Thầy cô và các bạn học sinh tham khảo Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 9 năm học 2015 -2016
dưới đây nhé.
→ Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh lớp 9 năm học 2015 – 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I – LỚP 9
Năm học 2015 – 2016
MÔN TIẾNG ANH
Pupils review carefully all what they have learnt so far. Grammar points to be remembered from Unit 1
to Unit 5.
I. REVIEW OF TENSES
1. PAST SIMPLE TENSE
a. Hình thức :
VERB-ed
VERB2
Cách dùng :
Để diễn tả một sự việc xảy ra và hoàn tất ở một thời điểm xác định rõ ràng trong quá khứ.Trong câu
thường có : yesterday, last …, … ago, in 1990, in the past, formerly, previously, the day before,…
Ex : I bought this pen last week.
We were there two years ago.
Để diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Ex : Tom played football in the village common when he was a child.
Để diễn tả một chuỗi các sự kiện trong quá khứ.
Ex : Yesterday morning, Mary got up very late. She washed her face hurriedly, brushed her teeth, got
dressed quickly then rode to school without eating breakfast.
2. THE PRESENT PERFECT TENSE
Hình thức :
Cách dùng :
Để diễn tả một sự việc vừa mới diễn ra; hoặc đã bắt đầu, hoàn tất ở quá khứ mà thời điểm không xác định
rõ (already).
Ex : I have already seen this play.
He has visited Dalat several times.
Để diễn tả một sự việc đã bắt đầu ở quá khứ mà vẫn còn tiếp tục đến hiện tại. Trong câu thường có : for,
since, ever since, since then, ever, never, recently, lately, not…yet, just, so far, up to now.
Ex : They have lived here for five years.
My sister has been sick since yesterday.
Được dùng trong cấu trúc : This is the first …, That is the first …, It is the only …, It is the +
superlative …
Ex : This is the first time I have been to London.
It is the only party I have ever enjoyed in my life.
It is the most exciting novel I have ever read.
3. COMPARISON OF PRESENT PERFECT TENSE AND PAST SIMPLE TENSE
Past Simple tense
Present perfect tense
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
nhưng thời gian xác định.
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng
thời gian không xác định.
I saw that film last night.
I have already seen that film.
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong Diễn tả hành động đã bắt đầu ở quá khứ và vẫn
quá khứ.
còn tiếp tục cho đến hiện tại.
He lived in Paris for ten years.
He has lived in Paris for ten years.
II. WISH SENTENCES
Diễn tả một mong muốn không thực hiện được ở hiện tại mà chỉ là điều tưởng tượng.
S + wish + S + V-ed/2.
Ex: I wish I were a doctor. (I’m not a doctor.)
She wishes she knew how to fly an airplane. (She doesn’t know how to fly an airplane.)
Diễn tả một khả năng không có được ở hiện tại.
S + wish + S + could + bare infinitive.
Ex: I wish I could drive a car. (I can’t drive a car.)
Để chỉ sự phàn nàn về một thói quen không tốt.
S + wish + S + would + bare infinitive.
Ex: I wish my grandmother wouldn’t complain about other people. (My grandmother always complains
about other people.)
III. REVIEW OF “USED TO”
S + used to + infinitive.
Ex : I used to walk to school last year.
Phủ định: didn’t use to + infinitive.
to be/get + used to + V-ing
IV. ADVERB CLAUSES OF RESULT
Adverb clauses with “so” (vì vậy, vì thế, do đó)
SO + result (SO + kết quả / hậu quả)
Ex: We arrived late, so we missed the beginning of the film.
( We missed the beginning of the film because we arrived late.)
He didn’t work hard for the examination, so he failed.
(He failed because he didn’t work hard for the examination.)
V. PASSIVE VOICE
VI. CONDITIONAL SENTENCES
If clause
Main clause
Usage
Present simple
Future simple
Điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc
trong tương lai.
Modal + bare inf.
