Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Bộ câu hỏi ôn thi nghiệp vụ NHNoPTNT 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.84 KB, 68 trang )

Câu hỏi ôn thi nghiệp vụ năm 2014
Ghi chú: trong quá trình ôn tập nếu có vớng mắc về nội dung câu hỏi và các phơng án trả lời đề nghị
các đơn vị tổng hợp gửi về Ban tổ chức thi (ông Trần Đức Bẩy-phòng HCNS) để chỉnh sửa, bổ sung tr ớc
khi tổ chức cuộc thi.
I- NGHIP V IN TON:
Cõu 1: Ti mỏy 10.6.0.12 th mc NHNoBG ó c chia x vi tờn DATA. truy cp vo th mc
NHNoBG t mỏy khỏc, vo Start\Run, phi nhp vo chui ký t no di õy ?
a. \\10.6.0.12\DATA
b. \\10.6.0.12/DATA
c. \\10.6.0.12\NHNoBG
d. //10.6.0.12\NHNoBG
Cõu 2: Trong Excel, Kt qu ca biu thc =AND(1>2,3<4) l?
a. ỳng
b. Sai
c. True
d. False
Cõu 3: n v o lng tc truyn thụng ca h thng mng l?
a. Bit
b. Byte
c. Hz
d. Bps
Cõu 4: Khi gừ cụng thc xong, ri Enter, mỏy hin ra #REF! cú ngha l :
a. Khụng tỡm thy tờn hm tham chiu
b. Giỏ tr tham chiu khụng tn ti
c. Khụng tham chiu n c
d. Tp hp tham chiu rng.
Cõu 5: Ti mn hỡnh Desktop ca WINDOWS cú file vn bn kiemtra.doc, bn A vụ tỡnh i tờn thnh
ch Bienbankiemtra.nam2014 , hóy cho bit iu gỡ xy ra?
a. Vn i c bỡnh thng.
b. i c nhng biu tng (icon) ca file ú b thay i.
c. Cú li v WINDOWS khụng cho i tờn.


d. i c nhng file ú s khụng m c bng chng trỡnh WORD
Cõu 6: Word: la chn cỏc khi vn bn khụng lin k nhau trong mt on vn bn, bn cn s
dng chut kt hp vi phớm no ?
a. Ctrl
b. Shift
c. Ctrl v Shift
d. Alt
Cõu 7: Trong Word, khi ta gừ mt ký t bt k v nhn phớm spacebar s cú mt cm t thay th k t
va gừ. õy l chc nng ?
a. auto Format
b. auto correct
c. auto text
d. Tt c u sai.
Cõu 8: Trong WINDOWS , t hp phớm no sau õy dựng thu nh ca s chng trỡnh ang lm
vic v thanh Taskbar.
a. CTRL+M
b. ALT+M
c. WIN+M
d. CTRL+N
Cõu 9: ụ C1 cha d liu dng chui A115. Nhp cụng thc =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vo C2. D
liu trong ụ s l:
1
1
a. 115
b. 0
c. TRUE
d. FALSE
Câu 10: Để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1990 biết ngày sinh ở ô A2, ta sẽ gõ công thức:
a. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
b. = YEAR(DAY()) - YEAR(A2)

c. = YEAR(TODAY())/ YEAR(A2)
d. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2)
Câu 11: Trong bảng tính Excel, ô E1 chứa công thức: = A1 + $B$1 + C1. Sao chụp công thức trong ô
E1 đến ô F3. ô F3 sẽ chứa công thức:
a. B3+$C$1+D3
b. C3+$B$1+E3
c. A1 + $B$1 + C1
d. B3+$B$1+D3
Câu 12: Word: hãy chọn câu sai trong những câu sau ?
a. Các tệp soạn thảo trong word 2010 có đuôi ngầm định là .docx
b. Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File -> Exit
c. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save As, người dùng đều phải cung cấp tên văn bản
d. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word.
Câu 13: Để xem địa chỉ IP của máy bạn đang dùng ta có thể thực hiện bằng cách nào ?
a. Vào Start > Run gõ lệnh ipconfig.
b. Vào Start > Run gõ lệnh cmd, và gõ tiếp ipconfig.
c. Vào Start > Run gõ lệnh cmd, và gõ tiếp ping.
d. Tất cả đều sai.
Câu 14. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức =IF(KA9="Tinhoc","Đ","S") sau tại ô B1:
a. Đ
b. S
c. #NAME?
d. Có thể là Đ hoặc S
Câu 15: Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
a. 1
b. 7
c. Máy báo lỗi.
d. 0.5
Câu 16: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a. File - Search

b. Windows - Search
c. Start – Search
d. Tools - Search
Câu 17: EXCEL. Muốn in lặp lại các tiêu đề bảng trong excel ta chọn:
a. File -> Page setup -> Sheet -> Rows to repeat at top
b.Table -> Headings
c. Tất cả đếu đúng.
Câu 18: Việc sửa chữa, bảo dưỡng máy tính phải tuân thủ:
a. Máy hỏng hoặc lỗi phần nào chỉ được sửa chữa, khắc phục phần đó (2).
b. Trước khi sửa chữa, khắc phục lỗi phải sao lưu dữ liệu (1).
c. Cả 2 trường hợp (1) và (2).
Câu 19: Khi máy có sự cố, cán bộ điện toán NHNo tỉnh được phân công không khắc phục được thì:
a. Phải có trách nhiệm trao đổi, phối hợp với cán bộ khác trong phòng để cùng tìm biện pháp khắc phục
(1).
b. Sau khi đã thống nhất được cách giải quyết mới được thực hiện trên máy (2).
2
2
c. Trường hợp không khắc phục được thì chuyển bảo hành (nếu còn bảo hành) hoặc thuê ngoài sửa chữa
(nếu hết hạn bảo hành hoặc lỗi bị từ chối bảo hành). Chi phí sửa chữa do đơn vị có máy hỏng phải chịu
(3).
d. Tất cả các phương án (1), (2) và (3).
Câu 20: Nghiêm cấm mọi người sử dụng:
a. Mở nắp máy gây hư hỏng phần vỏ máy, đặc biệt là các thiết bị còn trong thời gian bảo hành của hãng
(1).
b. Sử dụng thiết bị lưu trữ lạ trên máy tính của mình nếu thiết bị này chưa được kiểm tra virus (2).
c. Sử dụng máy vi tính cho công việc khác ngoài nhiệm vụ được giao (3).
d. Cả (1), (2) và (3).
Câu 21: Trước khi thanh lý máy tính cũ phải:
a. Thu hồi lại đĩa cứng có chứa dữ liệu và chương trình giao dịch NHNo (1).
b. Xoá dữ liệu lưu trên máy đó (2).

c. Hủy đĩa cứng hoặc xóa không thể phục hồi dữ liệu lưu trên máy (3).
d. (1) và/hoặc (2) đúng.
Câu 22: Khi nghi ngờ máy vi tính bị nhiễm virus, người vận hành lập tức phải:
a. Báo cáo với Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được uỷ quyền phụ trách.
b. Báo cáo với phòng Điện toán NHNo tỉnh.
c. Báo cáo cán bộ được giao phụ trách hệ thống máy vi tính, nếu không có cán bộ phụ trách thì phải báo
cáo phòng Điện toán NHNo tỉnh.
Câu 23: Để mở ổ đĩa USB khi cắm ổ đĩa USB vào máy vi tính. Làm thế nào để không bị virus lây
nhiễm từ ổ USB sang máy tính:
a. Quét virus ổ USB trước, sau đó mở My Computer và kích đúp chuột vào ổ USB để mở ổ này.
b. Quét virus ổ USB trước, sau đó mở My Computer và Bấm chọn ổ đĩa trong danh sách trên thanh
Address.
c. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Các đối tượng nào sau đây được phép truy cập và sử dụng chương trình IPCAS:
a. Cán bộ lãnh đạo từ phó trưởng phòng trở lên.
b. Cán bộ được tuyển dụng chính thức đã ký hợp đồng lao động.
c. Cán bộ đang làm việc tại chi nhánh
d. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cán bộ khi nghỉ làm việc từ 1 ngày trở lên (nghỉ phép, ốm đau, thai sản, đi công tác, nghỉ việc
riêng theo chế độ …) phải thực hiện:
a. Chi nhánh thông báo và đề nghị phòng Điện toán thu hồi tạm thời User.
b. Chi nhánh lập phiếu yêu cầu thu hồi tạm thời user gửi phòng Điện toán.
c. Bàn giao User sử dụng trên IPCAS cho người thay thế
d. Tất cả các phương án đúng.
Câu 26: Mục đích sử dụng chứng thư số là gì ?
a. Chứng thư số dùng để xác thực khi log vào hệ thống IPCAS và khi phê duyệt giao dịch trên IPCAS.
b. Chứng thư số được công nhận dùng để ký, xác thực và mã hóa trong các giao dịch điện tử.
c. Chứng thư số có thể được dùng để mã hóa dữ liệu mà chỉ người giữ chứng thư số ban đầu mới có thể
giải mã được nội dung dữ liệu.
d. Tất cả các phương án.

Câu 27: Trách nhiệm của người sử dụng chứng thư số:
a. Sử dụng chứng thư số đúng mục đích đã đăng ký. Tuân thủ các quy định của Agribank và của pháp
luật hiện hành về chữ ký số và chứng thư số.
b. Không cho người khác mượn chữ ký số, thiết bị bảo mật lưu trữ chữ ký số, mật khẩu truy cập vào
thiết bị lưu trữ chữ ký số của mình để thực hiện log vào hệ thống IPCAS hoặc ký phê duyệt các giao
dịch.
c. Khi nghỉ chế độ, nghỉ ốm, nghỉ phép, đi học,… hoặc không dùng đến chữ ký số và chứng thư số từ 15
ngày trở lên, người dùng cuối phải làm thủ tục tạm ngưng hoạt động của chứng thư số theo quy định
của NHNo.
3
3
d. Tất cả các phương án.
Câu 28: Định kỳ khi đăng nhập vào Windows, Domain Corp.agribank.com.vn yêu cầu đổi mật khẩu,
quy tắc đổi nào là đúng? (chọn phương án tối ưu):
a. Mật khẩu mới có it nhất 10 ký tự, có chữ ,có ký tự đặc biệt, có số
b. Mật khẩu mới có ít nhất 8 ký tự, có chữ, có ký tự đặc biệt, có số, không có cụm từ trùng với mật khẩu

c. Mật khẩu mới có ít nhất 8 ký tự, có chữ, có số, có ký tự đặc biệt, không có cụm từ trùng với mật khẩu
cũ hoặc tên người dùng.
d. Gọi điện thoại về bộ phận Điện toán Hội sở nhờ đổi mật khẩu.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai ?
a. Khi login vào IPCAS xong, nếu không phải là người ký phê duyệt giao dịch thì nên rút thẻ Smartcard
ra khỏi đầu đọc và cất đi cho an toàn.
b. Khi đã rút thẻ Smartcard ra khỏi đầu đọc thì không nhất thiết phải tắt hoặc thoát khỏi các ứng dụng
cuối (web brower, client application,…) mà vẫn bảo đảm người khác không thể lợi dụng truy cập trái
phép thông tin vì không có thẻ Smartcard.
c. Người phê duyệt giao dịch khi rời khỏi vị trí làm việc phải rút thẻ Smartcard của mình và cất an toàn
thiết bị này.
d. Người phê duyệt giao dịch không nhất thiết lúc nào cũng phải cắm thẻ Smartcard vào đầu đọc của
máy tính.

