SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 4 4 x 2 3 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Tìm m để phương trình x 4 4 x 2 m 1 0 có đúng 2 nghiệm.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình 4 x 1 3.2 x 16 0 .
b) Giải phương trình cos 2 x 5sin x 3 0 .
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Cho góc thỏa mãn cos
3
và 0 . Tính giá trị biểu thức A sin 2 cos 2 .
5
2y
b) Tìm số hạng trong khai triển nhị thức Niutơn x 3
x
3n
, x 0 mà tổng số mũ của x và y
trong số hạng đó bằng 15, biết n thỏa mãn 4Cn2 3n 12 .
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hàm số y
m x 3 1
x 3
(m hằng số). Tìm m để khoảng cách từ giao điểm hai
đường tiệm cận của đồ thị hàm số đến đường thẳng d : y x 2 bằng 2 .
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình log2 x 2 log2 x 4 4 .
b) Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ số 1 đến số 30 mỗi tấm một số. Chọn ngẫu nhiên 10 tấm
thẻ. Tính xác suất để chọn được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có đúng 1
tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AB 3a ,
BC 5a . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' trên mặt phẳng ABC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Góc giữa hai mặt phẳng ABB ' A ' và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC .A ' B ' C ' và khoảng cách từ điểm B ' đến mặt phẳng ACC ' A ' .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có đỉnh
A 2; 1 . Giao điểm hai đường chéo AC và BD là điểm I 1; 2 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
27 9
ADI có tâm là E ; . Biết đường thẳng BC đi qua điểm M 9; 6 . Tìm tọa độ đỉnh B , D
8
8
biết điểm B có tung độ nhỏ hơn 3.
3
Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình x 4 x 2 x 2 2 x 1
3
2 4x 2 x2 x4 .
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn 5 4 x 2 y 2 z 2 18 xy yz zx .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
x
2
.
2
y z 2 x y z 3
2
-------------------HẾT-----------------Cảm ơn thầy Nguyễn Thế Anh () GV THPT Cù Huy Cận , Hà Tỉnh đã chia sẻ đến
www.laisac.page.tl
SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Môn thi : TOÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a) TXĐ D
0,25
x 0
Sự biến thiên y ' 4 x3 8 x ; y ' 0 4 x3 8 x 0
x 2
1
Các khoảng đồng biến ; 2 và 0; 2 ; các khoảng nghịch biến 2; 0 và
(2,0đ)
2;
0,25
- Cực trị: Hàm đạt cực tiểu tại xCT = 0, yCT = -3; đạt cực đại tại xCĐ 2 , yCĐ = 1
- Giới hạn tại vô cực: lim y lim y
x
x
Bảng biến thiên
x
- 2
-∞
+
y'
0
1
-
0
+∞
2
0
+
0
1
-
0,25
y
-3
-∞
-∞
y
1
-1 O
- 2
0,25
1
2
x
-3
b) Phương trình đã cho tương đương x 4 4 x 2 3 m 4
(1)
0,25
Phương trình (1) có 2 nghiệm khi chỉ khi đường thẳng y m 4 cắt với đồ thị hàm số
y x 4 4 x 2 3 tại 2 điểm phân biệt.
0,25
m 4 1
m 5
Từ đồ thị trên, ta có phương trình (1) có 2 nghiệm khi chỉ khi:
m
4
3
m 1
Vậy các giá trị thỏa mãn là m 1 và m 5 .
0,25
2 x 16 0
a) Phương trình tương đương 4 x 12.2 x 64 0 x
2 4 0
(1,0đ)
2
0,25
0,25
Do 2 x 16 0 vô nghiệm, nên phương trình tương đương 2 x 4 x 2 .
Vậy nghiệm của phương trình là x 2 .
0,25
b) Phương trình tương đương với 2sin2 x 5sin x 2 0 sin x 2 1 2sin x 0 (1)
0,25
x 6 k 2
1
Do sin x 2 0 vô nghiệm nên (1) sin x
, k Z .
2
x 5 k 2
6
5
k 2 , k Z .
Vậy các nghiệm phương trình là x k2 và x
6
6
0,25
a) Do 0 sin 0 mà sin 2 1 cos2
3
16
4
nên sin
25
5
0,25
24
7
17
; cos2 2 cos2 1
. Do đó A
25
25
25
0,25
Phương trình 4Cn2 3n 12 2n2 5n 12 0 n 4 2n 3 0 n 4
0,25
(1,0đ) Ta có sin 2 2 sin .cos
b) Điều kiện n 2, n
12
k k 36 4 k k
2y
Khi đó, ta có số hạng tổng quát của khai triển x 3
y
là T 2 C12 x
x
Số hạng thỏa mãn yêu cầu khi k nghiệm phương trình 36 4 k k 15 k 7 (nhận)
0,25
7
7 8 7
Do đó số hạng cần tìm là T 2 C12
x y 101376 x 8 y 7 .
4
a) TXĐ D \ 3 ; lim y ; lim y x 3 là tiệm cận đứng
x3
(1,0đ)
0,25
x3
lim y lim y m y m là tiệm cận ngang.
x
x
0,25
Giao điểm 2 đường tiệm cận là I 3; m
Yêu cầu thỏa mãn khi: d I; d
m 1
2
0,25
2.
m 1
. Vậy m 1 và m 3 .
m 3
Điều kiện x 2
0,25
0,25
Khi đó phương trình tương đương với log2 x2 2x 8 4 x2 2x 24 0
(thỏa mãn)
x 4
x 6 (loại)
(1,0đ)
Vậy nghiệm của phương trình là x 4
5
0,25
0,25
10
b) Số phần tử của không gian mẫu là n C30
.
