Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Bài tập lớn Tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.72 KB, 24 trang )

Nhóm 4_KTCLC_K8

Lời mở đầu
Đối với một sinh viên theo học khối ngành kinh tế thì các kiến thức về Tài chính
doanh nghiệp là một trong những nội dung quan trọng. Nó không những cung cấp những
kiến thức cơ bản về Tài chính doanh nghiệp mà còn giúp sinh viên hình thành tư duy và
biết được các phương pháp để đưa ra các quyết định tài chính tối ưu. Tuy nhiên nếu chỉ
học lý thuyết không thì sinh viên rất khó hình dung được các kiến thức được học sẽ áp
dụng như thế nào trong thực tế.Vì vậy bài tập lớn môn Tài chính doanh nghiệp sẽ giúp đỡ
sinh viên từng bước rèn luyện những kiến thức cơ bản nhất của môn này: về các hình
thức huy động vốn của doanh nghiệp, quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp như thế nào,
ảnh hưởng của các nhân tố tới cách thức chọn lựa nguồn vốn doanh nghiệp; Về việc ghi
nhận doanh thu, chi phí hợp lý hay không hợp lý, lợi nhuận, từ đó lên bảng cân đối kế
toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Đồng thời qua bài tập lớn
cũng phát triển năng lực tư duy và khả năng làm việc nhóm , tăng cường tính tự học, tự
nghiên cứu của sinh viên.
Những kiến thức chúng em thu được từ bài giảng của cô Trần Thị Lan Anh - cô
giáo bộ môn Tài chính doanh nghiệp và cuốn giáo trình Tài chính doanh nghiệp cung cấp
rất nhiều hiệu ích. Bên cạnh đó, trong khả năng của mình, chúng em đã tiến hành thu thập
các tài liệu bên ngoài trên internet, sách báo, tạp chí . . . Từ các nguồn tài liệu đó đã giúp
hình thành những nội dung cơ bản trong bài của chúng em. Trong quá trình làm bài
chúng em đã rất cố gắng, tuy nhiên do kiến thức còn hạn chế nên bài vẫn còn nhiều sai
sót, em rất mong nhận được lời góp ý của các thầy cô giáo để bài được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

1


Nhóm 4_KTCLC_K8

ĐỀ BÀI


Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp trên thực tế:
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng rượu
vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt : CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh - Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Lô N5 - Đường D4 - N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: - Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
Biết rằng đầu kỳ có:
Phải thu khách hàng A
Đầu tư ngắn hạn
Đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Trả trước người bán
* Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

2.092,97202
2.000
3.000
1.000
2.000

Mỗi hộp bìa carton yêu cầu trung bình 0.4 kg giấy cuộn với mức đơn giá là 6.000 đ/kg
(chưa có VAT)
- 1/1/2015: Mua 594.500kg giấy cuộn với đơn giá 6.000đ/kg (chưa có VAT)


NVL

* Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức 1 giờ công sản xuất được 300 hộp sản phẩm. Chi phí nhân công trực tiếp cho
một giờ là 300.000đ.
* Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Đồng
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
Chi phí nhân công gián tiếp

1.229.585.000
991.650.000
2


Nhóm 4_KTCLC_K8

Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng

361.100.000

Chi phí bảo hiểm nhà máy

178.250.000

TSCĐ mua khi doanh nghiệp bắt đầu thành lập 1/4/2010
Bảng thống kê TSCĐ của công ty tại ngày 31/12/2014
ĐVT: triệu đồng
STT


Tên TSCĐ

Nguyên giá

Tỷ lệ khấu hao
năm
1.
Nhà xưởng
1.000
5%
2.
Nhà văn phòng
800
5%
3.
Thiết bị văn phòng
200
10%
4.
Máy dập
500
10%
5.
Máy cắt khe
200
15%
6.
Máy dán
100

12%
7.
Máy đóng ghim
200
10%
8.
Máy in
150
10%
9.
Máy dợn song
300
15%
10. Phương tiện vận tải phục vụ bán hàng
500
10%
DN áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng ngay trong ngày thành
lập công ty.
* Hàng tồn kho
Sản phẩm hoàn thành:
- Hàng tồn kho đầu kỳ
- Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến

30.000 hộp trị giá 280.000.000 đ
20.000 hộp

Nguyên vật liệu trực tiếp:
- Hàng tồn kho đầu kỳ
- Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến

Chi phí Bán hàng

6.500 kg
5.000 kg

(chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)

Chi phí quảng cáo

2% doanh thu

Chi phí lương nhân viên(chưa có các khoản trích)
Chi phí dịch vụ mua ngoài

1.000.000.000 đ
100.000.000 đ

Chi phí quản lý doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng: 1.900.000.000 đ(chưa gồm các khoản
trích)
3


Nhóm 4_KTCLC_K8

Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm

330.000.000 đ

Yêu cầu 1: Tính

a. Giá thành sản xuất sản phẩm
b. Giá vốn hàng bán
c. Giá thành toàn bộ

Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2015 của
doanh nghiệp


Công ty ước tính rằng công ty sẽ bán được 1.500.000 hộp với đơn giá là 18.000 đ (giá
bán chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết sản lượng tiêu thụ cho các tháng như
sau:
STT
Sản lượng (hộp)
1
200.000
2
250.000
3
230.000
4
270.000
5
290.000
6
260.000
Để tăng doanh số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu như sau:
- Tất cả các khoản danh thu là thực hiện chính sách bán chịu.
- Phương thức thanh toán như sau: 50% thu vào tháng phát sinh doanh thu với chiết khấu
5%; 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu vào tháng thứ
hai sau tháng phát sinh doanh thu.

Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp nhận cho công ty
được thanh toán chậm với phương thức thanh toán hàng mua như sau: 40% thanh toán
vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau tháng mua hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh chi phí.

4


Nhóm 4_KTCLC_K8

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần hoạt động SXKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
EPS (nếu có)


Cách xác định

Số tiền

Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
ĐVT:1000 đ
Chỉ tiêu

Tháng
1/2015

Tháng
2/2015

Tháng
3/2015

Tháng
4/2015

Tháng
5/2015

Tháng
6/2015

I. Thu bằng tiền

II. Chi bằng tiền


III. Chênh lệch NQ
Tồn quỹ đầu kỳ
Tồn quỹ cuối kỳ

10.000.000

5


Nhóm 4_KTCLC_K8

Phần 5: Tài sản lưu động:
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Loại vốn bằng tiền
Tiền mặt tồn quỹ
Tiền gửi thanh toán
Chứng khoán khả mại

Số tiền

Tỷ trọng
20%
40%
40%

Bảng 5.2. Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2015
Chi tiết
Thành phẩm
Nguyên vật liệu


Sản lượng

Tổng trị giá

Cách xác định:
Bảng 5.4. Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp sau 6 tháng
đầu năm 2015
Tháng doanh thu (tháng nào, số tiền)

Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)

Phần 6: Khấu hao TSCĐ năm 2014
ST
T
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Tên TSCĐ
Nhà xưởng
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Máy dập

Máy cắt khe
Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in
Máy dợn song
Phương tiện vận tải phục
vụ bán hàng

Nguyên
giá
1.000
800
200
500
200
100
200
150
300
500

Tỷ lệ khấu
hao năm
5%
5%
10%
10%
15%
12%
10%

10%
15%
10%

Mức KH trung bình
hàng năm

6


Nhóm 4_KTCLC_K8

Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp (chú ý với vốn vay để tính chi phí tài
chính trong kỳ, sinh viên có thể thêm các nguồn vốn khác cho phù hợp như: phải
trả người bán, nợ lương và các khoản nợ khác, giả định công ty đã phân phối hết
phần lợi nhuận sau thuế của năm tài chính 2014)
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản sau
Ngày 1/11/2014, DN vay ngân hàng ky hạn 06 tháng với các thông tin về hợp đồng vay
như sau: thời hạn gia hạn nợ là 1 tháng, lãi suất quá hạn là 150%