Cung cấp thêm thông tin về kết quả liên
quan đến khả năng, mức độ chắc chắn, sự
cho phép, nhiệm vụ / nghĩa vụ hoặc sự cần
thiết.
Present simple
Ex: If you want to drive a car, you must have a driving licence.
If you study hard, you will get good marks.
VII. REPORTED SPEECH
1. STATEMENTS
He said: “I will come here to take this book tomorrow.”
¨ He said that he would come there to take that book the following day.
2. COMMANDS and REQUESTS
“Don’t talk in class, children.” The teacher said.
¨ The teacher told children not to talk in class.
3. YES / NO QUESTIONS
“Did you go to school yesterday, Lan ?” he said.
¨ He asked Lan if she had gone to the school the day before.
4. WH-QUESTIONS
He asked me: “Where do you live ?”
¨ He asked me where I lived.
DIRECTED SPEECH
TENSES
REPORTED SPEECH
Present simple
Past simple
Verb
Verb-s/es
Present progressive
Verb-ed/2
Past progressive
Present perfect
Past perfect
had + past participle
Past simple
Verb-ed/2
Past progressive
Past perfect progressive
had + been + V-ing
Future simple
Future in the past
will + bare infinitive
would + bare infinitive
Must
Had to
Have to / Has to
Can
Could
May
Might
Would
Would
Could
Could
Should
Should
Might
Might
Used to
Used to
Ought to
Ought to
yesterday
the previous day / the day before
ago
before
the day before yesterday
two days before
last Tuesday
the previous Tuesday
last week
the previous week
now
then
today
that day
tonight
that night
tomorrow
the following day / the next day
next week
the following week / the next week
the day after tomorrow
in two days’ time
here
there
there
there
DEMONSTRATIVE
this
that
HEADS
these
those
TIME
PLACE
VIII. TAG QUESTIONS
Câu khẳng định + đuôi phủ định
Câu phủ định + đuôi khẳng định
Đuôi phủ định: động từ phải viết tắt
Ex: The house is beautiful, isn’t it?
The children don’t go to school by bus, do they?
I shouldn’t do this, should I?
IX. REVISION OF GERUND
• USAGE OF GERUND
1. After prepositions
2. After some verbs : advoid, begin, consider, delay, deny, dislike, enjoy, escape, hate, image, finish,
keep, love, mind, miss, prefer, start
• NOTES
To advise / allow / encourage / permit / suggest
V-ing
+ O + To-inf.
To regret / remember / forget
to-infinitive (come afterwards)
V-ing (occurs before)
To like
to-infinitive : want / wish
V-ing : enjoy (hobbies / interests)
To try
to-infinitive : cố gắng
V-ing : thử
To mean
to-infinitive : intend
V-ing : (đòi hỏi, liên quan)
To stop
to-infinitive (dừng lại để làm gì)
V-ing (thôi/ ngừng làm gì)
To go on
to-infinitive (làm một việc khác mới)
V-ing (tiếp tục)
To propose
to-infinitive (dự định)
V-ing (đề nghị)
X. PREPOSITIONS OF TIME
• in
•
•
•
•
•
century ( in the 18th century, …)
decade ( in the 1990s, …)
season ( in the summer, …)
month ( in June, …)
parts of day ( in the morning, …)
• on
• days of the week ( on Monday, …)
• dates ( on October 7th, …)
• that day
• at
•
•
•
•
time of day ( at 6 P.M., …)
meal time ( at lunchtime, …)
night / noon / midday / Christmas / …
two or three days
• for
•
•
•
•
• duration of time ( for three days, …)
since
• point of time ( since we were there, …)
from … to
• beginning time … ending ( from 8 AM to 5 PM, from 2000 to 2005, …)
between … and
• between 5 pm and 8 pm
till / until
• until March, till Sunday
Xem thêm Đề cương, cấu trúc và De thi hoc ki 1 lop 9 trên Dethikiemtra.com