Câu 30: Khi một cán bộ chuyển công tác từ một chi nhánh sang một chi nhánh khác không cùng thuộc
Agribank Bắc Giang, chi nhánh phải làm thủ tục:
a. Thu hồi chứng thư số.
b. Thu hồi chứng thư số và thẻ Smartcard.
c. Tạm dừng chứng thư số. Rồi thu hồi chứng thư số và thẻ Smartcard của người dùng cuối.
d. Tất cả đều sai.
Câu 31: Khi cài đặt hệ điều hành windows cho một máy tính nằm trong Domain corp.agribank.com.vn
(Join Domain) ta phải đặt tên máy tính theo quy tắc nào?
a. 25xx-WSxxxx trong đó 25xx là mã IPCAS của chi nhánh, xxxx là mã điểm giao dịch (1 ký tự) và địa
chỉ IP của máy (3 ký tự).
b. 25xx-WSxxxx trong đó 25xx là mã IPCAS của chi nhánh, xxxx là mã điểm giao dịch (2 ký tự) và địa
chỉ IP của máy (2 ký tự).
c. 25xx-xxxx trong đó 25xx là mã IPCAS của chi nhánh, xxxx là mã điểm giao dịch (1 ký tự) và địa chỉ
IP của máy (3 ký tự).
d. 25xx-xxxxWS trong đó 25xx là mã IPCAS của chi nhánh, xxxx là mã điểm giao dịch (2 ký tự) và địa
chỉ IP của máy (2 ký tự).
Câu 32: Khi join Domain corp.agribank.com.vn cho một máy tính trong TCP/Ipv4 Properties mục DNS
(Use Following DNS server Addresses) phải khai thứ tự địa chỉ nào:
a. 10.6.0.1
10.0.58.11
b. 10.0.58.11
10.6.0.1
c. 10.6.0.11
10.0.58.11
d. 10.0.58.11
10.6.0.11
Câu 33: Phần mềm diệt Virus Kaspersky là phần mền có bản quyền hợp pháp do Agribank Việt Nam
mua trang bị cho các chi nhánh, vì vậy khi cài đặt phần mềm này thì máy tính:
a. Không nhất thiết phải Join Domain corp.agribank.com.vn
b. Bắt buộc phải Join Domain corp.agribank.com.vn

c. Bắt buộc phải Join Domain corp.agribank.com.vn và Profile theo tài khoản Domain của người dùng.
d. Tất cả đều đúng.
4
4
Câu 34: Khi một nhân viên chuyển vị trí làm việc và bàn giao máy tính cho nhân viên mới thì cán bộ
tin học của chi nhánh phải:
a. Trên máy tính đó thực hiện Profile sang tài khoản domain của nhân viên mới.
b. Để tên đăng nhập của nhân viên cũ trên máy tính đó và vẫn vào giao dịch IPCAS được bình thường.
c. Tất cả đều đúng.
Câu 35: Tất cả các máy tính hoạt động trong mạng nội bộ của Agribank thì:
a. Bắt buộc cài đặt những phần mềm của Agribank cung cấp bản quyền (1)
b. Không bắt buộc cài đặt hết những phần mềm của Agribank cung cấp bản quyền nhưng phải đủ để
phục vụ công việc và bảo đảm chính sách an toàn thông tin trong hoạt động của Agribank (3).
c. Có thể cài phần mềm diệt virus bản quyền bán trên thị trường (2).
d. Ý (2) và (3) đúng.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai ?
a. Nghiêm cấm việc đấu nối trực tiếp mạng internet (bao gồm cả kết nối cáp mạng, WiFi, 3G,…), máy
chủ Web server vào hệ thống mạng nội bộ của Agribank. Nghiêm cấm tải về/chia sẻ các tập tin không
rõ nguồn gốc vì có thể gây tổn hại cho hệ thống CNTT của Agribank, ví dụ như gây phát tán mã độc hại
cho máy tính.
b. Tuyệt đối không truy cập mạng Internet từ các máy tính ở vị trí quan trọng như các máy chủ cài đặt
ứng dụng/cơ sở dữ liệu của Agribank, máy trạm có chức năng kiểm soát, phê duyệt giao dịch v.v…
c. Việc truy cập mạng Internet (khi không kết nối với mạng nội bộ) được phép sử dụng cho mục đích
phục vụ công việc và cá nhân.
d. Cán bộ, nhân viên của Agribank chỉ được sử dụng địa chỉ email của Agribank (có tên miền
agribank.com.vn) để trao đổi thông tin nội bộ và làm việc với đối tác; không được sử dụng địa chỉ email
khác để trao đổi các thông tin của Agribank.
Câu 37: Theo văn bản 527/QĐ-NHNo-CNTT ngày 16 tháng 5 năm 2011 của Tổng Giám đốc Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam quy định khi cấp mới USER cho người sử dụng
tại chi nhánh loại 1, loại 2, loại 3 trực thuộc, các đơn vị sự nghiệp có mã cân đối riêng trên IPCAS:

a. Căn cứ vào yêu cầu công việc, người sử dụng lập phiếu yêu cầu theo mẫu CSUS/02 gửi về bộ phận
quản trị tại đơn vị. Trên mẫu phải có xác nhận của thủ trưởng đơn vị.
b. Căn cứ vào yêu cầu công việc, người sử dụng lập phiếu yêu cầu theo mẫu CSUS/01 gửi về bộ phận
quản trị tại đơn vị. Trên mẫu phải có xác nhận của thủ trưởng đơn vị.
c. Căn cứ vào yêu cầu công việc, người sử dụng lập phiếu yêu cầu theo mẫu CSUS/04 gửi về bộ phận
quản trị tại đơn vị. Trên mẫu phải có xác nhận của thủ trưởng đơn vị.
Câu 38: Theo văn bản 527/QĐ-NHNo-CNTT ngày 16 tháng 5 năm 2011 của Tổng Giám đốc Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam quy định khi thay đổi người quản lý một số User
ID đặc biệt như Auto User(User ATM, POS….),… tại chi nhánh loại 1, loại 2, loại 3 trực thuộc, các
đơn vị sự nghiệp có mã cân đối riêng trên IPCAS:
a. Người quản lý User mới và cũ ngoài việc phải lập biên bản bàn giao user, còn phải lập yêu theo mẫu
CSUS/03 về thay đổi thông tin người sử dụng (kèm theo quy định này) và gửi cho bộ phận quản trị tại
đơn vị để thay đổi thông tin người sử dụng trên hệ thống.
b. Người quản lý User mới và Người quản lý cũ phải lập biên bản bàn giao theo mẫu CSUS/04 (kèm
theo quy định này) sau khi bàn giao User ID, mật khẩu và gửi cho bộ phận quản trị tại đơn vị để thay
đổi thông tin người sử dụng trên hệ thống.
c. Người quản lý User mới và Người quản lý cũ phải lập biên bản bàn giao theo mẫu CSUS/06 (kèm
theo quy định này) sau khi bàn giao User ID, mật khẩu và gửi cho bộ phận quản trị tại đơn vị để thay
đổi thông tin người sử dụng trên hệ thống.
Câu 39: Theo quy định văn bản 527/QĐ-NHNo-CNTT, một cán bộ tại phòng giao dịch khi cần thiết lập
lại mật khẩu do quên hoặc do gõ nhầm quá số lần quy định và User đã bị khóa, cần:
a. Lập phiếu yêu cầu đổi lại mật khẩu theo mẫu CSUS/09 trong đó có xác nhận của lãnh đạo phòng giao
dịch, gửi về bộ phận quản trị hệ thống tại chi nhánh tỉnh.
b. Lập phiếu yêu cầu đổi lại mật khẩu theo mẫu CSUS/09 trong đó có xác nhận của lãnh đạo chi nhánh
loại 3, gửi về bộ phận quản trị hệ thống tại chi nhánh tỉnh.
5
5
c. Lp phiu yờu cu i li mt khu theo mu CSUS/09 trong ú cú xỏc nhn ca lónh o phũng giao
dch hoc ca lónh o chi nhỏnh loi 3, gi v b phn qun tr h thng ti chi nhỏnh tnh.
Cõu 40: Phỏt biu no sau õy l ỳng:

Theo quy nh ti vn bn 527/Q-NHNo-CNTT, mt cỏn b khi cn b xung thờm quyn giao dch
trờn h thng IPCAS cn:
a. Lp phiu yờu cu theo mu CSUS/03 v vic thay i thụng tin ngi s dng, quyn giao dch trờn
h thng IPCAS ti n v cú ký xỏc nhn ca trng giao dch v giỏm c phũng giao dch ký úng
du nu cỏn b ang lm vic ti phũng giao dch.
b. Lp phiu yờu cu theo mu CSUS/03 v vic thay i thụng tin ngi s dng, quyn giao dch trờn
h thng IPCAS ti n v cú ký xỏc nhn ca trng phũng/t v giỏm c chi nhỏnh loi 3 ký úng
du hoc cú ký xỏc nhn ca t trng v giỏm c phũng giao dch ký tờn úng du nu cỏn b ang
lm vic ti phũng giao dch.
c. Lp phiu yờu cu theo mu CSUS/03 v vic thay i thụng tin ngi s dng, quyn giao dch trờn
h thng IPCAS ti n v cú ký xỏc nhn ca trng giao dch v lónh o chi nhỏnh loi 3 ký úng
du.
d. Lp phiu yờu cu theo mu CSUS/03 v vic thay i thụng tin ngi s dng, quyn giao dch trờn
h thng IPCAS ti n v cú ký xỏc nhn ca trng phũng/giỏm c phũng giao dch v lónh o chi
nhỏnh loi 3 ký úng du.
II- Nghiệp vụ Hành chính và Nhân sự
Câu 1: Theo quy định trong công tác quản lý của NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 2199/QĐ-NHNo-HCNS ngày 26/7/2012, tất cả các văn bản gửi đến, nhân viên văn th có
trách nhiệm xử lý:
a- Công văn gửi đến ghi đích danh phòng hoặc cá nhân nào thì chuyển đến phòng, cá nhân đó để xử lý.
b- Công văn gửi đến ghi thuộc loại mật, tối mật, tuyệt mật; đơn th khiếu nại, tố cáo; gửi đến nguyên bì
không ghi đích danh ngời nhận và ngời gửi là cá nhân không ghi thông tin ngời gửi thì văn th phải
chuyển nguyên bì đến Giám đốc hoặc Phó giám đốc đợc uỷ quyền xử lý công văn đến.
c- Công văn gửi đến đóng nguyên bì (ngoài các trờng hợp nêu tại điểm b ở trên) hoặc không đóng trong
bì thì văn th có trách nhiệm đóng dấu công văn đến, vào sổ theo dõi công văn đến theo quy định và
chuyển đến Giám đốc hoặc Phó giám đốc đợc uỷ quyền xử lý công văn đến.
d- Tất cả các ý trên.
Câu 2: Theo quy định trong công tác quản lý của NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 2199/QĐ-NHNo-HCNS ngày 26/7/2012, tất cả các văn bản gửi đi, nhân viên văn th có
trách nhiệm xử lý:

a- Vào sổ theo dõi công văn gửi đi, ghi đầy đủ các yếu tố theo quy định.
b- Lu 1 bản chính đồng thời sắp xếp công văn gọn gàng theo thứ tự thời gian, đơn vị ban hành để dễ tra
cứu khai thác khi cần.
c- Cả a &b.
Câu 3: Theo quy định trong công tác quản lý của NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 2199/QĐ-NHNo-HCNS ngày 26/7/2012, việc sử dụng và quản lý con dấu cơ quan do:
a- Giám đốc giao trách nhiệm cho 1 Phó Giám đốc sử dụng và quản lý con dấu.
b- Giám đốc uỷ quyền bằng văn bản cho 1 ngời sử dụng và quản lý con dấu.
c- Giám đốc giao trách nhiệm cho 1 phòng nghiệp vụ sử dụng và quản lý con dấu.
Câu 4: Theo quy định trong công tác quản lý của NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 2199/QĐ-NHNo-HCNS ngày 26/7/2012, nguyên tắc trong công tác tổ chức cán bộ:
a- Bố trí cán bộ phải phù hợp với chuyên môn, năng lực, kinh nghiệm, sở trờng từng ngời và phù hợp với
yêu cầu nhiệm vụ.
b- Cán bộ đang có vụ việc liên quan không đợc chuyển công tác đến cơ quan khác.
c- Không bố trí cán bộ có trình độ sơ cấp làm công tác kế toán, tín dụng; cán bộ trình độ từ trung cấo trở
xuống hoặc cán bộ vi phạm kỷ luật làm công tác kiểm tra.
d- Tất cả các ý trên.
Câu 5: Nội quy lao động áp dụng tại NHNo tỉnh Bắc Giang ban hành theo quyết định số 1115/QĐ-
NHNo-HCNS ngày 16/4/2013 quy định ngời lao động đợc nghỉ làm việc hởng nguyên lơng (V1+V2)
trong những ngày sau:
a- Ngày nghỉ cuối tuần (thứ bẩy, chủ nhật)
b- Ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của Bộ Luật lao động
c- Nghỉ việc riêng khi bản thân kết hôn (3 ngày); con kết hôn (1 ngày); bố hoặc mẹ chết, vợ hoặc chồng
chết, con chết (3 ngày).
d- Tất cả các ý trên.
Câu 6: Theo quy định về xử lý kỷ luật và trách nhiệm vật chất đối với viên chức trong hệ thống NHNo
Việt Nam ban hành theo quyết định số 375/QĐ/HĐQT-KTKT ngày 31/3/2008, có mấy hình thức xử lý
kỷ luật cán bộ?
a- Khiển trách;
6