Thông tin vay vốn ngân hàng ngắn hạn
Vốn gốc

Thời hạn

Lãi suất kỳ
Tính chất trả
Thu gốc
hạn 6 tháng
lãi

1050
6 tháng
6,9%
Hàng tháng
Đáo hạn
Ngày 1/2/2015, Ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn vay 5 năm
cho phát triển hệ thống máy đóng hộp, lãi suất 15%/năm, lãi trả 6 tháng một lần, gốc
thanh toán khi đáo hạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC hình thành và đi vào hoạt động ngày 1/4/2010,
với số vốn cổ phần là 20 tỷ, với mệnh giá cổ phiếu là 20.000 đồng, phát hành bằng mệnh
giá với số lượng cổ phiếu 2.000.000 cổ phiếu. Công ty gia tăng vốn thêm 2 tỷ thông qua
nguồn lợi nhuận và quỹ vào 1/6/2013, là thời điểm đăng ký thay đổi vốn điều lệ với cơ
quan quản lý, tương ứng với 200.000 cổ phiếu, cổ tức dự kiến 10%/năm, tr lệ gia tăng cổ
tức phấn đấu 2%, công ty chia cổ tức một lần sau Đại hội đồng cổ đông thường niên.
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn

Phương thức huy động

Quy mô huy động

Đối tác cung ứng
vốn

Vốn chủ sở hữu:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn

Quy mô huy động


Đối tác cung ứng
vốn

7


Nhóm 4_KTCLC_K8

Vốn vay:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn

Thời hạn hợp
đồng vay vốn (từ Quy mô huy động
ngày … đến ngày)

Đối tác cung ứng
vốn (ngân hàng ?)

Nguồn khác:
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn

Thời hạn vốn chiếm
dụng (từ ngày …
đến ngày)

Quy mô huy động


Đối tác cung ứng
vốn

Phần 8: Xác định chi phí sử dụng vốn từng loại vốn của công ty cổ phần Tân Tấn
Lộc, trong giai đoạn 6 tháng đầu năm 2015
Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của công ty cổ phần Tân
Tấn Lộc
Biết rằng: Tiền mua NVL tháng 5 và 6 khách hàng chưa trả
Chi phí đầu tư XDCB dở dang 13.801.243.980 đồng
Các khoản phải thu khác : 500.000.000 đ

8


Nhóm 4_KTCLC_K8

Bài làm :
Phần 1
1. Đầu kỳ

Bảng cân đối kế toán
ĐVT:triệu đồng
Tài sản
Chỉ tiêu
1. Hàng tồn kho
2. Nguyên vật liệu
3. Tiền mặt

Nguồn vốn
Số tiền


Chỉ tiêu
280 1. Vay ngắn hạn
39 2. Vốn kinh doanh

1.050
22.000

10.000

4. Tài sản cố định

3.950

5. Phải thu khách hàng

2.358

6.Đầu tư ngắn hạn

2.000

7. Đầu tư dài hạn

3.000

8. Tài sản dài hạn khác

1.000


9. Trả trước người bán

2.000

10. Khấu hao tài sản cố
định
Tổng

Số tiền

( 1.577)
23.050

23.050

9


Nhóm 4_KTCLC_K8

Bảng phân bổ khấu hao tính đến 31/12/2014
ĐVT: triệu đồng
Tài sản cố định

Nguyên giá

Tỷ lệ KH năm
5%

Lũy kế

237,5

Còn lại
762,5

Nhà xưởng

1000

Nhà văn phòng

800

5%

190

610

Thiết bị văn phòng

200

10%

95

105

Máy dập


500

10%

237,5

262,5

Máy cắt khe

200

15%

142,5

57,5

Máy dán

100

12%

57

43

Máy đóng ghim


200

10%

95

105

Máy in

150

10%

71,25

78,75

Máy dợn song

300

15%

213,75

86,25

Phương tiên vận tải

phục vụ bán hàng

500

10%

237,5

262,5

1577

2373

3950
2.

