Giải Phẫu Bệnh Tuyến Vú
MỤC TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Mô tả và phân tích 4 loại viêm tuyến vú.
Mô tả và phân tích thay đổi sợi-bọc của vú.
Phân tích mối liên hệ giữa thay đổi sợi-bọc và ung
thƣ vú.
Mô tả và phân tích 4 loại u lành của vú.
Mô tả và phân tích carcinom ống tuyến vú.
Mô tả và phân tích carcinom tiểu thùy tuyến vú.
2
Tuyến vú bình thƣờng
Đơn vị tiểu thùy-ống tận
Ống tuyến vú
Ống dẫn sữa
Xoang dẫn sữa
Ống góp
Ống tận trong tiểu thùy
Acini
Ống tận ngoài tiểu thùy
Tuyến vú bình thƣờng + Viêm
Tuyến vú bình thƣờng + Viêm
Viêm
Viêm
Viêm
Viêm
vú
vú
vú
vú
cấp/Ápxe vú
limphô bào
dạng mô hạt
do silicone
Nhiều BC trung tính Viêm vú cấp
Nhiều limphô bào Viêm vú limphô bào
Limphô bào ở tiểu thùy, quanh ống lớn,
quanh mạch, ở lớp biểu mô
Kèm bệnh tự miễn: tiểu đƣờng type 1,
viêm giáp Hashimoto
Nhiều mô hạt Viêm vú
dạng mô hạt vô căn
Idiopathic granulomatous mastitis
Chỉ ∆ sau khi đã loại trừ tất cả viêm vú do
nhiễm trùng và bệnh tự miễn hệ thống
Rất nhiều mô hạt viêm: quanh tiểu thùy & mô
đệm
Mô hạt viêm: mô bào dạng thƣợng mô, đại bào
Langhans, limphô bào, tƣơng bào
Chích silicon + đại bào phản ứng
+ vật lạ viêm vú do silicon
Rất nhiều nang nhỏ dạng không bào, kết thành
cụm (silicon)
Rất nhiều mô bào, đại bào phản ứng vật lạ và
vật lạ xung quanh đám silicon
Túi silicon Hình ảnh vỏ bao với vách liên kết
sợi (gồm nguyên bào sợi xen lẫn với mô bào,
limphô bào, tƣơng bào, đại bào) + chuyển sản
hoạt dịch ở bề mặt vỏ bao + vùng mao mạch
bên dƣới vùng chuyển sản hoạt dịch
Bọc vú
Thay đổi sợi bọc
Dãn ống tuyến vú
Thay đổi sợi bọc vú:
Tuyến/TDLU
Dãn ống tuyến vú:
Tuyến/Ống lớn
TĐSB
Tuyến dãn thành bọc/TDLU
Dãn OTV
Ống lớn dãn thành bọc
TĐSB
Dãn OTV
Chất tiết trong, mỏng
Chất tiết dạng comedo
TĐSB
TB chuyển sản đỉnh tiết:
- Bào tương hạt ái toan
- Chồng chất hạt chế tiết ở đỉnh TB
Dãn OTV
Hiếm có chuyển sản đỉnh tiết
TĐSB
Không có viêm quanh ống
Dãn OTV
Thường có viêm quanh ống