6
b- Kéo dài thời gian nâng lơng không quá 6 tháng hoặc chuyển làm việc khác có mức lơng thấp hơn
trong thời hạn tối đa 6 tháng hoặc cách chức.
c- Sa thải.
d- Cả a, b, c.
Câu 7: Theo quy định về xử lý kỷ luật và trách nhiệm vật chất đối với viên chức trong hệ thống NHNo
Việt Nam ban hành theo quyết định số 375/QĐ/HĐQT-KTKT ngày 31/3/2008 quy định hình thức kỷ
luật sa thải áp dụng trong trờng hợp ngời lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày làm việc cộng dồn kể cả
ngày làm thêm đã đợc thoả thuận trong 1 năm mà không có lý do chính đáng?
a- 15 ngày;
b- 20 ngày;
c- 25 ngày.
Câu 8: Nội quy lao động áp dụng tại NHNo tỉnh Bắc Giang ban hành theo quyết định số 1115/QĐ-
NHNo-HCNS ngày 16/4/2013 quy định ngời lao động vi phạm kỷ luật lao động, tuỳ theo mức độ phạm
lỗi thì bị xử lý kỷ luật theo:
a- Một hình thức kỷ luật tơng ứng với hành vi vi phạm.
b- Hai hình thức kỷ luật tơng ứng với hành vi vi phạm.
c- Ba hình thức kỷ luật tơng ứng với hành vi vi phạm.
Câu 9: Nội quy lao động áp dụng tại NHNo tỉnh Bắc Giang ban hành theo quyết định số 1115/QĐ-
NHNo-HCNS ngày 16/4/2013 quy định ngời sử dụng lao động có quyền đơn phơng chấm dứt hợp đồng
lao động khi:
a- Ngời lao động thờng xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
b- Ngời lao động bị xử lý kỷ luật sa thải.
c- Do thiên tai, hoả hoạn hoặc những lý do bất khả kháng theo quy định của Chính phủ mà ngời sử dụng
lao động đã tìm mọi biện pháp khắc phục nhng vẫn buộc phải thu hẹp sản xuất, giảm chỗ làm việc hoặc
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động.
d- Tất cả các ý trên.
Câu 10: Theo quy định tại văn bản số 3789/NHNo-LĐTL ngày 03/6/2011 của Tổng Giám đốc NHNo
Việt Nam V/v nâng bậc, ngạch lơng đối với ngời lao động trong hệ thống NHNo Việt Nam và quy định
của Giám đốc NHNo tỉnh Bắc Giang về nâng bậc lơng hàng năm, ngời lao động thuộc diện đợc xét nâng

bậc lơng phải đảm bảo các điều kiện:
a- Phải thờng xuyên hoàn thành công việc đợc giao về số lợng, chất lơng ghi trong hợp đồng lao động đã
ký kết;
b- Không trong thời gian bị thi hành kỷ luật lao động theo quy định của Bộ Luật Lao động và Nội quy
lao động của đơn vị;
c- Đảm bảo đủ thời gian giữ bậc lơng cũ theo quy định đối với từng ngạch lơng; đạt yêu cầu trong kỳ thi
kiểm tra do đơn vị tổ chức.
d- Cả a,b,c.
Câu 11: Theo quy định của Bộ luật Lao động đã đợc Quốc Hội Nớc CHXHCN Việt Nam, kỳ họp thứ 3
thông qua ngày 18/6/2012, có hiệu lực ngày 01/5/2013 và Quy chế tuyển dụng lao động trong hệ thống
Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam ban hành theo quyết định số 118/QĐ-HĐQT-LĐTL ngày 28/02/2007
của Chủ tịch Hội đồng quản trị quy định thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề cần
trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là:
a- Không quá 30 ngày;
b- Không quá 60 ngày;
c- Không quá 90 ngày.
Câu 12: Theo quy định của Bộ luật Lao động đã đợc Quốc Hội Nớc CHXHCN Việt Nam, kỳ họp thứ 3
thông qua ngày 18/6/2012, có hiệu lực ngày 01/5/2013 quy định tiền lơng trong thời gian thử việc do ng-
ời lao động và ngời sử dụng lao động thoả thuận nhng ít nhất phải bằng:
a- 75% mức lơng của công việc đó;
b- 80% mức lơng của công việc đó;
c- 85% mức lơng của công việc đó.
Câu 13: Theo quy định của Bộ luật Lao động đã đợc Quốc Hội Nớc CHXHCN Việt Nam, kỳ họp thứ 3
thông qua ngày 18/6/2012, có hiệu lực ngày 01/5/2013 quy định có mấy loại hợp đồng lao động?
a- Hai loại
b- Ba loại
c- Bốn loại
d- Năm loại
Câu 14: Theo quy định của Bộ luật Lao động đã đợc Quốc Hội Nớc CHXHCN Việt Nam, kỳ họp thứ 3
thông qua ngày 18/6/2012, có hiệu lực ngày 01/5/2013 khi đơn phơng chấm dứt hợp đồng lao động

không xác định thời hạn, ngời sử dụng lao động phải báo trớc cho ngời lao động biết trớc:
a- ít nhất 30 ngày
b- ít nhất 45 ngày
c- ít nhất 60 ngày
Câu 15: Theo Quy chế trả lơng của NHNo Việt Nam ban hành theo quyết định số 1556/QĐ/HĐQT-
LĐTL ngày 17/12/2008 thì có mấy nguyên tắc chung?
a- 4 nguyên tắc;
b- 5 nguyên tắc;
7
7
c- 6 nguyên tắc.
Câu 16: Theo Quy chế trả lơng của NHNo Việt Nam ban hành theo quyết định số 1556/QĐ/HĐQT-
LĐTL ngày 17/12/2008 khi xác định hệ số lơng kinh doanh của từng ngời lao động dựa vào các căn cứ:
a- Chức danh công việc đảm nhận dòi hỏi cấp trình độ đợc đào tạo;
b- Hiệu quả chất lợng công tác;
c- Chức vụ đợc bổ nhiệm, thâm niên công tác;
d- Tất cả các ý trên.
Câu 17: Theo Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, miễn nhiệm, từ chức trong hệ
thống NHNo Việt Nam ban hành theo quyết định số 646/QĐ-HĐQT-TCCB ngày 15/9/2006, có mấy
nguyên tắc trong công tác cán bộ?
a- 4 nguyên tắc
b- 5 nguyên tắc.
c- 6 nguyên tắc.
Câu 18: Theo Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, miễn nhiệm, từ chức trong hệ
thống NHNo Việt Nam ban hành theo quyết định số 646/QĐ-HĐQT-TCCB ngày 15/9/2006, có mấy tiêu
chuẩn cán bộ để quy hoạch?
a- 5 tiêu chuẩn.
b- 6 tiêu chuẩn.
c- 7 tiêu chuẩn.
Câu 19: Theo Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, miễn nhiệm, từ chức trong hệ

thống NHNo Việt Nam ban hành theo quyết định số 646/QĐ-HĐQT-TCCB ngày 15/9/2006, có mấy
điều kiện để bổ nhiệm cán bộ?
a- 6 điều kiện.
b- 7 điều kiện.
c- 8 điều kiện.
Câu 20: Theo Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, miễn nhiệm, từ chức trong hệ
thống NHNo Việt Nam ban hành theo quyết định số 646/QĐ-HĐQT-TCCB ngày 15/9/2006, có mấy
điều kiện để bổ nhiệm lại cán bộ?
a- 2 điều kiện.
b- 3 điều kiện.
c- 4 điều kiện.
III-NGHIP V K HOCH TNG HP
1- Nghiệp vụ kế hoạch
Cõu 1: i vi chi nhỏnh tha vn: Trong quỏ trỡnh iu hnh k hoch kinh doanh, Giỏm c chi
nhỏnh Ngõn hng Nụng nghip loi III phi duy trỡ thng xuyờn ch tiờu hn mc d cú ti khon iu
chuyn vn trong k hoch theo nguyờn tc:
a- Hn mc d cú thc t < Hn mc d cú k hoch.
b- Hn mc d cú thc t <= Hn mc d cú k hoch.
c- Hn mc d cú thc t >= Hn mc d cú k hoch.
Cõu 2: i vi chi nhỏnh thiu vn: Trong quỏ trỡnh iu hnh k hoch kinh doanh, Giỏm c chi
nhỏnh Ngõn hng Nụng nghip loi III phi duy trỡ thng xuyờn ch tiờu hn mc d n ti khon iu
chuyn vn trong k hoch theo nguyờn tc:
a- Hn mc d n thc t <= Hn mc d n k hoch.
b- Hn mc d n thc t > Hn mc d n k hoch.
c- Hn mc d n thc t >= Hn mc d n k hoch.
Cõu 3: Hn mc d n, hn mc d cú ti ti khon iu chuyn vn c Giỏm c Ngõn hng Nụng
nghip tnh thụng bỏo:
a- 6 k u nhau cho n v vo thi im giao k hoch kinh doanh quý.
b- 6 k u nhau (15 ngy 1 k) cho n v vo thi im giao k hoch kinh doanh quý.
c- 4 k u nhau cho n v vo thi im giao k hoch kinh doanh quý.

Cõu 4: m bo ỏp ng nhu cu vn cho vay phỏt trin kinh t - xó hi trờn a bn, Giỏm c
Ngõn hng Nụng nghip tnh Bc Giang u quyn cho Giỏm c Chi nhỏnh Ngõn hng Nụng nghip
loi III c ton quyn quyt nh:
a- Nhn tin gi cú k hn ca t chc tớn dng khỏc.
b- i vay cỏc t chc tớn dng khỏc.
c- C a v b u ỳng.
d- C a v b u sai.
Cõu 5: Qu d tr thanh toỏn c xỏc nh trờn c s:
8
8
a- Bình quân của các loại nguồn vốn phải tính quỹ dự trữ thanh toán quý trước liền kề nhân (X) tỷ lệ dự
trữ thanh toán của từng loại nguồn vốn để điều hành trong quý kế hoạch.
b- Bình quân của các loại nguồn vốn phải tính quỹ dự trữ thanh toán quý kế hoạch nhân (X) tỷ lệ dự trữ
thanh toán của từng loại nguồn vốn để điều hành trong quý kế hoạch.
Câu 6: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam, tiền gửi không kỳ hạn và có
kỳ hạn dưới 12 tháng bằng đồng Việt Nam các chi nhánh phải duy trì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
a- 0,2% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.
b- 0,4% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.
c- 0,6% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.
Câu 7: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam, tiền gửi không kỳ hạn và có
kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ các chi nhánh phải duy trì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
a- 7% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.
b- 5% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.
c- 3% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc.
Câu 8: Đối tượng mua giấy tờ có giá của Agribank?
a- Đối tượng mua giấy tờ có giá là các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài. Đối
tượng mua giấy tờ có giá do Agibank phát hành lần đầu trên thị trường sơ cấp không bao gồm các tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty con của tổ chức tín dụng.
b- Đối tượng mua giấy tờ có giá là các tổ chức, cá nhân Việt Nam. Đối tượng mua giấy tờ có giá do
Agibank phát hành lần đầu trên thị trường sơ cấp không bao gồm các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân

