Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC MÔN VĂN KÌ THI 2015 – 2016 đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.68 KB, 13 trang )

Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
KÌ THI 2015 – 2016
(Đề số 06)
(Đề có 11 trang)
1. Chọn một từ KHƠNG cùng nhóm với các từ cịn
a. Quần chúng
b. Quần thể
c. Quần thô
d. Quần đảo
2. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
Xuân Diệu là một cây bút có sức sáng tạo mãnh liệt, dồi dào, bền bỉ, có đóng góp
lớn trong nhiều lĩnh vực đối với nền văn học Việt Nam hiện đại.
a. Cây bút
b. Mãnh liệt
c. trong
d. nền
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Thơ……………….hàm súc, giàu chất suy tưởng, triết lí. Ơng là một trong những
gương mặt tiêu biểu của thơ ca Việt Nam hiện đại và đã được nhà nước tặng Giải thưởng
Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật (1996)
a. Thế Lữ

b. Chế Lan Viên

c. Huy Cận

d. Nguyễn Khoa Điềm



4. Chọn một từ KHƠNG cùng nhóm với các từ còn
a. Cá thể
b. Cá nhân
c. Cá cược
d. Cá biệt
5. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
Khi chứng minh ý kiến của người khác, cần nắm chắc những sai lầm của họ, đưa
ra những lí lẽ và bằng chứng thuyết phục với thái độ thẳng thắn, cẩn trọng, có chừng
mực, phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng tranh luận.
a. Chứng minh
b. Người khác
c. Cẩn trọng
d. Hoàn cảnh
6. Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận nào?


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

Nhiều đồng bào chúng ta, để biện minh cho việc từ bỏ tiếng mẹ đẻ, đã than phiền
rằng tiếng nước mình nghèo nàn. Lời trách cứ này khơng có cơ sở nào cả. Họ chỉ biết
những từ thơng dụng của ngơn ngữ và cịn nghèo những từ An Nam hơn bất cứ người
phụ nữ và nông dân An Nam nào.
a. Phân tích

b. Bác bỏ

c. Bình luận


d. Chứng minh

7. Đặc trưng phong cách nghệ thuật của Tố Hữu là gì?
a. Triết lí, suy tưởng
c. Trữ tình, chính trị

b. Trữ tình, chính luận
d. Trữ tình, lãng mạn

8. Chọn một từ KHƠNG cùng nhóm với các từ cịn
a. Bảo ban

b. Xanh xao

c. Tung tăng

d. Thủng thẳng

9. Tác giả nào không sáng tác trước cách mạng 1945?
a. Nguyễn Tuân

b. Chế Lan Viên

c. Phạm Tiến Duật

d. Tố Hữu

10. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
Tự sự là một thể loại văn học đặc biệt, dùng lí lẽ, phán đốn, chứng cứ để bàn

luận về một vấn đề nào đó.
a. Tự sự

b. văn học

c. để

d. nào đó


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

11. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tuy cuộc đời nhiều bi thương nhưng………………….là một trong những nhà thơ
có sức sáng tạo mãnh mẽ nhất trong phong trào Thơ mới.
a. Thế Lữ

b. Vũ Trọng Phụng

c. Hàn Mặc Tử

d. Xuân Diệu

12. Xác đinh một từ không cùng cấu tạo với các từ còn lại.
a. Bủng beo

b. Bồng bế


c. Rung rinh

d. Cũn cỡn

12. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách
Với những hình ảnh biểu hiện nội tâm, bút pháp gợi tả, ngôn ngữ tinh tế, giàu liên
tưởng, bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” là bức ảnh đẹp về một miền quê đất nước, là tiếng lòng
của một con người tha thiết yêu đời, yêu người.
a. Hình ảnh

b. Bức ảnh

c. đất nước

d. Yêu người

13. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách
Bài thơ “Chiều tối” cho thấy tình u thiên nhiên, u cuộc sống, ý chí vượt lên
hồn cảnh cơ hàn của nhà thơ chiến sĩ Hồ Chí Minh. Bài thơ đậm sắc thái nghệ thuật cổ
điển mà hiện đại.
a. Cho thấy

