SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐĂK LĂK
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN 9 – THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05/4/2016
Bài 1: (4 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
x 5 y 20
2
1 x 1 2 x 1 3 x 1 3 y 1 3 y 2 x
2) Tìm tất cả số thực m để phương trình: x2 – 2(2m + 1)x + 3m + 4 = 0 có hai
nghiệm dương phân biệt.
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
Bài 2 : (4 điểm)
x y z 2
. Tính giá trị của biểu thức
x y z 2
1) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn
P
y
x
z
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại hai
điểm A, B đều khác gốc tọa độ O mà OA + OB = 6.
Bài 3: (4 điểm)
3
a) Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn ab 6 a b
b) Cho a 111 1 , b 100 05 . Chứng minh rằng số M ab 1 là số chính
2017 chu so 1
2016 chu so 0
phương.
Bài 4: (4 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AB = 2R. Biết BC
= CD và hai đường thẳng AD, BC cắt nhau tại F. Trên đường kính AB lấy điểm E sao
cho AD = BE. Vẽ EH vuông góc với AD tại điểm H. Hai đường thẳng AC, EH cắt nhau
tại k. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AE. Chứng minh rằng:
1) AD. AF + BC. BF = 4R2.
2) Ba điểm D, I, K thẳng hàng.
Bài 5: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O và diện tích tam
giác AOB bằng 9 cm2, diện tích tam giác COD bằng 16 cm2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
diện tích tứ giác ABCD.
Bài 6: (2 điểm) Với a, b, c là ba số thực thay đổi thỏa mãn ab + 7bc + ca = 188. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5a2 + 11b2 + 5c2.
G
GV
V:: N
Ngguuyyễễnn D
Dưươơnngg H
Hảảii –– TTH
HC
CS
SP
Phhaann C
Chhuu TTrriinnhh –– B
Buuôônn M
Maa TThhuuộộtt
trang 1
BÀI GIẢI
Bài 1: (4 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
x 5 y 20
2
1 x 1 2 x 1 3 x 1 3 y 1 3 y 2 x
x 5 y 20
x 5 y 20
2
2
2
2
2
1 3x 2 x 1 3 x 1 3 y 2 x 1 3 y
1 x 1 2 x 1 3 x 1 3 y 1 3 y 2 x
x 5 y 20
x 5 y 20
2
2
2
2
2
3 2 3 x y x y 6 x x y
1 3x 1 3 y 2 x 1 3 y 2 x 1 3 x
x 5 y 20
x 5 y 20
2
2
3 x y 2 3 x y 2 x 0
3 2 3 x y x y 6 x x y
x 5 y 20
x y5
x 5 y 20
x y 0
x 20
x y 0
y
x 5 y 20
5
2 3 x y 2 x2 0
5 x 2 9 x 35 0 vo nghiem
2
2 3 x y 2 x 0
Vậy hệ phương trình có một nghiệm là 5; 5
2) Tìm tất cả số thực m để phương trình: x2 – 2(2m + 1)x + 3m + 4 = 0 có hai
nghiệm dương phân biệt.
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
m 1 4m 3 0 m 1
0
2m 1 3m 4 0
m 3
4
3
P 0 3m 4 0
m
4 m
3
4
S 0
2 2m 1 0
1
1
m
2
m 2
2
Bài 2 : (4 điểm)
x y z 2
. Tính giá trị của biểu thức
x y z 2
1) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn
P
y
x
z
x
1
y
1
z
1
x 1 y 1 z 1
Ta có 2 xy yz zx x y z x y z 22 2 2 xy yz zx 1
2
Nên x 1 x xy yz zx x y x z
tương tự: y 1 x y y z ; z 1 x z y z
y
x
z
x 1 y 1 z 1
Do đó: P x 1 y 1 z 1
G
GV
V:: N
Ngguuyyễễnn D
Dưươơnngg H
Hảảii –– TTH
HC
CS
SP
Phhaann C
Chhuu TTrriinnhh –– B
Buuôônn M
Maa TThhuuộộtt
trang 2
x y
2
xy yz zx 2
2
y z
2
z x
2
x
y z y
x y
z
z x z
y
x y
z x
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại hai
điểm A, B đều khác gốc tọa độ O mà OA + OB = 6.
Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b (a, b 0, vì cắt Ox, Oy)
Vì đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) nên có: a + b = 2 b = 2 – a
Đường thẳng y = ax + 2 – a cắt tia Ox tại điểm có hoành độ
a2
, cắt tia Oy tại điểm có
a
a 2
0
tung độ 2 a . Nên a
a0
2 a 0
a 1
a2
Ta có OA + OB = 6
(TM)
2 a 6 a 2 3a 2 0 a 1 a 2 0
a
a 2
+) Với a = –1, phương trình đường thẳng là : y = –x + 3
+) Với a = –2, phương trình đường thẳng là : y = –2x + 4
Bài 3: (4 điểm)
3
a) Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn ab 6 a b
a b 3
a b 4
Ta có 10 ab 99 16 ab 6 105 16 a b 3 105 3 a b 4
Nên ab12;21;30;13;22;31 . Chỉ có 21 6 2 1 là đúng. Vậy ab 21
b) Cho a 111 1 , b 100 05 . Chứng minh rằng số M ab 1 là số chính
3
2017 chu so 1
2016 chu so 0
phương.
Ta có: a 111 1
2017 chu so 1
102017 1
; b 100 05 102017 5 .
9
2016 chu so 0
102017
102017 1
2017
10 5 1
Do đó M ab 1
9
10
2017
2
2
2
4 102017 5
9
10
1
2017
2
4 102017 4
9
2
102017 2
9
3
2017
10 2
N . Do đó M ab 1 là số chính phương.
Vì 102017 2 3 nên
3
Bài 4: (4 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AB = 2R. Biết BC
= CD và hai đường thẳng AD, BC cắt nhau tại F. Trên đường kính AB lấy điểm E sao
cho AD = BE. Vẽ EH vuông góc với AD tại điểm H. Hai đường thẳng AC, EH cắt nhau
tại k. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AE. Chứng minh rằng:
1) AD. AF + BC. BF = 4R2.
2) Ba điểm D, I, K thẳng hàng.
G
GV
V:: N
Ngguuyyễễnn D
Dưươơnngg H
Hảảii –– TTH
HC
CS
SP
Phhaann C
Chhuu TTrriinnhh –– B
Buuôônn M
Maa TThhuuộộtt
trang 3
F
D
C
H K
A
I I'
E
H
B
1) AD. AF + BC. BF = 4R2.
K FH AB (H AB), ta có: ADB ACB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét ADB và AHF có: ADB AHF 900 , A (góc chung)
AD AH
AD. AF AB. AH a
AB AF
Xét ACB và FHB có: ACB FHB 900 , B (góc chung)
BC BH
Vậy ACB FHB
BC.BF AB.BH b
AB BF
Từ a), b) AD.AF BC.BF AB AH BH AB2 4R2 (đpcm)
Vậy ADB
AHF
2) Ba điểm D, I, K thẳng hàng.
Vì BC CD BC CD BAC CAD AC là phân giác góc BAD.
Gọi I’ là giao điểm của DK với AB. (1)
AI KI
c
AD KD
KI I E
Xét BI’D có EK // BD (EH AD, BD AD)
c
KD BE
AI I E
Từ c), d)
mà AD = BE (gt) AI’ = I’E I’ I (vì AI = IE (gt)) (2)
AD BE
Xét AI’D có AK là phân giác DAI
Từ 1) và 2) suy ra D, I, K thẳng hàng (đpcm)
Bài 5: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O và diện tích tam
giác AOB bằng 9 cm2, diện tích tam giác COD bằng 16 cm2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
diện tích tứ giác ABCD.
G
GV
V:: N
Ngguuyyễễnn D
Dưươơnngg H
Hảảii –– TTH
HC
CS
SP
Phhaann C
Chhuu TTrriinnhh –– B
Buuôônn M
Maa TThhuuộộtt
trang 4
B
A
O
D
Ta có:
C
S AOB S BOC OB
S AOD S BOC S AOB SCOD 9 16 144
S AOD SCOD OD
Do đó S AOD SBOC 2 S AOD SBOC 2 144 24
Nên S ABCD S AOB SCOD S AOD S BOC 9 16 24 49 .
Dấu “=” xảy ra S AOD S BOC OA.OD OB.OC
OA OB
AB / /CD
OC OD
Vậy Min SABCD = 49 cm2 khi AB // CD.
Bài 6: (2 điểm) Với a, b, c là ba số thực thay đổi thỏa mãn ab + 7bc + ca = 188. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5a2 + 11b2 + 5c2.
1 21
14 1
P 5a 2 11b 2 5c 2 2a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 3a 2
2 2
3 3
1
21 2 14 2
1
2 2a 2 b 2 2
b c 2 c 2 3a 2
2
2
3
3
2ab 14bc 2ca 2 ab 7bc ca 2 188 376
1
2a 2 b 2
2
21 b 2 14 c 2
Dấu “=” xảy ra 2
3
1 2
c 3a 2
3
ab 7bc ca 188
(tự xử tiếp)
G
GV
V:: N
Ngguuyyễễnn D
Dưươơnngg H
Hảảii –– TTH
HC
CS
SP
Phhaann C
Chhuu TTrriinnhh –– B
Buuôônn M
Maa TThhuuộộtt
trang 5