hàng nước ngoài, công ty con của tổ chức tín dụng.
Câu 9: Kế hoạch tăng trưởng tín dụng của Agribank phải phù hợp với:
a- Tăng trưởng nguồn vốn huy động; nguồn vốn cho vay của Agribank; khả năng trả nợ của khách hàng
và kiểm soát được chất lượng tín dụng.
b- Tăng trưởng nguồn vốn huy động; mục tiêu tín dụng và kiểm soát chất lượng tín dụng; đảm bảo vốn
khả dụng cho các nhu cầu thanh toán, an toàn hoạt động kinh doanh.
c- Mục tiêu tăng trưởng tín dụng; chu kỳ sản xuất kinh doanh và thời hạn thu hồi vốn của dự án; đảm
bảo an toàn hoạt động kinh doanh.
d- Tăng trưởng nguồn vốn huy động tăng thêm; mục tiêu tín dụng và kiểm soát chất lượng tín dụng.
Câu 10: Qũy an toàn chi trả được xây dựng dựa trên căn cứ nào?
a- Qũy dự trữ bắt buộc: thực hiện theo đúng tỷ lệ do thống đốc NHNN quy định. Qũy dự trữ thanh
toán: Được xác định hàng năm bằng tỷ lệ % trên tổng nguồn vốn huy động và đi vay tại địa phương của
Sở giao dịch, Chi nhánh (không tính nguồn vốn chỉ định của chính phủ do HĐQT quy định theo đề nghị
của Tổng giám đốc).
b- Qũy dự trữ bắt buộc: thực hiện theo đúng tỷ lệ do thống đốc NHNN quy định. Qũy dự trữ thanh
toán: Được xác định hàng năm bằng tỷ lệ % trên tổng nguồn vốn huy động và đi vay tại địa phương của
SGD, Chi nhánh (không tính nguồn vốn UTĐT và nguồn vốn chỉ định của Chính phủ) do HĐTV quy
định theo đề nghị của Tổng giám đốc.
c- Qũy dự trữ bắt buộc: thực hiện theo đúng tỷ lệ do HĐQT Agribank quy định. Qũy dự trữ thanh toán:
Được xác định hàng năm bằng tỷ lệ % trên tổng nguồn vốn huy động và đi vay tại địa phương của Sở
giao dịch, Chi nhánh (không tính nguồn vốn chỉ định của chính phủ do HĐQT quy định theo đề nghị
của Tổng giám đốc).
2- NghiÖp vô trÝch lËp dù phßng, xö lý rñi ro
Câu 11: Căn cứ kết quả xếp hạng khách hàng trên hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của Agribank , các
khoản nợ của khách hàng sẽ được phân loại vào các nhóm nợ tương ứng sau:
a- Nhóm 1 đối với khách hàng xếp hạng AAA, AA,A.
Nhóm 2 đối với khách hàng xếp hạng BBB, BB,B.
Nhóm 3 đối với khách hàng xếp hạng CCC,CC.
Nhóm 4 đối với khách hàng xếp hạng C
Nhóm 5 đối với khách hàng xếp hạng D

b- Nhóm 1 đối với khách hàng xếp hạng AAA, AA, A
Nhóm 2 đối với khách hàng xếp hạng BBB, BB.
Nhóm 3 đối với khách hàng xếp hạng B, CCC,CC.
9
9
Nhúm 4 i vi khỏch hng xp hng C
Nhúm 5 i vi khỏch hng xp hng D
Cõu 12: T l khu tr ti a i vi ti sn bo dm i vi trỏi phiu chớnh ph, cụng c chuyn
nhng, giy t cú giỏ do chớnh Agribank phỏt hnh, th tit kim, chng ch tin gi, k phiu, tớn
phiu do TCTD, chi nhỏnh Ngõn hng nc ngoi phỏt hnh khi tính để trích lập dự phòng rủi ro là:
a- Thi hn cũn li di 1 nm t l khu tr ti a l 95%.
Thi hn cũn li t 1 nm n 5 nm t l khu tr ti a l 85 %
Thi hn cũn li trờn 5 nm t l khu tr ti a l 80 %
b- Thi hn cũn li di 1 nm t l khu tr ti a l 90%.
Thi hn cũn li t 1 nm tr lờn t l khu tr ti a l 80 %
c- Thi hn cũn li di 1 nm t l khu tr ti a l 95%.
Thi hn cũn li t 1 nm n 5 nm t l khu tr ti a l 80 %
Thi hn cũn li trờn 5 nm t l khu tr ti a l 70 %
Cõu 13. Thi im phõn loi n no sau õy l ỳng i vi vic phõn loi cỏc khon n xu?
a- i vi cỏc khon n xu Agribank ni cp tớn dng phi thng xuyờn thc hin vic phõn loi n,
ỏnh giỏ kh nng tr n ca khỏch hng phc v cho cụng tỏc qun lý ri ro cỏc khon n.
b- i vi cỏc khon n xu Agribank ni cp tớn dng c cui mi quý phi thc hin vic phõn loi
n, ỏnh giỏ kh nng tr n ca khỏch hng phc v cho cụng tỏc qun lý ri ro cỏc khon n.
c- i vi cỏc khon n xu Agribank ni cp tớn dng c 06 thỏng mt ln phi thc hin vic phõn
loi n, ỏnh giỏ kh nng tr n ca khỏch hng phc v cho cụng tỏc qun lý ri ro cỏc khon n.
Cõu 14- Vic hon nhp s tin d phũng no sau õy l ỳng?
a- Trng hp s tin d phũng c th v d phũng chung cũn li ca quý trc ln hn s tin d
phũng c th v d phũng chung phi trớch ca quý trich lp, Agribank ni cp tớn dng c hon nhp
phn chờnh lch tha ngay trong quý.
b- Trng hp s tin d phũng c th v d phũng chung cũn li ca quý trc ln hn s tin d

phũng c th v d phũng chung phi trớch ca quý trich lp, Agribank ni cp tớn dng c hon nhp
phn chờnh lch tha vo thi im cui nm.
Cõu 15: T l cp tớn dng xu l:
a- T l gia tng n v cam kt ngoi bng t nhúm 3 n nhúm 5 so vi tng n v cam kt ngoi
bng t nhúm 1 n nhúm 5.
b- T l gia tng n t nhúm 3 n nhúm 5 so vi tng n v cam kt ngoi bng t nhúm 1 n nhúm 5.
c - T l gia tng n t nhúm 3 n nhúm 5 so vi tng n v cam kt ngoi bng t nhúm 3 n
nhúm 5.
Cõu 16- Giỏ tr ti sn m bo l ng sn, bt ng sn v cỏc loi ti sn m bo khỏc khi tính giá
trị khấu trừ để trích DPRR c xỏc nh th no l ỳng?
a- Giỏ tr ca ti sn m bo l ng sn, bt ng sn v cỏc loi ti sn m bo khỏc c nh giỏ
bi t chc cú chc nng thm nh giỏ theo quy nh ca phỏp lut hoc giỏ tr ca ti sn m bo
c nh giỏ theo quy nh ni b ca Agibank. Trng hp khụng cú vn bn nh giỏ ti sn m
bo thỡ giỏ tr ti sn m bo phi coi bng khụng.
b- Giỏ tr ca ti sn m bo l ng sn, bt ng sn v cỏc loi ti sn m bo khỏc c nh giỏ
theo quy nh ni b ca Agibank. Trng hp khụng cú vn bn nh giỏ ti sn m bo thỡ giỏ tr ti
sn m bo phi coi bng khụng
c- Giỏ tr ca ti sn m bo l ng sn, bt ng sn v cỏc loi ti sn m bo khỏc c nh giỏ
bi t chc cú chc nng thm nh giỏ theo quy nh ca phỏp lut hoc theo quy nh ni b ca
Agibank.
Cõu 17: Ti sn bo m l bt ng sn cú t l khu tr bng bao nhiờu?
a- 65%
b- 50%
c- 30%
Cõu 18: i vi mt khon n cú ti sn bo m, s tin d phũng c th ca khon n ú c tớnh
nh th no?
10
10
a- Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị của tài sản bảo đảm của khoản nợ đó, sau đó nhân với tỷ lệ phải trích
quy định cho nhóm nợ của khoản nợ.

b- Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm của khoản nợ đó.
c- Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm của khoản nợ đó, sau đó nhân với tỷ lệ
phải trích quy định cho nhóm nợ của khoản nợ.
d- Bằng dư nợ gốc trừ đi giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm của khoản nợ.
Câu 19: Để một khoản nợ được xử lý rủi ro tín dụng bằng nguồn dự phòng cụ thể theo quy định gồm
những điều kiện gì?
a- Phải là đối tượng xử lý rủi ro
b- Phải có bộ hồ sơ đầy đủ đúng quy định
c- Đã được trích dự phòng rủi ro cụ thể
d- Bao gồm tất cả các điều kiện nêu trên.
IV- nghiÖp vô marketing, dv
Câu 1. Chủ thẻ ATM có thể nhờ người khác đến nhận hộ thẻ được không?
a. Chủ thẻ phải trực tiếp đến nhận thẻ, trong trường hợp người khác đến nhận hộ thẻ phải có giấy uỷ
quyền, có xác nhận của UBND xã, phường hoặc cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc uỷ quyền theo
quy định của pháp luật.
b. Chủ thẻ không được nhờ người khác đến nhận hộ thẻ.
c. Có thể nếu người đến nhận mang theo CMT/Hộ chiếu của chủ thẻ.
d. Có thể nếu người đến nhận mang theo CMT/Hộ chiếu của mình và của chủ thẻ.
Câu 2. Hiện tại, hạn mức giao dịch rút/ứng tiền mặt một lần giao dịch tại ATM của Agribank tối đa là
bao nhiêu?
a. 2.000.000đ
b. 3.000.000đ
c. 5.000.000đ
d. 10.000.000đ
Câu 3. Hạn mức chuyển khoản/ngày của thẻ ghi nợ nội địa (Success) do Agribank phát hành tại máy
ATM là bao nhiêu?
a. 25.000.000/ ngày
b. 100.000.000/ngày
c. 50.000.000/ngày
d. Không hạn chế

Câu 4. Theo quy định hiện hành, phí rút/ứng tiền mặt áp dụng cho thẻ ghi nợ quốc tế Agribank khi giao
dịch rút tiền tại ATM của Agribank?
a. 2%/số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 đồng
b. 3%/số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 đồng
c. 1%/số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 đồng
d. Hiện tại chưa thu phí.
Câu 5. Sau bao lâu kể từ ngày hẹn khách hàng không đến nhận thẻ và không có lý do chính đáng thì
ngân hàng tiến hành hủy thẻ theo quy định?
a- 01 tháng
b- 02 tháng
c- 03 tháng
d- 04 tháng
Câu 6. Khi chủ thẻ đề nghị phong toả tài khoản thẻ, cán bộ nghiệp vụ thẻ thực hiện phong toả trên:
a- IPCAS.
b- FIMI
c- Cả IPCAS và FIMI
d- Hoặc IPCAS hoặc FIMI
Câu 7. Khi máy ATM của Agribank thu hồi thẻ của các ngân hàng thành viên Banknetvn, cán bộ
nghiệp vụ thẻ thực hiện:
a- Trả thẻ trực tiếp cho khách hàng hoặc gửi thẻ về Trung tâm thẻ
b- Gửi thẻ trực tiếp cho ngân hàng phát hành
11
11
c- Thực hiện tiêu huỷ thẻ.
d- Thông báo bằng văn bản về ngân hàng phát hành.
Câu 8. Các giao dịch thẻ ghi nợ quốc tế do Agribank phát hành khi thực hiện mua hàng tại EDC của
Ngân hàng khác sẽ được hạch toán:
a- Tại thời điểm chủ thẻ thực hiện giao dịch
b- Tại thời điểm đại lý thực hiện Settlement tại EDC
c- Tại thời điểm Trung tâm Thẻ xử lý incoming file

d- Tại thời điểm chạy batch file
Câu 9. Cán bộ nghiệp vụ thẻ có thể vào chương trình nào để kiểm tra các thông tin liên quan đến trạng
thái thẻ.
a- IPCAS
b- FIMI
c- Hoặc IPCAS hoặc FIMI
d- Cả IPCAS và FIMI
Câu 10. Cán bộ nghiệp vụ thẻ có thể vào chương trình nào để kiểm tra các thông tin liên quan đến trạng
thái tài khoản thẻ:
a- IPCAS
b- FIMI
c- Hoặc IPCAS hoặc FIMI
d- Cả IPCAS và FIMI
Câu 11. Khi thực hiện giao dịch rút tiền tại máy ATM của Ngân hàng thành viên Banknetvn, hạn mức
rút tiền/01giao dịch phụ thuộc vào:
a- Quy định của Ngân hàng phát hành thẻ
b- Quy định của Ngân hàng thanh toán thẻ
c- Quy định của Banknetvn
d- Hạn mức trả tiền của ngân hàng thanh toán và hạn mức giao dịch rút tiền của ngân hàng phát hành
Câu 12. Khi có nhu cầu đổi PIN chủ thẻ Agribank có thể đổi PIN tại:
a- ATM của Agribank
b- ATM của Ngân hàng thành viên Banknetvn
c- Tại chi nhánh phát hành
d- Tại chi nhánh thanh toán
Câu 13. Chủ thẻ ghi nợ nội địa của Agribank được phép khiếu nại trong khoảng thời gian nào kể từ
thời điểm phát sinh giao dịch:
a- 7 ngày
b- 15 ngày
c- 80 ngày
d- 120 ngày

