Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bài tập lớn tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.7 KB, 18 trang )

Tài chính doanh nghiệp

BÀI
TẬP
LỚN
MỤC LỤC:
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế
Phần 2: chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2013
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2013.
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2013 của doanh nghiệp
Phần 5: Tài sản lưu động
Phần 6: Bảng khấu hao tài sản cố định
Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp (chú ý với vốn vay để tính chi phí tài
chính trong kỳ, sinh viên có thể thêm các nguồn vốn khác cho phù hợp như: phải trả
người bán, nợ lương và các khoản nợ khác, giả định công ty đã phân phối hết phần
lợi nhuận sau thuế của năm tài chính 2012)
Phần 8: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty cổ phần Tân

Tấn Lộc. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty.
Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán của CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC ngày
30/6/2013


Tài chính doanh nghiệp
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế:
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng rượu
vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh – Chức vụ: Tổng Giám đốc


Địa chỉ: Lô N5 – Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: – Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015:
Yêu cầu 1: Tính:
a, Giá thành sản xuất sản phẩm:
Tổng giá thành = Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất trong kỳ
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
*Chi phí sản xuất trong kỳ gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Chi phí nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung
 Chi phí NVL trực tiếp:

Số sản phẩm sản xuất trong kỳ là:
1.500.000 + 20.000 - 30.000 = 1.490.000 ( sản phẩm)
→Chi phí NVL trực tiếp = 1.490.0000,46.000 = 3.576.000.000 (đồng)
 Chi phí nhân công trực tiếp: = 300.000 = 1.490.000.000 (đồng)


Tài chính doanh nghiệp
 Chi phí sản xuất chung:

Chi phí sản xuất chung chưa bao gồm khấu hao TSCĐ:
Chi phí NVL gián tiếp
Chi phí nhân công gián tiếp
Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
Chi phí bảo hiểm nhà máy

Tổng

4.229.585.000 đồng
991.650.000 đồng
361.100.000 đồng
178.250.000 đồng
2.760.585.000 đồng

Bảng 1: Bảng Khấu hao tài sản cố định năm 2014
Mức KH trung bình hàng năm = Nguyên giáTỷ lệ khấu hao năm
ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
STT

Tên TSCĐ

Nguyên giá

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Nhà xưởng
Nhà văn phòng

Thiết bị văn phòng
Máy dập
Máy cắt khe
Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in
Máy dợn sóng
Phương tiện vận tải
phục vụ bán hàng

1000
800
200
500
200
100
200
150
300
500

Tỷ lệ khấu Mức
KH
hao năm
trung bình
hàng năm
5%
50
5%
40

10%
20
10%
50
15%
30
12%
12
10%
20
10%
15
15%
45
10%
50

Mức KH 6
tháng đầu
năm 2015
25
20
10
25
15
6
10
7,5
22,5
25


→ Những tài sản cố định dùng cho sản xuất chung là : nhà xưởng, máy dập, máy cắt khe,
máy dán, máy đóng ghim, máy in, máy dợn sóng
Vậy chi phí khấu hao TSCĐ cho sản xuất chung:
25 + 25 + 15 + 6 + 10 + 7,5 + 22,5 = 111.000.000 (đồng)
→Tổng chi phí sản xuất chung là:
111.000.000 + 2.760.585.000 = 2.871.585.000 (đồng)
Vậy tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ là:
Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí NVL trực tiếp + Chi phí sản xuất chung


Tài chính doanh nghiệp
= 1.490.000.000 + 3.576.000.000 + 2.871.585.000 = 7.937.585.000 (đồng)
 Xác định chi phí dở dang đầu kỳ và cuối kỳ:

Công ty không có chi phí dở dang đầu kỳ và cuối kỳ nên ta có tổng giá thành sản phẩm
là:
Tổng giá thành = 0 + 7.937.585.000 – 0 = 7.937.585.000 (đồng)
→Giá thành đơn vị là : = 5.327,24 (đồng)
b, Giá vốn hàng bán = Giá thành sản phẩm + Chênh lệch thành phẩm tồn kho
= 7.937.585.000 + [280.000.000 – ( 20.0005.327,24)] = 8.111.040.200 (đồng)
c, Giá thành toàn bộ = Giá thành sản phẩm + Chi phí bán hàng
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp
*Chi phí bán hàng:
Chi phí khấu hao TSCĐ trong 6 tháng đầu của phương tiện vận tải phục vụ bán hàng
(bảng 1) là :

