Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 31 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.35 KB, 5 trang )

Tuần 31

Số tiết bài: 1 tiết

Tiết 61

Ngày soạn: 23.03.2016
KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết: Trình bày được các khái niệm, cấu tạo của các cơ quan phân tích.
- Hiểu: So sánh được tính chất của PXKĐK và PXCĐK.
- Vận dụng: Cách bảo vệ sức khỏe.
2. Kĩ năng:
- Kỹ năng tái hiện kiến thức cũ.
- Kỹ năng làm việc độc lập.
- Kỹ năng vẽ hình.
3. Thái độ:
HS làm bài trung thực, nghiêm túc.
4. Phát triển năng lực:
Cách trình bày hợp lí, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Đề kiểm tra.
2. Học sinh:
Giấy kiểm tra, bút, thước.
III. Nội dung kiểm tra
A. Ma trận đề kiểm tra
Tên chương


Nhận biết
TN
TL

Chương VI:
Trao đổi chất

năng
lượng

Giáo án Sinh học 9 – Nguyễn Thị Hằng Ni

Thông hiểu
TN
TL
Vai trò

Nguyên

vitamin

tắc lập

Vận dụng
TN
TL

khẩu
1



- Số điểm:

1,0

phần
2,0

- Tỉ lệ%:

10%

20%

Chương VII:
Bài tiết

Quá trình

Lát cắt

tạo thành

dọc của

- Số điểm:

nước tiểu quả thận.
0,25 đ
2,0


-Tỉ lệ%:

2,5%

Chương
VIII: Da

20%

Cấu tạo

Vệ sinh

của da.

da.

- Số điểm:

0,25 đ

2,0

-Tỉ lệ%:

2,5%

20%


Cấu tạo
của mắt.

Chương IX:
Thần kinh và Cấu tạo
giác quan
của tai.

Vệ sinh

Cấu tạo
cơ quan
phân tích
thị giác.

mắt.
- Số điểm:

1,5

1,0

-Tỉ lệ%:
- Số câu:

15%
7 câu

10%


- Tổng

2 câu

1 câu

5,0

3,0

2,0 đ

50%

30%

20,0%

điểm:
10điểm
- Tỉ lệ
%:100%
B. Đề kiểm tra
Giáo án Sinh học 9 – Nguyễn Thị Hằng Ni

2


TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Sơ đồ quá trình tạo thành nước tiểu :
A. Quá trình lọc máu→quá trình bài tiết tiếp→quá trình hấp thu lại
B. Quá trình hấp thu lại→quá trình bài tiết tiếp→quá trình lọc máu
C. Quá trình bài tiết tiếp→quá trình lọc máu→quá trình hấp thu lại
D. Quá trình lọc máu→quá trình hấp thu lại→quá trình bài tiết tiếp
Câu 2: Da có cấu tạo gồm mấy lớp?
A. 1 lớp
C. 3 lớp
B. 2 lớp
D. 4 lớp
Câu 3: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở ?
A. Chuỗi xương tai
C. Vòi nhĩ
B. Màng nhĩ
D. Cơ quan Coocti
Câu 4: Phản xạ nào là phản xạ có điều kiện ?
A. Màng lưới
C. Màng giác
B. Màng cứng
D. Màng mạch
Câu 5: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: nhìn xa, nhìn gần, cầu mắt dài, kính mặt
lồi, kính cận, thủy tinh thể
- Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng ………………. Nguyên nhân gây ra cận thị là do
bẩm sinh có ……………. hoặc do không giữ đúng khoảng cách trong học đường. Cách
khắc phục là phải đeo kính mặt lõm.
- Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Nguyên nhân gây viễn thị là do bẩm sinh
có cầu mắt ngắn hoặc do ………………. bị lão hóa. Cách khắc phục viễn thị là phải đeo
…………………………..
Câu 6: Chọn các ví dụ bên cột B để ghép với các quan hệ bên cột A sao cho phù hợp:
A

Trả lời
B
1. Thiếu Vitamin A
…………………...
A. Bệnh thiếu máu.
2. Thiếu Vitamin D

…………………...

B. Bệnh khô mắt.

3. Thiếu Vitamin C

…………………...

C. Bệnh Xcobut.

4. Thiếu Vitamin B12

……………………

D. Bệnh còi xương.
E. Bệnh viêm da

PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Giáo án Sinh học 9 – Nguyễn Thị Hằng Ni

3



Câu 1: Cơ quan phân tích thị giác gồm các bộ phận nào?
Câu 2: Hãy trình bày nguyên tắc lập khẩu phần ăn?
Câu 3: Chúng ta cần phải làm gì để giữ vệ sinh da?
Câu 4: Vẽ hình cấu tạo của lát cắt dọc của quả thận.

C. Đáp án:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
CÂU
ĐÁP ÁN
Câu 5:

1
D

2
C

3
D

4
A

- Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Nguyên nhân gây ra cận thị là do
bẩm sinh có cầu mắt dài hoặc do không giữ đúng khoảng cách trong học đường.
Cách khắc phục là phải đeo kính mặt lõm.
- Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Nguyên nhân gây viễn thị là do
bẩm sinh có cầu mắt ngắn hoặc do thủy tinh thể bị lão hóa. Cách khắc phục cận thị
là phải đeo kính mặt lồi.

Câu 6:
1
B
TỰ LUẬN:

2
D

3
C

4
A

Câu
Đáp án
1
Cấu tạo cơ quan phân tích thị giác gồm 3 bộ phận:

Điểm
0,25

- Tế bào thụ cảm ở màng lưới của cầu mắt.

0,25

- Dây thần kinh thị giác,

0,25


- Vùng thị giác ở thùy chẩm.
Nguyên tắc lập khẩu phần ăn:

0,25
0,25

2

- Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối 0,5
tượng.

1,0

- Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối
Giáo án Sinh học 9 – Nguyễn Thị Hằng Ni

4


khoáng và vitamin.
3

0,5

- Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.
Vệ sinh da:
- Phải thường xuyên tắm rửa, thay quần áo và giữ gìn da sạch để 0,5
tránh bệnh ngoài da.
- Phải rèn luyện cơ thể để nâng cao sức chịu đựng của cơ thể và của 0,5
da.

- Tránh làm da xây xát hoặc bị bỏng.

0,5

- Giữ gìn vệ sinh nơi ở và công cộng.
Hình vẽ cần đáp ứng được:

0,5

- Bể thận

0,5

- Ống dẫn nước tiểu.

0,5

- Phần tủy

0,5

- Phần vỏ
IV: Tiến hành kiểm tra

0,5

4

1. Ổn định lớp – Kiểm tra sỉ số.
2. Nhắc nhở quy định làm bài.

3. Giao đề.
4. Thu bài.
V. Rút kinh nghiệm

Giáo án Sinh học 9 – Nguyễn Thị Hằng Ni

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×