Câu 14. Chủ thẻ Agribank phải đứng tại ATM nào mới có thể chuyển khoản từ tài khoản thẻ mở tại chi
nhánh 2500 đến tài khoản thẻ mở tại chi nhánh 2600:
a- ATM do chi nhánh 2500 quản lý
b- ATM do chi nhánh 2600 quản lý
c- Bất kỳ ATM nào của Agribank
d- Chỉ thực hiện được tại chi nhánh 2500 hoặc 2600
Câu 15. Khi chủ thẻ ghi nợ nội địa Success đã sử dụng hết hạn mức giao dịch rút tiền/ngày tại ATM
của Agribank có thể thực hiện rút tiền tại:
a- ATM của thành viên Banknetvn
b- Quầy giao dịch của Agribank.
c- EDC tại quầy của Agribank
d- Quầy giao dịch của Agribank và tại EDC tại quầy của Agribank
C©u 16. AGRIBANK cÊp h¹n møc thÊu chi cho kh¸ch h ng c¸ nh©n:à
a- Lµ c¸ nh©n ngêi ViÖt Nam
b- Thêi h¹n thÊu chi tèi ®a lµ 12 th¸ng
c- H¹n møc thÊu chi tèi ®a tíi 50 triÖu ®ång
12
12
d- Tất cả các ý trên.
Cõu 17. Trng hp khỏch hng l cỏ nhõn nc ngoi mun ng ký phỏt hnh th tớn dng quc t,
ngoi cỏc iu kin nh vi cỏ nhõn l ngi Vit Nam phi cú thi gian c trỳ /lm vic cũn li Vit
Nam ớt nht bng hiu lc th + bao nhiờu ngy?
a- 20 ngy
b- 30 ngy
c- 45 ngy
d- 60 ngy
Cõu 18. Khi thc hin giao dch thanh toỏn hng hoỏ/dch v, ch th khụng thanh toỏn hoc ch thanh
toỏn mt phn d n cui k, ngõn hng phỏt hnh tớnh lói i vi giao dch thanh toỏn hng hoỏ dch v
cha c thanh toỏn k t ngy:
a. Ngy thanh toỏn

b. Ngy sao kờ
c. Ngy giao dch
d. Ngy hch toỏn
Cõu 19. Hn mc thanh toỏn hng hoỏ, dch v ca th tớn dng quc t do Agribank phỏt hnh bng:
a- ẵ hn mc tớn dng
b- Ti a bng hn mc tớn dng
c- Bng hn mc tớn dng tr i giỏ tr ng tin mt ó s dng cha thanh toỏn
d- Khụng phng ỏn no ỳng.
Câu 20. Hin ti, thẻ tín dụng quốc tế thơng hiệu MASTER do AGRIBANK phát hành gồm những hạng
thẻ nào dới đây:
a- Hạng thẻ Chuẩn.
b- Hạng thẻ Chuẩn, hạng thẻ Vàng
c- Hạng thẻ Chuẩn, hạng thẻ Vàng, hạng thẻ Bạch kim
d- Hạng thẻ Chuẩn, hạng thẻ Vàng, thẻ VIP
Cõu 21. Hn mc tớn dng ti a ca th tớn dng quc t hng Vng l:
a- 100.000.000 VND
b- 200.000.000 VND
c- 300.000.000 VND
d- 500.000.000 VND
Cõu 22. Giao dch mua hng húa dch v ti VCNT: n hn thanh toỏn, nu ch th thanh toỏn ton
b d n, ch th s c min:
a- Ton b lói v phớ phỏt sinh trong k sao kờ.
b- Phớ ng tin mt trong k sao kờ.
c- Lói mua hng t ngy giao dch n ngy thanh toỏn.
d- Ton b phớ phỏt sinh trong k sao kờ
Cõu 23. Ch th Agribank rỳt tin ti ATM ca NHTMCP Cụng thng Bc Giang khụng thnh cụng
nhng vn b tr tin. Khỏch hng thc hin lm th tc khiu ni ti:
a- Chi nhỏnh Agribank ni phỏt hnh th (*)
b- NHTMCP Cụng thng Bc Giang (**)
c- Tt c cỏc ỏp ỏn (*), (**), (***)

d- Trung tõm th ca NHTMCP Cụng thng (***)
Cõu 24: Ch th Success ca Agribank thc hin giao dch thnh cụng ti ATM cựng h thng nhng
khụng nhn c tin, ch th cú th khiu ni ti
a- Ti bt k chi nhỏnh no ca Agribank
b- Ti chi nhỏnh qun lý cõy ATM
c- Ti chi nhỏnh m ti khon.
d- Gi in cho Trung tõm th
Cõu 25: Thi hn lu tr hoỏ n ti VCNT l bao lõu?
a- Ti thiu 18 thỏng k t ngy phỏt sinh giao dch ti cỏc VCNT khỏch sn, hng khụng, cho thuờ ụ
tụ, tu bin, ti thiu 12 thỏng k t ngy phỏt sinh giao dch ti cỏc VCNT khỏc.
b- Ti thiu 12 thỏng k t ngy thc hin i chiu vi Ngõn hng.
c- Ti thiu 12 thỏng k t ngy Ngõn hng nhn c d liu giao dch t VCNT.
13
13
d- Ti thiu 18 thỏng k t ngy phỏt sinh giao dch ti tt c ti tt c cỏc VCNT.
Cõu 26: Phớ phỏt hnh nhanh (ln u) th ghi n ni a ca Chi nhỏnh Agribank l bao nhiờu?
a- 50.000 VND
b- 60.000VND
c- 70.000 VND
d- 100.000 VND
Cõu 27: Ch th ATM ca Agribank cú th chuyn khon cho cỏc ti khon no thụng qua mỏy ATM
ca Agribank?
a- Cú th chuyn khon cho ti khon m ti cỏc chi nhỏnh trong h thng Agribank v khỏch hng cú
ti khon ti cỏc ngõn hng Oceanbank, SaigonBank.
b- Cú th chuyn khon cho ti khon ca ngõn hng khỏc h thng nhng trong h thng BanknetVN
hoc Smartlink.
c- Cú th chuyn khon cho tt c cỏc ti khon m ti cỏc ngõn hng VN.
d- Cú th chuyn khon cho ti khon m ti cỏc chi nhỏnh trong h thng Agribank v khỏch hng cú
ti khon ti cỏc ngõn hng Oceanbank, TechcomBank, BIDV, Vietcombank.
Cõu 28: Phớ thng niờn th tớn dng quc t hng vng Agribank?

a. 100.000 ng/nm
b. Th chớnh 200.000 ng/nm, th ph 100.000 ng/nm
c. Th chớnh 100.000 ng/nm, th ph 50.000 ng/nm
d. 200.000 ng/nm
Cõu 29. Lói sut cho vay th tớn dng quc t ỏp dng ti Chi nhỏnh A thuc h thng Agribank thc
hin theo vn bn no?
a. Theo quyt nh ca Giỏm c Chi nhỏnh A
b. Theo quyt nh ca Tng giỏm c Agribank
c. Theo quyt nh ca Giỏm c Trung tõm th.
d. Theo quyt nh ca Ngõn hng nh nc Vit Nam.
Cõu 30. ng ký kớch hot dch v Atransfer bng tin nhn, cỳ phỏp son tin nh sau:
a- VBA DK 4 gi 8149
b- VBA HDK 5 gi 8149
c- VBA DK 5 gi 8049
d- VBA DK 5 gi 8149
Cõu 31. vn tin s d trong SMS banking, trng hp no ỳng:
a- Son SD gi 8149
b- Son VBA SD gi 8149
c- Son VBA GD gi 8149
d- Tt c u ỳng
Cõu 32. vn tin 5 giao dch gn nht qua SMS banking, trng hp no ỳng:
a- Son GD gi 8149
b- Son VBA SD gi 8149
c- Son VBA GD gi 8149
d- Son VBA HGD gi 8149
Cõu 33. s dng dch v Atransfer thnh cụng, cú phi t mt khu khụng?
a- Khụng cn.
b- Phi t mt khu khi s tin cn chuyn khon ln hn 1 triu.
c- Phi t mt khu khi s tin cn chuyn khon ln hn 2 triu.
d- Phi t mt khu.

Câu 34. Hạn mức tối đa/1 lần giao dịch qua dịch vụ Atransfer:
a- 2 triệu đồng.
b- 5 triệu đồng.
c- 10 triệu đồng.
d-Không giới hạn số tiền, chỉ phụ thuộc vào số d trên tài khoản tiền gửi KKH.
Cõu 35. Cỳ phỏp vn tin 05 giao dch gn nht i vi ti khon ph nh th no?
a. VBA GD [S ti khon ph] gi 8149
b. VBA SD [S ti khon ph] gi 8149
14
14
c. VBA GD gửi 8149
d. VBA SD gửi 8049
Câu 36. Cú pháp nạp tiền cho thuê bao di động khác của dịch vụ VnTopup theo quy định của Agribank
như thế nào?
a. NAP [Mãsảnphẩm] [Mậtkhẩu] gửi 8049
b.NAP[Mãsảnphẩm][Sốđiệnthoại][Mậtkhẩu]gửi8049
c.BAN[Sốđiệnthoại][Mãsảnphẩm][Mậtkhẩu]gửi8049
d. BAN [Sốđiệnthoại] [Mãsảnphẩm] [Mậtkhẩu] gửi 8049
Câu 37. Khách hàng đã sử dụng dịch vụ SMS, muốn đăng ký sử dụng dịch vụ VNTOPUP cần:
a. Đăng ký trực tiếp tại ngân hàng nơi mở tài khoản
b. Đăng ký qua tin nhắn điện thoại
c. ĐăngkýquaEmail
d. Đăng ký trực tiếp tại ngân hàng nơi mở tài khoản và kích hoạt dịch vụ qua tin nhắn điện thoại.
Câu 38. Khách hàng muốn sử dụng dịch vụ VNMART thì phải đăng ký dịch vụ?
a. VnTopup
b. SMS Banking
c. Atransfer
d. Apaybill
Câu 39. Mật khẩu sử dụng cho dịch vụ Chuyển khoản qua tin nhắn SMS (dịch vụ Atransfer) có độ dài
bao nhiêu ký tự?

a. 4 ký tự
b. 6kýtự
c. 8kytự
d. Không giới hạn
Câu 40. Khách hàng sử đụng dịch vụ Chuyển khoản qua tin nhắn SMS (dịch vụ Atransfer) được chuyển
khoản tối đa:
a. 3 lần/ngày
b. 5 lần/ngày
c. 10 lần/ngày
d. Không giới hạn
Câu 41: Màu nào không phải màu đặc trưng của Agribank
a- Vàng
b- Xanh lá cây đậm
c- Đỏ Booc-đô
d- Xanh da trời
Câu 42. Agribank được phong tặng danh hiệu “Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới vào năm nào?
a- 1998
b- 2003
c- 2008
d- 2013
Câu 43. Phương tiện đăng tải thông tin chính thức của Agribank là:
a- Website www.agribank.com.vn
b- Tờ “Thông tin Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam”
c- Báo cáo thường niên
d- Gồm: Website “www.agribank.com.vn”; Tờ “Thông tin Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam” và Báo cáo thường niên.
Câu 44. Logo của Agribank được chia làm mấy mảng màu?
a- 2 mảng màu
b- 3 mảng màu
c- 4 mảng màu

d- 5 mảng màu
Câu 45. Tên tiếng Anh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam là gì?
15
15
a- Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development.
b- Bank of Vietnam Agriculture and Rural Development.
c- Vietnam Bank for Agriculture Development.
d- Vietnam Bank for Agriculture and Rural.
Câu 46. Câu khẩu hiệu của Agribank là?
a- Mang phồn thịnh đến với khách hàng.
b- Mang thịnh vượng đến khách hàng.
c- Đem phồn thịnh đến khách hàng.
d- Mang phồn thịnh đến khách hàng.
Câu 47. Mẫu biểu trụ sở làm việc, biển đặc trưng văn hóa sơ đồ các vị trí trong tòa nhà, biển hiệu ATM,
cabin ATM, nhận diện thương hiệu tại các đơn vị chấp nhận thẻ, được gọi chung là:
a- Hệ thống đồ họa môi trường
b- Xúc tiến thương mại
c- Quảng cáo ngoài trời
d- Hệ thống quảng cáo và quan hệ báo chí.
Câu 48: Các công cụ kỹ thuật của marketing hỗn hợp 7P có mở rộng so với marketing hỗn hợp 4P ở
những yếu tố nào: Khó
a- Con người, giá cả, định vị
b- Đóng gói, định vị, con người
c- Đóng gói, con người, địa điểm
d- Không có yếu tố nào
Câu 49: Phân đoạn thị trường theo các bước lần lượt như sau:
a- Thu thập thông tin, xử lý thông tin, ra quyết định, dự báo thị trường
b- Thu thập thông tin, xử lý thông tin, dự báo thị trường, ra quyết định
c- Xử lý thông tin, thu thập thông tin, dự báo thị trường, ra quyết định
d- Xử lý thông tin, ra quyết định