Trong kỳ
Phần2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
a, Giá thành sản xuất sản phẩm

10


Nhóm 4_KTCLC_K8

* Tập hợp chi phí:

Bảng khấu hao 6 tháng đầu năm 20015
Đvt: triệu đồng

11


Nhóm 4_KTCLC_K8

Tài sản cố định

Nguyên giá

Tỷ lệ KH năm

Nhà xưởng

1000

5%

KH
25,00

Nhà văn phòng

800

5%

20,00

Thiết bị văn phòng


200

10%

10,00

Máy dập

500

10%

25,00

Máy cắt khe

200

15%

15,00

Máy dán

100

12%

6,00


Máy đóng ghim

200

10%

10,00

Máy in

150

10%

7,50

Máy dợn song

300

15%

22,50

Phương tiên vận tải phục vụ bán hàng

500

10%


25,00

3950

166

Trong đó:
 Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất chung:

25.000.000+25.000.000+15.000.000+6.000.000+10.000.000+7.500.000+22.500.000 =
111.000.000 (đồng)
 Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng: 25.000.000 đ
 Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý DN:

20.000.000+10.000.000= 30.000.000

12


Nhóm 4_KTCLC_K8

b, Giá vốn hàng bán

c, Giá thành toàn bộ
-

Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng = chi phí quảng cáo+chi phí lương nhân viên+ các khoản trích
theo lương+ chi phí dịch vụ mua ngoài+ chi phí khấu hao bộ phận bán hàng


-

Chi phí quản lý doanh nghiệp
= chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng+ các khoản trích theo
lương + văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm + chi phí khấu hao bộ
phận quản lý doanh nghiệp

Giá thành toàn bộ = giá vốn + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp

13


Nhóm 4_KTCLC_K8

Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm
2015 của doanh nghiệp
-

Lãi vay dài hạn = 62,5 (triệu đồng)

-

Lãi vay ngắn hạn =

-

Chiết khấu thanh toán :
=
= 675 (triệu đồng)


Bảng báo có kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần HĐ SXKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
EPS (nếu có)

Cách xác định
1.500.000 x 0,018

Lãi vay NH +lãi vay DH+ chiết
khấu thanh toán
DT thuần – chi phí
22% x LN trước thuế
-


Số tiền
27.000
6.698,641
20.301,359
1.905
2.716
785,8
14.894,559
14.894,559
3.276,803
11.617,757
-

Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
Phân bổ các khoản chi phí từng tháng
Tỷ lệ = Sản lượng 1 tháng / Tổng sản lượng 6 tháng

Tháng
1
2

Bảng tiêu thức phân bổ theo số sản phẩm xuất đi của mỗi tháng
Sản lượng
Tỷ lệ
200.000
0,133
250.000
0,167
14



Nhóm 4_KTCLC_K8

3
4
5
6
Tổng

230.000
270.000
290.000
260.000
1.500.000

0,153
0,18
0,193
0,174
1

Bảng phân bổ tiền lương nhân công trực tiếp
ĐVT: triệu đồng
Thán
g

Cách xác định

Số tiền lương phải chi


1

= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ

247,68

2

= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ

309,60

3

= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ

284,83

4

= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ

334,37

5

= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ

359,14


6

= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ

323,22

Bảng phân bổ chi NVL gián tiếp
ĐVT: triệu đồng
Tháng
1

Cách xác định
= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ

Chi phí
163,945

2

= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ

204,931

3

= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ

188,536

4


= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ

221,325

5

= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ

237,720

6

= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ

213,948

Phân bổ chi phí nhân công gián tiếp
ĐVT: triệu đồng
Tháng
1
2
3
4
5
6

Phân bổ CP điện nước điện thoại mạng
Cách xác định
Chi phí

Tháng
Chi phí
= tổng CP x tỷ lệ phân bổ 132,220
48,147
= tổng CP x tỷ lệ phân1bổ 165,275
60,183
= tổng CP x tỷ lệ phân2bổ 152,053
55,369
= tổng CP x tỷ lệ phân3bổ 178,497
64,998
= tổng CP x tỷ lệ phân4bổ 191,719
= tổng CP x tỷ lệ phân5bổ 172,547
69,813
6
62,831

