịch nào sau đây sẽ không ghi có trực tiếp vào tài khoản
khách hàng?
a. SA nộp tiền mặt
b. SA gửi séc nội bộ
c. SA Ghi có
d. SA gửi séc cùng địa bàn
Câu 46. Tiền lãi của tài khoản đầu tư tiền gửi tự động được trả như thế
nào?
a. Trả vào tài khoản ĐTTGTĐ ngày 25 hàng tháng.
b. Trả hàng ngày vào tài khoản ĐTTGTĐ.
c. Trả vào tài khoản TGTT ngày 25 hàng tháng.
d. Trả hàng ngày vào tài khoản TGTT.
Câu 47. Với sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn lãi suất thả nổi, khi thực hiện thay
đổi lãi suất mới sẽ được áp dụng kể từ khi nào?
a. Áp dụng ngay từ ngày thực hiện thay đổi.
b. Áp dụng sau 01 ngày kể từ ngày thay đổi.
c. Áp dụng từ kỳ điều chỉnh tiếp theo


d. Không thay đổi được
74
Câu 48. Để điều chỉnh lãi suất áp dụng cho kỳ quay vòng tiếp theo của
FDR, GDV (KSV) phải thực hiện điều chỉnh như thế nào?
a. Trước ngày quay vòng
b. Tại ngày quay vòng
c. Sau ngày quay vòng

d. Không điều chỉnh được
Câu 49. Chứng chỉ tiền gửi do BIDV phát hành, khi đến hạn được xử lý
như thế nào?
a. Không được phép quay vòng
b. Quay vòng sang sản phẩm CCTG tương tự
c. Quay vòng sang tiền gửi có kỳ hạn tương ứng.
d. Quay vòng theo quy định của BIDV cho từng đợt phát hành
Câu 50. Đâu là đặc điểm nổi bật của sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn lãi trả
trước?
a. Được rút trước hạn từng phần và tự động quay vòng khi đáo hạn.
b. Được rút trước hạn từng phần và không tự động quay vòng khi đáo hạn.
c. Không được rút trước hạn từng phần và tự động quay vòng khi đáo hạn.
d. Không được rút trước hạn từng phần và không tự động quay vòng khi đáo
hạn
Câu 51. Ngày 29/03 khách hàng có nhu cầu gửi kỳ hạn 40 ngày, Chi nhánh
sẽ thực hiện như thế nào?
a. Gửi kỳ hạn 1 tháng và quay vòng kỳ hạn 10 ngày.
b. Gửi kỳ hạn 1 tháng và quay vòng kỳ hạn 9 ngày.
c. Không thực hiện được.
Câu 52. Lãi suất chủ sản phẩm FD10300X là 10.5%/năm, khi thực hiện tạo
FDR GDV thực hiện cộng biên độ lãi suất 3.5%/năm. Lãi suất kỳ quay
vòng của FDR là?
a. 3.5%
b. 10.5%
c. 14%
d. Lãi suất chủ sản phẩm FD10300X
Câu 53. Tại màn hình Menu ID 30001, không thể thay đổi tham số nào của
FDR?
a. Lãi suất
b. Kỳ hạn

c. Phương thức thanh toán
d. Số seri sổ
Câu 54. Quy trình gửi tiền vào tài khoản bằng tiền mặt được áp dụng cho
laọi tiền nào?
a. Loại tiền VND
b. Loại tiền USD
c. Loại tiền EUR
d. Áp dụng chung cho tất cả các loại tiền tệ
Câu 55. Mục đích sử dụng của màn hình Menu ID 20107?
a. Cài đặt lệnh AFT.
75
b. Cài đặt lệnh SWEEP
c. Cài đặt lệnh HOLD
d. Cài đặt HMTC
Câu 56. Giao dịch sửa đổi/bổ sung vào hồ sơ tài khoản khách hàng nào


dưới đây phải được thực hiện bởi KSV?
a. Stop/Hold maintenance (Quản lý lệnh phong tỏa)
b. FDR maintenance (Sửa đổi hồ sơ FDR)
c. AFT maintenance (Quản lý hồ sơ lệnh thanh toán định kỳ)
d. Sweep arrangement.(Quản lý hồ sơ lệnh điều chuyển vốn tự động)
e. Tất cả các sửa đổi trên
Câu 57. Việc chuyển nhượng tiền gửi có kỳ hạn (FDR) được thực hiện tại
chi nhánh nào?
a. Chi nhánh tạo CIF
b. Chi nhánh tạo FD Group
c. Chi nhánh tạo FDR
d. Tất cả các chi nhánh BIDV
Câu 58. Việc giải tỏa được thực hiện tại chi nhánh nào?