Câu 50: Các yếu tố để đánh giá chất lượng nguồn nhân lực trong cung cấp dịch vụ, đó là: Khó
a- Kiến thức, Thái độ, Kỹ năng, Thói quen
b- Kiến thức, Thái độ, Thói quen
c- Kiến thức, Thái độ, Kỹ năng
d- Kiến thức, Kỹ năng, Thói quen
Câu 51. Quan hệ giữa khách hàng với doanh nghiệp thể hiện ở những yếu tố nào?
a- Có quan hệ bình đẳng; dựa vào nhau cùng tồn tại và phát triển; đem lại lợi ích cho nhau.
b- Có quan hệ bình đẳng, đem lại lợi ích cho nhau.
c- Có quan hệ bình đẳng, dựa vào nhau cùng tồn tại và phát triển.
d- Khách hàng phụ thuộc vào ngân hàng; Ngân hàng đem lại lợi nhuận cho khách hàng.
Câu 52. Đâu là lý do khách hàng có thể lựa chọn giao dịch với ngân hàng?
a- Vì ngân hàng coi trọng mục tiêu lợi nhuận hơn chất lượng dịch vụ và các tiện ích.
b- Vì ngân hàng chưa có phong cách giao tiếp và ứng xử văn minh đối với khách hàng.
c- Vì ngân hàng đã tạo ra phong cách giao dịch khác biệt.
d- Vì ngân hàng không thỏa mãn các nhu cầu và lợi ích chính đáng của khách hàng.
Câu 53. Đâu là lý do khách hàng có thể không lựa chọn doanh nghiệp?
a-Vì ngân hàng mang lại lợi ích tốt hơn so với ngân hàng khác
b-Vì ngân hàng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng về dịch vụ hiện đại và tiện ích tiên tiến.
c-Vì ngân hàng đã tạo ra phong cách giao dịch khác biệt.
d-Vì ngân hàng coi trọng mục tiêu lợi nhuận hơn chất lượng dịch vụ và các tiện ích.
Câu 54. Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ được viết tắt là? khó
a- KASH
b- SWOT
c- RATER
d- RAETR
16
16
Câu 55. Mức độ sẵn sàng đáp ứng trong mô hình RATER – đánh giá chất lượng dịch vụ bao gồm
những yếu tố nào? Khó
a- Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu của khách hàng; chủ động tư vấn về các sản phẩm dịch vụ; sẵn sàng

giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng; Quan tâm đến nguyện vọng của khách hàng.
b- Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu của khách hàng; Quan tâm đến nguyện vọng của khách hàng; Sự cảm
thông của nhân viên đối với khách hàng.
c- Đầu tư xây dựng trụ sở, văn phòng; chủ động tư vấn về các sản phẩm dịch vụ; sẵn sàng giải đáp mọi
thắc mắc của khách hàng.
d- Khách hàng được đảm bảo tính bảo mật của thông tin; Chủ động tư vấn về các sản phẩm dịch vụ.
Câu 56: Trong xe ô tô con (4 chỗ), vị trí giữa trên ghế sau dành cho đối tượng nào?
a- Đối tượng ưu tiên số 1
b- Đối tượng ưu tiên số 2
c- Đối tượng ưu tiên số 3
d- Người có chức vụ thấp hơn
Câu 57: Trình tự đúng trong giới thiệu và tự giới thiệu với đối tác:
1. Giới thiệu với đối tác những người đi cùng trước, rồi mới tự giới thiệu về mình
2. Giới thiệu người có chức vụ từ cao đến thấp
3. Giới thiệu chức vụ, tên người được giới thiệu
4. Giới thiệu tên, chức vụ người được giới thiệu
5. Giới thiệu với đối tác về mình trước, rồi mới giới thiệu những người đi cùng
a- 1, 2, 3
b- 2, 3, 5
c- 1, 2, 4
d- 2, 4, 5
Câu 58: Hành vi nào cần tránh trong ứng xử, giao tiếp với đối tác:
a-Chủ động chào hỏi đối tác khi gặp trong trụ sở làm việc, kể cả khi đối tác đó không làm việc với mình
b- Thực hiện đúng các cam kết
c- Nghe điện thoại di động trong khi đang làm việc với đối tác
d- Bảo mật thông tin của Agribank
Câu 59: Thứ tự khi vào trong thang máy:
a- Theo thứ tự từ tầng cao nhất trở xuống (ai lên tầng cao nhất vào trước tiên)
b- Theo thứ tự từ tầng thấp nhất trở lên (ai lên tầng thấp nhất vào trước tiên)
c- Chờ những người trong thang máy đi ra hết rồi mới bước vào

d- Xếp hàng theo thứ tự và chờ đến lượt mình (ai đến trước vào trước, ai đến sau vào sau, trừ các đối
tượng ưu tiên).
Câu 60: Thư từ, văn bản gửi tới khách hàng, đối tác phải được gửi như thế nào?
a- Gửi trong phong bì của bưu điện (*)
b- Gửi trong phong bì của nhà cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh (**)
c- Gửi trong phong bì riêng của Agribank (***)
d- Tất cả các cách (*), (**), (***) đều được
Câu 61: Những tính chất nào là đặc trưng văn hóa của Agribank?
a- Gắn kết, Thân thiện, Nghĩa tình, Địa phương, Hội nhập, Tam nông
b- Gắn kết, Thân thiện, Nghĩa tình, Địa phương, Tam nông
c- Gắn kết, Thân thiện, Nghĩa tình, Tam nông
d- Gắn kết, Thân thiện, Nghĩa tình, Hội nhập, Tam nông
Câu 62: Trường hợp họp với đối tác, anh/chị chỉ rời phòng họp khi nào?
a- Sau khi người điều hành cuộc họp tuyên bố kết thúc cuộc họp
b- Khi người giữ chức vụ cao nhất phía đối tác đã rời khỏi phòng họp
c- Khi đối tác đã rời khỏi phòng họp
d- Khi hết thời gian như đã thỏa thuận trước với đối tác
Câu 63: Khi bắt tay cấp trên, anh/chị ứng xử như thế nào?
a- Chủ động đưa tay ra trước
17
17
b- Chủ động đưa tay phải ra trước
c- Chờ cấp trên đưa tay ra trước
d- Chỉ chào hỏi, không nên bắt tay
Câu 64: Theo thông báo buổi họp bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút. Trường hợp nào thực hiện đúng chuản mực
Văn hóa Agribank:
a- Ổn định chỗ ngồi lúc 7 giờ 30 phút
b- Có mặt trong phòng họp lúc 7 giờ 26 phút
c- Ổn định chỗ ngồi lúc 7 giờ 24 phút
d- Vào chỗ ngồi lúc 7 giờ 25 phút

Câu 65: Cách xử lý đúng của cán bộ Agribank trong trường hợp khách hàng có nhu cầu giao dịch khi
đã hết giờ làm việc:
a- Từ chối giao dịch vì đã niêm yết thời gian giao dịch công khai, rõ ràng
b- Thực hiện giao dịch nếu thấy tính cấp bách của giao dịch
c- Thực hiện giao dịch nếu khách hàng là khách hàng VIP
d- Vui vẻ giao tiếp với khách hàng.
Câu 66: Trình tự đúng trong giới thiệu và tự giới thiệu của cán bộ Agribank:
a- Giới thiệu người có chức vụ từ thấp đến cao
b- Giới thiệu chức vụ, tên người được giới thiệu
c- Giới thiệu tên, chức vụ người được giới thiệu
d- Giới thiệu về mình trước, rồi mới giới thiệu những người đi cùng
Câu 67: Trung thành vì lợi ích của Agribank bao gồm:
1. Quán triệt và tuân thủ nguyên tắc “Đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích của cá nhân”.
2. Trong suy nghĩ và hành động, cán bộ, viên chức Agribank luôn xuất phát từ lợi ích của Agribank.
3. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn, vị trí công tác để trục lợi cá nhân.
4. Tự hào, tôn vinh, có ý thức trách nhiệm phát huy thành tựu, truyền thống tốt đẹp của Agribank. Mọi
lúc, mọi nơi khẳng định, giữ gìn, thương hiệu và hình ảnh của Agribank.
a- 1, 2, 3
b- 2, 3, 4
c- 1, 2, 4
d- 1, 2, 3, 4
Câu 68: Cán bộ Agribank có những trách nhiệm gì đối với cộng đồng:
a- Tôn trọng phong tục tập quán, kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và các giá trị có ý nghĩa nhân
văn cao cả (*)
b- Tích cực tham gia bảo vệ môi trường và các hoạt động xã hội, từ thiện (**)
c- Trách nhiệm bảo vệ tài sản của Agribank (***)
d- Cả (*), (**), (***)
Câu 69: Trường hợp cán bộ/viên chức Agribank không thể tự giải quyết hoặc nhận thấy không đáp ứng
được yêu cầu của khách hàng/đối tác thì phải xử lý như thế nào?
a- Từ chối ngay yêu cầu của khách hàng/đối tác

b- Kịp thời báo cáo đúng bản chất, sự việc lên cấp lãnh đạo để xin ý kiến.
c- Tuyệt đối không được tự ý từ chối yêu cầu của khách hàng/đối tác khi chưa tìm hiểu, nắm rõ bản chất
của vấn đề, sự việc.
d- Kịp thời báo cáo đúng bản chất, sự việc lên cấp lãnh đạo trực tiếp để xin ý kiến giải quyết. Tuyệt đối
không được tự ý từ chối yêu cầu của khách hàng/đối tác khi chưa tìm hiểu nắm rõ bản chất của vấn đề,
sự việc.
Câu 70: Trường hợp công việc không đạt kết quả như mong muốn, có sai sót, cán bộ viên chức
Agribank xử lý như thế nào?
a- Quy trách nhiệm cho cán bộ trực tiếp làm.
b- Bình tĩnh xem xét phân tích thấu đáo nguyên nhân để tìm cách xử lý kịp thời, phù hợp nhằm giảm
thiểu rủi ro ở mức thấp nhất.
c- Không đổ trách nhiệm cho nhau, làm rõ trách nhiệm cụ thể thuộc về khâu nào, cá nhân nào, đồng thời
cùng nhau rút kinh nghiệm.
18
18
d- Không đổ trách nhiệm cho nhau, mà bình tĩnh ngồi lại xem xét phân tích thấu đáo nguyên nhân để
tìm cách xử lý kịp thời, phù hợp nhằm giảm thiểu rủi ro ở mức thấp nhất, tiếp đến mới làm rõ trách
nhiệm cụ thể thuộc về khâu nào, cá nhân nào đồng thời cùng nhau rút kinh nghiệm.
V- nghiÖp vô kiÓm tra, KSNB
Câu 1: Khi nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung thì:
a- Phải cử người đại điện để trình bày nội dung khiếu nại.
b- Từng người trình bày nội dung khiếu nại.
c- Nhờ người khác am hiểu pháp luật nhưng không là người khiếu nại
Câu 2: Trường hợp có từ 5 đến 10 người cùng khiếu nại về một nội dung thì cử người đại diện như sau:
a- Chỉ cử 1 người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại;
b- Cử 1 hoặc 2 người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại;
c- Cử 2 hoặc 3 người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại;
Câu 3: Trường hợp có từ 10 người cùng khiếu nại về một nội dung thì cử người đại diện như sau:
a- Không quá 3 người;
b- Không quá 4 người;

c- Không quá 5 người.
Câu 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình, của công chức, viên chức, người lao động
do mình quản lý trực tiếp trong trường hợp nào:
a- Giải quyết khiếu nại lần đầu.
b- Giải quyết khiếu nại lần hai.
c- Cả a và b đều đúng
Câu 5: Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính, hành vi hành
chính mà người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhà nước đã giải quyết lần đầu nhưng còn
khiếu nại:
a- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhà nước cấp trên trực tiếp.
b- Tòa án Nhân dân.
c- Viện Kiểm sát.
Câu 6. Phạm vi điều chỉnh của Luật Tố cáo 2011:
a- Tố cáo và giải quyết tố cáo đối với hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, công chức, viên
chức trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ;
b- Tố cáo và giải quyết tố cáo đối với hành vi vi phạm pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân
về quản lý nhà nước trong các lĩnh vực;
c- Bảo vệ người tố cáo và quản lý công tác giải quyết tố cáo.
d- Cả a, b và c.
Câu 7. Việc giải quyết tố cáo phải đảm bảo nguyên tắc:
a- Kịp thời, chính xác, khách quan.
b- Đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục và thời hạn theo quy định pháp luật.
c- Bảo đảm an toàn cho người tố cáo; bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo trong
quá trình giải quyết tố cáo.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 8. Những hành vi bị nghiêm cấm trong việc giải quyết tố cáo:
a- Gây khó khăn, phiền hà đối với việc thực hiện quyền tố cáo của công dân.
b- Giữ bí mật cho người tố cáo và người bị tố cáo.
c- Cả và b.

