TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA SƯ PHẠM
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
MÔN TOÁN C
Người biên soạn: Lê Công Nhàn
Học phần: Toán C
Mã số học phần: MAT103
Số tín chỉ: 03
Hình thức câu hỏi: Tự luận
Số lượng câu hỏi: 143
An Giang, năm 2014
0
MỤC LỤC
Số câu hỏi
Trang
Chương 1: Giới hạn và liên tục của hàm một biến
20
2
Chương 2: Đạo hàm và vi phân của hàm một biến
18
4
Chương 3: Phép tính tích phân hàm một biến
15
6
Chương 4: Hàm nhiều biến
15
8
Chương 5: Phương trình vi phân
20
10
Chương 6: Chuỗi số dương
20
11
Chương 7: Ma trận – Định thức
15
13
Chương 8: Hệ phương trình tuyến tính
20
16
Phương án ra ñề
20
Tổng số câu hỏi
143
1
CHƯƠNG 1: GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN.
20 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 20)
Câu 1: Tìm giới hạn sau
lim
x 2 − 3x − 2
.
x −1
x →1
Câu 2: Tìm giới hạn sau
lim
x 3 − 3x − 2
.
x −1
x →1
Câu 3: Tìm giới hạn sau
5 −x3 − 3 x2 + 7
lim
x2 −1
x →1
Câu 4: Tìm giới hạn sau
2
e x − cos 2x
lim
.
x →0
x sin x
Câu 5: Tìm giới hạn sau
lim
2 − 1 + cos x
sin2 x
x →0
.
Câu 6: Tìm giới hạn sau
(
2
lim 1 + 3 tan x
x →0
cot2 x
)
.
Câu 7: Tìm giới hạn sau
(
lim 1 + tan
x → 0+
2
x
1
2x
)
Câu 8: Tìm giới hạn sau
3 sin x
sin x x −sin x
lim
.
x → 0 x
Câu 9: Tìm giới hạn sau
(
lim cos x
x → 0+
Câu 10: Tìm giới hạn sau
2
)
1
x
.
.
.
x 2 − 2x − 1 x
.
lim
x →+∞ x 2 − 4x + 2
Câu 11: Tìm giới hạn sau
lim x + 3 − x 2 − 4x + 3 .
x →±∞
Câu 12: Tìm giới hạn sau
lim 2x − 3 − 4x 2 − 4x − 3 .
x →±∞
Câu 13: Xét tính liên tục của hàm số
x 2 − x
f (x ) = x 2 − 1
1 − x
khi x ≥ 1,
khi x < 1,
tại ñiểm x = 1.
Câu 14: Xét tính liên tục của hàm số
5x − sin 3x
khi x > 0,
f (x ) =
2 x
x − 2x + 2 khi x ≤ 0,
tại ñiểm x = 0.
Câu 15: Xét tính liên tục của hàm số
x 3 − x 2 + 2x − 2
khi x ≠ 1,
f (x ) =
x −1
khi x = 1.
4
Câu 16: Xét tính liên tục của hàm số
7 − x
f (x ) = x 2 − 2x − 3
x − 3
khi x ≤ 3,
khi x > 3.
Câu 17: Tìm a ∈ ℝ ñể hàm số
1 − cos x
f (x ) =
x
a
liên tục tại ñiểm x = 0.
3
khi x ≠ 0,
khi x = 0,
Câu 18: Tìm a, b ∈ ℝ ñể hàm số
ax 2 + bx + 3 khi x < 1,
khi x = 1,
f (x ) = 5
khi x > 1,
2x − 3b
liên tục tại ñiểm x = 1.
Câu 19: Tìm a ∈ ℝ ñể hàm số
2
x − 1 sin π
f (x ) =
x −1
a
(
)
khi x ≠ 1,
khi x = 1,
liên tục trên ℝ.
Câu 20: Tìm a ∈ ℝ ñể hàm số
3
3x + 2 − 2
f (x ) = x − 2
1
ax +
4
khi x > 2,
khi x ≤ 2,
liên tục trên ℝ.
CHƯƠNG 2: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
18 CÂU (TỪ CÂU 21 ĐẾN CÂU 38)
Câu 21: Cho hàm số
2
x sin 1
f (x ) =
x
0
khi x ≠ 0,
khi x = 0.
Tính ñạo hàm của hàm số tại ñiểm x = 0.
Câu 22: Chứng minh rằng hàm số sau không có ñạo hàm tại x = 2
f (x ) = x 2 − 5x + 6 .
Câu 23: Tìm vi phân cấp một của hàm số
y = ln
(
)
1 + 2 sin x + 2 sin x − 1 .
