Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

TỔNG HỢP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VẬT LÝ 11 HỌC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.03 KB, 46 trang )

HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

ÔN THI VẬT LÝ 11 HKI 2015-2016
A: LÝ THUYẾT :
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
1. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện
1.1. Sự nhiễm điện của các vật: Có 3 cách làm nhiễm điện cho một vật: Nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc và hưởng
ứng.
1.2. Điện tích – tương tác điện:
*Có 2 loại điện tích: dương và âm. Điện tích kí hiệu q hay Q . Đơn vị là Cu lông (C).
* Tương tác điện :

+ Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau (q1.q2>0)
+ Các điện tích khác loại (dấu) thì hút nhau (q1.q2<0)

2. Định luật Cu-lơng: Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân khơng có phương trùng với đường
thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương
khoảng cách giữa chúng.

Biểu thức :

F =k

q1q2

εr2

k = 9.109(N.m2/ C2 ): hệ số tỉ lệ (hằng số tĩnh điện).
r: Khoảng cách giữa 2 điện tích (m).


F: Độ lớn của lực tĩnh điện (N)
q1, q2: Điện tích của các điện tích điểm (C)

ε: Hằng số điện môi của môi trường, ε≥ 1 (chân không: ε = 1, khơng khí ε≈ 1).
3. Thuyết êlectron – Định luật bảo tồn điện tích
3.1. Thuyết êlectron: Thuyết electron là thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của các electron để giải thích các
hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật
* Nội dung chính:
+ Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Nguyên tử mất electron trở thành ion
dương.
+ Ngun tử trung hịa có thể nhận thêm electron để trở thành hạt mang điện âm gọi là ion âm.
+ Một vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton ở nhân. Nếu số electron ít hơn số proton
thì vật nhiễm điện dương.
3.2. Định luật bảo tồn điện tích: Trong một hệ vật cơ lập về điện, tổng đại số các điện tích là không đổi.
4. Điện trường – cường độ điện trường:
4.1.Điện trường: là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường có
tính chất là tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
4.2. Cường độ điện trường:
a. Định nghĩa: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường
tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại
điểm đó và độ lớn của q.

Trang : 1


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

E=

E : Cường độ điện trường (V/m)


F
q

VẬT LÝ 11 - HKI

Trong đó:

F : Lực điện trường (N)

r

r F
r
E
=
b. Vectơ cường độ điện trường E :
q
4.3. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường:

ur
r
ur
r
r
r
F = qE Khi E ↑↑ F : q > 0. Khi E ↑↓ F : q < 0. Độ lớn F= q E
4.4. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm:
+Điểm đặt tại điểm đang xét
+ Phương: trùng với đường thẳng nối điện tích Q với điểm đang xét M.

+ Chiều: hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng về Q nếu Q < 0.

+ Độ lớn:

E=k

Q

ε r2

(r là khoảng cách từ điểm khảo sát M đến điện tích Q, đơn vị: mét)

r
r
r
r
4.5. Nguyên lí chồng chất điện trường: E = E 1 + E 2 +....+ E n
5. Công của lực điện – Hiệu điện thế:

q: Điện tích (C ).

5.1. Công của lực điện trong điện trường đều:

AMN = q E d

E: Cường độ điện trường (V/ m) .
d: Hình chiếu của điểm đầu và điểm cưối của đường

Đặc điểm:Công của lực điện trường trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường có đặt điểm:
+ Khơng phụ thuộc hình dạng đường đi.

+ Chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối (Công của lực điện trên đường cong kín bằng 0)
Vì vậy, lực tĩnh điện là một lực thế. Trưỡng tĩnh điện là một trường thế.
5.2 Thế năng của một điện tích trong điện trường: đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt
điện tích q tại điểm mà ta xét trong điện trường.

WM = AM∞ = VM q (VM là điện thế không phụ thuộc vào q, chỉ phụ thuộc vào vị trí M, đơn vị VM là Vơn)
5.3. Cơng của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường: AMN = WM - WN
5.4. Hiệu điện thế (còn gọi là điện áp)
Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di
chuyển của một điện tích từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích
q trong sự di chuyển từ M đến N và độ lớn của q.

Trang : 2


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

U MN =

A MN
q

hay U =

A
q

VẬT LÝ 11 - HKI

UMN: Hiệu điện thế giữa 2 điểm M và N (V)


Trong đó:

q: Điện tích (C).

5.5. Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường:

E=

U MN
d

=

U
d

6. Tụ điện
6.1. Cấu tạo của tụ điện: Tụ điện là một hệ hai vật dẫn (gọi là hai bản của tụ điện) đặt gần nhau và ngăn cách
nhau bằng một lớp cách điện. Nó dùng để chứa điện tích.
Tụ điện phẳng gồm 2 bản kim loại phẳng đặt song song, đối diện ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi.
6.2. Điện dung của tụ điện: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở
một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định

bằng thương số của điện tích của tụ

điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.

C : Điện dung (F).


Q

Q : Điện tích (C).

Biểu thức: C =

U

⇒ Q = C.U Trong đó:

6.3. Năng lượng của điện trường trong tụ điện
Khi tụ tích điện thì điện trường trong tụ điện sẽ dự trữ một năng lượng. Đó là năng lượng điện trường.

1
1
1 Q2
W = CU 2 = QU =
2
2
2 C

W(J); Q(C); U(V); C(F)

CHƯƠNG II: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
1. Dòng điện:
1.1. Dòng điện:Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
1.2. Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi:
+ Cường độ dịng điện:Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dịng
điện.
+ Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian. Cường độ dịng điện

khơng đổi được tính bằng
cơng thức:
I=

q
t

Trong đó:

I : Cường độ dịng điện khơng đổi (A) .
q: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t (C).