Câu 9. Người tố cáo có thể sử dụng các hình thức tố cáo sau:
a- Viết đơn tố cáo.
b- Tố cáo qua điện thoại.
c- Gặp người có trách nhiêm giải quyết để tố cáo trực tiếp.
d- a và c đúng
Câu 10. Thời hạn giải quyết tố cáo:
a- 30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là
60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo.
19
19
b- 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là
90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo.
c- 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là
120 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo.
Câu 11- Viên chức bị kỷ luật khiển trách, nếu không tái phạm thì đương nhiên được xóa kỷ luật:
a- Sau 03 tháng kể từ ngày bị xử lý kỷ luật.
b- Sau 06 tháng kể từ ngày bị xử lý kỷ luật.
c- Sau 09 tháng kể từ ngày bị xử lý kỷ luật.
Câu 12- Viên chức bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng, thì thời gian kéo dài
đó có được tính vào thời hạn nâng lương theo quy định không?
a- Có được tính.
b- Không được tính.
c- Được tính 1/2 thời gian kéo dài.
Câu 13- Viên chức bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách bằng văn bản, kéo dài thời hạn nâng
lương, chuyển công tác khác có mức lương thấp hơn, hoặc cách chức thì không được bổ nhiệm vào các
chức vụ cao hơn trong thời hạn:
a - Ít nhất là 3 tháng từ khi có quyết định kỷ luật.
b- Ít nhất là 6 tháng từ khi có quyết định kỷ luật.
c- Ít nhất là 12 tháng từ khi có quyết định kỷ luật.
Câu 14- Viên chức bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách bằng văn bản trở lên hoặc đang bị xem

xét kỷ luật:
a- Được điều động, bổ nhiệm chức vụ cao hơn.
b- Không được điều động, giải quyết thôi việc.
c- Không được điều động, được giải quyết thôi việc.
Câu 15- Việc xem xét tính thời hạn nâng lương hoặc bố trí trở lại công việc cũ khi hết thời hạn bị kỷ
luật cho viên chức là do:
a- Đơn vị nơi viên chức làm việc.
b- Đơn vị cấp trên Quyết định.
c- Đơn vị nơi viên chức làm việc xem xét Quyết định hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét
Quyết định từng trường hợp cụ thể.
Câu 16- Khi xét thấy vụ việc vi phạm có những tình tiết phức tạp nếu thấy để viên chức tiếp tục làm
việc sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, người sử dụng lao động có quyền:
a- Tạm đình chỉ công việc của viên chức vi phạm, sau khi xin ý kiến của Ban chấp hành Công
đoàn cơ sở.
b- Đình chỉ ngay công việc của viên chức vi phạm.
c- Đình chỉ ngay công việc của viên chức vi phạm, sau khi xin ý kiến của lãnh đạo cấp trên.
Câu 17- Hồ sơ tài liệu lên quan đến việc xử lý kỷ luật, giảm, xóa kỷ luật viên chức được lưu giữ tại:
a- Hồ sơ viên chức tại phòng Hành chính nhân sự của đơn vị quản lý viên chức.
b- Phòng Kiểm tra, kiểm soát nội bộ của đơn vị quản lý viên chức.
c- Lưu toàn bộ tại Trụ sở chính.
Câu 18- Nguyên tắc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí:
a- Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí phải được quán triệt từ chủ trương, đường lối, cơ chế,
chính sách và được thể chế hóa bằng pháp luật.
b- Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí phải căn cứ vào định mức tiêu chuẩn, chế độ và quy định
của pháp luật.
c- Giao cho các cơ quan có trách nhiệm tăng cường giám sát việc thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí.
d- Cả a và b đúng.
Câu 19: Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm quy định của Luật thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật bằng một trong các hình thức nào

sau đây:
a- Khiển trách, cảnh cáo.
20
20
b- Hạ bậc lương, hạ ngạch, cách chức, buộc thôi việc.
c- Cả a và b đều đúng.
Câu 20- Các biện pháp phòng ngừa tham nhũng:
a- Công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
b- Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
c- Chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức.
d- Tất cả các ý trên.
VI- NghiÖp vô kinh doanh ngo¹i hèi
Câu 1:Anh/ chị cho biết:Theo quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối giữa Agribank với Kookmin bank
đặc điểm định dạng MT103 nào sau đây là điện MT103 chuyển tiền kiều hối từ ngân hàng Kookmin
bank về Agribank qua hệ thống Swift
a, Tên ngân hàng chuyển lệnh là Kookmin bank; Mã số chuyển tiền bao gồm 10 chữ số tại trường 72;
Tại dòng đầu tiên của trường 72 có ghi: /REC/KB ACCOUNT-FREE SERVICE; Thông tin người thụ
hưởng ở trường 59 gồm: Tên, số điện thoại, địa chỉ.
b, Tên ngân hàng chuyển lệnh là Kookmin bank; Mã số chuyển tiền bao gồm 10 chữ số tại trường 72;
Tại dòng đầu tiên của trường 72 có ghi: /REC/KB ACCOUNT-FREE SERVICE; Thông tin người thụ
hưởng ở trường 59 gồm: Tên, số điện thoại, địa chỉ.
c, Tên ngân hàng chuyển lệnh là Kookmin bank; Mã số chuyển tiền bao gồm 16 chữ số tại trường 72;
Tại dòng đầu tiên của trường 72 có ghi: /REC/KB ACCOUNT-FREE SERVICE; Thông tin người thụ
hưởng ở trường 59 gồm: Tên, số điện thoại, địa chỉ.
d, Tên ngân hàng chuyển lệnh là Kookmin bank; Mã số chuyển tiền bao gồm 12 chữ số tại trường 72;
Tại dòng đầu tiên của trường 72 có ghi: /REC/KB ACCOUNT-FREE SERVICE; Thông tin người thụ
hưởng ở trường 59 gồm: Tên, số điện thoại, địa chỉ.
Câu 2 :Anh/ chị cho biết:Đồng tiền được ghi trên lệnh thanh toán trong lệnh chuyển tiền kiều hối qua
MT103 thuộc quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối giữa Agribank với Kookmin bank là:
a, Đồng USD và VND

b, Đồng USD hoặc EUR
c, Đồng USD
d, Đồng VND
Câu 3:Theo quy định về quy trình nghiệp vụ dịch vụ Western Union trong hệ thống Agribank thì
nguyên tắc nào sau đây được phép áp dụng cho dịch vụ chi trả kiều hối
a, Người nhận tiền được phép ủy quyền cho người khác
b, Giao dịch viên được phép cung cấp thông tin cho người nhận tiền
c, Giao dịch viên được phép bổ xung thêm các thông tin vào phiếu nhận tiền
d, Đảm bảo nơi giao dịch an toàn và bảo mật thông tin của khách hàng.
Câu 4 :Việc thoái hối lệnh chuyển tiền kiều hối qua MT103 thuộc quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối
giữa Agribank với Kookmin bank được thực hiện khi
a, Người thụ hưởng có văn bản từ chối nhận tiền
b, Theo yêu cầu của người chuyển tiền thông qua ngân hàng Kookmin bank
c, Cả hai phương an trên đều đúng
Câu 5 :Để chứng minh cho mục đích chuyển tiền du học Nhật Bản, anh/chị hướng dẫn và đề nghị
khách hàng phải cung cấp cho ngân hàng những giầy tờ nào?
a, Bản hợp đồng xuất khẩu lao động được ký kết giữa người đi xuất khẩu lao động với Công ty được
phép xuất khẩu lao động sang Nhật Bản.
b, Bản hợp đồng xuất khẩu lao động được ký kết giữa người đi xuất khẩu lao động với Công ty được
phép xuất khẩu lao động sang Nhật Bản và chứng chỉ tiếng Nhật
c, Giấy thông báo học phí và sinh hoạt phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo nước ngoài gửi cho người
học. Nếu Giấy thông báo chi phí không gửi đích danh thì yêu cầu xuất trình bổ sung Thư chấp nhận của
trường hoặc cơ sở đào tạo hoặc giấy tờ chứng minh du học sinh đang học tập ở nước ngoài.
Câu 6 :Khi khách hàng là cá nhân có nhu cầu bán ngoại tệ, Giám đốc chi nhánh loại 3 được phép áp
dụng tỷ giá mua linh hoạt (khác với tỷ giá trên hệ thống IPCAS) nhưng đảm bảo quy tắc sau:
a, Giá sàn (đối với đồng USD) < Tỷ giá mua tiền mặt của khách hàng = Tỷ giá mua chuyển khoản của
khách hàng < Tỷ giá cơ bản trên hệ thống IPCAS.
21
21
b, Giá sàn (đối với đồng USD) < Tỷ giá mua tiền mặt của khách hàng ≤ Tỷ giá mua chuyển khoản của

khách hàng = Tỷ giá cơ bản trên hệ thống IPCAS.
c, Giá sàn (đối với đồng USD) < Tỷ giá mua tiền mặt của khách hàng ≤ Tỷ giá mua chuyển khoản của
khách hàng < Tỷ giá cơ bản trên hệ thống IPCAS.
d, Giá sàn (đối với đồng USD) = Tỷ giá mua tiền mặt của khách hàng ≤ Tỷ giá mua chuyển khoản của
khách hàng < Tỷ giá cơ bản trên hệ thống IPCAS.
Câu 7 :Anh/Chị hãy cho biết quy định về việc cá nhân là công dân Việt Nam được quyền mua, mang
tiền mặt là ngoại tệ, Việt Nam đồng khi qua cửa khẩu Việt Nam tối đa là bao nhiêu ?
a, Dưới 5,000 USD hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương
b, 5,000 USD hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương
c, 6,000USD hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương
d, 7,000 USD hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương
Câu 8 :Anh/Chị hãy cho biết quy định về việc cá nhân là công dân Việt Nam được quyền mua ngoại tệ
tại các tổ chức tín dụng được phép là bao nhiêu ?
a, 100 USD/1 ngày hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương
b, 200 USD/1 ngày hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương
c, Không quy định
d, Dưới 100 USD
Câu 9 :Trong nguyên tắc chi trả kiều hối, chức năng thực hiện thay nào sau đây được quy định trong
quy trình nghiệp vụ dịch vụ Western Union trong hệ thống Agribank
a, Chi nhánh loại I, loại II có trách nhiệm thực hiện thay cho phòng giao dịch .
b, Chi nhánh loại I, loại II có trách nhiệm thực hiện thay cho chi nhánh loại III.
c, Chi nhánh loại I, loại II có trách nhiệm thực hiện thay cho chi nhánh loại III và phòng giao dịch trực
thuộc.
d, Chi nhánh loại I, loại II có trách nhiệm thực hiện thay cho chi nhánh loại III và phòng giao dịch.
Câu 10 :Người cư trú là công dân Việt Nam khi có nhu cầu mang ngoại tệ mặt ra nước ngoài trên mức
khai báo hải quan cho mục đích công tác, du lịch, thăm viếng ở nước ngoài cần xin giấy phép của?
a, Ngân hàng nhà nước Việt Nam
b, Ngân hàng nhà nước địa phương
c, NHTM được phép hoạt động ngoại hối
d, Cả 3 phương án trên.

