Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

Tác động của Asen Đến Sức khỏe con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 71 trang )

ASEN VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
NÓ ĐẾN CON NGƯỜI

Sinh viên: Tạ Thị Mùa
Lớp 39: BQCBNS
Khoa Nông Học



Nội Dung Chính
1.
2.
3.
4.
5.

Đặc điểm của kim loại nặng Asen
Tính chất lý hóa học của Asen
Một số hợp chất của Asen
Tiêu chuẩn về Asen
Ảnh hưởng của Asen đối với sức khỏe con
người


Đặc điểm của kim loại nặng Asen







Trong tự nhiên asen có trong
nhiều loại khoáng vật như
Realgar As4S4, Orpoment
As2S3, Arsenolite As2O3,
Arsenopyrite FeAsS (tới 368
dạng)..
Trong nước asen thường ở
dạng arsenic hoặc arsenate
(AsO33-, AsO43-).
Các hợp chất Asen methyl
có trong môi trường do
chuyển hóa sinh học.


Thông tin về asen:
 Tên quốc tế: arsenic
 Kí hiệu nguyên tố: As
 Số hiệu nguyên tử: 33
 Khối lượng nguyên tử: 74.92160 (2)
 CAS Registry ID: 7440-38-2
 Số nhóm: 15
 Tên nhóm: Pnictogen
 Số chu kỳ: 4
 Họ nguyên tố: họ P







Asen là một nguyên tố có trong nước, trong không
khí, đất, thực phẩm và xâm nhập vào cơ thể con
người,



Nguyên nhân chủ yếu khiến nước ngầm ở nhiều vùng
thuộc nước ta nhiễm asen là do cấu tạo địa chất.



Trong công nghiệp, Asen có trong nghành luyện kim,
xử lý quặng, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật, thuộc da.
Asen thường có mặt trong thuốc trừ sâu, diệt nấm,
diệt cỏ dại….


Tính chất lý hóa học
Tính chất Vật Lý
Asen không gây mùi khó chịu trong nước, (cả khi ở
hàm lượng có thể gây chết người ), khó phân hủy .
Là nguyên tố phổ biến thứ 20 trong các nguyên tố
có trên bề mặt trái đất.
Hàm lượng trung bình từ 1,5-2mg/kg đất.









Asen hóa trị III (As2O3). Ôxit
này màu trắng, dạng bột, tan
được trong nước, rất độc
Được phân định ở vị trí 33
trong HTTH:
[Ar].3d10.4s2.4p3, Nó được
xem như một dạng phi kim,
hay được gọi: á kim. Nó mang
nhiều độc tính tương tự một
số kim loại nặng như chì và
thủy ngân.
Khối lượng phân tử 74.9216
g/mol, không hòa tan trong
nước.


Tính chất hóa học
Asen (As) tồn tại dưới dạng các hợp chất.
(Chính các hợp chất của asen mới là những
độc chất cực mạnh ).
 Trong nước Asen tồn tại ở 2 dạng hoá trị: hợp
chất Asen hóa trị III và V.(Hợp chất Asen hóa
trị III có độc tính cao hơn dạng hóa trị V.)
 Môi trường ôxy hóa là điều kiện thuận lợi để
cho nhiều hợp chất hóa trị V chuyển sang dạng
Asen hóa trị III.






Asen có khả năng kết tủa
cùng các ion sắt.



Trong môi trường khí hậu
khô: hợp chất Asen thường
tồn tại ở dạng ít linh động.



Trong điều kiện ẩm ướt :các
hợp chất Asen sulfua dễ bị
hòa tan, rửa trôi hoặc hoà
tan để thâm nhập vào đất,
vào nước và không khí.
Cấu trúc tương tác của Asen


Cấu trúc của Arsenic không tuơng tác






As tham gia phản ứng với Oxy trở thành dạng As2O3

rồi sau đó là As2O5. Nếu trong môi trường yếm khí
thì As(V) sẽ bị khử về trạng thái As(III).
4As + 3O2 = 2As2O3
As2O3 + O2 = As2O5
4As(s) + 5O2(g) → As4O10(s)
4As(s) + 3O2(g) → As4O6(s)
As tham gia phản ứng với tấc cả các halogen trong
môi trường acid.
2As + 3CL2 = 2AsCL3
AsCL3 + Cl2 = AsCL5
2As +3F2 = 2AsF3
2As(s) + 5F2(g) → 2 AsF5(g)
2As(s) + 3Br2(g) → 2AsBr3(s)


Các hợp chất của Asen








Arsenic(III)florur
(AsF3)
Khối lượng phân tử:
131.92g/mol
Trạng thái : lỏng
Nhiệt sôi : 58-630C

Nhiệt đông đặc -60C
D =2700kg/m3
Cấu trúc không gian của AsF3



Arsenic(V)floride
(AsF5)
 Khối lượng phân tử
169.914g/mol
 Trạng thái : khí
 Nhiệt sôi -52.80C
 Nhiệt đông đặc
-79.80C
 D =7.456kg/m3


Cấu trúc không gian của AsF5



Arsenic(III)chloride
(AsCl3)
 Khối lượng phân tử:
181.24g/mol
 Nhiệt đông đặc:
-160C
 Nhiệt sôi: 1300C
 Trạng thái : dung
dịch

 D =2150-2205kg/m3

Cấu trúc không gian
của AsCl3











Arsenic(III)Iodide(AsI3)
Khối lượng phân
tử:455.635
Nhiệt sôi: 400-4240C
Nhiệt đông đặc: 1410C
Màu : đỏ
Trạng thái: tinh thể rắn
D = 4390-4730kg/m3
Cấu trúc không gian của AsI3



Arsenic(III)Hidide(AsH3)
 Khối lượng phân tử:
77.945g/mol

 Nhiệt sôi : -62.50C
 Nhiệt đông đặc : -1160C
 Trạng thái : khí
 D = 3.42kg/m3
Cấu trúc không gian của AsH3










. Arsenic(III)Oxide
(As2O3)
Khối lượng phân tử :
197.84kg/mol
Nhiệt sôi :4600C
Nhiệt nóng chảy: 3130C
Trạng thái : tinh thể rắn
Màu : trắng
D =3740kg/m3
Cấu trúc không gian của As2O3


Arsenic(V)Oxide
(As2O5)
 Khối lượng phân tử :

229.84kg/mol
 Nhiệt nóng chảy: 3150C
 Trạng thái : rắn
 Màu trắng
 D = 4320kg/m3
Cấu trúc không gian của As2O5


. Arsenic(III)sulphide
(As2S3)
 Khối lượng phân tử :
246.04kg/mol
 Nhiệt sôi :7070C
 Nhiệt nóng chảy:
3100C
 Trạng thái : tinh thể
rắn
 Màu vàng cam
 D = 3460kg/m3
Cấu trúc không gian của As2S3



×