15


Nhóm 4_KTCLC_K8

Tháng
1
2
3
4
5
6

P

h
â
n
b

l
ư
ơ
n
g
N
V
B
H
C
h
i
T
p
h
í
1
6
5
1,
3
3
3
22


Chi phí quảng cáo
Cách xác định
= 2% x doanh thu
= 2% x doanh thu
= 2% x doanh thu
= 2% x doanh thu
= 2% x doanh thu
= 2% x doanh thu

Chi phí
72
90
82,8
97,2
104,4
93,6

Phân bổ chi phí dịch vụ mua ngoài
Tháng
Chi phí
1
13,333
2
16,667
3
15,333
4
18,000
5
19,333

6
17,400

Phân bổ lương NV QL & VP
Tháng
Chi phí
1
314.133
2
392.667
3
361.253
4
424.080
5
455.493
6
409.944

16


Nhóm 4_KTCLC_K8

3
4
5
6

Phân bổ VP phẩm, điện

thoại, bưu phẩm
Tháng
1
2
3
4
5
6

06,667
190,133
223,200
239,733
215,760

Phân bổ chi phí bảo hiểm nhà máy
Chi phí
ChiTháng
phí
23,767
44 1
29,708
55 2
27,332
50,63
32,085
59,44
5
34,462
63,8

6
31,016
57,42

17


Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
ĐVT: 1000 đ
Chỉ tiêu
I.Thu bằng tiền
1.Thu từ bán hàng
Trong tháng
Sau 1 tháng
Sau 2 tháng
Tổng thu
II.Chi bằng tiền
- Mua NVL
-Các khoản vay
+ Trả lãi vay NH
+ Gốc vay ngắn hạn
+ Lãi vay dài hạn
- Lương LĐ TT & khoản trích
-Chi Phí bán hàng
+Chi phí quảng cáo
+CP lương NV&khoản trích
+CP DV mua ngoài
- Chi phí QLDN
+CP lương NV &khoản trích
+VPP, ĐT, bưu phẩm

- Chi phí SXC
+CP NVL gián tiếp

Tháng
1/2015

Tháng
2/ 2015

Tháng
3/2015

Tháng
4/2015

Tháng
5/2015

Tháng
6/2015

2.070.000
1.350.000
720.000
4.140.000

2.430.000
1.242.000
900.000
4.572.000


2.610.000
1.458.000
828.000
4.896.000

2.340.000
1.566.000
972.000
4.878.000

12.500
359.136

12.500
323.222

1.800.000

2.250.000
1.080.000

1.800.000

3.330.000

1.426.800

2.140.200


12.075

12.075

12.075

247.680

12.500
309.600

12.500
284.832

12.075
1.050.000
12.500
334.368

72.000
165.333
13.333

90.000
206.667
16.667

82.800
190.133
15.333


97.200
223.200
18.000

104.400
239.733
19.333

93.600
215.760
17.400

314.133
44.000

392.677
55.000

361.253
50.600

424.080
59.400

455.493
63.800

409.904
57.420


163.945

204.931

188.536

221.325

237.720

213.948
18


+CP NV gián tiếp
+CP điện nước,ĐT
+CP bảo hiểm nhà máy
VAT phải nộp
Thuế TNDN
Tổng chi
III.Chênh lệch NQ
Tốn quỹ đầu kỳ
Tồn quỹ cuối kỳ

132.220
48.147
23.767
3.300


165.275
60.183
29.708
450.000

152.053
55.369
27.332
414.000

178.479
64.998
32.085
486.000

191.719
69.813
34.462
522.000

2.666.733

4.145.483

1.846.816

3.215.635

2.310.109


172.547
62.831
31.016
486.000
2.850.582
4.946.730

10.000.000
9.133.276

9.133.276
8.317.784

8.317.784
10.610.968

10.610.968
11.967.333

11.967.333
14.533.224

14.533.224
14.484.494

Phần 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
Bảng kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại 30/6/2015
ĐVT:nghìn đồng