2. Nguồn điện: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
2.1. Suất điện động của nguồn điện: là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công (A) của các lực lạ thực hiện khi di chuyển một điện tích dương (q) bên trong nguồn điện
ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích (q) đó.Cơng thức: E =

A
q
Trang : 3


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

2.2. Cấu tạo chung của các nguồn điện hoá học (pin, acquy): Pin điện hóa gồm hai cực có bản chất khác nhau
được ngâm trong chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối…).
3. Điện năng tiêu thụ và công suất điện
3.1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch:A = q U = U I tA: Điện năng (J); q: Điện lượng (C); U: Hiệu điện thế

(V).
t : Thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch (s).
3.2. Công suất điện: là công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch đó và có trị số bằng điện năng mà đoạn mạch
tiêu thụ trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
chạy qua đoạn mạch đó. Cơng thức:P =

A
= UIĐơn vị P : Oát (W)
t

3.3. Định luật Jun-Len-xơ: Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương
cường độ dịng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.
Cơng thức: Q = R I2 t
3.4. Cơng suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dịng điện chạy qua: P =

Q
U2
= RI2 =
t
R

3.5. Công của nguồn điện (công của lực lạ bên trong nguồn điện):
Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch: Ang= Eq = EIt
3.6. Công suất của nguồn điện:
Công suất của nguồn điện bằng cơng suất tiêu thụ điện năng của tồn mạch.Png =

A ng
t

= EI


4. Định luật Ơm đối với tồn mạch
Cường độ dịng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với
điện trở tồn phần của
mạch đó.

E
Cơng thức:I =
RN + r

I : Cường độ dịng điện mạch kín (A) . RN: Điện trở tương đương của mạch ngoài Ω .
E



5. Ghép nguồn điện thành bộ
5.1. Bộ nguồn nối tiếp: Eb = E1 + E2 + ... +En; rb = r1 + r2 + ... + rn
Nếu có n nguồn (E,r) giống nhau mắc nối tiếp:Eb = nE; rb = nr
5.2. Bộ nguồn song song:Nếu có n nguồn điện (E,r) giống nhau mắc thành n hàng: Eb = E; rb =

r
n

Chương III: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
1. Dịng điện trong kim loại:
1.1. Bản chất của dòng điện trong kim loại: là dịng chuyển dời có hướng của các êlectrơn tự do dưới tác dụng
của điện trường.

Trang : 4



HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại: Khi chuyển động có hướng các êlectron tự do luôn bị “cản trở” do “va
chạm” với chỗ mất trật tự củamạng (dao động nhiệt của các ion trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử lạ lẫn
trong kim loại, sự méo mạng tinh thể do biến dạng cơ) gây ra điện trở của kim loại.
1.2. Sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ:
Khi nhiệt độ tăng, dao động nhiệt của các ion + dao động mạnh hơn nên va chạm nhiều hơn, gây cản trở nhiều
hơn, với êlectron chuyển động có hướng làm điện trở kim loại tăng.
Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất :
ρ = ρo[(1 + α (t – to)]ρo: điện trở suất ở to (oC), thường ở 20oC ( Ωm )
Hệ số nhiệt điện trở α phụ thuộc vào nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công vật liệu (K1

)
1.3. Hiện tượng siêu dẫn:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của một số vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi nhiệt độ

của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định, gọi là nhiệt độ tới hạn. Giá trị này phụ thuộc vào bản
thân vật liệu.

1.4. Hiện tượng nhiệt điện:

Hiện tượng nhiệt điện là hiện tượng xuất hiện một suất điện

động trong mạch của một cặp nhiệt điện khi hai mối hàn được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
Suất điện động này gọi là suất nhiệt điện động: E = αT (T1 – T2)
2. Dòng điện trong chất điện phân:
2.1. Bản chất dòng điện trong chất điện phân: là dịng iơn dương và iơn âm chuyển động có hướng theo hai

chiều ngược nhau.Ion dương chạy về phía catốt nên gọi là cation. Ion âm chạy về phía anốt nên gọi là anion.
2.2. Hiện tượng dương cực tan:
+ Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân một muối kim loại mà anơt làm bằng chính kim loại của muối ấy.
+ Bình điện phân dương cực tan giống như một điện trở nên cũng áp dụng được định luật Ơm cho đoạn mạch chỉ có
điện trở.
2.3. Định luật Fa-ra-day:
+ Định luật Fa-ra-day thứ nhất: Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận
với điện lượng chạy qua bình đó : m = kq(Với k là đương lượng điện hóa của chất được giải phóng ở điện cực).
+ Định luật Fa-ra-day thứ hai: Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam A/n của
nguyên tố đó, hệ số tỉ lệ là 1/F, trong đó F gọi là hằng số Fa-ra-day:
k=

1A

m : Khối lượng (g)

F n

A : Số khối hay khối lượng mol nguyên tử (g)
I : Cường độ dòng điện (A)

=> Khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực bình điện phân:

m=

1A
F n

t : Thời gian dòng điện chạy qua (s)


It

2.4. Ứng dụng hiện tượng điện phân: Công nghệluyện kim, điều chế hố chất, mạ điện, đúc điện…..
3. Dịng điện trong chất khí:

Trang : 5


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

3.1. Bản chất dịng điện trong chất khí: Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các ion
dương theo chiều điện trường và các ion âm, các electron ngược chiều điện trường . Các hạt tải điện này do chất khí bị
ion hóa sinh ra.
3.2. Tia lửa điện: Tia lửa điện là q trình phóng điện tự lực trong chất khí khi đặt giữa hai điện cực điện trường
đủ mạnh để biến phân tử khí trung hịa thành ion dương và electron tự do.
Điều kiện tạo ra tia lửa điện: Phải có điện trường đủ mạnh vào khoảng 3.106V/m
3.3. Hồ quang điện:Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp
suất thấp đặt giữa hai điện cực có hiệu điện thế khơng lớn.Hồ quang điện có thể kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất
mạnh (nhiêt độ lên đến 3500oC).
Điều kiện tạo ra hồ quang điện: - Phải làm nóng điện cực để phát xạ nhiệt electron.
- Điện trường phải mạnh làm ion hóa chất khí.
Ứng dụng:hàn điện, làm đèn chiếu sáng, nấu chảy kim loại.
4. Dòng điện trong chất bán dẫn:
4.1. Bản chất dòng điện trong bán dẫn:là dòng các electron dẫn chuyển động ngược chiều điện trường và dòng
các lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.
4.2. Tạp chất cho (đôno) và tạp chất nhận (axepto)
- Bán dẫn chứa đôno (tạp chất cho) là loại n, có mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống: hạt tải điện chủ yếu là
electron.

