Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề 36 - Đề thi thử môn toán Quốc Gia (có đáp án) năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.72 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 3 BẢO THẮNG

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

Ngày Thi : 17-02-2016

Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ LẦN 1

Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x3  3x  2
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 

9
trên đoạn 1; 4 
x

Câu 3 (1,0 điểm)
1. Giải phương trình : log 22  x  2   log
1
2. Giải bất phương trình :  
2

x 2 3x  2



2

 x  2  3  0



1
4
0

Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân : I 

x

x  1dx

1

Câu 5(1,0 điểm)
1. Giải phương trình cos2 x  5 s inx  3  0 .
15

1

2. Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn của : f ( x)   x 2  
x

6

, x  0

Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 3;2), B(1; 1; 4) . Viết phương
trình mặt cầu có đường kính AB
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4a , cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 0 , M là trung điểm của BC , N là điểm thuộc cạnh


AD sao cho DN = a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN .
 2x 2  y 2  x  3( xy  1)  2 y

Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 
2
2
9
 3  2 x  y  3  4  5x  2 x  y  9


 x, y   

Câu 9(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn tâm I ngoại tiếp tam giác nhọn

1 1 
 4 22 
ABC. Điểm E  ;  là trung điểm cạnh AB và H  ;  là hình chiếu vuông góc của A trên đường
 2 2 
 5 5 
thẳng CI, biết đường thẳng BC có phương trình x  y  4  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu 10 (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz  8 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P  ( x  y )( y  z )( z  x) +

48
x y  z3

---------- HẾT ------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cảm ơn thầy Ngô Quang Nghiệp ( chia sẻ

đến www.laisac.page.tl


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1

Ý

Đáp án

− TXĐ : D = R
− Sự biến thiên
+ Chiều biến thiên
y '  3x 2  3  y '  0  x  1

0,25

Các khoảng đồng biến (-  ;-1) và (1 ; +  ) ; khoảng nghịch biến  1;1
+ Cực trị :
Hàm số đạt cực đại tại x  1; yCĐ  4 ; đạt cực tiểu tại x  1; yCT  0
+ Giới hạn :
lim y  ; lim y  
x 

Điểm
1,0

0.25


x 

+ Bảng biến thiên :

0,25



Đồ thị:

− Đồ thị :
Đồ thị hàm số giao với Ox: (1;0) ; (-2;0)
Đồ thị hàm số giao với Oy: (0;2)

0,25

2

1.0

Xét hàm số trên 1; 4 ; f '( x)  1 
x  1; 4   f '( x)  0  x  3

f (1)  10; f (3)  6; f (4) 

25
4

9
x2


0.25
0.25
0.25


Max f ( x)  10 tại x = 1 ; Min f ( x)  6 tại x = 3
1;4

3

0.25

1;4

1

0.5

ĐK : x  2
Ta có : log 22  x  2   log

2

 x  2   3  0  log 22  x  2   2log 2  x  2   3  0

log 2  x  2   1

log 2  x  2   3
x  2  2

x  4
17

. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  4; x 


x  2  1
 x  17
8
8
8


2

0.25

0.25
0.5

x 2 3x  2

1
1
  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0
 
4
2
 0  x  3 . Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm : T   0;3
4

2

Đặt : t  x  1  x  t  1  dx  2tdt; x  1  t  0; x  0  t  1
1

1

0

1.0
0,25
0,25

0

2 51 2 31
t |0  t |0
5
3
4
= 
15
=

5

0.35

1


 I  2   t 2  1 t 2 dx = 2  t 4 dt  2  t 2 dt
0

0.25

0,25
0,25

1

0.5
2

cos2 x  5s inx  3  0  2sin x  5s inx  2  0
  s inx  2  2s inx  1  0 ( Do sinx  2  0, x )

0,25



 x  6  k 2
 2s inx  1  0  
k  Z 
 x  5  k 2

6

0,25

2


0.5
15

15

1

f ( x)   x 2     C15k .x30 3k ,  0  k  15, k  N 
x

k 0

0,25

0  k  15

 k  8 . Vậy số hạng chứa x 6
Hệ số chứa x ứng với k thỏa mãn  k  N
30  3k  6

6

0,25

trong khai triển là : C158 .x 6  6435.x6
1,0

6








Gọi I x 0; y0 ; z 0 là trung điểm của đoạn AB nên suy ra I 0;1; 3


IA 1;2; 1  IA  6

0.25
0.25



2



Phương trình mặt cầu đường kính AB là : x 2  y  1
7



2

 z  3  6

0.5

1.0


SA  ( ABCD)  AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABCD) . Suy ra góc

giữa cạnh SC và mặt phẳng ( ABCD) là góc SCA

0.25

AC 2  AB 2  BC 2  32a 2  AC  4a 2  SA  AC .tan 600  4a 6
1
64a3 6
S ABCD  4a.4a  16a 2  VS . ABCD  .16a 2 .4a 6 
3
3