b. Thiên nhiên

b. Cơ hàn

d. Đậm

14. Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi từ 1 đến 5



Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

Tiếng trống thu khơng trên cái chợ của huyện nhỏ; từng tiếng một vang xa để gọi
buổi chiều. Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than
sắp tàn. Dãy tre làng trước mặt đen lại và cắt hình rơ rệt trên nền trời.
Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài
đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên
ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đơi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái buồn
của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị: Liên khơng hiểu sao, nhưng
chị thấy lịng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.
14. 1. Nêu chủ đề của đoạn trích?
a. Vẻ đẹp của bức tranh phố huyện lúc chiều tà và tâm trạng Liên
b. Bức tranh thiên nhiên phố huyện lúc chiều tàn và tâm trạng Liên
c. Bức tranh phố huyện lúc đêm khuya và tâm trạng Liên
d. Bóng tối nơi phố huyện và tâm trạng của Liên
14. 2. Ở đoạn văn thứ nhất tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a. Nhân hóa

b. Ẩn dụ

c. So sánh

d. Liệt kê

14. 3. Tại sao Liên lại buồn trước cảnh chiều q?
a. Vì khơng có khách mua hàng nên Liên sợ mẹ mắng
b. Vì cảnh đẹp nhưng buồn và tâm hồn Liên nhạy cảm

c. Vì buổi chiều gợi cho Liên những kỉ niệm buồn
d. Vì Liên thương những người nông dân vất vả, lam lũ
14. 4. Chỉ ra phương thức biểu đạt chính của đoạn trích?


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

a. Miêu tả, biểu cảm

b. Tự sự, miêu tả

c. Thuyết minh, biểu cảm

d. Biểu cảm, miêu tả

14. 5. Đoạn trích thể hiện tài năng của Thạch Lam ở phương diện nghệ thuật nào?
a. Miêu tả diễn biến tâm lí nhân vật tinh tế
b. Tạo nên những đối thoại sinh động
c. Tả cảnh tinh tế và nhạy cảm
d. Xây dựng tình huống truyện độc đáo.
15. Xác đinh một từ khơng cùng cầu tạo với các từ cịn lại.
a. Dao rựa

b. Bánh quy

c. Tre pheo

d. Xanh lam


16. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
Bài thơ “Từ ấy” là lời tâm nguyện của người than niên yêu nước giác ngộ lí
tưởng cách mạng. Sự vận động của tâm trạng nhà thơ được thể hiện linh động bằng
những hình ảnh tươi sáng, các biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu nhạc điệu.
a. Tâm nguyện

b. Giác ngộ

c. Linh động

d. Ngôn ngữ

17. Tác giả nào không thuộc văn học hiện đại?
a. Chế Lan Viên

b. Hoàng Nhuận Cầm

c. Đoàn Phú Tứ

d. Nguyễn Khuyến

18. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

Trong khi phần lớn các thi sĩ cùng thời chịu ảnh hưởng của thơ phương Tây

thì……………….lại tìm về với hồn thơ dân tộc và hấp dẫn người đọc bởi hồn thơ này.
a. Tố Hữu

b. Xuân Diệu

c. Tản Đà

d. Nguyễn Bính

19. Xác định một cụm từ khơng cùng nhóm với các cụm từ cịn lại.
a. Biển gợn sóng êm ả.
b. Đổ ào ào như một trận bão
c. Chạy mất hút khơng quay trở lại
d. Giật mình tĩnh giấc
20. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi từ 1 đến 4
Của ong bướm này đây tuần tháng mật;
Này đây hoa của đồng nội xanh rì;
Này đây lá của cành tơ phơ phất;
Của yến anh này đây khúc tình si;
Và này đây ánh sáng chớp hàng mi,
Mỗi sáng sớm, thần Vui hằng gõ cửa;
Tháng giêng ngon như một cặp môi gần;
Tôi sung sướng. Nhưng vội vàng một nửa:
Tôi khơng chờ nắng hạ mới hồi xn
20. 1. Bài thơ vội vàng được sáng tác năm bao nhiêu?
a. 1930

b. 1937

c. 1938


d. 1939

20. 2. Bài thơ được trích in trong tập thơ nào?
a. Thơ thơ

b. Riêng chung

c. Gửi hương cho gió

d. Hai đợt song


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

20. 3. Nêu nội dung chính của đoạn thơ trên?
a. Tình yêu cuộc sống và những trăn trở của thi sĩ
b. Tình yêu cuộc sống trần gian và những tâm trạng của thi sĩ.
b. Vẻ đẹp của cuộc sống trần gian và tâm trạng của thi sĩ
d. Vẻ đẹp của cuộc sống trần gian trong con mắt của thi sĩ.
20. 4. Đoạn thơ sử dụng chủ yếu những biện pháp nghệ thuật nào?
a. Điệp từ, nhân hóa