- Bán dẫn chứa axepto (tạp chất nhận) là loại p, có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron: hạt tải điện chủ yếu
là lỗ trống.
4.3. Lớp chuyển tiếp p – n
Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n được tạo ra trên một tinh
thể bán dẫn.
Tính chất: Lớp chuyển tiếp p - n có tính chất chỉnh lưu, nghĩa là chỉ cho dòng điện chạy theo một chiều từ p
sang n mà khơng cho dịng điện chạy theo chiều ngược lại.
4.4. Điôt bán dẫn:
Điôt bán dẫn thực chấtlà một lớp chuyển tiếp p - n. Khi một điện áp xoay chiều được đặt vào điơt, thì điơt chỉ
cho dịng điện chạy theo một chiều từ p sang n, gọi là chiều thuận. Điơt bán dẫn có tính chỉnh lưu và được sử dụng trong
mạch chỉnh lưu dịng điện xoay chiều.

B :BÀI TẬP
Chương 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
Dạng 1: Lực tương tác giữa các điện tích điểm
Bài 1: Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-8C, q2 = -10-8C đặt tại hai điểm A, B trong khơng khí, cách nhau 3 cm. Xác
định lực do q1 tác dụng lên q2?
Bài 2: Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r = 3cm trong chân không hút nhau bằng một lực F = 6.10-9N. Điện
tích tổng cộng của hai điện tích điểm là Q = 10-9C. Tính điện đích của mỗi điện tích điểm.

Trang : 6


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Bài 3:Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m=0,1g, cùng điện tích q=10-7C, được treo tại cùng
một điểm bằng hai sợi dây mảnh có cùng chiều dài. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn
a=30cm. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s2 .

Bài 4: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1,6g, tích điện q = 2.10-7C được treo bằng một sợi dây tơ mảnh. Ở phía
dưới nó cần phải đặt một điện tích q2 như thế nào để lực căng dây giảm đi một nửa.
Dạng 2: Điện trường
Bài 5: Một điện tích điểm Q = 10 – 7 C đặt tại A trong khơng khí. Một điểm M cách điện tích Q một đoạn 10 cm.
a. Xác định chiều và độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại M ?
b. Xác định lực điện trường do điện tích Q tác dụng lên điện tích q = 2. 10 – 9 C đặt tại điểm M.
Bài 6: Đặt 2 điện tích q1 = 5.10-10C tại A và q2 = 5.10-10C tại B trong chân không; AB = 10cm.
r
r
a. Xác định E M ; M là trung điểm AB.
b. Xác định E N ; Với NA = 15cm và NB = 5cm.

r
r
c. Xác định E P ; Với ABP tạo thành tam giác đều. d. Xác định EQ ; Với QAB là tam giác vng cân

tại Q.
Bài 7: Hai điện tích q1 = 2.10-8C và q2 = 18.10-8C lần lượt đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong
khơng khí .

a) Hãy xác định vị trí của điểm M để tại đó véctơ điện trường tổng hợp có cường độ điện trường

bằng 0.




b) Xác định vị trí điểm N để vectơ E1N = −2 E2 N
Bài 8: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=20g mang điện tích q=10-7c được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có


r
E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300. Tính độ lớn của cường
độ điện trường. Cho g=10m/s2.
Dạng 3: Công của lực điện, hiệu điện thế
Bài 9: Công của lực điện khi di chuyển điện tích q = 1,5.10

–2

C từ sát bản dương đến bản âm của hai bản kim loại

phẳng đặt song song và cách nhau 2 cm là 0,9J. Tính cường độ điện trường giữa hai bản kim loại.
Bài 10: Một electron chuyển động từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s cùng hướng và dọc theo một đường sức của điện
trường đều có cường độ 364 V/m. Điện tích của electron là –1,6.10 – 19 C. Tính quãng đường mà electron đi được cho
đến khi dừng lại ?
Bài 11: Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ A

B trong điện trường đều, hiệu điện thế UBA = 45,5V.

Tìm vận tốc electron tại B. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10 –31 kg và – 1,6.10 –19 C.

Chương 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
Dạng 1. Dịng điện khơng đổi, nguồn điện
Bài 12: Trong khoảng thời gian 2 giây có một điện lượng 2,84 C dịch chuyển qua dây tóc một bóng đèn.
a. Tính cường độ dịng điện chạy qua đèn.
b. Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng trong 5 giây ? Điện tích của một clectron là – 1,6.10 – 19 C.

Bài 13: Trên vỏ pin của điện thoại SONY Xperia Z5 Premium có ghi: 3430mAh

Trang : 7



HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

a. Khi một người sử dụng điện thoại này để nghe nhạc thì nó cung cấp dịng điện 0,25A. Nếu nghe
nhạc liên lục thì sau bao lâu thì pin cạn?
b. Tính cơng của lực lạ sinh ra bên trong pin và số electron dịch chuyển qua nguồntrong thời gian
trên.
Bài 14: Một acquy của ôtôsinh ra một công suất 120W liên tục trong thời gian 10 giờ trước khi cạn. Hãy
tính dung lượng ban đầu của acquy này ra đơn vị A.h. Cho biết suất điện động của acquy là 12V.
Dạng 2: Điện năng, công suất điện
Bài 15: Một phân xưởng sử dụng 30 bóng điện loại 220V – 80W, mỗi bóng sử dụng 8giờ/ngày.
a. Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của phân xưởng trên theo đơn vị Jun và kW.h.
b. Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày, biết giá điện là 1.500 đồng/kwh.
c. Nếu thay bằng 20 bóng đèn Compad tiết kiệm điện loại 220V – 40W thì mỗi tháng phân xưởng
này tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Bài 16: Dùng bếp điện có cơng suất P = 600W, hiệu suất H = 80% để đun 1,5 lít nước ở nhiệt độ t1 = 200C. Hỏi sau
bao lâu nước sẽ sôi? Cho biết nhiệt dung riêng của nước C = 4,18kJ/(kg.K)
Dạng 3: Định luật Ơm đối với đoạn mạch, tồn mạch
Bài tốn thuận:

R1

R2

A

B


Bài 17:Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1= 5 Ω , R2 =R3 = 10 Ω ,
R3

UAB = 30V. Tìm:

a. Cường độ dịng điện tron mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở.
b. Điện năng tiêu thụ của mỗi điện trở trong thời gian 10 phút và
công suất tiêu thụ điện của mỗi điện trở

Bài 18:Cho mạch điện như hình vẽ.