25.000.000 đồng

Các chi phí khác gồm:

Chi phí lương nhân viên:
Chi phí dịch vụ mua ngoài:
Chi phí quảng cáo:

1.000.000.000 đồng
100.000.000 đồng
2% (1.500.000 18.000) = 540.000.000 đồng

→Tổng chi phí bán hàng là:
25.000.000 + 1.000.000.000 + 100.000.000 + 540.000.000 = 1.665.000.000 (đồng)
*Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí khấu hao TSCĐ trong 6 tháng đầu của nhà văn phòng và thiết bị văn phòng (bảng
1) là: 20.000.000 + 10.000.000 = 30.000.000 (đồng)
Các chi phí khác gồm:
Chi phí lương nhân viên quản lý doanh 1.900.000.000 đồng
nghiệp
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
330.000.000 đồng


Tài chính doanh nghiệp
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp là:
30.000.000 + 1.900.000.000 + 330.000.000 =2.260.000.000 đồng
Giá thành toàn bộ là:
7.937.585.000 + 1.665.000.000 + 2.260.000.000 = 11.862.585.000 (đồng)
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2015 của
doanh nghiệp:
Xác định các chỉ tiêu:
 Doanh thu thuần = ∑ doanh thu – các khoản giảm trừ


∑ doanh thu = 1.500.00018.000 = 27.000.000.000 (đồng)
Các khoản trừ khác = 0 đồng
Doanh thu thuần = 27.000.000.000 – 0 = 27.000.000.000 (đồng)
 Giá vốn hàng bán = 8.111.040.200 đồng
 Lợi nhuận gộp = doanh thu thuần – giá vốn hàng bán

=27.000.000.000 – 8.111.040.200 = 18.888.959.800 (đồng)
Chi phí bán hàng = 1.665.000.000 đồng
Chi phí quản lý doanh nghiệp = 2.260.000.000 đồng
Thu nhập từ hoạt động tài chính = 0 đồng
Chi phí hoạt động tài chính: chiết khấu thanh toán
= (1.500.000×18.000)×( 1 + 10% )×50% ×5% = 742.500.000 (đồng)
 Chi phí lãi vay
- Giả sử gốc vay ngắn hạn là 850 triệu đồng (1/11/2014), vay trong 6 tháng với lãi
suất là 6,3% / 3 tháng
Lãi vay ngắn hạn = ( 850.000.000× 6,3% × 2 ) × = 53.550.000 (đồng)
- Ngày 1/2/2015 doanh nghiệp vay 1 tỷ đồng thời hạn 5 năm với lãi suất 15% / năm,
6 tháng trả lãi 1 lần
Lãi vay dài hạn: ×6 = 37.500.000 (đồng)





Chi phí lãi vay = lãi vay ngắn hạn + lãi vay dài hạn
= 53.550.000 + 37.500.000 = 91.050.000 (đồng)


Tài chính doanh nghiệp
 Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận trước thuế


= lợi nhuận gộp – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp
+ doanh thu hoạt động tài chính – chi phí hoạt động tài chính – chi phí lãi vay
= 18.888.959.800 – 1.665.000.000 – 2.260.000.000 + 0 – 742.500.000 – 91.050.000
= 14.130.409.800 (đồng)
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

14.130.409.800×22% = 3.108.690.156 (đồng)
 Lợi nhuận sau thuế = lợi nhuận trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp
14.130.409.800 – 3.108.690.156 =11.021.719.640 (đồng)
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015
ĐVT : ĐỒNG
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán(GVHB)
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Thu nhập hoạt động tài
chính
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần hoạt động
SXKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế thu nhập DN

hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
EPS (nếu có)

Số tiền
27.000.000.000
0
27.000.000.000
8.111.043.200
18.888.959.800
1.665.000.000
2.260.000.000
0
742.500.000
14.130.409.800
0
0
0
14.130.409.800
3.108.690.156
11.021.719.640
0


Tài chính doanh nghiệp
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp:
Bảng doanh thu 6 tháng đầu năm 2015(đvt: đồng)