b. Điệp từ, so sánh

c. Liệt kê, hốn dụ

d. Đảo ngữ, ẩn dụ


20. 5. Trong câu thơ: “ Tôi không chờ nắng hạ mới hoài xuân”, tác giả đã sử dụng
biện pháp tu từ gì?
a. Nhân hóa

b. Tương phản

c. Ẩn dụ

d. Hốn dụ

20. 6. Đoạn trích đã thể hiện quan niệm sống của tác giả như thế nào?
a. Phải sống chậm để tận hưởng đầy đủ vẻ đẹp trần gian
b. Phải sống gấp và không được bỏ lỡ một thú vui, vẻ đẹp nào
c. Phải trân trọng từng phút giây để tận hưởng vẻ đẹp của cuộc sống
d. Phải biết tận hưởng cuộc sống vì nó rất đẹp
20. 7. Tâm trạng của nhân vật trữ tình được thể hiện trong đoạn thơ như thế nào?
a. Khắc khoải, lo âu

b. Buồn bả, nuối tiếc


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

b. Vui sướng, lo âu

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

d. Vui sướng, phấn khởi


21. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
Bằng giọng thơ tâm huyết có sức lay động mạnh mẽ, “Lưu biệt khi xuất dương” đã
khắc họa vẻ đẹp lãng mạn hào hung của nhà chí sĩ cách mạng những năm đầu thế kĩ XX,
với tư tưởng mới mẻ, táo tợn, bầu nhiệt huyết sôi trào và kháy vọng cháy bỏng trong buổi
ra đi tìm đường cứu nước.
a. lay động

b. Chí sĩ

c. Táo tợn

c. Sơi trào

22. Nhận định sau nói về nhà thơ, nhà văn nào?
Điệu tâm hồn mới mẻ, “cái tôi” lãng mạn bay bổng, vưa phóng khống, vừa
ngơng nghênh, vừa cảm thương ưu ái trong thơ văn ông đã hinh phục thế hệ độc giả mới
đầu thế kỉ XX.
a. Nguyễn Tuân

b. Tản đà

c. Thế Lữ

d. Xuân Diệu

23. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
Nghĩa sắc thái của câu là thành phần ứng với sự việc mà câu đề cập đến. Sự việc
trong hiện thực khác quan rất đa dạng và thuộc nhiều loại khác nhau.
a. Sắc thái


b. Đề cập

c. Đa dạng

d. Loại

24. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 4


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

Mì tơm được làm từ ngun liệu chính từ bột mì, bột sắn, là nguồn cung cấp năng
lượng chủ yếu từ bột đường và chất béo, lượng chất đạm có rất ít và chủ yếu là đạm thực
vật. Vì vậy, nếu chỉ ăn mì tơm mà khơng bổ sung thêm chất đạm và chất xơ thì bữa ăn
mất cân đối. Nếu ăn tái diễn thường xuyên và liên tục như vậy, cơ thể sẽ bị thiếu các chất
dinh dưỡng cần thiết, ảnh hưởng đến hệ miễn dịch, mạch máu, gây tình trạng thiếu
vitamin và khống chất.
Chất béo trans fat tạo ra trong quá trình sản xuất mỳ sẽ làm tăng mức cholesterol xấu
trong máu
Trong mì ăn liền chứa rất nhiều chất béo bão hòa (chứa nhiều axít béo no, khó tiêu hóa),
carbonhydrates (chất bột) và rất ít chất xơ. Trong quá trình sản xuất, mì ăn liền được
chiên trong dầu ở nhiệt độ cao nên dầu dễ bị ơxy hóa và có khả năng tạo ra các chất béo
dạng trans fat nhiều hơn. Trans fat sẽ làm tăng mức cholesterol xấu trong máu, dẫn đến
tăng nguy cơ bị các bệnh tim mạch, gây tắc nghẽn và dẫn đến nguy cơ đột quỵ.
Ngồi ra, trong gói mì cịn có gói nhỏ gia vị và gói mỡ, 2 gói này làm bát mì ăn liền thêm
màu sắc hấp dẫn, chất phụ gia và hương vị có tác dụng tạo sự ngon miệng, đánh lừa cảm
giác của người ăn nhưng không tốt cho người bệnh tim mạch, tăng huyết áp.
Chất béo trans fat tạo ra trong quá trình sản xuất mỳ sẽ làm tăng mức cholesterol xấu

trong máu, dẫn đến tăng nguy cơ bị các bệnh tim mạch và đột quỵ.
24. 1. Điều gì khơng được nói đến trong đoạn trích?
a. Mì tơm có rất ít chất dinh dưỡng
b. Mì tơm có thể gây nguy cơ đột quỵ
c. Khơng nên ăn mì tơm khi đã ăn các chất đạm
d. Mì tơm khơng tốt cho những người cao huyết áp