Trong đó : E= 10 V, r=1 Ω ; R1 = 8 Ω , R2 =3 Ω ,R3=1,5 Ω .
Tính:

a. Điện trở mạch ngồi?
b. Cường độ dịng điện chạy qua mỗi điện trở?
c. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, công suất mạch ngồi ?
E,r

d. Cơng của nguồn điện sinh ra trong thời gian 30 phút, công suất và
hiệu suất nguồn điện.
Bài 19:Nguồn điện có E= 30V và r = 1 Ω , R1 = 12 Ω ; R2 = 4 Ω .
đèn Đ(12V – 36W).
a. Tính cường độ dịng điện trong mạch chính.
b. Đèn Đ có sáng bình thường khơng? Vì sao?
c. Tính cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi.

Bài tốn ngược:

Đ

R1
R2


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Bài 20:Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E; r = 1 Ω ,

E, r

R = 13 Ω ; Đèn Đ(6V – 6W) sáng bình thường.Tính:

Đ

R

a. E và hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
b. Nhiệt lượng tỏa ra tồn mạch trong 2 phút.
c. Cơng suất tỏa nhiệt trong tồn mạch.
Bài 21:Một nguồn điện có E = 15V và r = 1 Ω ; R1 = 40 Ω ; R2 = 20 Ω ; cường độ dịng
điện qua R1 là 0,24 A. Tính:

R3

M

a. cường độ dịng điện qua nguồn.
b. giá trị điện trở R3.

Bài 22:Cho mạch điện như hình với U = 9V, R1 = 1,5 Ω, R2 =

E,r

R1

dòng điện qua R3 là 1 A.

R1

R2

N

R2

6 Ω. Biết cường độ

R3

a. Tìm R3 ?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ?
Bài 23:Hai bóng đèn Đ1 ghi 6v – 3 W và Đ2 ghi 6V - 4,5 W được mắc vào mạch
điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U khơng thay đổi.
a. Biết ban đầu biến trở Rb ở vị trí sao cho 2 đèn sángbình thường.
Tìm điện trở của biến trở lúc này ? Trên mạch điện, đâu là Đ1, đâu là Đ2 ?
b. Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con chạy sang phải một chút thì
độ sáng các đèn thay đổi thế nào?

A


Bài 24: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12V và có điện
trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R2 = 6Ω, R3 = 12Ω. Điện trở R1 có giá trị
thay đổi từ 0 đến vô cùng.Điện trở ampe kế không đáng kể.

E,r

R2
R1
R3

a. Điều chỉnh R1 = 1,5Ω. Tìm số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua các điện trở. Tính cơng suất tỏa nhiệt
của mạch ngồi, hiệu suất của nguồn điện.
b. Điều chỉnh R1 có giá trị bằng bao nhiêu thì cơng suất mạch ngồi đạt giá trị cực đại.
Chương 3: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
Bài 25: Chiều dày của lớp Niken phủ lên 1 tấm kim loại d = 0,1mm sau khi điện phân trong 1h. Diện tích mặt phủ
của tấm kim loại là 60cm2. Xác định cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân. Cho biết Niken có khối lượng
riêng D = 8.9.103kg/m3, A = 58 và n = 2.
Bài 26: Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có điện trở trong r = 1Ω.
Mạch ngồi có bóng đèn R3 loại(6V- 6W), bình điện phân R2 = 3Ω loại (CuSO4 – Cu) và
điện trở R1 = 2Ω. Biết đèn sáng bình thường.
a) Tìm cường độ dịng điện qua bình điện phân và qua R1
b) Tìm lượng đồng giải phóng ở Catốt sau 16 phút 5 giây.
Cho ACu = 64 ; nCu = 2
c) Tìm suất điện động của nguồn điện.


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI


MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI & BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI
PHẦN I :
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: viết công thức định luật Culông? Biểu diễn lực tác dụng giữa hai điện tích cùng dấu và khác
dấu.
Cơng thức: Lực điện khi các điện tích trong chân khơng F0 = k

q1q 2
r2

Trong đó:
+ q1 và q2 là độ lớn hai điện tích; đơn vị C;
+ r là khoảng cách giữa hai điện tích; đơn vị là m.
 N.m 2 
+ k = 9.109  2  là hệ số tỷ lệ ;
 C 
Hình vẽ minh họa lực tương tác giữa hai điện tích

Chú thích :
r
F12 lực điện do điện tích q1 tác dụng lê điện tích q2
r
F21 lực điện do điện tích q2 tác dụng lê điện tích q1
Câu 2: Viết cơng thức xác định lực tương tác giữa các điện tích trong chất điện môi? Nêu ý nghĩa của
hằng số điện môi?
Lực Culông trong mơi trường có hằng số điện mơi ε là: F = k

q1q 2
εr 2


.

Ý nghĩa của hằng số điện mơi:
Nếu cùng điện tích và khoảng cách như nhau thì lực Culơng trong chân khơng là F0 thì trong chất điện
mơi có độ lớn giảm ε lần.
F=

F0
ε

Câu 3: Trình bày nội dung chính của thuyết êlectron? Ý nghĩa?
Nguyên tử hay vật chất được gọi là trung hòa về điện khi tổng các điện tích của nó bằng khơng ( số
hạt electron bằng số hạt proton )
Êlectron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
• Nguyên tử mất êlectron sẽ trở thành một hạt mang điện dương gọi là ion dương.
• Một nguyên tử có thể nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm gọi là ion âm.
• Một vật nhiễm điện âm khi số êlectron mà nó chứa lớn hơn số hạt prơtơn. Ngược lại nếu số êlectron ít
hơn số prơtơn thì vật nhiễm điện dương.
Ý nghĩa :
+ Dựa vào thuyết electron ta có thể giải thích hoặc suy đốn một số hiện tượng về điện trong tự nhiên.
+ Trong tự nhiên có các điện tích tự do (hay hạt tải điện) là êlêctrôn; i-ôn âm và i-ôn dương.
Câu 4: Điện trường là gì? Tính chất cơ bản của điện trường là gì?
Khái niệm: Điện trường là dạng mơi trường vật chất đặc biệt bao quanh mọi điện tích và gắn liền với
điện tích.
Tính chất cơ bản. Tác dụng lực điện lên mọi điện tích đặt trong nó.
Câu 5: Cường độ điện trường là gì? Nêu cách xác định lực điện tác dụng lên điện tích q đặt điện
r
trường E vẽ hình minh họa ?
Trang : 10



HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực điện mạnh hay yếu của
điện trường tại điểm đó.
- Độ lớn cường độ điện trường được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện
q đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
F
- Công thức: E =
q
- Đơn vị. Vôn/mét (V/m)

r
Quan hệ giữa lực điện và vectơ cường độ điện trường E :
r
r
F = q.E

+ Điểm đặc trên điện tích q
+ Hướng của lực :
r
Cùng hướng với E khi q > 0
r
Ngược hướng E khi q < 0

r
F


ur
E

q
_

-

q

+ r ur
FE

+ Độ lớn : F = q E
r
Câu 6: Đặc điểm của vecto cường độ điện trường E do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M ?
Điện trường của điện tích điểm Q đặt tại điểm M cách điện tích khoảng r có.
+ Điểm đặt tại M
+ Giá(phương) là đường thẳng nối điện tích với điểm đó.
+ Chiều. hướng xa điện tích nếu là điện tích dương, hướng vào nếu điện
ur
tích âm.
E M
ur
Q
M
E
+ Độ lớn. E = k 2
εr

Câu 7: Nêu định nghĩa về điện trường đều và cho biết đặc điểm đường của nó ? Cho ví dụ?
Một điện trường mà vec-tơ cường độ điện trường tại mọi điểm giống nhau gọi là điện trường đều.
Điện trường đều có đường sức điện là các đường thẳng song song cùng chiều và cách đều nhau.
Ví dụ : Điện trường giữa hai tấm kim loại tích điện trái dấu cùng độ lớn là điện trường đều.
Câu 8: Nêu đặc
điểm cơng của lực điện tác dụng lên điện tích q khi điện tích q di chuyển trong điện
r
trường đều E và cách xác định công này .
Đặc điểm :Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường.
Cách xác định công của lực điện :
Khi điện tích q di chuyển trên đoạn đường bất khì từ M đến N thì cơng của lực điện được xác định
bằng biểu thức :
Gọi M’ và N’ là hình chiếu của M và N lên cùng một đường sức điện.

AMN = qEdM’N’
Trong đó :
+ q là điện tích đặt trong điện trường và có giá trị âm hoặc dương đơn vị là C
+ E >0 độ lớn cường độ điện trường đơn vị là V/m
+ dM’N’ độ dài đại số của hình chiếu M’N’
uuuuur
r
d M’N’ > 0 khi M’N’ cùng hướng E
M
uuuuur
r
d M’N’ < 0 khi M’N’ ngược hướng E
M’

N


N’
dM’N’ > 0

M
r
E

N

N’
M’
d M’N’ < 0

r
E


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Câu 9: Điện thế là gì? Hiệu điện thế là gì?
Điện thế tại một điểm M là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng điện cho
điện tích q đặt tại điểm đó.
+ Điện thế được xác định bằng biểu thức : VM =

A M∞
q


Với :
A M∞ là công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm M ra xa vơ cùng

Đơn vị : J/C hay V
Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng
thực hiện công của điện trường tác dụng lên điện tích q khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm đó.
+ Hiệu điện thế được xác định bằng công thức : U MN =

A MN
= VM − VN
q

Với :

A MN là công của lực điện tác dụng lên điện tích q
Đơn vị : J/C hay V
Câu 10: Nêu mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường? Nêu đặc điểm hướng chuyển động của
điện tích q nếu đặc nhẹ nó trong điện trường và q chỉ chịu tác dụng của lực điện ?Nêu cách xác định
r
hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường đều E
Mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường:
U
+ Độ lớn ta có cơng thức E = MN .
d M’N’
Với : dM’N’ độ dài đại số hình chiếu M’,N’ của M,N lên cùng một đường sức điện

Nêu cách xác định hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường
r
đều E


U MN = E.d M’N’
+ E >0 độ lớn cường độ điện trường đơn vị là V/m

N
M

M’
N’
dM’N’ > 0
M
N

+ dM’N’ độ dài đại số của hình chiếu M’N’
uuuuur
r
dM’N’ > 0 khi M’N’ cùng hướng E
uuuuur
r
dM’N’ < 0 khi M’N’ ngược hướng E

r
E

r
E

Nếu q chỉ chịu tác dụng của lực điện và khơng có vận tốc đầu thì
N’
M’
dM’N’ < 0

+ điện tích q dương di chuyển từ nơi điện thế cao đến nơi có điện thế thấp hay
cùng chiều đường sức .
+ điện tích q âm di chuyển từ nơi điện thế thấp đến nơi điện thế cao hay ngược chiều đường sức .
VC

VT
ur
E

Câu 10: Tụ điện là gì? Đại lượng nào đặc trưng cho tụ điện; nó xác định như thế nào?
- Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Hai vật dẫn đó
gọi là hai bản của tụ điện.
- Đại lượng nào đặc trưng cho tụ điện là điện dung
+ Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế
nhất định.
C
Q
+ Độ lớn: C =
U
Trang : 12


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

+ Đơn vị. Fara; kí hiệu F.
Năng lượng điện trường :
- Năng lượng điện trường chính bằng năng lượng của tụ điện.


1
1
Q2
.
Cơng thức xác định năng lượng điện trường: W = Q.U = C.U2 =
2
2
2C
Câu 11: Dịng điện là gì?Chiều dịng điện qui ước như thế nào? Nêu các tác dụng của dòng điện?
Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Chiều dòng điện: được qui ước là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện dương.
Các tác dụng của dòng điện: tác dụng từ. Tác dụng nhiệt. tác dụng hóa học, quang học …
Câu 12: Cường độ dòng điện: Khái niệm; viết biểu thức và nêu đơn vị?
Định nghĩa:Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện, được xác định
bằng thương số giữa điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và
khoảng thời gian đó.

