Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2015 có đáp án khá hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.09 KB, 5 trang )

Thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo ngay Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2015 có đáp
án khá hay nhé. Đề thi của trường THCS Hoa Lư.

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 Môn Toán
TỰ LUẬN
Cấp độ
STT

Vận dụng
Chủ đề KT

Nhận biết

Thông hiểu
cấp độ thấp

1

Tổng
cấp độ cao

Phép nhân và
Nhân đơn thức
phép chia đa
với đa thức
thức

Phân tích đa thức
thành nhân tử
Sắp xếp và thực
phương pháp cơ


hiện chia hai đa
bản
thức 1 biến

PTĐT thành
nhân tử bằng pp
tách hạng tử và
tìm x để thỏa mãn
1 BT cho trước

Số câu

1

2

1

1

5

Số điểm

1

2,0

1


0,5

4,5

Tỉ lệ %

10%

20%

10%

5%

45%

.

2

Tìm ĐKXĐ của
Phân thức đại PTĐS
số

Thực hiện phối hợp
phép tính.
Tính giá trị của
biểu thức hữu tỉ

Số câu


1

1

1

3

Số điểm

0,25

0,75

0,5

1,5

Tỉ lệ %

2,5%

7,5%

5%

15%

Vẽ hình


Vận dụng dấu hiệu nhận biết, tính
chất của các dạng tứ giác đã học, tính
chất đường trung bình của hình thang,
…vào giải bài tập liên quan trực tiếp

3
Tứ giác

Số câu

3

3


4

Số điểm

0,5

2,5

3,0

Tỉ lệ %

5%


25%

30%

Đa giác diện
tích đa giác

Áp dụng được
công thức tính
diện tích của hình
đã học (hình tam
giác, hình chữ
nhật)

Số câu

1

1

Số điểm

1

1,0

Tỉ lệ %

10%


10%

Số câu
Cộng Số điểm
Tỉ lệ %

2

3

5

2

12

1,75

3,0

4,25

1,0

10

17,5%

305%


42,5%

10%

100%

Đề thi học kì 1 lớp 8 Môn Toán năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH

NĂM HỌC 2015 – 2016

TRƯỜNG THCS HOA LƯ

MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính 5x3(x – x2y)
b) Thực hiện phép chia (81x3 – 1) : (9x2 + 3x +1)
Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – xy + x – y
b) x2 + 4x – y2 + 4

Câu 3 (1,5 điểm) Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b) Rút gọn A


c) Tính giá trị của A khi x= 1

Câu 4 (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB.Gọi E là điểm
đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M.
a) Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật.
c) Chứng minh: AB ⊥ BM
d) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính diện tứ giác ABFC
Câu 5 (0,5 điểm): Tìm số nguyên tố x thỏa mãn : x2 – 4x – 21 = 0
——————- Hết ——————-

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 8 MÔN TOÁN
Câu

Đáp án

Điểm

3x3y.(x – x2y) = 3x3y.x – 3x3y.( x2y)

0,5đ

= 3x4y -3x5y2

0,5đ

1a

(81x3 – 1) : (9x2 + 3x +1)
1b

0,5đ

= (3x –

1).(9x2

+ 3x +1) :

(9x2

+ 3x +1)

0,5đ

= 3x – 1

2a

2b

3a
3b

x2 – xy + x – y =(x2 – xy) + (x – y)

0,25đ

= x(x – y ) + (x – y )

0,25đ

= (x+1)(x – y)


0,5đ

x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2

0,25đ

= (x+2)2 – y2

0,25đ

= (x +2 +y)(x + 2 – y )

0,5đ

ĐKXĐ x ≠ ±3

0,25đ
0,25đ.3


với x = 1 (TMĐK) nên ta thay x= 1 vào A .
3c

0,25đ.2

4

0,5đ


Vẽ hình đúng câu a

Xét tam giác ABC có AD = DB(gt), ED = DM (t/c đối xứng)
0,25đ
⇒ DM là đường trung bình của tam giác ABC
0,25đ
aa

⇒ DM // AC hay EM //AC (1),
0,25đ
DM = ½ AC. mà DM = ½EM ⇒ AC = EM (2)
0,25đ
Từ (1) và (2) ⇒ tứ giác AEMC là hình bình hành

4b

4c

Chứng minh ABFC là hình bình hành.( vì MD = MC , MA = MF )

0,5đ

Hình bình hành ABFC có góc A = 90o nên là hình chữ nhật

0,5đ



0,5.đ


ΔABC vuông tại A
4d

⇒ BC2 = AB2 + AC2 ⇒ …. AC = 8 cm
SABFC= AB.AC =6.8 = 48 cm2

5

Ta có : x2 – 4x – 21 = x2 – 7x + 3x – 21
= x( x – 7 ) + 3( x – 7 )
= ( x – 7 )( x + 3 ) = 0

0,5đ
0,5đ

0,25đ.2


Suy ra : x = 7 hoặc x = – 3 ( loại )
Xem thêm nhiều đề thi kì 1 lớp 8 trên Dethikiemtra.com tại đây: />


×