Tháng


Doanh số

1

200.000

2

250.000

3

230.000

4

270.000

5

190.000

6

260.000

Doanh thu(chưa
VAT)
3.600.
000.000

4.500.
000.000
4.140.
000.000
4.860.
000.000
5.220.
000.000
4.680.
000.000

Thuế VAT đầu
ra
3
60.000.000
4
50.000.000
4
14.000.000
4
86.000.000
5
22.000.000
4
68.000.000

Doanh thu (có
VAT)
3.690.00
0.000

4.950.00
0.000
4.554.00
0.000
5.346.00
0.000
5.742.00
0.000
5.148.00
0.000

Tính thuế TNDN quý 1
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Chi phí tài chính
Lợi nhuận thuần
Thuế TNDN phải nộp

Số tiền
12.240.000.000
3.677.004.891
8.562.995.109
754.800.000
1.024.533.333
336.600.000
6 416 407 376

1 411 609 623


Tài chính doanh nghiệp
Tính thuế TNDN quý 2
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Chi phí tài chính
Lợi nhuận thuần
Thuế TNDN phải nộp

Số tiền
14.760.000.000
4.434.035.309
10.325.964.690
910.200.000
1.235.466.667
473 520 000
7 737 432 424
1 702 235 133

Bảng nhập nguyên vật liệu 6 tháng đầu năm 2015(đvt: đồng)

Tháng

1


2

3

4

5

6

Số
61500
lượng(k
g)

100.000

92.000

108.000

116.000

117.000

Đơn giá 6000
(chưa
VAT)


6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

Tiền
chưa
thuế

369.000.0 600.000.0 552.000.0 648.000.0 696.000.0 702.000.0
00
00
00
00
00
00

Thuế
đầu vào

36.900.00 60.000.00 55.200.00 64.800.00 69.600.00 70.200.00
0
0
0
0

0
0

Tiền cả
thuế

405.900.0 660.000.0 607.200.0 712.800.0 765.600.0 772.200.0
00
00
00
00
00
00


Tài chính doanh nghiệp
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (đvt: đồng)

Giá trị

Thuế suất

Thuế
GTGT

1. Chi mua nguyên vật liệu trực tiếp

3.576.000.000

10%


357.600.000

2. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp

1.229.585.000

10%

122.958.500

3. Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng

361.100.000

10%

36.110.000

4. Chi phí bảo hiểm nhà máy

178.250.000

10%

17.825.000

5. Chi phí quảng cáo

540.000.000


10%

54.000.000

6. Chi phí dịch vụ mua ngoài

100.000.000

10%

10.000.000

7. Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu
phẩm

330.000.000

10%

33.000.000

Chỉ tiêu

Tổng

631.493.500


Tài chính doanh nghiệp

Bảng tính VAT phải nộp (dvt: đồng)

Chỉ
tiêu

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

1.
Thuế
GTG
T
đầu
ra

360.000.0
00

450.000.0
00


414.000.0
00

486.000.0
00

522.000.0
00

468.000.0
00

2.
Thuế
GTG
T
đầu
vào

36.900.00
0

60.000.00
0

55.200.00
0

64.800.00
0


69.600.00
0

70.200.00
0

3.
Thuế
GTG
T
phải
nộp

323.100.0
00

390.000.0
00

358.800.0
00

421.200.0
00

452.400.0
00

397.800.0

00


Tài chính doanh nghiệp
Bảng báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp (dvt: đồng)
Chỉ tiêu

Tháng
1/2015

Tháng
2/2015

Tháng
3/2015

Tháng
4/2015

Tháng
5/2015

Tháng
6/2015

Doanh
thu (có
VAT)

3.960.000.