∆q
.
∆t
Đơn vị cường độ dịng điện: Ampe kí hiệu A.
Câu 13: Dịng điện khơng đổi là gì? Viết biểu thức cường độ dịng điện khơng đổi ?
Khái niệm: Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian.
q
Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng công thức : I =
t
+ q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn(C).
+ I là cường độ dòng điện (A)
+ t là thời gian(s)
Câu 14: Nguồn điện là gì? Nêu cấu tạo chung của nguồn điện? các hạt tải điện trong nguồn chịu tác

dụng của các lực nào và chuyển động như thế nào?
Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế (để duy trì dịng điện). Nói cách khác nguồn điện là
thiết bị chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
Cấu tạo chung. Nguồn điện ln có hai cực là cực dương (+) luôn nhiễm điện dương và cực âm (-)
luôn nhiễm điện âm.
Các dạng năng lượng khác điện năng tạo ra lực lạ. Nên các điện tích trong nguồn chịu tác dụng của
lực điện và lực lạ.
Lực lạ lớn hơn lực điện nên các điện tích dương từ cực (-) chuyển sang cực (+) và điện tích âm di
chuyển theo chiều ngược lại.
Do đó dịng điện có chiều vào từ cực (-) ra cực (+) .
Câu 15: Công của nguồn điện là gì? Đại lượng đặc trưng cho nguồn điện là gì? Xác định như thế nào?
- Cơng của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn điện gọi là cơng của nguồn điện.
- Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và
đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
A
Cơng thức: E = .
q
-

Công thức:

i=

Đơn vị của suất điện động là vôn V.
Câu 16: Nêu công thức xác định điện năng và công suất tiêu thụ của một đoạn mạch? Đơn vị?
Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ khi có dịng điện khơng đổi chạy qua để chuyển hố thành các
dạng năng lượng khác được đo bằng công thức:
q
A = qU và I = nên A = UIt.

t
Trang : 13


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Đơn vị cơ bản là J; nhưng đơn vị thường dùng là kWh.
Đổi đơn vị: 1(kW.h)=3,6.106 (J) = 3,6(MJ)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bằng lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị
thời gian
A
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P =
= UI .
t
1J
Công suất : đơn vị Oát, kí hiệu W với 1W =
1s
Câu 17: Phát biểu định luật Jun-Len xơ?Viết biểu thức công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện
trở thuần R?
Nhiệt lượng tỏa ra của một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn ,với bình phương cường độ dịng
điện và với thời gian dịng điện chạy qua vật dẫn đó.
Cơng thức: Q = RI2t (J)
Công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R : P = UI = RI 2 =

U2
R

Câu 18: Nêu công và công suất của nguồn điện ?

Công của nguồn điện là công của lực lạ.
Cơng của nguồn điện cũng chính là điện năng tiêu thụ của tồn mạch.
Cơng thức:
Ang = q. ξ = ξ .I.t
Câu 19: Phát biểu định luật Ôm cho tồn mạch, Viết biểu thức.
Định luật Ơm cho tồn mạch : Cường độ dòng điện I chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất
điện động ξ của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
I=

ξ
RN + r

- Trong đó: + RN là điện trở tương đương của mạch ngoài (Ω)
+ r là điện trở trong của nguồn điện.( Ω)
+ ξ :suất điện động của nguồn điện(V)
+ I:cường độ dòng điện (A)
Câu 20: Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của
nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch kín?
- Tích của cường độ dịng điện chạy qua một vật dẫn và điện trở của vật dẫn đó được gọi là độ giảm điện
thế.
- Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong :
E = I(RN + r) = IRN + Ir hay U = IR = ξ - Ir
Trong đó: + U = IR gọi là độ giảm điện thế mạch ngồi.
+ Cịn Ir là độ giảm điện thế mạch trong.
Câu 20: Hiệu suất của nguồn là gì?
- Hiệu suất của máy thu bằng thương số giữa cơng có ích và cơng tồn phần.
- Nhiệt lượng toả ra trong nguồn điện Qn = rI2t là năng lượng vơ ích.
A
U
- Ta có H = có ích =

A
E
trong đó, Acó ích là cơng của dịng điện sản ra ở mạch ngoài.
- Nếu mạch ngoài chỉ có điện trở RN thì cơng thức tính hiệu suất của nguồn điện là

H=
Trang : 14

RN
RN + r


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Câu 21: Viết cơng thức tính suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của nó? Xét trường hợp
nếu các nguồn giống nhau mắc nối tiếp?
- Ta có suất điện động ξ nt và điện trở trong rnt của bộ nguồn là:

ξ nt = ξ 1+ ξ 2 +…+ ξ
- Nếu ta có n nguồn có ξ và r nối tiếp thì ta có ξ

n

nt =

và rnt = r1 + r2 +…+ rn.
n ξ và rnt = nr.


Ý nghĩa. Bộ nguồn nối tiếp để tăng suất điện động.
Câu 22: Viết công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc song song ? Xét
trường hợp nếu các nguồn giống nhau mắc song song ?
- Ta có suất điện động ξ // và điện trở trong r// của bộ nguồn là:

ξ // = ξ 1= ξ 2 =…= ξ n
1
1 1
1
=
+
+…+
.
r/ /
r1 r2
rn
- Nếu ta có n nguồn có ξ và r nối tiếp thì ta có

ξ // = ξ và r/ / =

r
.
n

Ý nghĩa. Bộ nguồn mắc// để tăng cơng suất của nguồn.
Câu 23: Trình bày bản chất của dòng điện trong kim loại?
Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời của các êlêctrơn tự do ngược chiều điện trường.

Câu 24: Bản chất dòng điện trong chất điện phân
- Dòng điện trong chất điện phân là dịng dịch chuyển có hướng của các i-ơn dương cùng chiều điện trường và

i-ôn âm ngược chiều điện trường.

PHẦN II:

CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1 : Lực tương tác giữ hai điện tích
Bài tập 1. Tính lực tương tác điện giữa 2 điện tích q1 = .................................................................................
+3(µC) và q2 = –3(µC) đặt cách nhau một khoảng r =
.................................................................................
3(cm) ở
a. trong chân khơng.
.................................................................................
b. trong dầu hỏa có hằng số điện mơi ε = 2 .
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài tập 2. Cho hai điện tích điểm q1 = –0,2(µC) và
q2 = 0,4(µC) đặt cách nhau 3(cm).
a. Tính lực tương tác điện giữa 2 điện tích khi
chúng ở trong chân khơng.
b. Tính khoảng cách giữa 2 điện tích để lực điện
giữa chúng trong chân khơng là F’ = 0,216(N).
c. Nếu ta đưa hai điện tích trên vào chất điện mơi ε
= 3 thì lực tương là bao nhiêu.biết khoảng cách
giữa hai điện tích vẫn bằng 3cm. Để cho lực
tương tác giữa chúng giống trong chân không ta


.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Trang : 15


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

phải thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích như .................................................................................
thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................