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

24. 2. Chủ đề của đoạn trích là gì?
a. Các thành phần của Mì tơm và tác dụng của mì tơm
b. Mì tơm và tác dụng của nó đối với sức khỏe con người
c. Những tác động khơng tốt của mì tơm đối với sức khỏe con người
d. Các chất béo có trong mì tơm và tác dụng của nó với sức khỏe con người
24. 3. Theo đoạn trích mì tơm có những tác hại nào?
a. Gây thiếu các chất dinh dưỡng cần thiết, ảnh hưởng đến hệ miễn dịch, mạch máu, gây
tình trạng thiếu vitamin và khoáng chất.
b. Tăng mức cholesterol xấu trong máu, dẫn đến tăng nguy cơ bị các bệnh tim mạch, gây
tắc nghẽn và dẫn đến nguy cơ đột quỵ.
c. Tăng mức cholesterol xấu trong máu, dẫn đến tăng nguy cơ bị các bệnh tim mạch và
đột quỵ.
d. Cả 3 đáp án trên.
24. 4. Theo đoạn trích, đâu là nguyên nhân gây nên đột quỵ khi ăn mì thường
xuyên?
a. Do mì được sản xuất từ bột mì.
b. Do mì được sản xuất từ bột sắn.
c. Do quy trình sản xuất mì.

d. Do người sản xuất cho them các chất béo.
25. Xác đinh một từ khơng cùng cấu tạo với các từ cịn lại.


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

a. Ruộng rẫy

b. Ruồng rẫy

c. Run rẩy

d.Rung rinh

26. Xác định một cụm từ khơng cùng nhóm với các cụm từ còn lại.
a. Sáu mươi tư viên đạn được bắn ra
b. Ngôi nhà làm bằng gạch bị nát vụn
c. Sừng sững như cái cột đình
d. Người đàn bà cao gầy
27. Xác đinh một từ không cùng cấu tạo với các từ còn lại.
a. Miếu mạo

b. Trong trẻo

c. Làm lẽ

d. Làm lành


28. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tiếng Việt là loại hình ngơn ngữ…………..với các đặc điểm nổi bật là: đơn vị cơ
sở của ngữ pháp là tiếng; từ khơng biến đổi hình thái; ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị
bằng trật tự từ và hư từ.
a. Đơn lập

b. Ấn Âu

c. Nam Á

d. Hòa kết

29. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
Bằng lối ví von mộc mạc, duyên dáng mang hương vị dân gian, thơ Nguyễn Bính
đã đem đến cho người đọc những hình ảnh thân thương của quê hương đất nước và tình
người đằm thắm, thiết tha.
a. Duyên dáng

b. Hương vị

c. Hình ảnh

d. Thiết tha


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

30. Xác đinh một từ khơng cùng cấu tạo với các từ còn lại.

a. Tỉnh táo

b. Trong trẻo

c. Lồng nhồng

d. Chỉn chu

31. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lơ-gích, phong cách…
“Tơi u em” thấm đượm nỗi buồn của mối tình vơ vọng, nhưng là nỗi buồn
trong sáng của một tâm hồn yêu đương chân thành, mãnh liệt, nhân hậu. Lời giãi bãy
tình yêu của Pu – skin được thể hiện qua ngôn từ giản dị mà tinh tế.
a. vô vọng

b. yêu đương

c. trình bày

d. tinh tế

32. Xác đinh một từ khơng cùng cấu tạo với các từ còn lại.
a. Ruộng vườn

b. Bếp núc

c. Bánh chưng

d. Nhà cửa

33. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:

…………………….nhằm đề xuất và thuyết phục người đọc (người nghe) tán đồng
với nhận xét, đánh giá, bàn luận của mình về một hiện tượng (vấn đề) trong đời sống
hoạc trong văn học.
a. Thuyết minh

b. Bình luận

c. Giải thích

d. Nghị luận

34. Xác đinh một từ không cùng cấu tạo với các từ còn lại.
a. Áo cộc

b. Áo dài


Th.s Đặng Ngọc Khương – CNN – ĐHQG

c. Áo tím

Sử dụng tài liệu vui lịng trích nguồn

d. Áo ngắn



×