0.25

Gọi E là trung điểm của đoạn AD , F là trung điểm của AE
=> BF / / MN nên MN / /( SBF )  d ( MN , SB )  d  MN ,  SBF    d  N ,  SBF  
Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ AH  BF , H  BF , trong mặt phẳng (SAH) kẻ
AK  SH , K  SH
 BF  AH
 AK  SH
. Ta có 
 BF  ( SAH )  BF  AK . Do 
 AK  (SBF )
 BF  SA
 AK  BF
 d  A,  SBF    AK

1
1
1
17
Lại có :




2
2
2
AH
AB
AF
16a 2
1
1
1
103
4a 618



 AK 
2
2
2
2
103

AK
AS
AH
96a
d  N ,  SBF   NF
8a 618

 2  d  N ,  SBF   
103
d  A,  SBF   AF

0.25

0.25

8

1.0

2 x  y  0

ĐK : 
4
 x  5
Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có :
2x 2  y 2  x  3( xy  1)  2 y   x  y  1 2x  y  3  0  y  x  1

0,25

Với y  x  1 thay vào phương trình thứ hai ta được phương trình sau :

2
2
9


3  x  1 3  4  5x x  10



 

 2  x  10  6  x  1  4  5x  9 9  3 x  1  3 4  5x  x  1 4  5x







0,25



x  1  4  5x  3 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0

 4


 x  1  4  5x  3  0


( Do x   1;  nên 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0 )
5

0,25


 x  1  4  5x  3  2 x  1. 4  5x  4  4x

 x 1  0
 x  1
4  5x  2 x  1  0  

x  0
 4  5x  2 x  1
Với x  0  y  1; x  1  y  2
Đối chiếu với điều kiện và thay lại hệ phương trình ban đầu ta thấy hệ đã cho có
nghiệm : ( x; y )  (0; 1); ( x; y )  (1; 2)
 x  1.

8





1

0,25

1,0


0,25

  13 39 
Ta có : EH    ;  suy ra phương trình đường thẳng EH : 3x  y  2  0 .
 10 10 
F  BC  EH  tọa độ điểm F là nghiệm của hệ
3x  y  2  0
 x  1
3 10

 F  1;5   EF 

2
x  y  4  0
y  5

  IAE
  FHC

Tứ giác AHIE nội tiếp đường tròn đường kính AI nên IHE

  IBE

 IAE

  IBC

Lại có  ICB
  

 EFB  CFH  FCH

 2

cân tại E => EF  AE  EB 

3 10
 AF  FB  AF  BC .
2

1

  EFB
  FEB
. Từ (1) và (2) suy ra EBF
0,25

Suy ra đường thẳng AF đi qua F và vuông góc với BC là : x  y  6  0 . Gọi
A  t; 6  t   AF
2
2
  1
11 
3 10
3 10
 1   11 
AE    t ;   t   AE 
  t  t 
2
2

2
2

2   2

 t  1
 2t 2  10t  8  0  
 t  4

Với t  1  A  1;5  loại do trùng với F . Với t  4  A  4; 2  . Do E là
trung điểm của đoạn AB  B  5; 1
.

0,25


  16 12 
AH  ;  suy phương trình đường thẳng IC đi qua H và vuông góc với AH
5 5
là : 4x  3 y  10  0 . Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
 4x  3 y  10  0
 x  2

 C  2;6 

x  y  4  0
y  6

0,25


Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác là : A  4; 2  ; B  5; 1 ; C  2;6 
9

1,0

(x  y )(y  z )(z  x )  (x  y  z ) xy  yz  zx   8
Ta có : a  b   (b  c )2  (c  a )2  0
2

 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  a  b  c   3 ab  bc  ca * . Thay
2

a  xy;b  yz ;c  zx vào (*)  xy  yz  z x   3xyz x  y  z 
2

0.25

 xy  yz  z x   2 6 x  y  z 
Do đó :
P  2 x  y  z  6  x  y  z  

48
8
x y z 3
0.25

Đặt : t  x  y  z  3 3 xyz  6
48
 P  2t 6t 
 8,  t  x  y  z , t  6 

3t
Xét hàm số
f (t )  2t 6t 

48
3t

3

 8,  t  6   f '(t ) 

3 6t  t  3  24

 t  3

3

 f '(t )  0, t  6

0.25

 f (t ) đồng biến trên  6;  . Vậy Min f (t )  f (6)  80
6; 

Suy ra P  80 dấu bằng xảy ra khi x  y  z  2
Kết luận : Giá trị nhỏ nhất của P là 80 đạt được khi x  y  z  2

0.25

__________HẾT__________

Cảm ơn thầy Ngô Quang Nghiệp ( chia sẻ
đến www.laisac.page.tl



×