Bài 3 :viết công thức định luật Culông? Biểu diễn
lực tác dụng giữa hai điện tích cùng dấu và khác .................................................................................
dấu.
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

Bài 4 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân
khơng cách nhau một khoảng r1 = 2(cm), lực đẩy
giữa chúng là F1 = 1,6.10–4(N).
a. Độ lớn của các điện tích đó là bao nhiêu?
b. Khoảng cách r2 giữa chúng phải là bao nhiêu để
lực tương tác giữa chúng là F2 = 2,5.10–4(N) ?

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................

Bài 5 :Cho hai điện tích q1 = 2(µC) và q2 = 3(µC)
đặt trong khơng khí.
a. Nếu lực điện giữa chúng là 0,1N thì khoảng cách
giữa chúng là bao nhiêu?
b. Nếu đưa hệ hai điện tích trên vào chất điện mơi
có ε = 4, đồng thời giảm khoảng cách giữa hai
điện tích đi ba lần thì lực tương tác giữa chúng
bằng bao nhiêu?

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Trang : 16


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

.................................................................................

Bài 6 :Cho hai điện tích q1 ,q2 đặt cách nhau một

khoảng r. khi r = r1 thì lực tương tác giữa chúng là
F1= 144N và khi r = r2 thì lực tương tác giữa chúng
là F2 = 64N. Tính lực tương tác giữa q1 ,q2 trong các
trường hợp sau
a. r = r1+ r2 b. r = r2 - r1 c. r= 4r1 + 9r2
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 7 :Viết công thức xác định lực tương tác giữa
các điện tích trong chất điện mơi? Nêu ý nghĩa của .................................................................................
hằng số điện môi?
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................


.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

Bài 8 :Cho hai điện tíchq1 = q2 = Q . Khi Q = Q1 thì .................................................................................
lực tương tác giữa chúng là 9N và khi Q = Q2 thì lực
tương tác giữa chúng là 16N. Tính lực tương tác .................................................................................
giữa q1 ,q2 khi Q = Q1 + Q2
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 10 :Cường độ điện trường là gì? Nêu cách xác
định lực điện tác dụng lên điện tích q đặt điện trường
.................................................................................
r
E vẽ hình minh họa ?
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................


.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

Trang : 17


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

Bài 11 :Quả cầu Q = 10(µC) cố định và treo quả cầu .................................................................................
nhỏ có khối lượng m=5g tích điện q=1(µC. bằng dây
.................................................................................
khơng dãn dài 20cm. Xác định lực căng của dây treo.
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................


.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 12 :Hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 5g
được treo trong khơng khí bằng hai sợi dây nhẹ cùng
chiều dài l =1,2m vào cùng một điểm. Khi hai quả
cầu nhiễm điện giống nhau thì chúng đẩy nhau và
cách nhau khoảng r = 6cm.Tính điện tích của mỗi
quả cầu, lấy g =10m/s2 .

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 13 :Một điện trường đều có cường độ điện .................................................................................
trường E = 2.103(V/m). Đặt điện tích q = 20(nC)
trong điện trường trên thì nó chịu lực tác dụng như .................................................................................
thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................


Bài 14 :Viết công thức tính suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn mắc song song ? Xét trường .................................................................................
hợp nếu các nguồn giống nhau mắc song song ?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 15 :: Đặt điện tích q = 10(µF) vào điện trường .................................................................................
đều thì nó chịu lực tác dụng 0,5(N). Xác định cường
.................................................................................
độ điện trường.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Trang : 18


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

.................................................................................

Bài 16 : : Nếu tăng đồng thời độ lớn điện tích và .................................................................................

cường độ điện trường lên 2 thì độ lớn lực điện tác
.................................................................................
dụng lên điện tích thay đổi như thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 17 :Trình bày nội dung chính của thuyết
.................................................................................
êlectron? Ý nghĩa?
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

Bài 18 :Một quả cầu nhỏ khối lượng 1,2g, mang
điện tích q, được treo vào đầu một sợi dây mảnh đặt
trong điện trường nằm ngang có độ lớn E =
1200V/m. Khi cân bằng, dây treo lệch ngược hướng
với E và họp với phương thẳng đứng góc α =20. Lấy

g =10m/s2, tìm điện tích quả cầu.
-6

Đáp án: q = /3,64.10 C.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 19 :Một quả cầu khối lượng m = 0,1(g) treo trên
một sợi dây mảnh, được đặt vào trong một điện trường
đều có phương nằm ngang, cường độ E = 1000(V/m)
khi đó dây treo bị lệch một góc α = 300 với phương
thẳng đứng. Lấy g = 10(m/s2). Xác định điện tích của
quả cầu và lực căng dây treo có giá trị bao nhiêu?
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Trang : 19


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

.................................................................................

VẬT LÝ 11 - HKI

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 20 :Hiệu suất của nguồn là gì?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................


Bài 21 :Một quả cầu khối lượng m = 0,1(g) tích điện
q = 1(mC) treo trên một sợi dây mảnh, được đặt vào
trong một điện trường đều có phương nằm ngang,
khi đó dây treo bị lệch một góc α = 450 với phương
thẳng đứng. Lấy g = 10(m/s2). Tính cường độ điện
trường và lực căng dây treo.
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 22 :Một điện tích điểm Q = - 3(µC) đặt trong
chân không.
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm A cách
điện tích 50cm.

b. Tìm vị trí điểm B. Biết cường độ điện trường tại
B lớn hơn A hai lần
c. Ta đưa điện tích Q vào chất điện mơi ε = 4.xác
định vị trí C để cường độ điện trường tại C có độ
lớn như câu a .

...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

Bài 23:Điện trường là gì? Tính chất cơ bản của điện .................................................................................
trường là gì?
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................


