Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TOEIC Part 2 từ vựng cơ bản và những câu trả lời luôn đúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.51 KB, 5 trang )

THI THỬ TOEIC MIẾN PHÍ -có CHỮA ĐỀ -Chủ nhật hàng tuần
01657.832.519

Part 2: Từ vựng cơ bản
1,Proposal /prəˈpəʊ.zəl/ (n): bản kiến nghị, đề xuất
2,Go over /ɡoʊ ˈəʊ.vər/

(v): kiểm tra, xem xét

3,Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm
4,Expert /ˈek.spɜːt/
5,Consult

(n): chuyên gia

/kənˈsʌlt/ (v): tư vấn

6,Come by/ kʌm bai/ / drop by/ /drɒpbai/ stop by / stɒpbai/ (v): ghé qua
7,In a moment /in əˈməʊ.mənt/ (phrase): rất sớm, sớm thôi
8,Emergency exit /ɪˈmɜː.dʒən.si/

ˈek.sɪt/ (n): cửa thoát hiểm

9,Going on holiday / ɡəʊɪŋ /ɒn/ˈhɒl.ɪ.deɪ/

(phrase): đi nghỉ

10, Out of stock / /aʊt/ /əv/ /stɒk/ (phrase) : hết hàng
11,Go out for air / ɡəʊ/ /aʊt/

/fɔːr/ /er/ (phrase): ra ngoài tận hưởng khí trời



12,Merger /ˈmɜː.dʒər/ (n): sự sát nhập
13,Dozen /ˈdʌz.ən/ (n) : một

chục

14,Take st into account / teik ei /ˈɪn.tuː//əˈkaʊnt/ (v): chiếu cố,

để ý đến việc gì

15,Make a decision /meikə dɪˈsɪʒ.ən/ (v): đưa ra quyết định
16,Real estate agent / /rɪəl// ɪˈsteɪt / /ˈeɪ.dʒənt/ (n): đại lý bất động sản
17,Manage to V

/ˈmæn.ɪdʒ/ /tuː/ (v): quản lý


THI THỬ TOEIC MIẾN PHÍ -có CHỮA ĐỀ -Chủ nhật hàng tuần
01657.832.519
18,Manuscript /ˈmæn.jʊ.skrɪpt/ (n): bản viết tay
19,Banking account /ˈbæŋ.kɪŋ/ /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản ngân hàng
20,Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): ngân sách
21,Press release

/pres/ / /rɪˈliːs/ (n): cuộc họp báo

22,Crew /kruː/ (n): nhóm, đội
23,Install /ɪnˈstɔːl/ (n): cài đặt
/ˌren.əˈveɪ.ʃən/ (n): sự đổi mới, cải tiến


24,Renovation

25,Legal apartment
26,Client

/ˈliː.ɡəl/ /əˈpɑːt.mənt/ (n): văn phòng luật sư

/ˈklaɪ.ənt/ (n): khách hàng

27,Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ (adv): tầng dưới
28, Orientation

/ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ (n): cuộc họp định hướng (dành cho người mới)

29,Bulletin board
30,Lease

/ˈbʊl.ə.tɪn/ /bɔːrd/ (n): bảng tin

/liːs/ (n/v): hợp đồng cho thuê, thuê

31,Highway

/ˈhaɪ.weɪ/ (n): đường cao tốc

32,On a yearly basis
33,Training session
34,Entrance

/ɒn/ / /ə/ /ˈjɪə.li/ / /ˈbeɪ.sɪs/ (phrase): hàng năm

ˈtreɪ.nɪŋ/ /ˈseʃ.ən/ (n): buổi đào tạo

ˈen.trəns/ (n): cổng vào

35,Showroom

/ˈʃəʊ.rʊm/ (n): phòng trưng bày

36,Briefcase

/ˈbriːf.keɪs/ (n): hành lý

37,Inventory

/ˈɪn.vən.tər.i/ (n): bản kiểm kê hàng hóa


THI THỬ TOEIC MIẾN PHÍ -có CHỮA ĐỀ -Chủ nhật hàng tuần
01657.832.519
38,Self-assessment /əˈsesmənt/ (n): sự tự định giá
39,Consultant