Câu 24: Tìm vi phân cấp hai của hàm số
y = ln(x + x 2 + 1).
4
Câu 25: Tìm vi phân cấp một của hàm số
y=
1
x −1
+ ln
x
x
tại ñiểm x = −1.
′′ của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số
Câu 26: Tính yx′ và yxx
x = 2t − t 2, y = 3t − t 3.
′′ của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số
Câu 27: Tính yx′ và yxx
x = a cos t, y = a sin t .
′′ của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số
Câu 28: Tính yx′ và yxx
x = ln(1 + t 2 ), y = t 2 .
′′ của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số
Câu 29: Tính yx′ và yxx
x = a(t − sin t ), y = a (1 − cos t ).
′′ của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số
Câu 30: Tính yx′ và yxx
x = arcsin t, y = 1 − t 2 .
Câu 31: Chứng minh rằng hàm số y = cos e x + sin e x thỏa hệ thức
y ′′ − y ′ + ye 2x = 0.
Câu 32: Chứng minh rằng hàm số y = 2x − x 2 thỏa hệ thức
y 3y ′′ + 1 = 0.
Câu 33: Chứng minh rằng hàm số y = a cos(ln x ) + b sin(ln x ) thỏa hệ thức
x 2y ′′ + xy ′ + y = 0.
Câu 34: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn sau
lim(tan x )2x −π .
x→π
2
Câu 35: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn sau
(
x
lim e + x
x →0
)
1
x
.
Câu 36: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn sau
(
lim x
x →+∞
)
1
+ 2x x
5
.
Câu 37: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn sau
lim
x→π
2
tan x
.
tan 3x
Câu 38: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn sau
1
πx x
.
lim tan
x → +∞
2x + 1
CHƯƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN
15 CÂU (TỪ CÂU 39 ĐẾN CÂU 53)
Câu 39: Tính tích phân
1
I =
x3
∫ x 8 + 2x 4 + 2dx .
0
Câu 40: Tính tích phân
π
6
I =
∫
0
dx
.
cos x (sin x − cos x )
Câu 41: Tính tích phân
π
3
I =
∫
ln(tan x )
cos2 x
π
4
dx .
Câu 42: Tính tích phân
π
3
I =
∫
π
6
sin 4 x
cos6 x
dx .
Câu 43: Tính tích phân
π
2
I =
∫
π
3
1
sin x 1 − cos x
Câu 44: Tính tích phân
6
dx .
2
∫
I =
1
dx
x 1+x
3
.
Câu 45: Tính tích phân
2
2+ x +2
∫ 1+
I =
x +2
−1
dx .
Câu 46: Tính tích phân
0
I =
dx
∫
.
1+ 1+x
−1
Câu 47: Tính tích phân
1
2
I =
∫
0
dx
1 + e 2x
.
Câu 48: Tính tích phân
1
2
I =
∫
x − x 2dx .
0
Câu 49: Tính tích phân
0
I =
x2
∫
3 − 2x − x 2
−1
dx .
Câu 50: Tính tích phân
3
I =
∫
1 + x2
x2
1
dx .
Câu 51: Tính tích phân
1
I =
x 2 + 2x + 5
∫
(x + 1)
2
0
dx .
Câu 52: Tính tích phân
1
2
I =
1−x
∫ x ln 1 + x dx .
0
Câu 53: Tính tích phân
7
1
I =
∫ ln(x
2
+ 2)dx .
0
CHƯƠNG 4: HÀM NHIỀU BIẾN
15 CÂU (TỪ CÂU 54 ĐẾN CÂU 68)
Câu 54: Tìm giới hạn
lim(1 + xy )
2
2
x +xy
x →0
y →2
.
Câu 55: Tìm giới hạn
y
lim(1 + xy 2 )x
7
y +xy 2
x →0
y →3
.
Câu 56: Tìm giới hạn
x 2 + (y − 2)2 + 1 − 1
lim
x 2 + (y − 2)2
x →0
y →2
.
Câu 57: Tìm giới hạn
x 2 + y2
lim
x →0
y →0
2
2
4 −x −y −2
.
Câu 58: Chứng minh rằng giới hạn sau không tồn tại:
lim
x →0
y →0
x 2 − xy + y 2
x 2 + xy + y 2
.
Câu 59: Chứng minh rằng giới hạn sau không tồn tại:
lim
x →0
y →0
x 2y
x 4 + y2
.
Câu 60: Chứng minh rằng hàm số
f (x , y ) = ln (x − a )2 + (y − b)2
thỏa mãn phương trình
8
∂2 f
∂x 2
+
∂2 f
∂y 2
= 0.