000

4.950.000.
000

4.554.000.
000

5.346.000.
000

5.742.000.
000

5.148.000.
000

Thu
trong
tháng

1.881.000.
000

2.351.250.
000

2.163.150.
000


2.539.350.
000

2.727.450.
000

2.445.300.
000

1.188.000.
000

1.485.000.
000

1.366.200.
000

1.603.800.
000

1.722.600.
000

I.Thu
bằng
tiền

Thu sau
1 tháng

Thu sau
2 tháng

792.000.00 990.000.00 910.800.00 1.069.200.
0
0
0
000

Tổng thu 1.881.000.
000

3.539.250.
000

4.440.150.
000

4.895.550.
000

5.242.050.
000

5.237.100.
000

II. Chi
bằng
tiền

1.Chi
mua vật


405.900.00 660.000.00 607.200.00 712.800.00 765.600.00 77.200.000
0
0
0
0
0

Chi
trong
tháng

162.360.00 264.000.00 242.880.00 285.120.00 306.240.00 308.880.00
0
0
0
0
0
0

Chi sau
1 tháng
2.Chi
lương

243.540.00 396.000.00 364.320.00 427.680.00 462.360.00
0

0
0
0
0
170.000.00 250.000.00 230.000.00 270.000.00 290.000.00 280.000.00
0
0
0
0
0
0

3.CPSX
C
CPNVL

140.288.22 206.306.20 189.801.71 222.810.70 239.315.20 231.062.95


Tài chính doanh nghiệp
GT

2

8

CPNCG
T

113.141.27 166.384.22 153.073.49 179.694.96 193.005.70 186.350.33

5
8
0
6
5
6

CPĐN,
ĐT,
MẠNG

41.199.239 60.587.248 55.740.268 65.434.228 70.281.208 67.857.718

CPBHH
M

20.337.248 29.907.718 27.515.101 32.300.336 34.692.953 33.496.644

CPBH

189.966.44 279.362.41 257.013.42 301.711.40 324.060.40 312.885.90
3
6
3
9
3
6

CPQLD
N


257.852.34 379.194.63 348.859.06 409.530.20 439.865.77 424.697.98
9
1
0
1
2
7

Thuế
VAT
phải nộp

323.100.00 390.000.00 358.800.00 421.200.00 452.400.00 397.800.00
0
0
0
0
0
0

Thuế
TNDN

1

5

1


1.411.609
623

1.702.235.
133

Lãi vay

53.550.000

Trả gốc

850.000.00
0

Tổng chi 1.418.244.
776

2.269.282.
449

3.671.292.
676

3

3.455.671.
845

2.777.541.

242

4.407.626.
677

768.857.32 1.295.808.
4
155

2.464.508.
758

829.473.32
3

III.
Chênh
lệch
ngân
quỹ

462.755.22 1.269.967.
4
551

Tồn quỹ
đầu kỳ

10.000.000 472.755.22 1.742.722.
4

775

2.511.580.
099

3.807.388.
254

6.271.897.
012

Tồn quỹ
cuối kỳ

472.755.22 1.742.722.
4
775

3.807.388.
254

6.271.897.
012

7.101.370.
335

Phần 5: Tài sản lưu động

2.511.580.

099


Tài chính doanh nghiệp
Bảng 5.1 :Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6
Loại vốn bằng tiền

Số tiền

Tỷ trọng

Tiền mặt tồn quỹ

1 420 274 067

20%

Tiền gửi thanh toán

2 840 548 134

40%

Chứng khoán khả mại

2 840 548 134

40%

Bảng 5.2 :Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2015

Ta có:
-Giá trị hàng tồn kho

= 20.000×5327,24 = 106.544.800(đồng)

- Giá trị nguyên vật liệu = 5.000×6.000 = 30.000.000 (đồng).
(ĐVT: đồng)
Chi tiết

Sản lượng

Tổng giá trị

Thành phẩm

20.000(hộp)

106.544.800

Nguyên vật liệu

5.000(kg)

30.000.000

Bảng 5.4 Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp 6 tháng đầu
năm 2015 (ĐVT: đồng)
Tháng doanh thu( tháng nào, số tiền)
Tháng


Số tiền

Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)
Tháng

Số tiền


Tài chính doanh nghiệp

Tháng 5

5 742 000 000

Tháng 7

1 148 400 000

Tháng 6

5 148 000 000

Tháng 7

1 544 400 000

Tháng 8

1 029 600 000


Phần 6: Khấu hao tài sản cố định năm 2014 (đơn vị :triệu đồng)
STT

Tên TSCĐ

Nguyên giá

Tỷ lệ khấu
hao năm

1
2

Nhà xưởng
Nhà văn
phòng
Thiết bị văn
phòng
Máy dập
Máy cắt khe
Máy dán
Máy đóng
phim
Máy in
Máy dợn
sóng
Phương tiện
vận tải phục
vụ bán hàng