Loại vốn bằng tiền

Tiền mặt tốn quỹ

Số tiền
2.896.898,8

Tỷ trọng
20%

Tiền gửi thanh toán

5.793.797,6

40%
19


Chứng khoán khả mại
Tổng

5.793.797,6

40%

14.484.494

100%

Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2013
ĐVT:nghìn đồng
Chi tiết

Sản lượng
Tổng trị giá
Thành phẩm
20.000
114.540
Nguyên vật liệu
5.000
30.000
Chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp sau
6 tháng đầu năm 2015
ĐVT:nghìn đồng
Tháng doanh thu
Tháng 5
Tháng 6

Số tiền
1044000
2340000

Tháng phải thu
Tháng 7
Tháng 7
Tháng 8

Số tiền
104.4000
70.2000
46.8000

20



Phần 6: Khấu hao TSCĐ năm 2014
Bảng phân bổ khấu hao tính đến 31/12/2014
ĐVT: triệu đồng
Nguyên
giá

Tỷ lệ KH năm

Nhà xưởng

1000

5%

Nhà văn phòng

800

5%

Thiết bị văn phòng

200

10%

Máy dập


500

10%

Máy cắt khe

200

15%

Máy dán

100

12%

Máy đóng ghim

200

10%

Máy in

150

10%

Máy dợn sóng
Phương tiên vận tải

phục vụ bán hàng

300

15%

500

10%

Tài sản cố định

3950

Mức KH TB hàng năm
50
40
20
50
30
12
20
15
45
50
332

21



Phần 7: Nguồn vốn của doanh nghiệp
Bảng mô tả hiện trạng vốn của DN
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn

Phương thức huy động

1/2/2015 Vay dài hạn
1/6/2013 Lợi nhuận và quỹ
1/11/2014 Vay ngắn hạn

Quy mô huy
động

Đối tác cung
ứng vốn

1,000,000,000.00 Ngân hàng A
2000000 cổ phiếu Cổ đông
100,000,000.00 Ngân hàng

Vốn chủ sở hữu
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn
1/6/2013

Quy mô huy động


Đối tác cung ứng
vốn

200000 cổ phiếu Cổ đông

Vốn vay

22


Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn

Thời hạn hợp đồng vay vốn

1/2/2015 01/02/20125 đến 01/02/2020
1/11/2014 01/11/2014 đến 01/5/2015

Quy mô hoạt
động

Đối tác cung
ứng vốn

1,000,000,000.00 Ngân hàng A
100,000,000.00 Ngân hàng

Phần 8: Xác định chi phí sử dụng vốn từng loại vốn của công ty cổ phần Tân Tấn Lộc trong giai đoạn 6
tháng đầu năm 2015

Tổng nguồn vốn.24.050 triệu đồng
Trong đó:
- Vốn vay ngắn hạn ngân hàng:1.050 triệu đồng : chiếm 4,366%/
- Vốn vay dài hạn: 1.000 chiếm 4,158%
- Vốn chủ sở hữu : 22.000 chiếm 91,466%
=> Chi phí sử dụng vốn 6 tháng đầu năm 2013 của doanh nghiệp
* Vay ngắn hạn ngân hàng : rd = x 4 x (1-22%) = 3,588%
* Vay dài hạn ngân hàng: rd = x (1-22%) = 5,85%
* Phát hành cổ phiếu: re = + 2% =12%
=> Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC=(3,588% x 4,366%)+( 4,158% x 5,85%)+(12% x 91,466% ) = 11,376%

Phần 9: Bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của công ty cổ phần Tân Tấn Lộc
23


- Tại ngày 1/1/2015 doanh nghiệp có các khoản sau:
 Tài sản

+ Tiền mặt tồn quỹ: 10.000.000.000 đồng
+ Khoản phải thu của khách hàng A do mua chịu hàng hóa từ tháng 12/2014: 2.358.000.000 đồng
+ Công ty đã ứng trước tiền mua công cụ, dụng cụ cho công ty X: 2.000.000.000 đồng
+ Nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ: 39.000.000

đồng

+ Hàng tồn kho: 280.000.000 đồng
+ Đầu tư ngắn hạn: 2.000.000.000 đồng
+ TSCĐ hữu hình:


24



×