/kənˈsʌl.tənt/ (n): nhà tư vấn

40,Staff meeting
41,Fasten

/stɑːf/ /ˈmiː.tɪŋ/ (n): cuộc họp nhân viên

/ˈfɑː.sən/ (v): buộc,đeo


42,Hallway

/ˈhɔːl.weɪ/ (n): hành lang

43,Banquet

/ˈbæŋ.kwɪt/ (n): bữa tiệc

44,Due

/djuː/ (adj): hạn

45,Turn off

/ˈtɜːn.ɒf/ (v): tắt

46,Quarter

/ˈkwɔː.tər/ (n): một phần tư, một quý

47,Be incharge of

/bi/ /ˈɪn.tʃɑːdʒ/ /əv/ (v): chịu trách nhiệm

48,Deliver /dɪˈlɪv.ər/ (v): giao hàng
49,Loan

/ləʊn/ (v/n): cho vay, tiền cho mượn


50,Supervisor

/ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ (n): giám sát viên

51,Retire /rɪˈtaɪər/ (v): nghỉ hưu
52,Take care of /teɪk/ /keər/ /əv/ (v): đảm nhiệm, chăm sóc
53,Replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
54,Sold out /səʊld/ /aʊt/ (v): bán hết hàng
55,Once in a while /wʌns/ /ɪn/ /ə/ /waɪl/ (phrase): thỉnh thoảng, đôi khi
56,Courier /ˈkʊr.i.ər/ (n): người đưa thư
57,In the top drawer /ɪn/

/ðə/ /tɒp/ /drɔːr/ (phrase): ở ngăn kéo trên cùng


THI THỬ TOEIC MIẾN PHÍ -có CHỮA ĐỀ -Chủ nhật hàng tuần
01657.832.519
58,Assistant /əˈsɪs.tənt/ (n): người trơ lý
59,Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/

(n): người gác cổng

60,Postal worker /ˈpəʊ.stəl/

/ˈwɜː.kər/ (n): nhân viên bưu điện

62,How soon / /haʊ/ /suːn/ (phrase): sớm là bao giờ, sớm như thế nào
63,Around the corner / /əˈraʊnd/ /ðə/ /ˈkɔː.nər/

(idiom): sắp xảy ra, sắp đến nơi


65,Travel budget / /ˈtræv.əl/ /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): chi phí du lịch
66,Error /ˈer.ər/ (n): lỗi sai

Những câu trả lời thường luôn ĐÚNG trong part 2
1.It doesn’t matter to me/ That shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn đề với tôi
2.Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với tôi cái gì cũng được
3.I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed yet: Tôi chưa quyết định / Điều này
chưa được thảo luận/ xác nhận
4.I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không biết, tôi không
quan tâm / Không phải cái tôi quan tâm
5.That would be great/ That sounds great/ Sound good/ That would be nice/ That would be interesting
Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy
6.It depends/ It’s up to you/ I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/ Tùy bạn
7.Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/ bạn muốn
8.Neither: Chẳng chọn cái nào cả
9.That’s what I’ve heard/ That’s right: Đó là điều tôi được nghe/ Đúng rồi đó


THI THỬ TOEIC MIẾN PHÍ -có CHỮA ĐỀ -Chủ nhật hàng tuần
01657.832.519
10.It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy
11.That’s a good idea/ good offer/ That sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy
12.Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng
13.I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã
14.Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm
15.I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy
16. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với tôi đó
17, It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ That didn’t help: Nó dường như không phải như vậy/
Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả

18, Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi
19.That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn
20. Congratulations! : Chúc mừng nhé



×