Câu 61: Chứng minh rằng hàm số u = x 2 + y 2 + z 2 thỏa mãn phương trình
′′ + uyy
′′ + uzz′′ =
uxx
2
.
u
Câu 62: Chứng minh rằng hàm số z = y ln(x 2 − y 2 ) thỏa mãn phương trình
1
1
z
z x′ + z y′ = .
x
y
y2
Câu 63: Dùng quy tắc ñạo hàm của hàm hợp, tính các ñạo hàm riêng
∂z ∂z
,
của
∂x ∂y
hàm số
z = u 2 sin v,
trong ñó u = x 2 + y 2, v = 2xy.
Câu 64: Dùng quy tắc ñạo hàm của hàm hợp, tính các ñạo hàm riêng
hàm số
z = u 2 − 3u 2v 3,
trong ñó u = xe y , v = xe −y .
Câu 65: Tính vi phân toàn phần cấp một của hàm số
f (x , y ) = ln(x 2 + 3y 2 + 1).
Câu 66: Tính vi phân toàn phần cấp một của hàm số
f (x , y ) = arctan
y
1 + x2
.
Câu 67: Tính vi phân toàn phần cấp một của hàm số
f (x , y ) = ln(x + x 2 + y 2 ).
Câu 68: Tính vi phân toàn phần cấp một của hàm số
f (x , y ) = e x +y sin (x − y ) .
9
∂z ∂z
,
của
∂x ∂y
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
20 CÂU (TỪ CÂU 69 ĐẾN CÂU 88)
Câu 69: Giải phương trình vi phân
y′ =
xy + 3x
x2 + 1
, với y(2) = 2.
Câu 70: Giải phương trình vi phân
y ′ + cos(x + 2y ) = cos(x − 2y ), với y(0) =
Câu 71: Giải phương trình vi phân
dy
y
y
= + tan .
dx
x
x
Câu 72: Giải phương trình vi phân
(x + y )dx + (x − y )dy = 0.
Câu 73: Giải phương trình vi phân
(x 3 + y 3 )dx − 3xy 2dy = 0.
Câu 74: Giải phương trình vi phân
y ′ + 2xy = x .
Câu 75: Giải phương trình vi phân
y = x (y ′ − x cos x ), x > 0.
Câu 76: Giải phương trình vi phân
(x 2 + 1)y ′ + xy = −3.
Câu 77: Giải phương trình vi phân
π
π
y ′ − 1 = y tan x , − < x < .
2
2
Câu 78: Giải phương trình vi phân
y ′ + y cos x = cos x , với y(0) = 2.
Câu 79: Giải phương trình vi phân
y ′′ + y ′ − 2y = 6xe x .
Câu 80: Giải phương trình vi phân
y ′′ − y ′ − 6y = 2xe x .
Câu 81: Giải phương trình vi phân
10
π
.
4
y ′′ − y = 2e x − x 2 .
Câu 82: Giải phương trình vi phân
y ′′ + y ′ − 2y = cos x − 3 sin x .
Câu 83: Giải phương trình vi phân
y ′′ − 2y ′ + y = x 2 + 2x + 1.
Câu 84: Giải phương trình vi phân
y ′′ + y = x 2 − x + 1.
Câu 85: Giải phương trình vi phân
y ′′ + y = 4x sin x .
Câu 86: Giải phương trình vi phân
y ′′ + y = x cos x .
Câu 87: Giải phương trình vi phân
y ′′ − y ′ − 2y = 0, với y(0) = 0, y ′(0) = 1.
Câu 88: Giải phương trình vi phân
π
π
π
y ′′ − 2y ′ + 10y = 0, với y = 0 , y ′ = e 6 .
6
6
CHƯƠNG 6: CHUỖI SỐ DƯƠNG
20 CÂU (TỪ CÂU 89 ĐẾN CÂU 108)
Câu 89: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
∑
2n
n
n =1 5
+n
.
Câu 90: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
2 + 5n
n =1
3n
∑
.
Câu 91: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
1
∑ sin n 2 .
n =1
Câu 92: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
11
∞
∑
ln n
.
n
n =2
Câu 93: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
1
∑ 2n − 1 .
n =1
Câu 94: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
n
∑ 2n 2 − 1 .
n =1
Câu 95: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
4
∑ (n + 1)(2n − 1) .
n =1
Câu 96: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
1
∑
n (n + 1)
n =1
.
Câu 97: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
1
∑ (2n − 1)22n −1 .
n =1
Câu 98: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
n2
∑ .
n =1 n !
Câu 99: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
∑
2.4.6...(2n )
nn
n =1
Câu 100: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
2n n !
n =1
nn
∑
.
