TIẾP CẬN HÌNH ẢNH
CT SCAN SỌ NÃO
ThS BS Đinh Hữu Hùng
11-2009
DI CAÊN NAÕO
NMN NAÕO
S - suprasellar cistern
Po - pons
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P - cerebral peduncles
(midbrain)
Đại cương về CT Scan sọ não
C - quadrigeminal plate
Giải
phẫucolliculi)
học cơ bản
(superior
and inferior
Quy trình chung đọc CT Scan sọ não
V - fourth ventricle
CT Scan trong một số bệnh lý:
Q - quadrigeminal cistern
* Đột quỵ (tai biến mạch máu não)
* U não
* Viêm-Nhiễm
* Chấn thương
* Một số bệnh lý khác.
M - medulla
ĐẠI CƯƠNG VỀ CT SỌ NÃO
LỊCH SỬ
1895 W.C. Roentgen
phaùt hieän tia X
W.C.Roentgen (1845-1923)
LỊCH SỬ
4/1972: Hounsfield giới thiệu máy
CT đầu tiên
1979: Hounsfield và Cormar: Nobel
Y học
The Nobel Prize in Medicine 1979
Allan M. Cormack
Tufts University Medford, USA
Godfrey N. Hounsfield
London, United Kingdom
Kỹ thuật CT Scan
Nguyên lý tạo hình
Tuỳ mức độ cản tia
X, các vùng khác
nhau có đậm độ
khác nhau
ĐẬM ĐỘ
Đậm độ cao (Hyperdensity)
Đậm độ thấp (Hypodensity)
Đồng đậm độ (Isodensity)
Sừng trán não
thất bên
Nhân đậu
Nhân đuôi
Vách trong suốt
Cánh tay sau
bao trong
Bể trên tiểu não
Đồi thị
Thùy nhộng
Thùy chẩm
Cấu trúc
HU
Xương
1000
Vôi
100
Chảy máu cấp
85
Chất xám
35-40
Chất trắùng
25-30
Dòch não tuỷ
0
Mỡ
-100
Khí
-1000
Đậm độ các
cấu trúc nội sọ
ĐẬM ĐỘ CAO
Đóng vôi bình thường
Đóng vôi bất thường
Màng cứng
Máu đông
Đám rối mạch mạc
Protein cao (dòch nang)
Mạch máu
Mật độ tế bào cao
(meningioma)
ĐẬM ĐỘ THẤP
Dòch não tuỷ
Phù não
Mỡ hốc mắt
Dòch (nang)
Khí xoang
Mỡ
Khí (chấn thương,
abscess)
GIAÛI PHAÃU CT
SOÏ NAÕO
S - suprasellar cistern
Po - pons
P - cerebral peduncles
(midbrain)
M - medulla
C - quadrigeminal plate
(superior and inferior colliculi)
V - fourth ventricle
Q - quadrigeminal cistern
GIẢI PHẪU TRÊN CÁC LỚP CẮT
DÙNG HỆ THỐNG NÃO THẤT LÀM MỐC:
Não thất bên.
Não thất III.
Não thất IV.
Dòch não tủy & các bể não
HEÄ THOÁNG NAÕO THAÁT