a. Chi nhánh phong tỏa
b. Chi nhánh mở tài khoản
c. Chi nhánh tạo CIF
d. Tất cả các chi nhánh BIDV
Câu 59. Với mã sản phẩm FD3xx.xx.xx, thì 3 ký tự đầu được hiểu là?
a. Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn lãi trả sau
b. Chứng chỉ tiền gửi dài hạn lãi trả sau
c. Tiền gửi có kỳ hạn lãi trả sau
d. Tiền gửi có kỳ hạn lãi trả trước
Câu 60. Với mã sản phẩm FD4xx.xx.xx, thì 3 ký tự đầu được hiểu là?
a. Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn lãi trả sau
b. Chứng chỉ tiền gửi dài hạn lãi trả sau
c. Tiền gửi có kỳ hạn lãi trả sau
d. Tiền gửi có kỳ hạn lãi trả trước
Câu 61. Thanh toán định kỳ (Automatic fund transfer) : được sử dụng để
thực hiện việc thanh toán tự động theo lịch đều đặn từ tài khoản thanh
toán hoặc tài khoản tiết kiệm, ghi có cho tài khoản nào?
a. Tài khoản thanh toán
b. Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
c. Tài khoản tiền vay
d. Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
e. a, b và c
f. a, b, c và d
Câu 62. BIDV đã ký kết Thỏa thuận hợp tác về tổ chức phối hợp thu ngân
sách Nhà nước với đơn vị nào sau đây?
a. KBNN
b. Tổng cục thuế
c. Tổng cục Hải quan
76
d. Tất cả đơn vị trên

Câu 63. Hệ thống thanh toán của BIDVcó những lợi thế gì?
a. Mạng lưới rộng khắp
b. Kênh thanh toán đa dạng
c. Chính sách phí linh hoạt
d. Cả a, b,c
Câu 64. Đối với các dịch vụ thuộc chức năng hoạt động của chi nhánh theo
quy định của pháp luật mà chưa được quy định trong biểu phí khung do
HSC quy định thì chi nhánh phải xử lý như thế nào?
a. Chi nhánh có văn ban xin phép Hội sở chính


b. Chi nhánh áp dụng biểu phí của các dịch vụ tương đương
c. Chi nhánh có thể thoả thuận bằng văn bản với khách hàng để thực hiện
d. Chi nhánh không được phép thực hiện
Câu 65. Nguyên tắc nào xác định mức phí dịch vụ đối với các giao dịch
trích từ tài khoản?
a. Trích từ tài khoản của đối tượng nào thì thu phí theo biểu phí của đối tượng
đó.
b. Chuyển tiền vào tài khoản của đối tượng nào thì thu phí theo biểu phí của
đối tượng đó
c. a và b đều được
d. a hoặc b tuỳ theo loại có mức phí cao nhất
Câu 66. Nguyên tắc nào xác định mức phí dịch vụ đối với các giao dịch nộp
tiền vào tài khoản tại BIDV?
a. Đối tượng nào nộp tiền thì thu phí theo biểu phí của đối tượng đó.
b. Nộp tiền vào tài khoản của đối tượng nào thì áp dụng biểu phí theo đối
tượng đó
c. a và b đều được
d. a hoặc b tuỳ theo loại có mức phí cao nhất
Câu 67. Đối với các giao dịch nộp tiền mặt để chuyển tiền đi (trong và

ngoài hệ thống BIDV), áp dụng biểu phí nào?
a. Cá nhân
b. Doanh nghiệp
c. Tuỳ đối tượng nộp là cá nhân hay doanh nghiệp
d. a hoặc b tuỳ theo loại có mức phí cao nhất
Câu 68. Dịch vụ điều chuyển vốn tự động được áp dụng với các tài khoản
nào?
a. Cùng CIF
b. Khác CIF
c. a và b đều được
Câu 69. Dịch vụ Điều chuyển vốn tự động đem lại lợi ích gì đối với khách
hàng?
a. Tập trung toàn bộ nguồn vốn về một tài khoản chính
b. Khắc phục tình trạng thừa, thiếu cục bộ nguồn tiền
c. Cả a và b
d. Không phải các lợi ích trên
77
Câu 70. Khách hàng ký kết hợp đồng sử dụng dịch vụ Điều chuyển vốn tự
động với chi nhánh nào?
a. Chi nhánh giữ tài khoản chính
b. Tất cả các chi nhánh giữ tài khoản phụ.
c. Chi nhánh giữ tài khoản chính và tất cả các chi nhánh giữ tài khoản phụ.
d. Bất kỳ chi nhánh nào
Câu 71. Khách hàng được khai báo là sử dụng dịch vụ Smart@ccount
trong trường hợp khách hàng sử dụng các dịch vụ nào sau đây?
a. Dịch vụ thu hộ
b. Dịch vụ thu hộ và dịch vụ lãi suất phân tầng
c. Dịch vụ thu hộ và dịch vụ điều chuyển vốn tự động
d. Dịch vụ thu hộ, dịch vụ lãi suất phân tầng và dịch vụ điều chuyển vốn tự
động

Câu 72. Dịch vụ thu hộ Network Collection khác với dịch vụ thu hộ thông
thường ở điểm nào?
a. Phí thu từ người nộp/chuyển tiền ngay sau khi thực hiện giao dịch.


b. Miễn phí cho người nộp/chuyển tiền, phí dịch vụ do doanh nghiệp thanh
toán theo từng giao dịch.
c. Miễn phí cho người nộp/chuyển tiền, phí dịch vụ do doanh nghiệp thanh
toán cho chi nhánh đầu mối vào cuối tháng.
d. Không phải các ý trên



×