Câu 101: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
9n (n !)
n =1
n 2n
∑
2
Câu 102: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
12
.
.
4n 2 − 1 n
∑ 5n 2 + 2 .
n =1
∞
Câu 103: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
3n
∑
n
n =1 (ln n )
.
Câu 104: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
∞
∑
2
n n 2n
n =1 (n
+ 1)n
2
.
Câu 105: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
n + 1 n (n +1)
.
∑ n + 2
∞
n =1
Câu 106: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
n
arcsin 1 .
∑
n
∞
n =1
Câu 107: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
π
n π
sin
+
∑ 3 n .
n =1
∞
Câu 108: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
2
−n
1 + 1 .
∑ n
n =1
∞
CHƯƠNG 7: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
15 CÂU (TỪ CÂU 109 ĐẾN CÂU 123)
Câu 109: Tìm hạng của ma trận
1 3 −2 −1
2 5 −2 1
A =
1 1 6 13
2
−
6
8
10
−
13
Câu 110: Tìm hạng của ma trận
4
−2
A =
2
4
1 −1 3 2
2 3 0 1
3 2 3 3
1 3 1 1
Câu 111: Tìm giá trị của m ñể ma trận
1
2
A =
3
4
4
5
4 5 6
5 6 m
2 3
3 4
có hạng nhỏ nhất.
Câu 112: Tùy theo giá trị của m, tìm hạng của ma trận
1
1
A =
1
2
1 1 4
m 1 4
1 2 3
2 4 1
Câu 113: Với giá trị nào của a thì hạng của ma trận
1 3
5
A = 4 12 a + 5
5 15 a + 10
lớn nhất.
Câu 114: Tìm hạng của ma trận sau tùy theo giá trị của a :
1
1
A =
− 1
2
0 1 1
1 1 2
2 1 − 2
0 2 a
Câu 115: Tính ñịnh thức
D=
3 5 1 4
2 −1 3 −2
1
4
2 0 −3
1 2 −1
Câu 116: Tính ñịnh thức
14
D=
1 0 0 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
Câu 117: Chứng minh rằng ñịnh thức:
D=
a 1 0 0
b 0 1 1
c 1
d 1
0 1
1 0
= 2a + b − c − d
Câu 118: Chứng minh rằng ñịnh thức:
D=
1 0 2 a
2 0 b 0
3 c 4 5
d 0 0 0
= abcd
Câu 119: Chứng minh rằng ñịnh thức:
a
1
D=
1
1
1
a
1
1
1
1
a
1
1
1
= (a + 3)(a − 1)3
1
a
Câu 120: Chứng minh rằng ñịnh thức:
1 a b +c
D = 1 b a +c = 0
1 c a +b
Câu 121: Chứng minh rằng ñịnh thức:
−1 a
D = a −1
a
a
a
a = 2a 3 + 3a 2 − 1
−1
Câu 122: Tìm giá trị x thỏa:
1 x
x2
1 a a 2 = 0, (với a, b ∈ ℝ và a ≠ b )
1 b
b2
Câu 123: Tìm giá trị x thỏa:
15
3
2
x −x
−1 3 = 0.
x +3
1
1
CHƯƠNG 8: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
20 CÂU (TỪ CÂU 124 ĐẾN CÂU 143)
Câu 124: Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer:
2x − 2y − z = − 1
y +z = 1
− x + y + z = − 1
Câu 125: Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer:
x − x + x = 1
1
2
3
2x + x + x = 2
2
3
1
3x1 + x 2 + 2x 3 = 0
Câu 126: Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer:
2x − x − x = 4
1
2
3
3x + 4x − 2x = 11
2
3
1
3x 1 − 2x 2 + 4x 3 = 11
Câu 127: Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer:
3x + 2x + x = 5
1
2
3
2x + 3x + x = 1
2
3
1
2x1 + x 2 + 3x 3 = 11
Câu 128: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss:
x +
1
2x −
1
3x1 +
2x 1 −
2x 2 + 3x 3 − 2x 4 = 6
x 2 − 2x 3 − 3x 4 = 8
2x 2 − x 3 + 2x 4 = 4
3x 2 + 2x 3 + x 4 =−8
16
Câu 129: Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau bằng phương pháp Gauss:
x + x + x + x = 0
1
2
3
4
2x 2 + 3x 3
=0
x 1 + 3x 2 + 4x 3 + x 4 = 0