Trang : 20


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

.................................................................................

Bài 24 :Một điện tích Q = 6(nC) đặt trong chất điện mơi ε
= 3.
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm cách Q một
đoạn 20cm.
b. Nếu tại đó ta đặt điện tích q = 2(nC) thì lực điện tác
dụng lên nó bằng bao nhiêu?
...............................................................................

...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

Bài 25 :Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một

...............................................................................

đường sức của điện trường do một điện tích điểm q > 0

...............................................................................

gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là

...............................................................................

36V/m, tại B là 9V/m.
a. Xác định cường độ điện trường tại trung

điểm M của AB.
b. Nếu đặt tại M một điện tích điểm q0 = -10-2C
thì độ lớnn lực điện tác dụng lên q0 là bao nhiêu? Xác

...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

định phương chiều của lực.
...............................................................................

Bài 26 :Một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong

khơng khí. Xét một điểm M cách Q một đoạn r. Hãy
tính cường độ điện trường trong các trường hợp sau.
a. Khi Q = Q1 và Q = Q2 thì cường độ điện trường tại
M có độ lớn lần lược là là E1= 4V/m, E2= 6V/m. Khi
Q = 3Q1 + 2Q2 thì cường độ điện trường tại M bằng
bao nhiêu.
b. khi r = r1 và r = r2thì cường độ điện trường tại M có
độ lớn lần lược là là E1= 36V/m, E2= 9V/m. Khi r = r1
- r2thì cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu.
...............................................................................

...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................


...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................
Trang : 21


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

VẬT LÝ 11 - HKI

...............................................................................

Bài 27:.Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì?
Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn
điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong
mạch kín?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

Bài 28:.Hai điện tích q1 = - q2 = 4.10-10C đặt tại A,B
trong khơng khí cách nhau 6cm. Xác định véc tơ
cường độ điện trường tại:
a. Trung điểm O của AB
b. M cách A 2cm cách B 8cm
C.Tại O,M đặt 1 đt q = 3.10-6C.Xác định độ lớn
FO,FM tác dụng lên q
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

...............................................................................

Bài 29:Nêu công thức xác định điện năng và công
.................................................................................
suất tiêu thụ của một đoạn mạch? Đơn vị?
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

Bài 30:.Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = +1,2(nC)
đặt tại hai điểm A và B trong chân không, cách nhau
một khoảng AB = 9(cm). Xác định cường độ điện
trường tổng hợp tại.
a. điểm C sao cho CA = 4(cm) và CB = 5(cm).
b. điểm D sao cho DA = 12(cm) và DB = 3(cm).
Trang : 22

...............................................................................
...............................................................................

...............................................................................
...............................................................................


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

c. điểm M sao cho MA = MB = 9(cm).
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

VẬT LÝ 11 - HKI

...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

Bài 31:.Cho hai điện tích điểm q1 = 1,2 (nC) và q2 =

-1,2(nC) đặt tại hai điểm A và B trong chân không,
cách nhau một khoảng AB = 9(cm). Xác định cường
độ điện trường tổng hợp tại.
a. điểm C sao cho CA = 4(cm) và CB = 5(cm).
b. điểm D sao cho DA = 12(cm) và DB = 3(cm).
...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

Bài 32:.Nguồn điện là gì? Nêu cấu tạo chung của
nguồn điện? các hạt tải điện trong nguồn chịu tác .................................................................................
dụng của các lực nào và chuyển động như thế nào?
................................................................................. .................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................
Cho êlêctrơn có điện tích là -1,6.10-19C và khối lượng 9,1.10-31kg.
Đơn vị năng lượng. 1eV = 1,6.10-19(J)
Bài 33:.Cho điện tích q = 2µC di chuyển dọc theo .................................................................................
đoạn thẳng dài 20cm cùng hướng với đường sức
.................................................................................
điện biết E = 2.103V/m .Xác định công của lực điện
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................
Trang : 23



HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA

.................................................................................

VẬT LÝ 11 - HKI

.................................................................................
.................................................................................

Bài 34:.Một êlectrôn dịch chuyển dọc theo đường .................................................................................
sức của điện trường đoạn đường dài 10cm trong điện
trường đều có cường độ E = 3000(kV/m).. Tính cơng .................................................................................
của lực điện trường
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 35:.Phát biểu định luật Ơm cho tồn mạch, Viết .................................................................................
biểu thức.
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................


.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

Bài 36:.Một điện tích q = 20nC chuyển động dọc .................................................................................
theo cạnh của tam giác đều cạnh a = 40cm trong
.................................................................................
điện trường đều có
(với E=3.103V/m) .
↑↑
.................................................................................
A.Xác định cơng của lực điện khi:Điện tích di
.................................................................................
chuyển theo các cạnh. AB; BC và CA..
B.Xác định hiệu điện thế UAB,UBC,UCA.
.................................................................................
C.Tại A đặt điện tích q = 10nc .xác định vecto cường
.................................................................................
độ điện trường tổng hợp tại B
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................


.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 37:.Điện tích điểm q = 2.10-8C dịch chuyển dọc .................................................................................
Trang : 24


HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA


VẬT LÝ 11 - HKI

theo các cạnh của tan giác đều ABC cạnh a = 10cm .................................................................................
đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
r
.................................................................................
trường E // BC , E = 400V/m. Tính cơng của lực
điện q dịch chuyển trên các cạnh của tam giác ABC
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
r
Bài 38:Đặc điểm của vecto cường độ điện trường E
do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M ?
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................


.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................
Bài 39:.Ba điểm A, B, C
tạo thành tam giác vuông
tại A đặt trong điện trường
r
đều E //
Cho
BA .
α = 60 0 , BC = 6cm, UBC =
120V. Tính UAC, UBA, E

.................................................................................

C

.................................................................................
r
E
α


A

B

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Bài 40:.Một êlectrôn chuyển động không vận tốc .................................................................................
đầu từ A đến B trong điện trường đều. Biết UBA =
.................................................................................
45,5(V). Vận tốc của êlectrôn tại B là bao nhiêu?
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................

Bài 41:.Phát biểu định luật Jun-Len xơ?Viết biểu .................................................................................
thức công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện
.................................................................................
trở thuần R?

Trang : 25


×