Câu 11 :Tài khoản Nostro của Agribank là:
a, Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn của NHNo mở tại một tổ chức tín dụng
b, Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của NHNo mở tại một Tổ chức tín dụng
c, Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn của một tổ chức tín dụng mở tại NHNo
d, Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của một tổ chức tín dụng mở tại NHNo
Câu 12 :Nguyên tắc thực hiện dịch vụ W.U là:
a, Không được chi trả tiền cho khách hàng có tên khác với tên người nhận trên hệ thống, trừ trường hợp
có Giấy ủy quyền được công chứng.
b, Không được chi trả tiền cho khách hàng có tên khác với tên người nhận trên hệ thống, kể cả trường
hợp có Giấy ủy quyền.
c, Chỉ được phép chi trả tiền cho khách hàng có tên khác với tên người nhận trên hệ thống, trong trường
hợp có Giấy ủy quyền được công chứng và người đó cung cấp đầy đủ thông tin trên phiếu nhận tiền,
giấy tờ tùy thân, hay cung cấp được câu hỏi kiểm tra và câu trả lời chính xác.
d, Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 13 :Trong quy trình nghiệp vụ dịch vụ Western Union trong hệ thống Agribank có quy định : “Do
yếu tố tỷ giá biến động, thông tin về số tiền nhận cho phép sai số, nhưng sai số không vượt quá…… %
số tiền nhận trên hệ thống”
a, 5 %
b, 7 %
c, 8 %
d, 10 %
22
22
Câu 14 :Trong quy trình bán ngoại tệ mặt cho khách hàng của Agribank tỉnh Bắc Giang quy định: chi
nhánh loại 3 thực hiện chi ngoại tệ mặt cho khách hàng khi
a, Nhận được Ủy quyền chi ngoại tệ mặt và Bảng kê ghi có tài khoản điều chuyển vốn ngoại tệ từ
Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Giang
b, Nhận được Ủy quyền chi ngoại tệ mặt có tính ký hiệu mật từ Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Giang
c, Nhận được Bảng kê ghi có tài khoản điều chuyển vốn ngoại tệ có tính ký hiệu mật từ Agribank chi
nhánh tỉnh Bắc Giang

d, Nhận được Ủy quyền chi ngoại tệ mặt và Bảng kê ghi có tài khoản điều chuyển vốn ngoại tệ có tính
ký hiệu mật từ Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Giang
Câu 15 :Anh/chị cho biết: Theo văn bản hiện hành của Agirbank Việt Nam quy định hạn mức chuyển
tiền ra nước ngoài qua dịch vụ Western Union tối đa của Agribank Bắc Giang là
a, 6000USD/món và 30000USD/ngày
b, 4000USD/món và 20000USD/ngày
c, 4000USD/món và 30000USD/ngày
d, 6000USD/món và 20000USD/ngày
Câu 16 :Khách hàng có nhu cầu chuyển tiền kiều hối từ thị trường Nga về Việt Nam khi tư vấn, hướng
dẫn cho khách hàng anh/chị hãy chọn phương án tối ưu (điểm chi trả là Agribank; phí chuyển tiền rẻ
nhất, thời gian nhận nhanh nhất ):
a, Qua dịch vụ Western Union
b, Báo có qua tài khoản mở tại Agribank
c, Qua dịch vụ kiều hối theo thỏa thuận giữa Agribank với Russlavbank
d, Báo có nhận tiền bằng CMT
Câu 17 : Phần mềm nào được Russlavbank cung cấp cho Agribank để sử dụng xử lý các giao dịch
CTKH từ thị trường Nga hoặc các nước thuộc Khối cộng đồng các quốc gia độc lập hoặc các thị trường
đã ký kết thỏa thuận với Russlavbank về Việt Nam
a, Contact NG
b, Maybank H2H
c, Kaspersky
d, Money Transfer
Câu 18 : Đồng tiền sử dụng để chi trả trong dịch vụ kiều hối theo thỏa thuận theo thỏa thuận giữa
Agribank với Russlavbank là
a, Đồng USD hoặc VND
b, Đồng USD hoặc EUR hoặc VND
c, Đồng EUR hoặc VND
d, Đồng USD hoặc EUR
Câu 19 : Tài khoản VOSTRO của Agribank là
a, Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn của NHNN mở tại NHNo

b, Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của NHNN mở tại NHNo
c, Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn của một NHNN mở tại NHNo
d, Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của một NHNN mở tại NHNo
Câu 20 :Mã số bí mật (số PIN) của dịch vụ kiều hối theo thỏa thuận giữa Agribank với Russlavbank là
a, 16 số
b, 10 số và ký tự
c, 16 số và ký tự
d, 10 số
Câu 21 :Theo quy định về phí dịch vụ được hưởng trong quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối giữa
Agribank với Russlavbank là:
a, Chi nhánh trực tiếp thực hiện dịch vụ được hưởng 90% phí dịch vụ
b, Chi nhánh trực tiếp thực hiện dịch vụ được hưởng 50% phí dịch vụ
c, Chi nhánh trực tiếp thực hiện dịch vụ được hưởng 85% phí dịch vụ
d, Chi nhánh trực tiếp thực hiện dịch vụ được hưởng toàn bộ phí dịch vụ
Câu 22 :Theo Quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối trong hệ thống Agribank , tại Chi
23
23
nhánh loại 3 (không làm thanh toán quốc tế trực tiếp) và Phòng giao dịch thì :
a, Được phép mua ngoại tệ của khách hàng
b, Được phép mua, bán ngoại tệ trực tiếp với khách hàng
c, Được phép bán ngoại tệ trực tiếp cho khách hàng
Câu 23 :Anh chị cho biết “Dịch vụ kiều hối BNY Mellon Taipei trọng hệ thống Agribank là dịch vụ
chi trả kiều hối từ cho cá nhân là người cư trú và không cư trú tại Việt Namtheo thỏa thuận giữa
Agribank với BNY Mellon Taipei”
a, Malaysia
b, Đài Loan
c, Hàn Quốc
d, Thái Lan
Câu 24 :Đặc điểm định dạng MT103 nào sau đây là điện MT103 chuyển từ Bank of New York Mellon
Taipei về Agribank qua hệ thống Swift theo quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối giữa Agribank với

BNY Mellon Taipei.
a, Ngân hàng chuyển là Bank of New York Mellon Taipei và mã số chuyển tiền (số PIN) là 10
số tại trường 72 và tại dòng đầu tiên của trường 59 có code /CTKH
b, Ngân hàng chuyển là Bank of New York Mellon Taipei và mã số chuyển tiền (số PIN) là 12
số tại trường 72 và tại dòng đầu tiên của trường 59 có code /CTKH
c, Ngân hàng chuyển là Bank of New York Mellon Taipei và mã số chuyển tiền (số PIN) là 14
số tại trường 72 và tại dòng đầu tiên của trường 59 có code /CTKH
d, Ngân hàng chuyển là Bank of New York Mellon Taipei và mã số chuyển tiền (số PIN) là 16
số tại trường 72 và tại dòng đầu tiên của trường 59 có code /CTKH
Câu 25 : Theo quy định về quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối Agribank với BNY Mellon Taipei mã số
chuyển tiền (Số PIN) là
a, Dãy ký hiệu bao gồm 14 chữ số được ghi tại trường 72 của điện MT103 chuyển từ BNY
Mellon Taipei về Agribank
b, Dãy ký hiệu bao gồm 16 chữ số được ghi tại trường 72 của điện MT103 chuyển từ BNY
Mellon Taipei về Agribank
c, Dãy ký hiệu bao gồm 14 chữ số và ký tự được ghi tại trường 72 của điện MT103 chuyển từ
BNY Mellon Taipei về Agribank
d, Dãy ký hiệu bao gồm 16 chữ số và ký tự được ghi tại trường 72 của điện MT103 chuyển từ
BNY Mellon Taipei về Agribank
Câu 26 :Loại tiền ghi trên thanh toán trong lệnh MT103 trong quy định về quy trình nghiệp vụ chi trả
kiều hối Agribank với BNY Mellon Taipei
a, USD
b, VND
c, USD và VND
d, EUR
Câu 27 :Trong quy định về quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối Agribank với BNY Mellon Taipei khi
nhận lệnh báo có, giao dịch viên xử lý “REPROCESS” và phát hiện lệnh báo có này không thuộc chi
nhánh mình, giao dịch viên sẽ xử lý:
a, Đợi lệnh tra soát từ Ngân hàng nước ngoài
b, Tạm treo, đợi thông tin từ Trung tâm kiều hối

c, Thông báo cho người hưởng biết
d, Chuyển tiền qua đa tệ (IKO) đồng thời thông báo ngay cho TTKH
Câu 28 :Đối tượng nào sau đây được phép mua ngoại tệ mặt tối đa 5000USD/người/lần (hoặc ngoại tệ
khác quy đối tương đương) tại Agribank Bắc Giang.
a, Là khách hàng truyển thống, sử dụng nhiều sản phẩm dịch vụ của Agribank, hoặc là cán bộ,
nhân viên Agribank tỉnh Bắc Giang được cử đi công tác, học tập và làm việc tại nước ngoài.
b, Là cán bộ, nhân viên Agribank tỉnh Bắc Giang được cử đi công tác, học tập và làm việc tại
nước ngoài.
24
24
c, Là khách hàng truyển thống, sử dụng nhiều sản phẩm dịch vụ của Agribank, D, Tất cả khách
hàng có nhu cầu hợp pháp
Câu 29 : Đối tượng nào sau đây được phép mua ngoại tệ mặt của Agribank Bắc Giang để đáp ứng nhu
cầu hợp pháp của mình
a, Công dân là Người Việt Nam
b, Cá nhân là người nước ngoài; Các Tổ chức
c, Công dân là Người Việt Nam; Các Tổ chức
d, Công dân là Người Việt Nam; Cá nhân là người nước ngoài; Các Tổ chức
Câu 30 :Quy trình chi trả kiều hối giữa Agribank với CTBC Bank trong hệ thống Agribank là dịch vụ
chi trả kiều hối từ thị trường cho cá nhân tại Việt Nam.
a, Nga
b, Hàn Quốc
c, Đài Loan
d, Malaysia
Câu 31 :Nguyên tắc nào sau đây được áp dụng cho cá nhân là người nước ngoài khi mua ngoại tệ mặt
tại Agribank Bắc Giang
a, Được mua loại ngoại tệ là đồng tiền của nước công dân Việt Nam đến và khả năng đáp ứng
ngoại tệ tiền mặt của Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Giang tại thời điểm giao dịch.
b, Trường hợp Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Giang không có đồng tiền của nước nơi công dân
Việt Nam đến thì Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Giang bán ngoại tệ tiền mặt đô la Mỹ.

c, Được mua loại ngoại tệ là đồng tiền của nước theo quốc tịch của người nước ngoài và và khả
năng đáp ứng ngoại tệ tiền mặt của Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Giang tại thời điểm giao dịch.
Câu 32 : Đối với đối tượng là khách hàng vãng lai, không có quan hệ giao dịch thường xuyên với
Agribank tỉnh Bắc Giang được mua ngoại tệ tối đa là bao nhiêu cho 1 người/1 ngày
a, 100USD (hoặc loại ngoại tệ khác quy đổi tương đương)
b, 200USD (hoặc loại ngoại tệ khác quy đổi tương đương)
c, 300USD (hoặc loại ngoại tệ khác quy đổi tương đương)
d, 400USD (hoặc loại ngoại tệ khác quy đổi tương đương)
Câu 33 :Theo quy định hiện hành của Agribank Bắc Giang, cá nhân là công dân Việt Nam được phép
mua ngoại tệ mặt tại Agribank Bắc Giang cho mục đích sự dụng nào dưới đây
a, Mua hàng hóa dịch vụ
b, Để gửi tiết kiệm có kỳ hạn
c, Đi công tác, du lịch, thăm viếng ở nước ngoài
Câu 34 :Quy trình nghiệp vụ chi trả kiều hối theo thỏa thuận giữa Agribank và Maybank là dịch vụ chi
trả kiều hối từ về Việt Nam
a, Malaysia
b, Đài Loan
c, Hàn Quốc
d, Thái Lan
Câu 35 :Mã số chuyển tiền (số PIN) của dịch vụ chi trả kiều hối theo thỏa thuận giữa Agribank và
Maybank là:
a, Mỗi mã số giao dịch gồm 10 ký tự bao gồm cả số và chữ.
b, Mỗi mã số giao dịch gồm 16 ký tự bao gồm cả số và chữ.
c, Mỗi mã số giao dịch gồm 14 ký tự bao gồm cả số và chữ.
d, Mỗi mã số giao dịch gồm 12 ký tự bao gồm cả số và chữ.
Câu 36 :Loại tiền sử dụng chi trả trong nghiệp vụ chi trả kiều hối theo thỏa thuận giữa Agribank và
Maybank là
a, USD
b, USD hoặc VND
c, VND

d, USD hoặc JPY
Câu 37 :Quy trình chi trả kiều hối giữa Agribank với CTBC Bank trong hệ thống Agribank, quy định
25
25

×