Gọi biến cố A= " chọn 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 " .
0,25
5
4
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A C15
.C31.C12
.
Vậy xác suất cần tìm là P A
B'
n A 99
.
n 667
Gọi H , N lần lượt trung điểm cạnh BC và AB .
A'
C'
Ta có B ' H ABC và NH AB . Suy ra góc giữa
hai mặt phẳng
ABB ' A '
và mặt phẳng
ABC
0,25
là
B
' NH 600 .
B
6
(1,0đ)
Tam giác ABC vuông tại A , có
N
A
H
C
M
AC BC 2 AB2 4a NH 2a
Tam giác B ' NH vuông tại H , có
F
B'H
3 B ' H 2a 3
HN
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
3a.4a
V B ' H .SABC 2a 3.
12a3 3
2
tan B
' NH
E
0,25
Gọi E B ' H CC ' , M trung điểm AC . Gọi F hình chiếu vuông góc của H trên ME
0,25
Ta có AC MH , AC B ' H AC HF HF ACC ' A ' d H ; ACC ' A ' HF
Mặt khác HM
1
3a
AB , HE B ' H 2a 3
2
2
Trong tam giác vuông MHE tại H , có đường cao HF , nên
0,25
6a 19
HF
2
2
2
2
19
HF
HM
HE
36a
1
1
1
19
Vì B ' E 2 HE nên d B '; ACC ' A ' 2d H ; ACC ' A ' 2 HF
Vậy d B '; ACC ' A '
A
7
12a 19
.
19
Gọi H trung điểm DI và K giao điểm của EI và BC
DAC
(Tính chất thang cân)
Ta có EH DI , góc DBC
IEH
(góc ở tâm), suy ra DBC
IEH
mà
và DAC
B
I
12a 19
19
K
E
0,25
BIK
(đối đỉnh). Do đó BKI
900 EK BC
EIH
(1,0đ)
H
D
M
C
35 25
Ta có EI ; , đường thẳng BC có phương trình là 7 x 5 y 33 0
8 8
Ta có AI 1;3 , đường thẳng AC có phương trình là 3x y 5 0
0,25
7 x 5 y 33 0 x 1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
C 1;8
3x y 5 0
y 8
33 5b
; b , b 3 . Ta có IA IB 10
Điểm B BC B
7
2
b 1
2
33 5b
2
10
1 b 2 37b 228b 191 0 191
b
7
37
Suy ra B 4;1
(nhận)
0,25
(loại)
1 xD 6
x 5
D
Ta có IC ID 2 10 DI 2 IB
. Suy ra D 5; 4
2 yD 2
yD 4
0,25
Điều kiện x
3
3
Phương trình tương đương x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 1 x 2 x 4 2 x 2 x 4
8
(1,0đ)
(1)
0,25
(2)
0,25
Xét hàm số f t t 3 2t , t
Ta có f ' t 3t 2 2 0 t suy ra hàm số f t đồng biến trên
3
3
Phương trình (1) có dạng f x 2 2 x 1 f x 2 x 4 x 2 2 x 1 x 2 x 4
Nếu x 0 thay vào (2) không thỏa mãn
Nếu x 0 thì phương trình (2) x
1
1
2 3 x . Đặt
x
x
3
1
x t , ta có phương trình
x
0,25
2
1 7
t 3 t 2 0 t 1 t 2 t 2 0 t 1 ( Vì t 2 t 2 t 0 )
2 4
Với t 1 3
1
1
1 5
x 1 x 1 x2 x 1 0 x
.
x
x
2
0,25
1 5
1 5
Đối chiếu điều kiện x
, x
thỏa mãn
2
2
1 5
1 5
Vậy nghiệm của phương trình là x
và x
2
2
2
2
2
Ta có 5 4 x y z 18 xy yz zx
2
5 2 x y z 18 xy yz zx 10 2 xy yz 2 zx
2
5 2 x y z 38 x y z 28 yz 38 x y z 7 y z
9
2
0,25
2
2x
38 x
x
5
1
7
1 x y z (Do y z 0 ).
(1,0đ)
yz
yz
yz
1
2
2
Mặt khác ta có y z 2 y 2 z 2 y 2 z 2 y z
2
Đặt t y z 0 .
yz
2
2
2
2
2
Khi đó P
3
3
3
1
2
y z 2 y z y z y z 27 y z t 27t
2
2 2
2
2
Xét hàm số f t 3 với t 0 . Ta có f ' t 2 4 .
t
9t
t 27t
1
Với t 0 , f ' t 0 9t 2 1 0 t .
3
Bảng biến thiên
t
0
f'(t)
+
1
3
0
0,25
0,25
+∞
-
4
f(t)
-∞
0
1
1
Ta có x , y z thỏa mãn điều kiện bài toán và khi đó P 4 .
3
6
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4.
Cảm ơn thầy Nguyễn Thế Anh () GV THPT Cù Huy Cận , Hà Tỉnh đã chia sẻ đến
www.laisac.page.tl
0,25