1000
800

5%
5%

Mức khấu
hao trung
bình hằng
năm
50
40

200

10%

20

500
200
100
200

10%
15%
12%
10%

50

30
12
20

150
300

10%
15%

15
45

500

10%

50

3
4
5
6
7
8
9
10

Phần 7: Mô tả vê nguồn vốn của doanh nghiệp


Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp ( ĐVT:đồng )


Tài chính doanh nghiệp
Thời điểm
Phương thức huy
thay đổi quy
động
mô vốn
1/4/2010

Phát hành cổ
phiếu

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng
vốn
Cổ đông, nhà đầu


20.000.000.000

1/11/2014

Vay ngắn hạn

850.000.000


Ngân hàng B

1/2/2015

Vay dài hạn

1.000.000.000

Ngân hàng A

2.000.000.000

Lợi nhuận và quỹ

1/6/2013

Lợi nhuận CP

Vốn chủ sở hữu
( ĐVT: đồng )
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn

Quy mô huy động

1/6/2013

2.000.000.000

Lợi nhuận và quỹ


1/4/2010

20.000.000.000

Cổ đông, nhà đầu tư

Vốn vay

Đối tác cung ứng vốn


Tài chính doanh nghiệp
( ĐVT: đồng )
Thời điểm
thay đổi
quy mô vốn

Thời hạn hợp đồng vay
vốn (từ ngày… đến
ngày…)

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng
vốn (Ngân hàng ?)

1/2/2015


5 năm (1/2/2015 –
1/2/2020)

1.000.000.000

Ngân hàng A

1/11/2014

6 tháng (1/11/2014 –
1/4/2015)

850.000.000

Ngân hàng

Nguồn khác
( ĐVT: đồng )
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn

Thời hạn vốn chiếm
dụng (từ ngày… đến
ngày…)

Quy mô huy
động

Đối tác cung ứng

vốn

30/6/2015

30/6/2015 – 31/7/2015

463.320.000

Phải trả người bán

30/6/2013

30/6/2013 – hết quý III

514.008.000

Phải nộp nhà nước


Tài chính doanh nghiệp
Phần 8: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty cổ phần Tân
Tấn Lộc. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty.



Tổng nguồn vốn kinh doanh là: 23.850 triệu đồng, trong đó:



Vốn vay ngắn hạn ngân hàng: 850 triệu đồng chiếm 3,57%




Vốn vay dài hạn: 1000 triệu đồng chiếm 4,19%.



Vốn chủ sở hữu : 22.000 triệu đồng chiếm 92,24%.



Chi phí sử dụng vốn:

* Vay ngắn hạn ngân hàng: rd = = 2,457%
* Vay dài hạn ngân hàng: rd = = 5,85%

* Phát hành cổ phiếu: re = +0,02 = 12%
Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC = 3.57% x 2,457% + 4,19%. x 5.85% + 92,24%. x 12% = 11,4%
Nhận xét: Với cơ cấu vốn như trên, doanh nghiệp đang sử dụng quá nhiều
vốn chủ sở hữu, vì thế doanh nghiệp đã không tận dụng được lợi thế của tấm
chắn thuế từ nợ vay.


Tài chính doanh nghiệp
Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của công ty cổ
phần Tân Tấn Lộc
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 30/6/2015
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN

1. Tiền mặt

Số tiền
11.360.315.140
1.420.274.067

2. TGNH

2 840 548 134

3. Chứng khoán khả mại

2 840 548 134

4. Phải thu khách hàng

3.722.400.000

5. Phải thu khác
6. trả trước người bán

400.000.000

7. Hàng tồn kho

30.000.000

8. Hàng tồn kho

106.544.800


B- TÀI SẢN DÀI HẠN
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định vô hình
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
4. Đầu tư dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
II. NGUỒN VỐN
A- NỢ PHẢI TRẢ

1.941.691.390

Vay ngắn hạn
Vay dài hạn
Phải trả người bán
Phải nộp nhà nước

1.000.000.000
463.320.000
478.371.390

B- VỐN CHỦ SỞ HỮU

29101370340

Vốn kinh doanh

22.000.000.000


Lợi nhuận chưa phân phối

7 101 370 335

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

19.682.746.600
4.650.000.000
(111.500.000)
3.000.000.000
10.144.246.600
2.000.000.000
31.043.061.730

31.043.061.730



×