Câu 130: Giải hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp Gauss:
x − 3x + 2x − x = 2
1
2
3
4
4x + x + 3x − 2x = 1
2
3
4
1
=− 1
2x1 + 7x 2 − x 3
Câu 131: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss:
2x
1
x
1
x1
4x1
+ 7x 2 + 3x 3 + x 4 = 5
+ 4x 2 − 2x 3 + 3x 4 = 2
+ 5x 2 − 10x 3 + 9x 4 = 3
+ 13x 2 + 13x 3 − 4x 4 = 11
Câu 132: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss:
x
1
x
1
4x1
3x1
+ x2 + x3 + x4 = 5
+ 2x 2 + 3x 3 + 4x 4 = 3
+ x 2 + 2x 3 + 3x 4 = 7
+ 2x 2 + 3x 3 + 4x 4 = 2
Câu 133: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss:
x
1
3x
1
2x 1
x1
− 2x 2
+ x 4 =− 3
− x 2 − 2x 3
= 1
+ x 2 − 2x 3 − x 4 = 4
+ 3x 2 − 2x 3 + 2x 4 = 7
Câu 134: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss:
x
1
2x
1
3x1
4x1
+ 2x 2 + 3x 3 + 4x 4 = 2
+ 3x 2 + 4x 3 + 3x 4 = 9
+ 4x 2 + 4x 3 + 5x 4 = 12
+ 5x 2 + 6x 3 + 7x 4 = 1
Câu 135: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss:
17
3x − x −
1
2
x − x −
2
1
x1 + x 2 +
12x1 − 2x 2 +
x 3 + 2x 4 =
2x 3 + 4x 4 =
1
5
3x 3 − 6x 4 = − 9
x 3 − 2x 4 = − 10
Câu 136: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số a ∈ ℝ :
(1 + a )x + x
+ x3
=1
1
2
x
+ (1 + a )x 2 + x 3
=1
1
+ x2
+ (1 + a )x 3 = 1
x1
Câu 137: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số m ∈ ℝ :
mx + y + z = 1
x + my + z = 1
x + y + mz = 1
Câu 138: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo các tham số a ∈ ℝ :
ax + x + x = 4
1
2
3
x + ax + x = 3 (*)
1
2
3
x1 + 2x 2 + x 3 = 4
Câu 139: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số a ∈ ℝ :
x + 2x + x = 1
1
2
3
2x + 4x + x = 3
1
2
3
4x1 + 8x 2 + 3x 3 = a
Câu 140: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số a ∈ ℝ :
x1 + x 2 − x 3 = 1
2x + 3x + ax = 3
1
2
3
x1 + ax 2 + 3x 3 = 2
Câu 141: Tìm a ∈ ℝ ñể hệ phương trình:
x + x − x = 1
1
2
3
x + ax + x = 1
1
2
3
x1 + x 2 + ax 3 = a
a) Có nghiệm duy nhất
b) Có vô số nghiệm.
Câu 142: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số a ∈ ℝ :
18
x + 3x + 2x + 4x =
1
2
3
4
x + 4x + 4x + 3x =
2
3
4
1
x 1 + 5x 2 + 6x 3 + ax 4 =
2x 1 + 5x 2 + 2x 3 + 9x 4 =
1
2
3
1
Câu 143: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số a ∈ ℝ :
x +
1
3x +
1
4x1 +
x1 +
2x 2 + 4x 3 − 3x 4 = 0
5x 2 + 6x 3 − 4x 4 = 0
5x 2 − 2x 3 + 3x 4 = 0
x 2 − 2x 3 + ax 4 = 0
19
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ
Số câu trong ñề thi: 05
Thời gian làm bài: 120 phút
(Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu khi làm bài)
Phương án
1 - 12
13 - 20 21 - 33 34 - 38
39 - 53
PA 1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Chương 1
PA 2
Câu 1
PA 3
PA 6
Câu 1
PA 10
89 - 108
109 - 123
Câu 5
Câu 4
Câu 5
Câu 5
Câu 4
Câu 2
Câu 3
Câu 3
20
Câu 5
Câu 4
Câu 3
Câu 2
Câu 5
Câu 4
Câu 5
Câu 4
Câu 3
Câu 3
124 - 143
Câu 5
Câu 4
Câu 2
Câu 1
79 - 88
Câu 4
Câu 3
Câu 2
Câu 1
69 – 78
Câu 3
Câu 3
Câu 2
Câu 1
60 - 68
Chương 6 Chương 7 Chương 8
Câu 4
Câu 2
PA 7
PA 9
54 – 59
Chương 5
Câu 3
Câu 2
Câu 1
PA 8
Chương 4
Câu 2
Câu 1
Câu 1
Chương 3
Câu 2
Câu 1
PA 4
PA 5
Chương 2
Câu 4
Câu 4
Câu 5
Câu 5
Câu 5